Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 418 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 418 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_vat_ly_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_de.doc
Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 418 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 418 Câu 1: Một nguồn phóng xạ ban đầu chứa N0 hạt nhân nguyên tử phóng xạ. Có bao nhiêu hạt nhân này chưa bị phân rã sau thời gian bằng 4 chu kỳ bán rã? 15 1 7 1 A. N . B. N . C. N . D. N . 16 0 16 0 8 0 8 0 Câu 2: Một sóng cơ tần số f 20Hz lan truyền trên mặt một chất lỏng với vận tốc 10 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm trên một phương truyền sóng, gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau là A. 25cm. B. 50cm. C. 5cm. D. 20cm. Câu 3: Ánh sáng huỳnh quang A. được phát ra bởi chất rắn. B. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. D. có thể tồn tại trong thời gian dài sau khi tắt ánh sáng kích thích. Câu 4: Vùng không gian nào trong các vùng không gian sau có từ trường đều? A. Bên trong ống dây hình trụ có dòng điện. B. Xung quanh dây dẫn uốn thành vòng tròn có dòng điện. C. Xung quanh dây dẫn thẳng dài có dòng điện. D. Xung quanh ống dây hình trụ có dòng điện. 2 Câu 5: Cho khối lượng của hạt prôtôn, nơtron và hạt đơteri 1 D lần lượt là: 1,0073 u; 1,0087 u và 2,0136 u. Biết 2 2 1u 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 1 D là A. 1,12 MeV. B. 3,06 MeV. C. 2,24 MeV. D. 4,48 MeV. Câu 6: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết trong khối A. kim loại để tạo thành đồng thời electron dẫn và lỗ trống. B. bán dẫn và làm các electron này bật ra khỏi khối bán dẫn. C. bán dẫn để tạo thành đồng thời electron dẫn và lỗ trống. D. kim loại và làm các electron này bật ra khỏi khối kim loại. Câu 7: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây? A. Truyền được trong chân không. B. Mang năng lượng. C. Phản xạ được. D. Khúc xạ được. Câu 8: Chọn câu đúng về sóng âm? A. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn và chân không. B. Siêu âm không phải là sóng âm. C. Sóng âm là những sóng cơ truyền trong các môi trường khí, lỏng, rắn. D. Sóng âm là những sóng cơ mà tai người nghe được. Câu 9: Điện trường là dạng vật chất bao xung quanh các điện tích và A. hút các điện tích khác đặt trong nó. B. tác dụng lực điện lên các vật đặt trong nó. C. đẩy các điện tích khác đặt trong nó. D. tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. Câu 10: Một mạch điện kín với nguồn điện có suất điện động E 12V cường, độ dòng điện trong mạch là I 2A . Công suất mà nguồn điện cung cấp cho mạch điện là A. 12 W. B. 48 W. C. 18 W. D. 24 W. Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x 6cos 2 t (cm) . Tốc độ của vật khi nó đi qua 2 vị trí cân bằng là A. .2 0 (cm s) B. . 2C.0 (cm s) . @ 1D.2 .(cm s) 12 (cm s) Trang 1/4 - Mã đề thi 418
- Câu 12: Đại lượng nào sau đây đánh giá đến mức độ bền vững của hạt nhân? A. Số lượng nuclon. B. Năng lượng liên kết riêng. C. Năng lượng liên kết. D. Lực hạt nhân. Câu 13: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các A. electron tự do và ion dương. B. ion âm và electron tự do. C. electron tự do. D. electron tự do và ion. Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại? A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại. B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng điện từ. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều tác dụng lên kính ảnh. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy được bằng mắt thường. Câu 15: Một thấu kính hội tụ có độ tụ D 2dp . Theo chiều truyền ánh sáng, tiêu điểm ảnh của thấu kính A. nằm trước thấu kính và cách thấu kính 50 cm. B. nằm trước thấu kính và cách thấu kính 2 m. C. nằm sau thấu kính và cách thấu kính 50 cm. D. nằm sau thấu kính và cách thấu kính 2 m. Câu 16: Khi một vật dao động điều hòa, đại lượng nào trong các đại lượng sau là không đổi? A. Biên độ. B. Gia tốc. C. Li độ. D. Vận tốc. Câu 17: Đặt vào hai đoạn mạch chỉ có điện trở R 100 một điện áp xoay chiều u 200 2 cos 100 t (V). Dòng điện trong mạch 2 A. ngược pha với điện áp và có giá trị hiệu dụng 2 2 A . B. cùng pha với điện áp và có giá trị hiệu dụng 2A. C. ngược pha với điện áp và có giá trị hiệu dụng 2A. D. cùng pha với điện áp và có giá trị hiệu dụng 2 2 A . Câu 18: Máy phát điện xoay chiều một pha A. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hoạt động nhờ vào việc sử dụng từ trường quay. C. biến điện năng thành cơ năng và ngược lại. D. tạo ra dòng điện không đổi. Câu 19: Thời gian dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín A. bằng thời gian có từ trường qua mạch kín đó. B. bằng thời gian có sự biến thiên của từ thông qua mạch kín đó. C. tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên của từ thông qua mạch kín đó. D. tỉ lệ thuận với điện trở của mạch kín đó. Câu 20: Nếu đi theo đường truyền của một tia sáng rọi vào trong máy quang phổ, theo thứ tự sẽ gặp: A. hệ tán sắc, buồng ảnh, ống chuẩn trực. B. hệ tán sắc, ống chuẩn trực, buồng ảnh. C. ống chuẩn trực, buồng ảnh, hệ tán sắc. D. ống chuẩn trực, hệ tán sắc, buồng ảnh. Câu 21: Khi có một điện lượng 20 C chạy qua một bình điện phân đựng dung dịch muối Ni với anốt là Ni thì khối lượng Ni bám vào catốt là 6. 10-3 g. Đương lượng điện hoá của Ni là A. 10-4 g/C. B. 5. 10-4 g/C. C. 2. 10-4 g/C. D. 3. 10-4 g/C. Câu 22: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u U0 cos(t )(V) với tần số góc ω biến thiên. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện khi tần số góc biến thiên. Biết 100 6 rad/s; 50 6 rad/s . Điện áp cực đại giữa hai đầu 1 3 2 cuộn cảm khi tần số góc biến thiên gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 300 V. B. 302 V. C. 303 V. D. 301 V. Câu 23: Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ, trước tiêu điểm vật một đoạn 4 cm cho ảnh S' ở sau tiêu điểm ảnh một đoạn 9 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 6,5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 6 cm. Trang 2/4 - Mã đề thi 418
- Câu 24: Điện năng từ một trạm điện được truyền tới nơi tiêu thụ bằng đường dây truyền tải một pha. Ban đầu điện áp truyền tải là U và hiệu suất truyền tải là 50%. Về sau do được nâng cấp nên điện áp truyền tải tăng lên 2 lần, còn điện trở đường dây giảm 20%. Xem hệ số công suất mạch truyền tải không đổi. Tính hiệu suất lúc sau. A. 70%. B. 60%. C. 80%. D. 90%. Câu 25: Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết suất n 3 . Tính góc tới biết góc tạo bởi tia tới và tia khúc xạ là 300. 0 0 0 0 A. 25 . B. 45 . C. 30 . D. 60 . Câu 26: Khi tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa bạn An đánh dấu hai vị trí A, B trên màn quan sát là vị trí của hai vân sáng. Bạn An quan sát thấy trong khoảng AB có 5 vân tối và đo được khoảng cách AB là 3,6 mm. Giá trị của khoảng vân ứng với lần đo này là A. 0,72 mm. B. 0,9 mm. C. 1 mm. D. 0,6 mm. Câu 27: Một nguồn E 24V, r 3 cung cấp điện cho mạch ngoài. Ban đầu mạch ngoài là điện trở R1 1 . Nếu ta mắc thêm vào mạch ngoài điện trở R 2 nối tiếp với điện trở R 1 thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài không đổi. Giá trị của R2 là A. 2 Ω. B. 8 Ω. C. 3 Ω. D. 9 Ω. 7 Câu 28: Cho hai điện tích điểm q1 q0 10 C và q2 4q0 đặt tại hai điểm A và B trong không khí. Giá trị của q3 để tìm được vị trí của q3 sao cho hệ ba điện tích q1, q2, q3 nằm cân bằng là -7 -7 -7 -7 A. q3 = - 4. 10 C. B. q3 = 10 C. C. q3 = 4. 10 C. D. q3 = -10 C. Câu 29: Một vật dao động điều hòa với cơ năng W 30mJ . Tại thời điểm gia tốc của vật bằng nửa giá trị cực đại của nó thì động năng của vật là A. 7,5 mJ. B. 22,5 mJ. C. 15 mJ. D. 30 mJ. Câu 30: Tại hai điểm A, B trên mặt một chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, cùng tần số f 20Hz . Biết AB 13cm , vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v 80cm/ .s Điểm M trên mặt chất lỏng, không thuộc trung trực của AB. Xác định khoảng cách nhỏ nhất từ M đến trung trực của AB để M dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn. A. 2,54 cm. B. 3,08 cm. C. 3,25 cm. D. 2,46 cm. Câu 31: A, B, C, D là bốn điểm trên bề mặt chất lỏng tạo thành hình chữ nhật với AB 15cm, AD 20cm . A là nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với tần số f 20Hz , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v 1m/s . Số điểm trên đường chéo BD dao động cùng pha với nguồn A là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. Câu 32: Một ống dây hình trụ được quấn từ một dây dẫn có vỏ cách điện với các vòng dây sát nhau, đường kính dây là d 1mm . Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I 0,5A . Cảm ứng từ trong lòng ống dây là A. 10-4 T. B. 2. 10-4 T. C. . 10-4 T. D. 2 . 10-4 T. Câu 33: Một nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 7,5. 10 14 Hz với công suất phát xạ của nguồn là 10W. Số phôton mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng A. 2,01. 1019. B. 0,33. 1019. C. 0,33. 1020. D. 2,01. 1020. Câu 34: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa cùng tần số f 2Hz trên cùng một đường thẳng và cùng vị trí cân bằng. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N là 10 cm. Tại thời điểm t 1 hai điểm sáng đi ngang qua nhau, hỏi sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu kể từ thời điểm t 1 khoảng cách giữa chúng là 5 cm. 1 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 24 12 20 6 Câu 35: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch là 6. 10-6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 2. 10-10 C. B. 4. 10-10 C. C. 8. 10-10 C. D. 6. 10-10 C. Trang 3/4 - Mã đề thi 418
- Câu 36: Chất phóng xạ X thực hiện phóng xạ và biến thành chất Y. Ban đầu có một khối chất X nguyên chất. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số hạt nhân X và Y theo thời gian như hình vẽ. Tỉ số giữa t số hạt nhân X và số hạt nhân Y ở thời điểm t 0 là 2 A. . 2 1 B. . 2 1 C. . 2 D. 2 . 2 1 Câu 37: Đặt điện áp u U cos(t) vào 2 đầu cuộn cảm thuần có L H . Các giá trị tức thời của u và i ở thời 0 3 điểm t1 lần lượt là 100 V và -2,53 A; ở thời điểm t2 lần lượt là 1003 V và -2,5 A. Giá trị của ω là A. 100rad/s. B. 110rad/s. C. 120rad/s. D. 90rad/s. Câu 38: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo cùng gắn vào điểm A giá I cố định. Các lò xo có cùng độ cứng k 50 N/m . Các vật nhỏ A và B có khối I lượng lần lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí sao cho hai lò xo đều bị dãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I. Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là B A. 2 2 N. B. 6 N. C. 7 N. D. 5 N. Câu 39: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời 3 loại ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,38m; 2 0,57m; 3 0,76m . Hỏi trên màn quan sát, quan sát được bao nhiêu loại vân sáng có màu sắc khác nhau? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 40: Cho đoạn mạch RLC với C biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều xác định. Khi C C0 mạch có cộng hưởng với cường độ dòng điện hiệu dụng là 10 A. Khi C C ,1 điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 6 A. Khi C C2 , điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đúng bằng U và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Giá trị của I là A. 7,2 A. B. 10,8 A. C. 9,6 A. D. 2,5 A. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 418