Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 223
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 223", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_vat_ly_ky_thi_trung_hoc_pho_thong_quoc_gia_nam_20.pdf
Nội dung text: Đề thi môn Vật lý - Kỳ thi trung học phổ thông Quốc gia năm 2018 - Mã đề 223
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 223 Số báo danh: Câu 1: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài. B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn. C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung. D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn. Câu 2: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng truyền được quãng đường bằng một bước sóng là A. 4T. B. T. C. 2T. D. 0,5T. Câu 3: Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai ? A. Tia laze có tính định hướng cao. B. Tia laze có tính kết hợp cao. C. Tia laze là ánh sáng trắng. D. Tia laze có cường độ lớn. Câu 4: Suất điện động e = 100cos(100πt + π) (V) có giá trị cực đại là A. 50√2 V . B. 50 V . C. 100√2 V . D. 100 V . Câu 5: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. B. Giảm tiết diện dây dẫn. C. Tăng chiều dài dây dẫn. D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện. Câu 6: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục. Chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng A. cam. B. lục. C. tím. D. đỏ. Câu 7: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn r được tính bởi công thức: I r I r A. B = 2.10− . B. B = 2.10 . C. B = 2.10 . D. B = 2.10− . r I r I Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ) ( ω > 0) . Tần số góc của dao động là A. A. B. ω. C. φ. D. x. Câu 9: Trong một điện trường đều có cường độ E , khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là E qE A. qEd . B. 2qEd. C. . D. . qd d Câu 10: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai ? A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. Câu 11: Gọi c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, một hạt có khối lượng động (khối lượng tương đối tính) là m thì nó có năng lượng toàn phần là A. mc2 . B. 2mc2 . C. mc. D. 2mc. Câu 12: Cho các hạt nhân: U, U, He và Pu. Hạt nhân không thể phân hạch là A. U. B. U. C. He. D. Pu. Trang 1/4 - Mã đề thi 223