Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 423 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 2230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 423 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_ky_thi_khao_sat_kien_thuc_thpt_lan_2_ma_de.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi khảo sát kiến thức THPT lần 2 - Mã đề 423 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT LẦN 2 NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 423 Câu 1: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp là 0, 5 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 3 ở cùng phía với vân sáng chính giữa là A. 4 mm. B. 3 mm. C. 2 mm. D. 1 mm. Câu 2: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 30cos(10πt - πx) (mm) (x đo bằng cm; t đo bằng s). Tốc độ truyền sóng là A. 10 cm/s. B. 10 mm/s. C. 5 cm/s. D. 5 mm/s. Câu 3: Điện trở R = 6  có dòng điện không đổi I = 2 A chạy qua. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong thời gian 5 s là A. 24 J. B. 120 J. C. 60 J. D. 12 J. Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai? Đặc trưng cơ bản của từ trường là tác dụng lực từ lên A. điện tích đứng yên đặt trong nó. B. điện tích chuyển động trong nó. C. nam châm đặt trong nó. D. dòng điện đặt trong nó. Câu 5: Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong đầu đọc đĩa CD. B. trong truyền tin bằng cáp quang. C. làm dao mổ trong y học. D. để tiệt trùng thực phẩm. Câu 6: Một điện tích điểm q (q < 0) đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường E . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Độ lớn của lực điện trường là F = -qE. B. Độ lớn của lực điện trường là F = qE. C. Phương của lực điện trường vuông góc với E . D. Chiều của lực điện trường cùng chiều với E . Câu 7: Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn A. số nuclôn. B. năng lượng toàn phần. C. số nơtron. D. động lượng. Câu 8: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos( t - ) (cm). Tần số góc trong dao động 2 của vật nhỏ là A. 2 rad/s. B. 0, 5 rad/s. C. 1 rad/s. D. rad/s. Câu 9: Một cặp nhiệt điện có nhiệt độ hai mối hàn là T1, T2, hệ số nhiệt điện động là T. Độ lớn suất điện động nhiệt điện xuất hiện trong cặp nhiệt điện này được xác định bởi biểu thức 2 2 2 2 A. .E T B.T1 E =T 2 T |T1 – T2|. C. .E D.T (T E1 = T 2 ) T(T1 + T2). Câu 10: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là T, có khối lượng ban đầu là 20 g. Sau thời gian t = 2T khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. 10 g. B. 2, 5 g. C. 5 g. D. 15 g. Câu 11: Một vật có khối lượng nghỉ m0. Khi vật chuyển động với tốc độ v thì khối lượng động của vật gấp 1,25 8 lần m0. Lấy c = 3. 10 m/s. Tốc độ v có giá trị là A. 24. 107 m/s. B. 24. 106 m/s. C. 18. 106 m/s. D. 18. 107 m/s. Câu 12: Nhạc âm do kèn săcxô, sáo, đàn ghita phát ra luôn khác nhau về A. tần số. B. mức cường độ. C. biên độ. D. đồ thị dao động. Câu 13: Sóng điện từ là A. sóng ngang và không truyền được trong chân không. B. sóng ngang và truyền được trong chân không. C. sóng dọc và không truyền được trong chân không. D. sóng dọc và truyền được trong chân không. Câu 14: Đặt điện áp u U0 cos 100 t V (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần 4 1 100 L = H nối tiếp với tụ điện C = F thì tổng trở của đoạn mạch AB bằng 2 Trang 1/4 - Mã đề thi 423
  2. A. 50 . B. 300 . C. 100 . D. 150 . Câu 15: Con lắc đơn có chiều dài 121 cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2. Lấy 2 10 . Chu kì dao động của con lắc là A. 0, 5 s. B. 2 s. C. 2, 2 s. D. 1 s. Câu 16: Một máy biến áp lí tưởng có điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là U 1, U2; số vòng của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1, N2. Máy biến áp này có tác dụng A. hạ áp nếu U1 lớn. B. hạ áp nếu U2 nhỏ. C. tăng áp nếu U2 lớn. D. tăng áp nếu N1 < N2. Câu 17: Nguồn cung cấp điện năng cho các thiết bị trên vệ tinh nhân tạo là A. pin quang điện. B. acquy khô. C. máy phát điện. D. pin điện hóa. Câu 18: Một người có khoảng cực cận là 20 cm dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát một vật nhỏ. Số bội giác của kính lúp khi người này ngắm chừng ở vô cực là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 19: Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại. B. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí. D. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại. Câu 20: Một khung dây kim loại đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ B , n là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây. Từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây không phụ thuộc vào A. góc hợp bởi véctơ B và véctơ n . B. độ lớn cảm ứng từ của từ trường. C. bản chất kim loại làm khung dây. D. diện tích giới hạn bởi khung dây. Câu 21: Hai bình điện phân mắc nối tiếp với nhau trong một mạch điện, bình (1) chứa dung dịch CuSO 4 có các điện cực làm bằng đồng, bình (2) chứa dung dịch AgNO 3 có các điện cực bằng bạc. Trong cùng một khoảng thời gian nếu lớp bạc bám vào catôt của bình (2) là m 2 = 41,04 g thì khối lượng đồng bám vào catôt của bình (1) là m1. Biết ACu = 64, nCu = 2, AAg = 108, nAg = 1. Khối lượng m1 có giá trị là A. 24, 32 g. B. 6, 08 g. C. 18, 24 g. D. 12, 16 g. Câu 22: Một dây đồng có đường kính d = 0, 8 mm được phủ một lớp sơn cách điện mỏng, quấn một lớp sát nhau quanh hình trụ đường kính D = 5 cm để tạo thành ống dây. Khi nối ống dây với nguồn điện có suất điện động E = 4 V, điện trở trong r = 0, 5 Ω thì cảm ứng từ trong lòng ống dây là B 5π.10 4 T. Biết điện trở suất của 8 dây quấn là ρ 1,76.10 Ω.m. Chiều dài của ống dây là A. 0, 51 m. B. 99, 96 cm. C. 0, 15 m. D. 0, 96 m. Câu 23: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hoà có đồ thị động năng thay đổi theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 10 . Phương trình dao động của vật là Wđ(J) 0,02 0,015 t(s) O 1/6 π x 5cos(2πt ) (cm). x 10cos( t ) (cm). A. 3 B. 6 π π x 10cos(πt ) (cm). x 5cos(2πt ) (cm). C. 3 D. 3 Câu 24: Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16 cm có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha nhau. Gọi I là trung điểm của AB. Xét những điểm thuộc trung trực của AB dao động cùng pha với I thì M là điểm gần I nhất và cách I một đoạn 4 5 cm. Xét đường thẳng ( ) trên mặt nước song song với AB đi qua M. Điểm N nằm trên ( ) dao động với biên độ cực tiểu gần M nhất cách M một khoảng gần nhất với giá trị nào sau đây A. 2, 63 cm. B. 1, 51 cm. C. 1, 24 cm. D. 1, 67 cm. Câu 25: Đặt một điện áp xoay chiều u U0cos t vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa Trang 2/4 - Mã đề thi 423
  3. điện trở R và cuộn dây. Khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U 1; C1 U2 khi C = C2 = thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số bằng 2 U1 A. 2 . B. 5 2 . C. 10 2 . D. 9 2 . Câu 26: Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0, 3 μH đến 2 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0, 02 μF đến 0, 8 μF. Máy đó có thể thu được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng nào? A. Từ 146 m đến 2383 m B. Từ 923 m đến 2384 m. C. Từ 146 m đến 377 m. D. Từ 377 m đến 2384 m. Câu 27: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, khoảng cách hai khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 450 nm và λ2 = 320 nm. Số vạch sáng quan sát được trên đoạn AB = 14, 4 mm đối xứng qua vân trung tâm là A. 33 vạch sáng. B. 40 vạch sáng. C. 17 vạch sáng. D. 23 vạch sáng. Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điểm M nối cuộn dây và tụ điện. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng U AM + UMB lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là 36 W. Tiếp tục điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng A. 36 W. B. 48 W. C. 25 W. D. 32 W. Câu 29: Một cái bể nước sâu 30 cm, đáy có kích thước 40 cm x 40 cm, các thành bên thẳng đứng. Lúc bể cạn nước thì bóng râm của thành A kéo dài tới đúng chân thành B đối diện. Người ta đổ nước vào bể đến một độ 4 cao h so với đáy bể thì bóng của thành A ở đáy bể ngắn bớt đi 7 cm so với trước. Biết chiết suất của nước là . 3 Độ cao h có giá trị là A. 16 cm. B. 12 cm. C. 9 cm. D. 33 cm. Câu 30: Một vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính. Ban đầu ảnh của vật qua thấu kính là ảnh ảo bằng nửa vật. Giữ thấu kính cố định, di chuyển vật dọc theo trục chính 100 cm, ảnh của vật qua thấu 1 kính là ảnh ảo và cao bằng vật. Ban đầu vật cách thấu kính một đoạn là 3 A. 150 cm. B. 200 cm. C. 50 cm. D. 100 cm. Câu 31: Một sóng ngang có bước sóng λ lan truyền trên một sợi dây dài qua M rồi đến N cách nhau λ/3. Tại một thời điểm nào đó M có li độ 2 cm và N có li độ 2 3 cm. Tính giá trị của biên độ sóng. A. 5, 83 cm. B. 5, 53 cm. C. 6, 21 cm D. 6, 36 cm. Câu 32: Một khung dây có diện tích S = 60 cm2 quay đều với tốc độ 20 vòng trong một giây. Khung đặt trong -2 từ trường đều B = 2. 10 T, trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Lúc t = 0, pháp tuyến khung dây có hướng của cảm ứng từ B . Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là 2 π π e 1,2.10 cos 40πt (V). e = 4,8π cos 40πt (mV). A. 2 B. 2 π 2 π e = 4,8πcos 40πt (mV). e 1,2.10 cos 40πt (V). C. 2 D. 2 Câu 33: Cho hai điện tích điểm q 1 nC và q 3 nC đặt trong không khí lần lượt tại hai điểm A và B cách nhau  1 2   60 cm. Cường độ điện trường E1 , E2 do q1, q2 gây ra tại điểm C liên hệ với nhau bởi biểu thức: E1 = - 3 E2 . Điểm C cách điểm A một đoạn là A. 15 cm. B. 45 cm. C. 30 cm. D. 60 cm. Trang 3/4 - Mã đề thi 423
  4. Câu 34: Ba dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt x A cos t ; x A cos t và 1 1 1 2 2 2 x3 A3cos t 3 . Biết 3 dao động cùng phương và A1= 3A3; φ3 – φ1 π . Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; x23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình vẽ. Giá trị của A2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4, 87 cm. B. 4, 36 cm. C. 4, 18 cm. D. 6, 93 cm. Câu 35: Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng, một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất để vật đến vị trí mà lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất để vật đến vị trí mà lực hồi phục đổi chiều x 1 là y. Biết tỉ số . Tỉ số gia tốc của vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả vật lần thứ nhất là y 3 3 2 A. 3. . . D. 2. B. 2 C. 3 Câu 36: Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y-âng. Học sinh đó đo được khoảng cách hai khe a =1, 20 ± 0, 03 mm; khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1, 60 ± 0, 05 m và độ rộng của 10 khoảng vân là L = 8, 00 ± 0, 16 mm. Sai số tỉ đối của phép đo là A. 7, 63%. B. 0, 96%. C. 1, 60%. D. 5, 83%. Câu 37: Một nguồn điện có suất điện động E = 200 V, điện trở trong r = 5 Ω; được mắc với mạch ngoài có hai điện trở mắc nối tiếp R 1 = 100 Ω và R2 = 500 Ω. Một vôn kế mắc song song với R 2. Xác định điện trở của vôn kế biết vôn kế chỉ U2 = 160 V. A. 2205 Ω. B. 2550 Ω. C. 2051 Ω. D. 2625 Ω. Câu 38: Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 Ω (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12 V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bằng một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là A. 167 km. B. 90 km. C. 135 km. D. 45 km. 14 Câu 39: Dùng một hạt có động năng 7, 7 MeV bắn vào hạt nhân 7 Nđang đứng yên gây ra phản ứng 14 1 17 7 N 1 p 8 O. Biết hạt prôtôn bay ra theo phương vuông góc với phương bay tới của hạt , cho khối lượng các hạt nhân: m = 4, 0015 u; mP = 1, 0073 u; mN14 = 13, 9992 u; mO17 =16, 9947 u. Biết 1u = 931, 5 MeV/c2, c = 3. 108 m/s. Với các số liệu đã cho thì vận tốc của hạt nhân O gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 4, 848. 106 m/s. B. 5, 017. 106 m/s. C. 2, 030. 106 m/s. D. 4, 857. 106 m/s. Câu 40: Một kim loại có công thoát là A = 3, 5 eV. Chiếu vào bề mặt kim loại bức xạ có bước sóng có giá trị nào sau đây thì gây ra hiện tượng quang điện? Cho h = 6, 625. 10-34 Js ; c = 3. 108 m/s. A. 0, 355. 10 – 7 m. B. 3, 35 μm. C. 35, 5 μm. D. 0, 355 μm. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 423