Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 476 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

doc 4 trang thungat 1860
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 476 - Sở GD&ĐT Kiên Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_ma_de_47.doc
  • docPhieu soi dap an KHTN4-6.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 476 - Sở GD&ĐT Kiên Giang

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên: Số báo danh: Mã đề 476 Câu 1: Máy quang phổ là dụng cụ quang học dùng để A. tán sắc ánh sáng trắng. B. tạo ra quang phổ của các nguồn sáng. C. gây ra hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc. Câu 2: Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi A. điện năng thành cơ năng. B. cơ năng thành nhiệt năng. C. điện năng thành quang năng. D. điện năng thành hóa năng. Câu 3: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 4: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí tỷ lệ A. thuận với khoảng cách giữa hai điện tích. B. nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. C. với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 5: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li? A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng ngắn. 210 210 A 206 Câu 6: Pôlôni 84 Po phóng xạ theo phương trình: 84 Po → Z X + 82 Pb . Hạt X là 0 3 0 4 A. .1 e B. . 2 He C. . 1 e D. . 2 He Câu 7: Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra A. sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh. B. lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó. C. lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó. D. lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. Câu 8: Một vật dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 8 cm. Biên độ dao động của vật là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 2 cm. 210 Câu 9: Trong hạt nhân nguyên tử 84 Po có A. 84 proton và 126 nơtron. B. 84 proton và 210 nơtron. C. 126 proton và 84 nơtron. D. 210 proton và 84 nơtron. Câu 10: Cường độ dòng điện tức thời của một đoạn mạch có biểu thức i = 25 cos(100πt + π/6) (A). Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Tần số góc của dòng điện là 100π rad/s. B. Cường độ dòng điện cực đại là 2 A. C. Cường độ dòng điện cực đại là 25 A. D. Pha ban đầu của dòng điện là π/6 rad. Câu 11: Nhận xét nào sau đây là không đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức. B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. Câu 12: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử ánh sáng trực tiếp nói về A. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử. B. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử. Trang 1/4 - Mã đề 476
  2. C. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử. D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử Hiđrô. Câu 13: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là A1 = 9 cm, A2; φ1 = π/3, φ2 = - π/2. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9 cm thì biên độ A2 là A. A2 = 93 cm. B. A2 = 18 cm. C. A2 = 9 cm. D. A2 = 4,53 cm. 14 Câu 14: Hạt nhân 6 C có khối lượng là 13,99991 u. Với khối lượng proton mp=1,00728 u, khối lượng nơtron 2 14 mn=1,00866 u và 1 u=931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của 6 C bằng bao nhiêu? A. 7,52 MeV. B. 103,5 MeV. C. 5,72 MeV. D. 105,3 MeV. Câu 15: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R không đổi. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp tức thời hai đầu điện trở uR theo dòng điện tức thời i trong mạch có dạng A. đường elip. B. đường thẳng qua gốc tọa độ. C. đường cong hypebol. D. đường hình sin. Câu 16: Dòng điện Fu- cô không xuất hiện trong dụng cụ nào sau đây khi nó đang hoạt động? A. Lò vi sóng B. Quạt điện C. Bếp điện từ D. Nồi cơm điện Câu 17: Thực hiện thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân không thay đổi. B. khoảng vân tăng lên. C. khoảng vân giảm xuống. D. vị trí vân trung tâm thay đổi. -11 Câu 18: Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính Bo r0 = 5,3.10 m. Nguyên tử Hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10 m. Tên của quỹ đạo dừng đó là gì? A. M. B. O. C. N. D. L. Câu 19: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc sóng truyền trên dây là A. 8 m/s. B. 4 m/s. C. 16 m/s. D. 12 m/s. Câu 20: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ môi trường có chiết suất n vào không khí, sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Khi đó góc tới i được tính theo hệ thức nào sau đây? 1 1 A. tani = n. B. .t ani = C. . sini = D. sini = n. n n Câu 21: Một mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i = 0,05cos(100πt) (A) . Hệ số tự cảm của cuộn dây là L = 2 mH. Lấy π 2 = 10. Điện dung và biểu thức điện tích của tụ điện là 5.10 4 5.10 4 A. C = 5.10-3 (F); q = cos(100πt + π/2) (C). B. C = 5.10-2 (F); q = cos(100πt ) (C). 5.10 4 5.10 4 C. C = 5.10-2 (F); q = cos(100πt - π/2) (C). D. C = 5.10-3 (F); q = cos(100πt - π/2) (C). 27 30 Câu 22: Một hạt α bắn vào hạt nhân nhôm đang đứng yên gây ra phản ứng: α + 13 Al → 15 P + n. Phản ứng này thu năng lượng Q = 2,7 MeV. Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma và khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt α có gía trị nào sau đây? A. 3,1 MeV. B. 31 MeV. C. 1,3 MeV. D. 13 MeV. Câu 23: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Suất điện động của nguồn 12 V; R 1 = 5 Ω; R2 = 12 Ω; bóng đèn Đ có ghi 6 V – 3 W. Bỏ qua điện trở các dây nối. Để đèn sáng bình thường thì điện trở trong r của nguồn có giá trị bao nhiêu? Trang 2/4 - Mã đề 476
  3. A. 5,7 Ω. B. 5 Ω. C. 1 Ω. D. 2 Ω. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos110πt (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, biết tụ điện có điện dung C và điện trở thuần R không đổi, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L thay đổi được. Khi 1 L (H ) thì UR = UL = UC, công suất tiêu thụ của mạch lúc này là A. 80 W. B. 2,2 W. C. 100 W. D. 440 W. Câu 25: Sóng truyền theo phương ngang trên một sợi dây dài với tần số 10 Hz. Điểm M trên dây tại một thời điểm đang ở vị trí cao nhất cùng lúc đó điểm N cách M 5 cm đang đi lên và qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình sóng truyền đi. Biết khoảng cách MN nhỏ hơn bước sóng của sóng trên dây. Xác định tốc độ truyền sóng và chiều truyền sóng. A. 60 cm/s, từ N đến M. B. 60 m/s, truyền từ M đến N. C. 3 m/s, truyền từ N đến M. D. 3 m/s, truyền từ M đến N. Câu 26: Một điện cực phẳng bằng nhôm được rọi bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng λ = 83 nm. Cho giới hạn quang điện của nhôm là 332 nm. Electron quang điện có thể rời xa bề mặt điện cực một đoạn tối đa bằng bao nhiêu nếu điện trường đều cản lại chuyển động của electron có độ lớn E = 7,5 V/cm? A. 1,5 cm. B. 1,6 cm. C. 3,2 cm. D. 1,0 cm. Câu 27: Từ Trái Đất, một ăngten phát ra những sóng cực ngắn đến Mặt Trăng. Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 2,56 (s). Biết tốc độ của sóng điện từ trong không khí bằng 3.108 m / s . Khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng có giá trị nào sau đây? A. 386000 km. B. 385000 km. C. 387000 km. D. 384000 km. Câu 28: Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X và Y theo thời gian NY được cho bởi đồ thị. Tỷ số hạt nhân tại thời điểm t0 gần giá trị nào nhất sau đây ? NX A. 7,5. B. 9,3. C. 6,8. D. 8,4. Câu 29: Đặt vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ thì thu được ảnh A’B’ = 0,5AB. Nếu ảnh và vật cách nhau 0,9 m thì tiêu cự của thấu kính bằng bao nhiêu? A. 20 cm. B. 90 cm. C. 0,09 m. D. 30 cm. Câu 30: Bước sóng của vạch quang phổ nguyên tử Hiđrô khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng L về K là 122 nm, từ M về L là 0,6560 μm và từ N về L là 0,4860 μm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng K lên N thì nguyên tử đã A. hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,0224 μm. B. phát xạ ánh sáng có bước sóng 0,0224 μm. C. phát xạ ánh sáng có bước sóng 0,0975 μm. D. hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,0975 μm. Câu 31: Một dây dẫn tròn mang dòng điện 20 A thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây có độ lớn 0,4π μT. Nếu dòng điện qua dây dẫn giảm 5 A so với ban đầu thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây là A. 0,3π μT. B. 0,2π μT. C. 0,5π μT. D. 0,6π μT. -6 -6 Câu 32: Hai điện tích điểm q 1 = -10 C và q2 = 10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40 cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20 cm và cách B 60 cm là giá trị nào sau đây? A. 2,5.105 V/m. B. 2.105 V/m. C. 0,5.105 V/m. D. 105 V/m. Câu 33: Trong thí nghiệm Y - âng, cho khoảng cách giữa hai khe sáng là a 0,8 mm , ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng  0, 4m , gọi H là chân đường cao hạ từ S1 tới màn quan sát. Lúc đầu H là 1 vân tối, dịch màn hình ra xa dần thì chỉ có 2 lần H là vân sáng. Khi dịch chuyển màn như trên, khoảng cách giữa 2 vị trí của màn để H là vân sáng lần đầu và H là vân tối lần cuối là Trang 3/4 - Mã đề 476
  4. A. 1,6 m. B. 0,4 m. C. 1,2 m. D. 0,32 m. Câu 34: Một lò xo đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ khối lượng m. Vật dao động điều hòa thẳng đứng với tần số f = 4,5 Hz. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo thỏa điều kiện 40 cm ≤ ℓ ≤ 56 cm. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc chiều dài lò xo ngắn nhất. Phương trình dao động của vật là A. x = 8cos(9πt) (cm). B. x = 8cos(9πt + π) (cm). C. x = 8cos(9πt/2 - π/2) (cm). D. x = 16cos(9πt - π/2) (cm). Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u U0 cost (V) (với U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = thìC0 cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha hơn điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch góc (0 ) và điện 1 1 2 áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45 V. Khi C = 3C0 thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch trễ pha hơn điện áp tức thời góc và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135 V. Giá trị của U gần giá trị 2 2 1 0 nào nhất sau đây? A. 75V. B. 64V. C. 130V. D. 95V. Câu 36: Một thiết bị dùng để đo mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc 3 m/s2, biết ON OM 12m và ∆OMN vuông tại O. Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60 dB. Chọn mốc thời 3 gian kể từ thời điểm thiết bị bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà thiết bị đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? A. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s. B. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s. C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s. D. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s. Câu 37: Một con lắc lò xo có độ cứng 200 N/m. Vật M (xem như là một chất điểm) có khối lượng 1 kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi M xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500 g bay theo phương của trục lò xo, từ dưới lên với vận tốc 6 m/s tới va chạm mềm với M. Lấy g = 10 m/s2. Sau va chạm hai vật coi như là một chất điểm dao động điều hòa với biên độ là bao nhiêu? A. 20 cm. B. 21 cm. C. .1 0 3 cm D. . 5 13 cm Câu 38: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cos(100πt) (V) (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm một 0,15 cuộn dây có độ tự cảm L = H và điện trở r 5 3 mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung 10 3 C F . Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 15 V, đến thời điểm 1 t = t + (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 15 V. Giá trị của U0 bằng bao nhiêu? 2 1 75 A. 15 3 V. B. 30 V. C. 10 3 V. D. 15 V . Câu 39: Cho hai nguồn sóng kết hợp đồng pha S 1 và S2 tạo ra hệ giao thoa sóng trên mặt nước. Xét đường tròn tâm S1 bán kính S1S2. Gọi M1 và M2 lần lượt là các cực đại giao thoa nằm trên đường tròn xa S2 nhất và gần S2 nhất. Biết M1S2 - M2S2 = 12cm và S1S2 = 10 cm . Trên mặt nước có bao nhiêu đường cực tiểu? A. 5. B. 3. C. 4 D. 2. Câu 40: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa. Biết khi chưa tăng điện áp truyền tải U, độ giảm thế trên đường dây tải điện bằng 15% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của nhà máy phát điện. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn đồng pha với điện áp đặt trên đường dây và công suất của nhà máy điện không đổi. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần, cần tăng điện áp hiệu dụng giữa hai cực của nhà máy phát điện lên bao nhiêu lần? A. 6,25. B. 8,515. C. 10. D. 8,25. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 476