Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 665 - Sở GD&ĐT Kiên Giang
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 665 - Sở GD&ĐT Kiên Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_vat_ly_ky_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_ma_de_66.doc
Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi thử THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 665 - Sở GD&ĐT Kiên Giang
- SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi thành phần: VẬT LÝ (Đề có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên: Số báo danh: Mã đề 665 Câu 1: Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n vòng/giây. Công thức xác định tần số của dòng điện máy phát ra là n 60n 60 p A. f = p. B. f = . C. f = . D. f = n.p. 60 p n Câu 2: Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường? A. Tia α và tia β. B. Tia γ và tia β. C. Tia γ và tia Rơnghen. D. Tia β và tia Rơnghen. Câu 3: Sóng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyền thông tin bằng vệ tinh? A. Sóng dài. B. Sóng cực ngắn. C. Sóng trung. D. Sóng ngắn. Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tuợng vật lý nào sau đây? A. Khúc xạ ánh sáng. B. Phản xạ ánh sáng. C. Giao thoa ánh sáng. D. Tán sắc ánh sáng. Câu 5: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng? A. Tần số. B. Công suất. C. Điện áp. D. Chu kỳ. Câu 6: Gọi 0 là giới hạn quang điện, A là công thoát của electron, h là hằng số Plăng, f là tần số ánh sáng kích thích. Biểu thức nào sau đây xác định giới hạn quang điện của kim loại? hf hc c A. . hf B. . C. . D. . 0 0 A 0 A 0 A Câu 7: Bộ phận giảm xóc trên xe máy được ứng dụng kiến thức vật lý nào sau đây? A. Dao động tắt dần. B. Dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động điều hòa. Câu 8: Chọn phát biểu đúng nhất. A. Chỉ có nam châm vĩnh cửu có từ tính. B. Các dây dẫn luôn có từ tính. C. Chỉ có dây dẫn mang dòng điện có từ tính. D. Nam châm và dòng điện đều có từ tính. Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về cấu tạo hạt nhân nguyên tử? A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn. B. Hạt nhân nguyên tử trung hòa về điện. C. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân. D. Số nơtron bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. Câu 10: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi A. ngược pha với vận tốc. B. sớm pha so với vận tốc. 2 C. cùng pha với vận tốc. D. trễ pha so với vận tốc. 2 Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng ngang? A. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng. B. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. Không truyền được trong chất rắn. D. Chỉ truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. Câu 12: Hai điện tích điểm q1 , q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương tác giữa chúng được xác định theo công thức nào sau đây? Trang 1/4 - Mã đề 665
- q q q q q q q q A. .F k 1 B.2 . C.F . k 1 2 D. . F 1 2 F 1 2 r 2 r 2 k.r 2 r 2 2 Câu 13: Cho khối lượng của proton, nơtron và đơteri 1 D lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u và 2,0136 u. Biết 2 2 1 u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 1 D là A. 4,48 MeV/nuclôn. B. 1,12 MeV/nuclôn. C. 2,24 MeV/nuclôn. D. 3,06 MeV/nuclôn. 1 Câu 14: Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H một điện áp xoay chiều có tần số 60 Hz, cảm kháng của cuộn dây là A. ZL = 120 W. B. ZL = 50 W. C. ZL = 100 W. D. ZL = 60 W. Câu 15: Dòng điện Fu-cô không được ứng dụng trong trường hợp nào sau đây ? A. Đèn hình TV. B. Phanh điện từ. C. Nấu chảy kim loại bằng cách để nó trong từ trường biến thiên. D. Lõi máy biến thế được ghép từ các lá thép mỏng cách điện với nhau. Câu 16: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào khe Y-âng. Khoảng vân thu được trên màn giao thoa là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 5 đến vân sáng bậc 9 ở cùng phía vân sáng trung tâm là A. 5i B. 13i C. 4i D. 14i Câu 17: Khi chiếu ánh sáng đơn sắc từ không khí vào một khối chất trong suốt với góc tới 60 0 thì góc khúc xạ là 300. Khi chiếu cùng ánh sáng đơn sắc đó từ khối chất đã cho ra không khí với góc tới 30 0 thì góc khúc xạ A. bằng 900. B. lớn hơn 600. C. nhỏ hơn 300. D. bằng 600. Câu 18: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số nút sóng trên dây là A. 17. B. 15. C. 33. D. 16. Câu 19: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 10 Hz, có biên độ lần lượt là A 1 = 7 cm, A2 = 8 cm và độ lệch pha / 3(rad) . Độ lớn vận tốc của vật ứng với li độ x = 12 cm là A. m/s. B. cm/s. C. 10 cm/s. D. 100 m/s. Câu 20: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử Hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f 1 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f 2. Nếu electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f3. Hệ thức nào sau đây đúng? f f 1 2 2 2 f3 A. . B. . C. ff3 f1 + f2 3 = f1 - f2. D. f3 = f1 + f2. f1 f2 Câu 21: Một dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện chạy qua, tại điểm cách dây 20cm cảm ứng từ có độ lớn 1,2 μT. Tại điểm cách dây dẫn đó 60 cm thì độ lớn cảm ứng từ là A. 0,4 μT. B. 0,2 μT. C. 3,6 μT. D. 4,8 μT. 7 Câu 22: Người ta dùng hạt proton có động năng 2,69 MeV bắn vào hạt nhân Liti 3 Li đang đứng yên thu 7 được 2 hạt α có cùng động năng. Cho khối lượng các hạt prôton, α3 Llầni, lượt là: m p = 1,0073 u; 2 mLi = 7,0144 u; mα =4,0015 u và 1u = 931 MeV/c . Coi phản ứng không kèm theo phóng xạ gamma. Động năng và vận tốc của mỗi hạt α gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,55 MeV; 3,2.107 m/s B. 10,5 MeV; 2,2.107 m/s C. 9,755.107 MeV ; 2,2.107 m/s. D. 9,755 MeV; 3,2.107 m/s Câu 23: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, người ta sử dụng cách biến điệu biên độ, tức là làm cho biên độ của sóng điện từ cao tần (gọi là sóng mang) biến thiên theo thời gian với tần số bằng tần số của dao động âm tần. Cho tần số sóng mang là 625 kHz. Khi dao động âm tần có tần số 1000 Hz thực hiện một dao động toàn phần thì dao động cao tần thực hiện được số dao động toàn phần là A. 1000. B. 625. C. 800. D. 1600. Câu 24: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 μH và tụ điện có điện dung 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện Trang 2/4 - Mã đề 665
- tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5π.10-6 s. B. 2,5π.10-6 s. C. 10π.10-6 s. D. 10-6 s. Câu 25: Chất Rađon (222 Rn ) phân rã thành Pôlôni (218 Po ) với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Ban đầu có 20g 222 Rn . Hỏi sau 7,6 ngày khối lượng 222 Rn còn lại bao nhiêu gam? A. 2,5 g. B. 10 g. C. 0,5 g. D. 5 g. Câu 26: Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó điện trở thuần R = 50 Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có điện áp hiệu dụng U = 120 V thì cường độ dòng điện tức thời lệch pha với điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch một góc . Công suất tiêu thụ của đoạn 3 mạch này có giá trị nào sau đây? A. 36 W. B. 72 W. C. 144 W. D. 288 W. Câu 27: Một học sinh làm thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện, thì học sinh lắp mạch điện như sơ đồ bên và tiến hành đo được bảng số liệu sau: Biến trở R (Ω) U (V) Lần đo 1 1,65 3,3 Lần đo 2 3,5 3,5 Khi đó học sinh xác định được giá trị suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là A. 2,7 V; 0,2 Ω. B. 3,7 V; 0,2 Ω. C. 3,7 V; 0,1 Ω. D. 3,5 V; 0,2 Ω. Câu 28: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cách thấu kính 20 cm, qua thấu kính cho ảnh thật cao gấp 5 lần vật. Khoảng cách từ vật đến ảnh là A. 80 cm. B. 24 cm. C. 120 cm. D. 16 cm. Câu 29: Catốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5 eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc có bước sóng 34 8 . Cho h 6,625.10 J.s, c 3.10 m/s. Lần lượt đặt vào tế bào quang điện này điện áp U AK1 = 3 V và UAK2 = 15 V thì thấy vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot tăng gấp đôi. Giá trị của là A. 0,211m . B. 0,259m . C. 0,795m . D. .0, 497 m Câu 30: Biết các bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy của quang phổ vạch nguyên tử Hiđrô vạch đỏ λ32 = 0,6563 μm, vạch lam λ42 = 0,4861 μm, vạch chàm λ52 = 0,4340 μm và vạch tím λ62 = 0,4102 μm. Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng M lên P thì nguyên tử đã A. hấp thụ một ánh sáng có bước sóng 1,0939 μm. B. hấp thụ một ánh sáng có bước sóng 1,8121 μm. C. phát ra một ánh sáng có bước sóng1,0939 μm. D. phát ra một ánh sáng có bước sóng 1,8121 μm. -6 -6 Câu 31: Hai điện tích điểm q 1 = -10 C; q2 = 10 C đặt tại hai điểm A, B cách nhau 40cm trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại trung điểm M của AB là A. 4,5.105 V/m. B. 2,25.105 V/m. C. 0 V/m. D. 4,5.106 V/m. Câu 32: Nguồn sóng O có phương trình dao động u 3cos 20 t cm . Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Phương trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là A. u 3cos 20 t cm . B. .u 3cos 20 t cm 2 C. u 3cos 20 t cm . D. .u 3cos 20 t cm 2 Câu 33: Vật A chuyển động tròn đều với bán kính quỹ đạo 8 cm và chu kì 0,2 s. Vật B có khối lượng 100 g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm và tần số 5 Hz. Tâm I quỹ đạo tròn của vật A cao hơn vị trí cân bằng O của vật B là 1 cm (hình vẽ). Mốc tính thời gian lúc hai vật ở vị trí thấp nhất, lấy π2 ≈ 10. Khi hai vật ở ngang nhau lần thứ 5 kể từ thời điểm ban đầu thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn Trang 3/4 - Mã đề 665
- A. 4 N và hướng xuống. B. 5 N và hướng xuống. C. 5 N và hướng lên. D. 4 N và hướng lên. Câu 34: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp gồm 1100 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều. Cuộn thứ cấp gồm 220 vòng dây nối với 20 bóng đèn giống nhau loại 12 V - 18 W mắc 5 dãy song song mỗi dãy có 4 bóng đèn. Biết các bóng đèn sáng bình thường và hiệu suất của máy biến áp là 96%. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là A. 1,5625 A và 7,5 A. B. 1,5625 A và 6 A. C. 6 A và 1,5625 A. D. 7,5 A và 1,5625 A. Câu 35: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 12 cm, dao động đồng pha nhau với tần số 20 Hz. Điểm M cách S1, S2 lần lượt 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 32 cm/s. Để M thuộc vân cực tiểu thì phải dịch chuyển S 2 theo phương S1S2 ra xa S1 một khoảng tối thiểu bằng A. 0,83 cm. B. 4,80 cm. C. 0,54 cm. D. 1,62 cm. Câu 36: Một người đạp xe trên đường thẳng khi vừa tới điểm A nghe thấy chuông báo thức trên loa phát thanh bắt đầu kêu, khi đến điểm B thì tiếng chuông dứt. Mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 60 dB và 54 dB. Loa đặt tại điểm O, phát âm đẳng hướng với công suất không đổi và môi trường không hấp thụ âm, góc AOB bằng 1500. Biết rằng người này khiếm thính nên chỉ nghe được mức cường độ âm từ 66 dB trở lên và tốc độ đạp xe không đổi, thời gian tiếng chuông reo là 1 phút. Trên đoạn đường AB, vận động viên nghe thấy tiếng chuông báo thức trong khoảng thời gian xấp xỉ bằng A. 45 s B. 30 s C. 15 s D. 25 s Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 1,2 mm, ánh sáng có bước sóng 0,6m. Gọi H là chân đường cao hạ từ khe S 1 xuống màn quan sát. Ban đầu tại H là một vân tối. Khi dịch chuyển màn từ từ theo phương vuông góc với màn và ra xa thì tại H thấy xuất hiện hai lần vân sáng và hai lần vân tối. Nếu tiếp tục dời màn ra xa thì không thấy vân nào xuất hiện tại H nữa. Khoảng dịch chuyển của màn từ lúc đầu đến khi thấy vân sáng cuối cùng là A. 0,48 m B. 0,82 m C. 0,72 m D. 0,36 cm Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi u 120 2 cos(100 t (V)) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở thuần R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết sau khi thay đổi C thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 lần và dòng điện tức thời trong mạch trước và sau khi thay đổi C 5 lệch pha nhau một góc . Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi C có giá trị bằng 12 A. 60 V. B. 60 3 V. C. 120 V. D. 60 2 V . Câu 39: Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo dãn ra một đoạn Δℓ 0 = 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20 cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương hướng xuống. Lấy g = π 2. Phương trình chuyển động của vật có dạng nào sau đây? A. x = 10cos(2πt + π/2) (cm). B. x = 10cos(2πt - π/2) (cm). C. x = 20cos(2πt - π/2) (cm). D. x = 20cos(2πt + π/2) (cm). Câu 40: Đặt một điện áp u = U 0 cost ( U0 không đổi, thay đổi được) vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, 2 L, C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện CR < 2L. Gọi V1,V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào 2 đầu R, L, C. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều có 1 giá trị cực đại. Thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ giá trị cực đại khi tăng dần tần số là A. V1, V3,V2. B. V3, V2, V1. C. V1, V2, V3. D. V3, V1, V2. HẾT Trang 4/4 - Mã đề 665