Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 235 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

doc 4 trang thungat 2370
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 235 - Sở GD&ĐT Kiên Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_ma_de_23.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 235 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên: Số báo danh: Mã đề 235 Câu 1: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? A. Sóng trung. B. Sóng dài. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. 56 Câu 2: Hạt nhân 26 Fe được cấu tạo từ A. 30 nơtron và 26 prôtôn. B. 26 nơtron và 30 prôtôn. C. 30 nơtron, 26 prôtôn và 26 electron. D. 56 nơtron và 56 electron. Câu 3: Người ta ứng dụng quang phổ liên tục để xác định thông số nào của nguồn sáng? A. Nhiệt độ. B. Cường độ sáng. C. Áp suất. D. Thành phần cấu tạo. Câu 4: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v. Bước sóng được xác định theo công thức nào sau đây? v f A. λ = . B. λ = . C. λ = 2vf. D. λ = vf. f v Câu 5: Nhận xét nào sau đây là không đúng ? A. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. B. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 6: Trong các tia sau, tia nào là dòng các hạt không mang điện tích? A. tia γ. B. tia β+. C. tia β-. D. tia α. Câu 7: Điện áp xoay chiều ở hai đầu một đoạn mạch điện có biểu thức là u = U 0cost . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này là U 0 U 0 A. U = . B. U = . C. U = 2U 0. D. .U U 2 2 2 0 Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tương tác giữa hai điện tích? A. Hai điện tích cùng dấu thì đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau. B. Hai điện tích luôn hút nhau. C. Hai điện tích luôn đẩy nhau. D. Hai điện tích cùng dấu thì hút nhau, trái dấu thì đẩy nhau. Câu 9: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng tự cảm. C. tác dụng của dòng điện lên nam châm. D. tác dụng của từ trường lên dòng điện. Câu 10: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử ánh sáng trực tiếp nói về A. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô. B. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Câu 11: Chọn phát biểu đúng nhất. A. Nam châm và dòng điện đều có từ tính. B. Chỉ có dây dẫn mang dòng điện có từ tính. C. Chỉ có nam châm vĩnh cửu có từ tính. D. Các dây dẫn luôn có từ tính. Câu 12: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động của vật là A. 4 cm. B. 2 cm. C. 16 cm. D. 8 cm. Câu 13: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào khe Y-âng. Khoảng vân thu được trên màn giao thoa là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía vân sáng trung tâm là A. 13i B. 14i C. 5i D. 4i Câu 14: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường có chiết suất n vào không khí, sao cho tia phản xạ Trang 1/4 - Mã đề 235
  2. vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo hệ thức nào sau đây? 1 1 A. tani = . B. sini = n. C. sini = . D. tani = n. n n Câu 15: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc sóng truyền trên dây là A. 8 m/s. B. 12 m/s. C. 16 m/s. D. 4 m/s. 1 Câu 16: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H một điện áp xoay chiều có tần số 60 Hz, cảm kháng của cuộn dây là A. ZL = 60 W. B. ZL = 50 W. C. ZL = 120 W. D. ZL = 100 W. Câu 17: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là A1 = 9 cm, A2; 1 3 φ2 = - . Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9 cm thì biên độ A2 là 2 A. A2 = 93 cm. B. A2 = 18 cm. C. A2 = 9 cm. D. A2 = 4,53 cm. -11 Câu 18: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính Bo r0 = 5,3.10 m. Nguyên tử Hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10 -10 m. Tên của quỹ đạo dừng đó là gì? A. L. B. M. C. O. D. N. Câu 19: Một khung dây dẫn kín đặt trong từ trường đều, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Khi độ lớn cảm ứng từ tăng 2 lần, từ thông sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 4 lần. B. Bằng 0. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần. 14 Câu 20: Hạt nhân6 C có khối lượng là 13,99991 u. Với khối lượng proton m p=1,00728 u, khối lượng 2 14 nơtron mn=1,00866 u và 1 u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của 6 C bằng bao nhiêu? A. 103,5 MeV. B. 7,52 MeV. C. 105,3 MeV. D. 5,72 MeV. Câu 21: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,533 μm lên tấm kim loại có công thoát A = 3.10-19 J. Electron quang điện bứt ra cho bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ B của từ trường. Biết các electron chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính lớn nhất R = 22,75 mm. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là A. 4.10-5 T. B. 10-4 T. C. 10-5 T. D. 2.10-4 T. Câu 22: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Suất điện động của nguồn 12 V; R1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ có ghi 6 V – 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị bao nhiêu? A. 2 Ω. B. 5 Ω. C. 1 Ω. D. 5,7 Ω. 235 1 95 139 1 0 Câu 23: Cho phản ứng phân hạch Uranium 92 U + 0 n → 42 Mo + 57 La +20 n + 7 1 e . Biết khối lượng hạt nhân: mU = 234,99 u ; mMo = 94,88 u ; mLa = 138,87 u ; mn = 1,0087 u. Cho năng suất toả nhiệt của MeV xăng là 46.106 J/kg. Bỏ qua khối lượng electron, lấy 1u 931,5 , số A-vô-ga- đrô c 2 23 N A 6,02.10 nguyên tử/mol, lấy khối lượng nguyên tử gần bằng số khối của hạt nhân. Khối lượng xăng cần dùng để có thể toả năng lượng tương đương với 1 gam Uranium 235 phân hạch? A. 1717 kg. B. 1616 kg. C. 1818 kg. D. 1919 kg. Câu 24: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn 0,4π μT. Nếu dòng điện qua dây dẫn giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 0,6π μT. B. 0,2π μT. C. 0,5π μT. D. 0,3π μT. Câu 25: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hiđrô được xác định bởi công Trang 2/4 - Mã đề 235
  3. 13,6 thức E = (eV) (với n = 1, 2, 3, ). Khi electron trong nguyên tử Hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n n2 n = 3 về quỹ đạo dừng n = 1 thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng 1 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra phôton có bước sóng 2 . Mối liên hệ giữa hai bước sóng1 và 2 là A. 1892 = 800 1 . B. 272 = 128 1 . C. 32 = 51 . D. 2 = 41 . Câu 26: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 10-6 s. B. 5π.10-6 s. C. 2,5π.10-6 s. D. 10π.10-6 s. Câu 27: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật đến ảnh là A. 16 cm. B. 80 cm. C. 24 cm. D. 120 cm. 16 Câu 28: Côban (60 Co ) có chu kì phóng xạ là năm và biến thành 60 N ,i khối lượng ban đầu của 27 3 28 Côban là1 kg. Khối lượng Côban đã phân rã sau 16 năm là A. 875 g. B. 0,875 g. C. 0,125 g. D. 125 g. Câu 29: Một ăngten ra đa phát ra những sóng điện từ đến một vật đang chuyển động về phía ra đa. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 80 μs. Sau 2 phút đo lần thứ hai, thời gian từ lúc phát đến đến lúc nhận lần này là 76 μs. Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 m/s. Tốc độ trung bình của vật là bao nhiêu? A. 6 m/s. B. 7 m/s. C. 5 m/s. D. 29 m/s. Câu 30: Trong điện trường của điện tích điểm Q, hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức, cường độ điện trường có độ lớn lần lượt là 36 V/m và 9 V/m. Biết hằng số điện môi  =1. Khi đó độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm C của AB bằng bao nhiêu? A. 30 V/m. B. 16 V/m. C. 25 V/m. D. 12 V/m. Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(110 t) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, biết tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R không đổi, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L thay đổi được. 1 Khi L = H thì U = U = U , công suất tiêu thụ của mạch lúc này là π R L C A. 440 W. B. 2,2 W. C. 100 W. D. 80 W. Câu 32: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos(20 t) (cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, quãng đường sóng truyền được bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 40. B. 10. C. 20. D. 30. Câu 33: Con lắc đồng hồ có chu kỳ 2 s, vật nặng con lắc m = 1 kg dao động tại nơi có g = 10 m/s 2. 0 Biên độ góc ban đầu là 5 . Do có lực cản không đổi là F C = 0,011 N nên nó dao động tắt dần. Đồng hồ này dùng loại pin có suất điện động 3 V, không có điện trở trong để bổ sung năng lượng cho con lắc. 4 Hiệu suất của quá trình bổ sung là 25%. Điện tích ban đầu của pin là Q 0 = 10 C. Đồng hồ chạy bao lâu thì phải thay pin? A. 74 ngày đêm. B. 40 ngày đêm. C. 46 ngày đêm. D. 23 ngày đêm. Câu 34: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cos(100πt) (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm 0,15 một cuộn dây có độ tự cảm L = H và điện trở r 5 3  mắc nối tiếp với một tụ điện có điện 10 3 dung C F . Tại thời điểm t 1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm 1 t t (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0 là 2 1 75 A. 15 V . B. 15 3 V. C. 30 V. D. 10 3 V. Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 2cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Trang 3/4 - Mã đề 235
  4. Gọi AN là đoạn mạch gồm điện trở mắc nối tiếp với cuộn cảm. Biết điện trở thuần và cảm kháng có giá trị bằng nhau, điện áp hai đầu đoạn mạch AN lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch AB. Hệ số 2 công suất và công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là U2 U2 U2 U2 A. 0,866 và P . B. 0,707 và P . C. 0,866 và P . D. 0,707 và P . 2R R R 2R Câu 36: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra bức xạ và luôn cách đều hai khe, màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe là a có thể thay đổi được. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì tại điểm M trên màn lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu giảm hoặc tăng khoảng cách giữa hai khe một lượng ∆a thì tại M là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách giữa hai khe thêm 2∆a thì tại M là A. Vân sáng bậc 8. B. Vân tối thứ 9. C. Vân sáng bậc 9. D. Vân tối thứ 7. Câu 37: Cho hai nguồn sóng kết hợp đồng pha S 1 và S2 tạo ra hệ giao thoa sóng trên mặt nước. Xét đường tròn tâm S1 bán kính S1S2. Gọi M1 và M2 lần lượt là các cực đại giao thoa nằm trên đường tròn xa S2 nhất và gần S 2 nhất. Biết M1S2 M 2S2 12cm và S1S2 10cm . Trên mặt nước có bao nhiêu đường cực tiểu? A. 2. B. 4 C. 5. D. 3. Câu 38: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ khối lượng mm. Vật dao động điều hòa thẳng đứng với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thỏa điều kiện 40cm  56cm . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc chiều dài lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 8cos(9πt/2 - ) (cm). B. x = 16cos(9πt - ) (cm). 2 2 C. x = 8cos(9πt + π) (cm). D. x = 8cos(9πt) (cm). Câu 39: Điện năng được truyền từ nhà máy điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp với tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp là 54/1 để đáp ứng 12/13 nhu cầu sử dụng điện năng ở KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U. Coi hệ số công suất bằng 1. Khi đó cần dùng máy hạ áp với tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp là như thế nào? A. 108/1 B. 117/1 C. 114/1 D. 111/1 Câu 40: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn điểm phát âm có công suất P đặt tại O (không thuộc đường thẳng đi qua A, B, C) sao cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn 10P âm điểm phát âm có công suất thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi 3 đó mức cường độ âm tại A gần giá trị nào nhất sau đây? A. 27 dB. B. 36 dB. C. 34 dB. D. 29 dB. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 235