Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 302 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 2930
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 302 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_lop_12_ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 302 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề: 302 Câu 1: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ 0 = 0,36 μm. Với ánh sáng kích thích có bước sóng nào sau đây thì hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra? A. λ = 0,3 μm. B. λ = 0,1 μm. C. λ = 0,4 μm. D. λ = 0,2 μm. Câu 2: Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s cos 2t 0,69 (s tính bằng cm, t tính theo đơn vị s). Tính pha dao động khi t = 0,135 s. A. 0,69 rad. B. 0,75 rad. C. 0,57 rad. D. 0,96 rad. Câu 3: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos t . Biên độ dao động của vật là A. A. B. ω. C. φ. D. x. Câu 4: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N 1và N .2 Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì biểu thức nào sau đây đúng? N1 N1 N1 A. 1. B. 1. C. 1. D. N1N2 1. N2 N2 N2 Câu 5: Quang phổ vạch phát xạ A. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra. B. của các nguyên tố khác nhau đều giống nhau. C. là một hệ thống các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. Câu 6: Trong giờ thực hành, để đo điện trở R X của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp điện trở đó với biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu u ,u lần lượt là điện áp giữa hai đầu R và R . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa X R0 X 0 u ,u là X R0 A. đường elip. B. đường tròn. C. đoạn thẳng. D. đường hypebol. Câu 7: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng quang điện trong. B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng huỳnh quang. D. Hiện tượng quang điện ngoài. Câu 8: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? Da ai i a A. i . B.  . C.  . D. i .  D aD D Câu 9: Một sóng cơ hình sin lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20 m/s, tần số sóng là 500 Hz. Tính bước sóng . A. 4 cm. B. 4 m. C. 25 m. D. 25 cm. Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng pha, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 11: Trong mạch dao động LC lí tưởng, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện i và điện tích q là A. 0. B. rad. C. 2 rad. D. rad. 2 Trang 1/4 - Mã đề thi 302
  2. Câu 12: Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch X và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch X chứa A. cuộn dây không thuần cảm. B. điện trở thuần R. C. cuộn cảm thuần L. D. tụ điện C. Câu 13: Vào mùa hè, hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa rào nhẹ được giải thích dựa vào hiện tượng nào? A. Hiện tượng quang điện ngoài. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 14: Tia Rơn-ghen (tia X) là sóng điện từ có bước sóng A. từ vài nm đến vài mm. B. lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. C. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. D. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. Câu 15: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, ánh sáng đơn sắc màu đỏ, tử ngoại và Rơn-ghen là bức xạ nào? A. Hồng ngoại. B. Rơn-ghen. C. Tử ngoại. D. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ. Câu 16: Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là 15A. Tính cảm ứng từ bên trong ống dây. A. 0,113 T. B. 0,280 T. C. 0,226 T. D. 0,056 T. Câu 17: Một vật sáng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính, cho ảnh qua thấu kính bằng ba lần vật. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Thấu kính là thấu kính hội tụ. B. Thấu kính là thấu kính phân kì. C. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì. D. Không thể kết luận được gì về loại thấu kính này. Câu 18: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i 4cos 2 ft A với f > 0. Đại lượng f 2 được gọi là gì? A. Tần số của dòng điện. B. Tần số góc của dòng điện. C. Pha ban đầu của dòng điện. D. Chu kì của dòng điện. Câu 19: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số bằng tần số dao động riêng. B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. Câu 20: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có dung kháng Z C mắc nối tiếp thì tổng trở Z của mạch được xác định bởi biểu thức nào dưới đây? Z R 2 Z2 A. Z R Z . B. Z C C . C R 2 2 R.ZC C. Z R ZC . D. Z . R ZC Câu 21: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với A. độ lớn vận tốc của vật. B. độ lớn li độ của vật. C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc. Câu 22: Đơn vị đo mức cường độ âm là A. Niu tơn trên mét (N/m). B. Oát trên mét vuông (W/m2). C. Oát (W). D. Đêxiben (dB). Câu 23: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. C. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. Trang 2/4 - Mã đề thi 302
  3. Câu 24: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 A1cos t 1 và x A cos t . Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai đao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn 2 2 2 đúng? A. A A1 A2. B. A1 A2 A A1 A2 . 2 2 C. A A1 A2 . D. A A1 A2 . Câu 25: Trong truyền tải điện năng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Hệ số công suất trong các cơ sở sử dụng điện năng phải lớn hơn một giá trị tối thiểu nào đó. B. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất. C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn. D. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn. Câu 26: Khi ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là r r A. E và . B. nE và nr. C. nE và . D. E và nr. n n Câu 27: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 220 2 cos(100 t 0,25 )(V) . Giá trị cực đại của suất điện động là A. 220V. B. 110V. C. 110 2 V. D. 220 2 V. Câu 28: Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin liên lạc vũ trụ là A. sóng dài. B. sóng ngắn. C. sóng trung. D. sóng cực ngắn. Câu 29: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 0,45 μm và đánh dấu vị trí các vân sáng trên màn. Thay ánh sáng đó bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 0,72 μm và đánh dấu vị trí các vân tối trên màn thì thấy có những vị trí đánh dấu trùng nhau giữa hai lần. Tại vị trí đánh dấu trùng nhau lần thứ 2 kể từ vân trung tâm, thì bức xạ 1 cho vân sáng bậc thứ bao nhiêu? A. Bậc 16. B. Bậc 24. C. Bậc 12. D. Bậc 8. -8 -8 Câu 30: Hai điện tích điểm q 1 = 4.10 C và q2 = - 4.10 C đặt tại hai điểm A, B trong chân không, cách nhau một đoạn 6 cm. Một điện tích điểm q = 2.10-8 C đặt tại điểm C nằm trên đoạn AB, cách A một đoạn 2 cm. Tính lực điện tổng hợp tác dụng lên điện tích q. A. 13,5.10-3 N. B. 8,0.10-5 N. C. 24.10-3 N. D. 22,5.10-3 N. Câu 31: Một loa có công suất âm P0, cho rằng cứ ra xa 2 m thì công suất nguồn âm giảm đi 3% do sự hấp thụ của môi trường. Tại điểm M cách nguồn âm 10 m có mức cường độ âm là 60dB .Tính mức cường độ âm tại điểm cách nguồn âm 110 m. A. 33,78 dB. B. 54,12 dB. C. 32,56 dB. D. 40,23 dB. Câu 32: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m 250g và lò xo có độ cứng k 100N / m. Đưa vật lên trên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 0,5 cm rồi thả nhẹ. Lấy g 10m / s2. Tính tốc độ trung bình của vật trong thời gian từ lúc buông vật đến lúc lò xo dãn 3,5 cm lần thứ 2. A. 45 cm/s. B. 24,5 cm/s. C. 23,9 cm/s. D. 30 cm/s. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U0 cost (V), trong đó U0 , không đổi, vào hai đầu đoạn mạch gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời ở hai đầu RLC lần lượt là uR 50V, uL 30V, uC 180V. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tương ứng là uR 100V, uL uC 0V . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là A. 100 3 V. B. 200V. C. 50 10 V. D. 100V. Câu 34: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ, được nối với nhau bằng một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, không dẫn điện dài 20 cm , vật B tích điện tích q 10 6 C. Vật A được gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k 10 N / m, đầu kia của lò xo cố định. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong một điện trường đều có cường độ điện trường E 2.105 V / m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị dãn. Cắt dây nối hai vật, vật B rời ra chuyển động dọc theo chiều điện trường, vật A dao động điều hòa. Cho 2 10. Sau khoảng thời gian 1,5 s kể từ lúc dây bị cắt thì A và B cách nhau một đoạn bằng bao nhiêu? A. 42,5 cm. B. 44,5 cm. C. 28,5 cm. D. 24,5 cm. Trang 3/4 - Mã đề thi 302
  4. Câu 35: Một sóng điện từ có chu kì T, truyền qua điểm M trong không gian, cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0 . Thời điểm t t0 , cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng 0,5E0 . Đến thời điểm t t0 0,25T , cảm ứng từ tại M có độ lớn là 2B 2B 3B 3B A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . 2 4 4 2 Câu 36: Hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây dài, hai điểm A và B cách nhau 10 cm với A là nút, B là bụng, đồng thời giữa A và B còn có thêm 2 nút. Điểm I là trung điểm của AB. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp I và B có cùng li độ là 0,2 s. Tính tốc độ truyền sóng trên dây. A. 4 m/s. B. 0,2 m/s. C. 1 m/s. D. 2,5 m/s. Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất không đổi. Hiệu suất truyền tải điện năng từ máy phát đến nơi tiêu thụ là 35%. Dùng máy biến áp lý tưởng có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là N 1 1 để tăng điện áp truyền tải. Tính hiệu suất truyền tải khi sử dụng máy biến áp. N2 5 A. 32,8%. B. 97,4%. C. 45,7%. D. 99,2%. Câu 38: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ. Biết R = 80 Ω, r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u U 2 cos100 t (V). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của u (V) điện áp tức thời giữa hai điểm A, N (u ) và giữa hai điểm AN 300 M, B (uMB) theo thời gian được biểu diễn như hình vẽ sau. Điện áp hiệu dụng U đặt vào hai đầu mạch có giá trị nào 60 2 u sau đây? MB O t (s) uAN A. 180 V. B. 250 V. C. 200 V. D. 220 V. Câu 39: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số x 4,8cos 10 2t (cm);x A cos 10 2t (cm). Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 1 2 2 2 3 lần thế năng là 0,3 6 m/s. Biên độ A2 có giá trị bằng bao nhiêu? A. 3,6 cm. B. 6,4 cm. C. 7,2 cm. D. 3,2 cm. Câu 40: Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 24 cm có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên AB có số cực tiểu nhiều hơn số cực đại và khoảng cách xa nhất giữa hai cực đại bằng 21,5 cm. Cho tốc độ truyền sóng là 25 cm/s. Tần số dao động nhỏ nhất của nguồn gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,8 Hz. B. 5,2 Hz. C. 9,88 Hz. D. 4,7 Hz. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 302