Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Khảo sát chất lượng học sinh THPT - Mã đề 181 - Năm học 2020-2021

pdf 4 trang thungat 4870
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Khảo sát chất lượng học sinh THPT - Mã đề 181 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_vat_ly_lop_12_khao_sat_chat_luong_hoc_sinh_thpt_m.pdf

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Khảo sát chất lượng học sinh THPT - Mã đề 181 - Năm học 2020-2021

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH PHÚ THỌ LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: VẬT LÍ Mã đề: 181 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Đề khảo sát có: 04 trang Câu 1: Một con lắc đơn có khối lượng m dao động điều hòa. Tại vị trí có li độ góc α, lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là A. mgcos . B. mg sin . C. mg sin . D. mgcos . Câu 2: Trong quá trình truyền tải điện năng, nếu tăng điện áp nơi truyền đi lên 5 lần thì công suất hao phí trên đường dây truyền tải A. tăng 5 lần. B. tăng 25 lần. C. giảm 25 lần. D. giảm 5 lần. Câu 3: Cường độ dòng điện it 2cos 100 A có pha ban đầu là 4 A. . B. 2. C. 100 t . D. 100 . 4 4 Câu 4: Chọn phát biểu đúng. Trong máy phát điện xoay chiều A. phần tạo ra từ trường là phần cảm. B. phần cảm luôn là rôto. C. phần tạo ra dòng điện là phần cảm. D. phần cảm luôn là stato. Câu 5: Nhận xét nào sau đây là sai ? A. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc. B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. Câu 6: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa trên trục Ox. Khi vật có tốc độ v thì động năng của vật là 1 1 A. mv. B. mv. C. mv2. D. mv2. 2 2 Câu 7: Một sóng điện từ truyền trong không gian theo trục Ox. Tại một điểm, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ của sóng lần lượt là E và B. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ là sóng dọc. B. vuông góc với B. C. và B cùng vuông góc với Ox. D. và B biến thiên tuần hoàn đồng pha. Câu 8: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định, dài l. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng . Hệ thức nào sau đây đúng? A. l = (2k + 1)/4 với k = 0, 1, 2, 3 B. l = k/8 với k = 1, 2, 3 C. l = (2k + 0,5)/2 với k = 0, 1, 2, 3 D. l = k/2 với k = 1, 2, 3 Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu R, L và C tương ứng là uR, uL và uC. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 2 2 2 2 A. u uRLC u u . B. u uRLC u u . C. u uRLC u u . D. u uRLC u u . Câu 10: Sóng ngang cơ học có thể truyền được trong A. chất rắn và bề mặt chất lỏng. B. chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. chất rắn, chất lỏng và chân không. D. chât rắn, chất khí và chân không. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u U0cos t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch được xác định bằng công thức nào sau đây? R R R R A. cos . B. cos . C. cos . D. cos . RL22  RL  2 RL2  2 2 RL  Câu 12: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản không có bộ phận nào sau đây ? A. Mạch biến điệu. B. Anten phát. C. Mạch khuếch đại. D. Mạch chọn sóng. Câu 13: Khi nói về đặc điểm của đường sức điện, phát biểu nào sau đây sai? A. Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ có một đường sức điện. B. Đường sức điện của điện trường tĩnh điện là đường cong không khép kín. C. Tại mỗi điểm, hướng của đường sức điện ngược hướng với vectơ cường độ điện trường. D. Ở chỗ cường độ điện trường lớn thì các đường sức điện mau. Trang 1/4 - Mã đề 181
  2. Câu 14: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz. B. Siêu âm gây ra cảm giác âm cho tai người. C. Cá heo có thể “nghe” được siêu âm. D. Siêu âm không truyền được trong chân không. π 5π Câu 15: Cho hai dao động có phương trình tương ứng là x=1 5cos πt + cm và x=2 3cos πt - cm. 6 6 Hai dao động này có cùng A. biên độ. B. tần số. C. cơ năng. D. pha ban đầu. Câu 16: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ, dao động của hai nguồn kết hợp không cần thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. Cùng biên độ. B. Cùng tần số. C. Có hiệu số pha không đổi. D. Cùng phương. Câu 17: Trong các đơn vị sau đây, đơn vị đo từ thông là A. tesla (T). B. vêbe (Wb). C. vôn (V). D. jun (J). Câu 18: Một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên dương đến vị trí cân bằng của vật là chuyển động A. chậm dần. B. nhanh dần đều. C. nhanh dần. D. chậm dần đều. Câu 19: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dụng C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Chu kì dao động riêng của mạch được tính bằng công thức nào sau đây? 1 1 A. T . B. T LC. C. T 2. LC D. T . LC 2 LC Câu 20: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch A. sớm pha hơn điện áp một góc π/4. B. trễ pha hơn điện áp một góc π/4. C. trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. sớm pha hơn điện áp một góc π/2. Câu 21: Tại điểm O đặt một nguồn phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Xét hai điểm A và B ở cùng một phía so với O và ba điểm O, A, B thẳng hàng. Biết mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 40 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của đoạn thẳng AB gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5 dB. B. 30 dB. C. 27 dB. D. 25 dB. Câu 22: Một sóng cơ truyền trong môi trường với tốc độ 40 cm/s và bước sóng 4 cm. Tần số của sóng này bằng A. 0,1 Hz. B. 10 Hz. C. 36 Hz. D. 160 Hz. Câu 23: Một ống thủy tinh hình trụ, một đầu kín một đầu hở, đặt thẳng đứng, đầu hở hướng lên trên. Ở miệng ống người ta đặt một nguồn âm phát âm nghe được bước sóng . Đổ dần nước vào trong ống thì thấy khi nước trong ống dâng đến điểm A thì âm nghe to nhất. Tiếp tục đổ thêm nước vào ống thì khi nước dâng đến điểm B lại nghe thấy âm to nhất. Khoảng cách AB có giá trị nhỏ nhất bằng A. /4. B. 2. C. /2. D. . Câu 24: Trong giờ thực hành khảo sát mạch điện xoay chiều, một học sinh đặt điện áp xoay chiều u U0cos t (V) (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Sau đó học sinh này dùng một vôn kế lí tưởng lần lượt đo điện áp giữa hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện được các giá trị tương ứng là UR, UL và UC. Thay đổi giá trị của C rồi lặp lại thí nghiệm, học sinh này vẽ được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc 2 L của (UL + UC) theo như hình vẽ. C 2 4 2 (UL +UC) (10 V ) 10 x L 4 ( ) C O 10 20 30 40 50 Trang 2/4 - Mã đề 181
  3. 2 U UUU2 Biết R RLC . Giá trị x là U 2 0 UULC A. 6,5. B. 3,125. C. 4,5. D. 2,125. 10 3 Câu 25: Đặt điện áp ut 100 2cos100 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung F 8 0,4 mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần 30  và độ tự cảm H. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong đoạn mạch là 2 A. 2 A. B. 2 A. C. A. D. 2 2 A. 2 Câu 26: Một vật dao động điều hoà. Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là 64 cm. Biên độ dao động của vật là A. 32 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 64 cm. Câu 27: Một học sinh mắt bị tật cận thị. Để nhìn rõ các vật ở xa mắt, học sinh này đeo một thấu kính phân kì có độ tụ là D = −3 dp (số kính cận là 3). Tiêu cự của thấu kính này là A. −33,3 cm. B. −0,333 cm. C. −0,667 cm. D. −66,7 cm. Câu 28: Dòng điện khởi động cho một tủ lạnh có cường độ trung bình là 5 A. Trong thời gian 0,5 s, điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh là A. 5 C. B. 20 C. C. 10 C. D. 2,5 C. Câu 29: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện 8R trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Biết ZZ 2 . Điện áp hiệu LC3 dụng giữa hai đầu điện trở R là A. 100 V. B. 180 V. C. 120 V. D. 145 V. Câu 30: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và một biến trở R mắc nối tiếp. Điều chỉnh giá trị của R. Khi R = R1 hoặc R = R2 thì công suất điện tiêu thụ trên đoạn mạch là như nhau và bằng P. Biết R1 + R2 = 100 Ω. Giá trị P là A. 50 W. B. 200 W. C. 400 W. D. 100 W. Câu 31: Hai điểm O và M trên mặt nước cách nhau 40 cm. Một nguồn sóng được đặt tại O dao động với phương trình u acos10 t (mm) (t tính bằng s). Sóng truyền trên mặt nước với tốc độ 30 cm/s. Số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn thẳng OM là A. 13. B. 7. C. 12. D. 6. Câu 32: Cho đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng theo thời gian của một vật có khối lượng 62,5 g dao động điều hòa như hình vẽ. Chọn gốc thế năng ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là A. 40 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 5 cm. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,5 s. Sau 1,25 s kể từ lúc bắt đầu dao động, vật có li độ 2 2 cm và đi theo chiều âm với tốc độ 82 cm/s. Biết lực đàn hồi lớn nhất bằng 10,25 N. Chọn trục Ox trùng với trục của lò xo, gốc O ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng xuống. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng vào vật lúc bắt đầu dao động gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 10,25 N. B. 2,3 N. C. 0,6 N. D. 9,1 N. Câu 34: Một sóng điện từ có tần số 3000 kHz truyền trong không khí với tốc độ là 3.108 m/s. Bước sóng của sóng này là A. 9.1014 m. B. 9.1011 m. C. 105 m. D. 102 m. Trang 3/4 - Mã đề 181
  4. Câu 35: `Đặt điện áp ut 120 2cos (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch là it 4 2cos  (A). Công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch là 3 A. 240 W. B. 480 3 W. C. 240 3 W. D. 480 W. Câu 36: Một con lắc lò xo gồm vật M có khối lượng 0,4 kg và lò xo có độ cứng 50 N/m đang dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát với biên độ 6 cm. Khi M đến vị trí biên, người ta đặt nhẹ lên nó vật N có khối lượng m. Hệ số ma sát giữa N và M là 0,3. Lấy g = 10 m/s2. Để N không trượt trên M trong quá trình dao động thì giá trị m thỏa mãn điều kiện nào sau đây? A. m 0,6 kg. B. m 0,6 kg. C. m 1 kg. D. m 1 kg. Câu 37: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng đồng bộ với tần số 5 Hz đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40 cm. Sóng truyền trên mặt nước với tốc độ 0,3 m/s. Trên mặt nước, đoạn thẳng CD = 20 cm có cùng trung trực với đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng h. Biết trên CD có đúng 5 cực đại giao thoa. Giá trị lớn nhất của h gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 8 cm. B. 9 cm. C. 24 cm. D. 26 cm. Câu 38: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 1 s và biên độ góc là 0,02 rad. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc vật có li độ 0,01 rad và đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc đơn này là A. 0,02cos t (rad). B. 0,02cos 2t (rad). 3 3 C. 0,02cos t (rad). D. 0,02cos 2t (rad). 3 3 Câu 39: Một mạch dao động LC lí tưởng đang hoạt động. Cường độ dòng điện trong mạch biến thiên theo phương trình it 2cos 1,78.108 (mA). Tần số dao động của mạch này là A. 178 MHz. B. 89 MHz. C. 89 MHz. D. 178 MHz. Câu 40: Điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ có công suất không đổi được đưa đến một xưởng sản xuất bằng đường dây tải điện một pha. Nếu tại nhà máy điện dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và sơ cấp là 5 thì tại xưởng sẽ cung cấp đủ điện năng cho 80 máy hoạt động. Nếu dùng máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 10 thì tại xưởng cung cấp đủ điện năng cho 95 máy hoạt động. Coi các máy có công suất như nhau. Nếu đặt xưởng sản xuất tại nhà máy điện thì số máy được cung cấp đủ điện năng là A. 90. B. 100. C. 85. D. 105. HẾT Cán bộ coi khảo sát không giải thích gì thêm Họ và tên học sinh Số báo danh . Trang 4/4 - Mã đề 181