Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 411 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 1940
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 411 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 411 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 411 Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai? Đặc trưng cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên A. nam châm đặt trong nó. B. điện tích chuyển động trong nó. C. điện tích đứng yên đặt trong nó. D. dòng điện đặt trong nó. Câu 2: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. Câu 3: Một vật có khối lượng nghỉ m0. Khi vật chuyển động với tốc độ v thì khối lượng động của vật gấp 1, 25 8 lần m0. Lấy c = 3. 10 m/s. Tốc độ v có giá trị là A. 24. 107 m/s. B. 18. 107 m/s. C. 18. 106 m/s. D. 24. 106 m/s. Câu 4: Một khung dây kim loại đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B , n là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây không phụ thuộc vào A. độ lớn cảm ứng từ của từ trường. B. bản chất kim loại làm khung dây. C. góc hợp bởi véctơ B và véctơ n . D. diện tích giới hạn bởi khung dây. Câu 5: Con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 2 s. B. 2, 2 s. C. 0, 5 s. D. 1 s. Câu 6: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là 0, 5 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 3 ở cùng phía với vân sáng chính giữa là A. 4 mm. B. 3 mm. C. 1 mm. D. 2 mm. Câu 7: Một điện tích điểm q (q < 0) đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Độ lớn của lực điện trường là F = -qE. B. Phương của lực điện trường vuông góc với E . C. Chiều của lực điện trường cùng chiều với E . D. Độ lớn của lực điện trường là F = qE. Câu 8: Nhạc âm do kèn săcxô, sáo, đàn ghita phát ra luôn khác nhau về A. tần số. B. mức cường độ. C. đồ thị dao động. D. biên độ. Câu 9: Một người có khoảng cực cận là 20 cm dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát một vật nhỏ. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. Câu 10: Điện trở R = 6  có dòng điện không đổi I = 2 A chạy qua. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 5 s là A. 24 J. B. 12 J. C. 120 J. D. 60 J. Câu 11: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, có khối lượng ban đầu là 20 g. Sau thời gian t = 2T khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. 5 g. B. 10 g. C. 2, 5 g. D. 15 g. Câu 12: Sóng điện từ là A. sóng dọc và truyền được trong chân không. B. sóng dọc và không truyền được trong chân không. C. sóng ngang và truyền được trong chân không. D. sóng ngang và không truyền được trong chân không. Câu 13: Một cặp nhiệt điện có nhiệt độ hai mối hàn là T 1, T2, hệ số nhiệt điện động là T. Độ lớn suất điện động nhiệt điện xuất hiện trong cặp nhiệt điện này được xác định bởi biểu thức 2 2 2 2 A. .E T B.T1 . T2 C. E = E T (T1 T2 ) T(T1 + T2). D. E = T |T1 – T2|. Trang 1/4 - Mã đề thi 411
  2. Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos( t - ) (cm). Tần số góc trong dao động 2 của vật nhỏ là A. 0, 5 rad/s. B. rad/s. C. 2 rad/s. D. 1 rad/s. Câu 15: Một máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là U 1, U2; số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1, N2. Máy biến áp này có tác dụng A. tăng áp nếu U2 lớn. B. hạ áp nếu U1 lớn. C. hạ áp nếu U2 nhỏ. D. tăng áp nếu N1 < N2. Câu 16: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. để tiệt trùng thực phẩm. B. làm dao mổ trong y học. C. trong truyền tin bằng cáp quang. D. trong đầu đọc đĩa CD. Câu 17: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. số nuclôn. B. số nơtron. C. động lượng. D. năng lượng toàn phần. Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 30cos(10πt - πx) (mm) (x đo bằng cm; t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng là A. 5 cm/s. B. 10 cm/s. C. 10 mm/s. D. 5 mm/s. Câu 19: Đặt điện áp u U0 cos 100 t V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần 4 1 100 L = H nối tiếp với tụ điện C = F thì tổng trở của đoạn mạch AB bằng 2 A. 150 . B. 50 . C. 300 . D. 100 . Câu 20: Nguồn cung cấp điện năng cho các thiết bị trên vệ tinh nhân tạo là A. pin điện hóa. B. máy phát điện. C. acquy khô. D. pin quang điện. Câu 21: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây có điện trở r = R, 2 độ tự cảm L, với L = CR . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos2 ft (V), trong đó f thay đổi được. Khi f = f1 thì điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn điện áp toàn mạch AB một góc 1 và có giá trị hiệu dụng U1. Khi f = f2 thì điện áp hai đầu cuộn dây sớm pha hơn điện áp toàn mạch AB một góc 2 và có giá trị hiệu dụng U2 . Biết 1 + 2 = và 2U1 = 3U2. Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi f = f 2 gần nhất với giá 2 trị nào sau đây? A. 0, 86. B. 0, 55. C. 0, 50. D. 0, 93. Câu 22: Biết công thoát êlectron của các kim loại: canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là: 2, 89 eV; 2, 26eV; 4, 78 eV và 4, 14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0, 33m vào bề mặt các kim loại trên. Lấy h = 6, 625. 10 -34 Js; c = 3. 108 m/s. Hiện tượng quang điện xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và đồng. B. Bạc và đồng. C. Kali và canxi. D. Canxi và bạc. Câu 23: Cho nguồn điện không đổi có suất điện động E, điện trở trong r = 0, 5 . Ban đầu mắc một tụ điện có điện dung C = 2 F vào hai cực của nguồn điện, khi ổn định thì điện tích của tụ điện là 24 C. Sau đó tháo tụ điện ra, mắc vào hai cực của nguồn điện N bóng đèn loại 3V - 3W, các bóng đèn được mắc thành x dãy song song mỗi dãy có y bóng nối tiếp và sáng bình thường. Giá trị lớn nhất của N là A. 48. B. 12. C. 24. D. 36. Câu 24: Một điện tích q =1, 6 nC có khối lượng 2. 10-17 kg bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B= 0,05 T với vận tốc v = 2. 106 m/s theo phương vuông góc với các đường sức từ. Bỏ qua tác dụng của trọng lực. Lấy = 3, 14. Thời gian ngắn nhất để trạng thái của điện tích lặp lại là A. 4, 31 s. B. 1, 57 s. C. 3, 14 s. D. 6, 28 s. Câu 25: Bốn điện tích điểm q 1, q2, q3, q4 đặt trong không khí lần lượt tại các đỉnh A, B, C, D của một hình vuông ABCD. Nếu hợp lực của các lực điện do các điện tích q 1, q2, q3 tác dụng lên q4 có phương AD thì biểu thức liên hệ giữa điện tích q2 và q3 là A. q2 = ( 1 - 2 )q3. B. q2 = 2 q3. C. q2 = - 22 q3. D. q2 = ( 1 + 2 )q3. Câu 26: Một người dùng kính lúp có độ tụ D = 20 dp để quan sát một vật nhỏ, mắt người đặt trên trục chính của kính lúp và cách kính một khoảng d. Để số bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng thì khoảng cách d phải bằng A. 10 cm. B. 15 cm. C. 20 cm. D. 5 cm. Trang 2/4 - Mã đề thi 411
  3. Câu 27: Sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi, dọc theo chiều dương của trục Ox, vào thời điểm t hình dạng sợi dây như hình vẽ, vị trí sợi dây cắt trục Ox có tọa độ lần lượt là 0, 20, 40, 60, . Biết O là tâm sóng, M là điểm trên dây. Hỏi vào thời điểm t nói trên khoảng cách giữa hai điểm O, M gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 36, 5 cm. B. 39, 5 cm. C. 35, 9 cm. D. 37, 5 cm. Câu 28: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T. Đồ thị li độ phụ thuộc vào thời gian của hai dao động như hình vẽ. Biết x 2 = v1T (với v1 là đạo hàm bậc nhất theo thời gian của x1) và tốc độ cực đại của chất điểm là 53, 4 cm/s. Chu kì T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 3, 75 s. B. 2, 56 s. C. 4, 00 s. D. 3, 01 s. Câu 29: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn thứ cấp, giảm số vòng của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25 V. Giá trị của U là A. 10 V. B. 30 V. C. 12, 5 V. D. 40 V. Câu 30: Mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ 2 điện là 4C 2và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là (A). Thời gian ngắn nhất để điện tích trên 2 một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là 4 8 2 16 A. s. B. s. C. s. D. s. 3 3 3 3 9 Câu 31: Người ta tạo ra phản ứng hạt nhân bằng cách dùng prôton bắn phá hạt nhân 4 Beđứng yên. Hai hạt sinh ra là hêli và X. Biết prôton có động năng Kp = 5, 45 MeV. Hạt hêli có hướng bay vuông góc với hướng bay của prôton và có động năng KHe = 4 MeV. Cho rằng khối lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số khối A của nó. Phản ứng trên A. tỏa năng lượng bằng 2, 125 MeV. B. tỏa năng lượng bằng 1, 225 MeV. C. thu năng lượng bằng 2, 125 MeV. D. thu năng lượng bằng 3, 575 MeV. Câu 32: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở R có giá trị thay đổi được, cuộn cảm thuần L, tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số không đổi, mạch có tính cảm kháng. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C lần lượt là UR, UL, UC. Điều chỉnh R để (UL + UR – UC) đạt giá trị cực đại. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB lệch pha so với dòng điện trong mạch là A. 45o. B. 15o. C. 30o. D. 60o. Câu 33: Hai dao động điều hòa (1) và (2) có cùng tần số và ngược pha nhau, có biên độ lần lượt là A1 và A2 với A1 = 2A2. Khi dao động (1) có động năng bằng 0, 48 J thì dao động (2) có thế năng bằng 0, 04 J. Khi dao động (1) có động năng bằng 0, 04 J thì dao động (2) có thế năng bằng A. 0, 32 J. B. 0, 12 J. C. 0, 15 J. D. 0, 16 J. Câu 34: Ban đầu cho một tia sáng đơn sắc truyền từ môi trường A sang môi trường B với góc tới 9 o thì góc khúc xạ là 6o. Nếu tăng góc tới thêm 36o thì góc khúc xạ gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 28, 13o. B. 30, 13o. C. 21, 83o. D. 23, 07o. Trang 3/4 - Mã đề thi 411
  4. Câu 35: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khi màn cách hai khe một đoạn D1 người ta nhận được một hệ vân. Dời màn dọc theo phương vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe đến khi màn cách hai khe một D2 đoạn D2 người ta thấy hệ vân trên màn có vân tối thứ nhất trùng vân sáng bậc một của hệ vân lúc đầu . Tỉ số là D1 A. 2, 5. B. 1, 5. C. 2. D. 3. Câu 36: Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO 3, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là I = 2 A. Cho biết bạc có khối lượng mol A = 108 g/mol, hóa trị n = 1, hằng số Fa-ra-đây F = 96500 C/mol. Để có khối lượng m = 2, 16 g bạc bám vào catốt thì thời gian điện phân là A. 596 s. B. 956 s. C. 965 s. D. 695 s. Câu 37: Một mạch điện gồm ba phần tử mắc nối tiếp: điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế u = U 0cos(100 t) (V). Ban đầu hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện lần lượt là 120 V, 50 V và 100 V. Nếu tăng điện dung C lên 2 lần thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở là A. 130 V. B. 120 V. C. 140 V. D. 150 V. Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều T hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5 cm, ở thời điểm t + vật có tốc độ 50 4 cm/s. Giá trị của m bằng A. 0, 8 kg. B. 1, 2 kg. C. 0, 5 kg. D. 1, 0 kg. Câu 39: Một nguồn âm S phát ra âm đẳng hướng. Hai điểm M, N nằm cùng trên một phương truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 40 dB và 30 dB. Điểm P nằm trong môi trường truyền sóng sao cho ∆MNP vuông cân ở M. Mức cường độ âm tại P gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 37, 54 dB. B. 32, 46 dB. C. 35, 54 dB. D. 38, 46 dB. Câu 40: Một nhóm học sinh xác định bước sóng của chùm tia laze bằng thí nghiệm giao thoa Y-âng với khoảng cách hai khe a = 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 0,5 m. Nhóm học sinh này đo một đoạn thẳng MN = 4,5 mm trong vùng giao thoa, biết MN vuông góc với các vân sáng và trên MN có 3 vân tối, tại M và N là vân sáng. Bước sóng của tia laze dùng trong thí nghiệm là A. 600 nm. B. 500 nm. C. 450 nm. D. 550 nm. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 411