Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 306 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 2740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 306 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_lop_12_ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 306 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 306 Câu 1: Một sóng cơ hình sin lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20 m/s, tần số sóng là 500 Hz. Tính bước sóng . A. 4 m. B. 25 m. C. 4 cm. D. 25 cm. Câu 2: Một dòng điện chạy trong một đoạn mạch có cường độ i 4cos 2 ft A với f > 0. Đại lượng f 2 được gọi là gì? A. Tần số của dòng điện. B. Pha ban đầu của dòng điện. C. Tần số góc của dòng điện. D. Chu kì của dòng điện. Câu 3: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có dung kháng Z C mắc nối tiếp thì tổng trở Z của mạch được xác định bởi biểu thức nào dưới đây? Z R 2 Z2 A. Z R Z . B. Z C C . C R 2 2 R.ZC C. Z R ZC . D. Z . R ZC Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 A1cos t 1 và x A cos t . Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai đao động trên. Hệ thức nào sau đây luôn 2 2 2 đúng? A. A A1 A2 . B. A A1 A2. 2 2 C. A1 A2 A A1 A2 . D. A A1 A2 . Câu 5: Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch X và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. Đoạn mạch X chứa A. cuộn dây không thuần cảm. B. tụ điện C. cuộn cảm thuần L. D. điện trở thuần R. Câu 6: Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s cos 2t 0,69 (s tính bằng cm, t tính theo đơn vị s). Tính pha dao động khi t = 0,135 s. A. 0,57 rad. B. 0,69 rad. C. 0,75 rad. D. 0,96 rad. Câu 7: Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, ánh sáng đơn sắc màu đỏ, tử ngoại và Rơn-ghen là bức xạ nào? A. Rơn-ghen. B. Ánh sáng đơn sắc màu đỏ. C. Tử ngoại. D. Hồng ngoại. Câu 8: Quang phổ vạch phát xạ A. của các nguyên tố khác nhau đều giống nhau. B. do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra. C. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng. D. là một hệ thống các vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. Trang 1/4 - Mã đề thi 306
  2. Câu 9: Sóng điện từ được dùng để truyền thông tin liên lạc vũ trụ là A. sóng ngắn. B. sóng trung. C. sóng cực ngắn. D. sóng dài. Câu 10: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1 và N2 . Nếu máy biến áp này là máy hạ áp thì biểu thức nào sau đây đúng? N1 N1 N1 A. 1. B. N1N2 1. C. 1. D. 1. N2 N2 N2 Câu 11: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lớn tỉ lệ thuận với A. chiều dài lò xo của con lắc. B. độ lớn li độ của vật. C. biên độ dao động của con lắc. D. độ lớn vận tốc của vật. Câu 12: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng? ai Da i a A.  . B. i . C.  . D. i . D  aD D Câu 13: Một ống dây dài 20 cm, có 2400 vòng dây đặt trong không khí. Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là 15 A. Tính cảm ứng từ bên trong ống dây. A. 0,113 T. B. 0,056 T. C. 0,226 T. D. 0,280 T. Câu 14: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn sóng kết hợp A và B cùng pha, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng A. một nửa bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 15: Tia Rơn-ghen (tia X) là sóng điện từ có bước sóng A. từ vài nm đến vài mm. B. lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại. C. lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy. D. nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. Câu 16: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức e 220 2 cos(100 t 0,25 )(V) . Giá trị cực đại của suất điện động là A. 110 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 220 V. Câu 17: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x A cos t . Biên độ dao động của vật là A. ω. B. A. C. x. D. φ. Câu 18: Trong truyền tải điện năng, phát biểu nào sau đây là sai? A. Hệ số công suất trong các cơ sở sử dụng điện năng phải lớn hơn một giá trị tối thiểu nào đó. B. Hệ số công suất càng lớn thì công suất tiêu thụ của mạch càng lớn. C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch càng lớn. D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, ta phải nâng cao hệ số công suất. Câu 19: Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. B. với tần số bằng tần số dao động riêng. C. mà không chịu ngoại lực tác dụng. D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. Câu 20: Trong mạch dao động LC lí tưởng, độ lệch pha giữa cường độ dòng điện i và điện tích q là A. 2 rad. B. rad. C. 0. D. rad. 2 Câu 21: Chiếu một chùm sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ 0 = 0,36 μm. Với ánh sáng kích thích có bước sóng nào sau đây thì hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra? A. λ = 0,1 μm. B. λ = 0,2 μm. C. λ = 0,4 μm. D. λ = 0,3 μm. Câu 22: Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng huỳnh quang. B. Hiện tượng quang điện trong. C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. D. Hiện tượng quang điện ngoài. Câu 23: Đơn vị đo mức cường độ âm là A. Oát (W). B. Đêxiben (dB). C. Oát trên mét vuông (W/m2). D. Niu tơn trên mét (N/m). Trang 2/4 - Mã đề thi 306
  3. Câu 24: Khi ghép song song n nguồn điện giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động E và điện trở trong r thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là r r A. nE và . B. E và nr. C. nE và nr. D. E và . n n Câu 25: Sóng điện từ khi truyền từ không khí vào nước thì A. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều giảm. B. tốc độ truyền sóng và bước sóng đều tăng. C. tốc độ truyền sóng tăng, bước sóng giảm. D. tốc độ truyền sóng giảm, bước sóng tăng. Câu 26: Vào mùa hè, hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa rào nhẹ được giải thích dựa vào hiện tượng nào? A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng quang điện ngoài. Câu 27: Trong giờ thực hành, để đo điện trở R X của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp điện trở đó với biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số xác định. Kí hiệu u ,u lần lượt là điện áp giữa hai đầu R và R . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc X R0 X 0 giữa u ,u là X R0 A. đường hypebol. B. đường elip. C. đường tròn. D. đoạn thẳng. Câu 28: Một vật sáng nhỏ đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính, cho ảnh qua thấu kính bằng ba lần vật. Kết luận nào dưới đây là đúng? A. Thấu kính là thấu kính hội tụ. B. Thấu kính là thấu kính phân kì. C. Có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì. D. Không thể kết luận được gì về loại thấu kính này. Câu 29: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình: x 4cos 10t cm . Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật 3 đã đi quãng đường S = 10 cm kể từ lúc t = 0 bằng bao nhiêu? A. 1,4 N. B. 0,9 N. C. 1,2 N. D. 0,6 N. Câu 30: Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha có đường kính dây là d. Biết công suất phát điện của nhà máy và điện áp đưa lên đường dây là không đổi. Thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có đường kính 2d thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu? A. 96%. B. 94%. C. 92%. D. 95%. Câu 31: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 5cos 10 t cm và x2 5sin 10 t cm . Tính tốc độ trung bình của vật từ lúc bắt đầu chuyển 3 2 động đến khi qua vị trí cân bằng lần đầu. A. 2,47 m/s. B. 1,47 m/s. C. 0,47 m/s. D. 0,87 m/s. Câu 32: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, trên mặt phẳng nằm ngang có 3 điểm O, M, N tạo thành tam giác vuông tại O, với OM = 80 m, ON = 60 m. Đặt tại O một nguồn điểm phát âm có công suất P không đổi thì mức cường độ âm tại M là 50 dB. Mức cường độ âm lớn nhất trên đoạn MN gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 80,2dB. B. 54,4dB. C. 65,8dB. D. 52,6 dB. Câu 33: Thực hiện giao thoa trên bề mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 30 cm dao động 3 theo phương thẳng đứng với cùng phương trìnhuA uB 5cos 20 t cm; s . Tốc độ truyền sóng trên 4 mặt chất lỏng là 0,2 m/s. Gọi d là đường thẳng trên mặt chất lỏng qua B và vuông góc với. ĐiểmAB trên d dao động với biên độ cực đại và cùng pha với hai nguồn cách B một đoạn nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A. 34,00 cm. B. 30,07 cm. C. 30,30 cm. D. 16,00 cm. Trang 3/4 - Mã đề thi 306
  4. Câu 34: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo u(V) đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần, giữa 30 2 M và N chỉ có cuộn dây, giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai 20 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu t(s) O ● ● dụng U khi đó công suất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công suất uMB tiêu thụ trên đoạn MN. Sự phụ thuộc của hiệu điện thế tức thời 20 2 hai đầu AN và MB theo thời gian được cho như trên đồ thị. Giá uAN trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 21,6V. B. 28,8V. C. 24.1 V. D. 26,8 V. Câu 35: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Vĩnh Phúc đến máy thu. Biết cường độ điện trường cực đại là 50 V/m và cảm ứng từ cực đại là 0,3 T. Tại điểm A có sóng truyền về hướng Nam theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 20 V/m và đang có hướng Đông thì vectơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là A. hướng lên; 0,15 T. B. hướng lên; 0,12 T. C. hướng xuống; 0,12 T. D. hướng xuống; 0,15 T. Câu 36: Một lò xo có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100 g, vật A được nối với vật B có khối lượng 100 g bằng một sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài để vật A với vật B không va chạm vào nhau trong quá trình chuyển động. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10 m/s 2. Tính quãng đường vật B đi được từ lúc thả đến khi vật B đổi chiều chuyển động lần thứ nhất? A. 45 cm. B. 40 cm. C. 35 cm. D. 50cm. Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (L thay đổi được) mắc nối tiếp một điện áp u U0 cost V . Khi 1 thay đổi độ tự cảm đến giá trị L H thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại, 1 2 lúc đó công suất của đoạn mạch bằng 200W. Khi L L H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm 2 đạt cực đại bằng 200V. Tính giá trị điện dung của tụ. 150 200 50 100 A. C F. B. C F. C. C F. D. C F. Câu 38: Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Nếu cố định các điều kiện khác, dịch chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông 7 góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất bằng m thì M chuyển thành vân tối. Nếu tiếp tục 45 4 dịch ra xa thêm một đoạn nhỏ nhất bằng m thì M lại là vân tối. Cho màn dao động điều hoà trên đường 9 thẳng Oy là đường trung trực của đoạn thẳng nối hai khe Y-âng quanh vị trí cân bằng O là vị trí ban đầu của màn theo phương trình y 0,5cos 4 t m thì trong 1 s có bao nhiêu lần M cho vân tối? A. 9. B. 18. C. 16. D. 8. Câu 39: Một sợi dây AB dài 4,5 m có đầu A để tự do, đầu B gắn với một cần rung dao độngvới tần số f có thể thay đổi được. Ban đầu trên dây có sóng dừng với đầu A là bụng đầu B là nút. Khi tần số f tăng thêm 3 Hz thì số nút trên dây tăng thêm 18 nút và A vẫn là bụng, B vẫn là nút. Tính tốc độ truyền sóng trên sợi dây. A. 3,2 m/s. B. 1,0 m/s. . C. 3,0 m/s. D. 1,5 m/s. Câu 40: Hai điện tích q1 = q2 = 5nC , đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong không khí. Cường độ điện trường do hai điện tích gây ra tại điểm M cách A một đoạn 2 cm và cách B một đoạn 10 cm có độ lớn bằng bao nhiêu? A. 11,7.104 V / m. B. 15.104 V / m. C. 11,3.104 V / m. D. 10,8.104 V / m. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 306