Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 323 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

doc 4 trang thungat 6180
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 323 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_vat_ly_lop_12_ky_khao_sat_kien_thuc_chuan_bi_cho.doc

Nội dung text: Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ khảo sát kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 lần 2 - Mã đề 323 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 – LẦN 2 MÔN: VẬT LÍ ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề (Đề thi có 4 trang) Mã đề thi: 323 Câu 1: Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng . Tại những điểm có cực tiểu giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó tới hai nguồn bằng 1  A. (vớik  k 0 )., 1, 2 B. (với k ).k 0, 1, 2 2 2 1  C. (vớik k 0 )., 1, 2 D. (với k  ).k 0, 1, 2 2 2 Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân trên màn quan sát là 1mm. Tính khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai. A. 3 mm. B. 6 mm. C. 2 mm. D. 4 mm. Câu 3: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, biện pháp nào làm giảm hao phí hiệu quả nhất? A. Tăng điện áp trước khi truyền tải. B. Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. C. Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. D. Xây dựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. Câu 4: Âm nghe được là sóng cơ học có tần số từ A. 16 Hz đến 2 KHz. B. 16 Hz đến 20 KHz. C. 16 Hz đến 20 MHz. D. 16 Hz đến 200 KHz. Câu 5: Điện áp giữa hai cực một vôn kế xoay chiều là u 100 2 cos(100 t)(V). Số chỉ của vôn kế này bằng bao nhiêu? A. 100 V. B. 50 V. C. 141 V. D. 70 V. Câu 6: Một vật dao động điều hòa có phương trình x 6cos 2 t (cm). Biên độ dao động là: 6 A. 3 cm. B. 6 2 cm. C. 6 cm. D. 3 2 cm. Câu 7: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực, quay đều với tốc độ n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng. Biểu thức tính tần số f (H czủ)a dòng điện do máy tạo ra là np np A. f . B. f np. C. f 60np. D. f . 60 120 Câu 8: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r đ, rlam, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức nào dưới đây đúng? A. rlam = rt = rđ. B. rt < rđ < rlam. C. rđ < rlam < rt. D. rt < rlam < rđ. Câu 9: Đặt điện áp u 400cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R 200thấy, 3 dòng điện và hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau 60o. Tìm công suất tiêu thụ của đoạn mạch. A. 150 W. B. 100 W. C. 250 W. D. 50 W. Câu 10: Trong môi trường có vận tốc truyền sóng là v, sóng truyền từ nguồn có phương trình là u a cos 2 ft (cm). Một điểm M trên phương truyền sóng cách nguồn một đoạn x có pha ban đầu M là 2 vf 2 x 2 fx 2 fx A. . B. . C. . D. . x vf v v Câu 11: Trong mạch điện gồm RLC mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức nào? R Z Z R Z Z A. tan . B. tan L C . C. tan . D. tan C L . Z R ZL ZC R Trang 1/4 - Mã đề thi 323
  2. Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về máy quang phổ lăng kính? A. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra. B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau. D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính. Câu 13: Cho các bộ phận sau: (1) micro, (2) loa, (3) anten thu, (4) anten phát, (5) mạch biến điệu, (6) mạch tách sóng. Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là A. (1), (3), (5). B. (2), (4), (6). C. (2), (3), (6). D. (1), (4), (5). Câu 14: Trong thực tế sử dụng máy biến áp người ta thường mắc cuộn sơ cấp liên tục với nguồn điện, không cần tháo nguồn điện ra khi máy biến áp ở chế độ không tải là vì A. cuộn dây sơ cấp có điện trở thuần rất lớn nên dòng sơ cấp rất nhỏ, không đáng kể. B. tổng trở của máy biến áp nhỏ. C. dòng điện trong cuộn sơ cấp nhỏ, điện trở thuần nhỏ nên hao phí ít. D. công suất và hệ số công suất của cuộn thứ cấp luôn bằng nhau. Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Dây treo có độ dài không đổi. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do là g0 thì chu kì dao động là 1s. Nếu đặt con lắc tại nơi có gia tốc rơi tự do là g thì chu kì dao động là g g g g A. 0 (s). B. 0 (s). C. (s). D. (s). g g g0 g0 Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về tia X: A. Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra. B. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật. D. Tia X có thể được phát ra từ các đèn điện. Câu 17: Khi dùng một thấu kính hội tụ có tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật ta phải đặt vật cách thấu kính một khoảng A. giữa f và 2f. B. nhỏ hơn f. C. bằng f. D. lớn hơn 2f. Câu 18: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tia hồng ngoại tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện trong ở một số chất bán dẫn. C. Tia hồng ngoại tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt. D. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. Câu 19: Dây dẫn thẳng dài có dòng điện 5 A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10-5 T. Điểm M cách dây một đoạn bằng bao nhiêu? A. 1 cm. B. 10 cm. C. 20 cm. D. 2 cm. Câu 20: Dòng điện không đổi là dòng điện có A. chiều không đổi và cường độ thay đổi. B. chiều thay đổi và cường độ không đổi. C. chiều và cường độ thay đổi. D. chiều và cường độ không đổi. Câu 21: Đặt điện áp u U 2 cost vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là u2 i2 1 u2 i2 1 u2 i2 u2 i2 A. . B. . C. 1. D. 2. U2 I2 2 U2 I2 4 U2 I2 U2 I2 Câu 22: Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC được xác định bởi công thức nào? 2 1 1 1 A.  . B.  LC. C.  . D.  . LC LC 2 LC Câu 23: Một con lắc lò xo có khối lượng dao100 độngg cưỡng bức ổn định dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hoà với tần số góc  . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của biên độ vào tần số góc của ngoại lực tác dụng lên hệ có dạng như hình vẽ. Lấy 2 10 .Tính độ cứng của lò xo. A. 25 N/m. B. 75 N/m. C. 100 N/m. D. 42 N/m. Trang 2/4 - Mã đề thi 323
  3. Câu 24: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó A. cơ năng được biến đổi thành điện năng. B. quang năng được biến đổi thành điện năng. C. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. D. hóa năng được biến đổi thành điện năng. Câu 25: Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589m. Biết hằng số Plăng h 6,625.10 34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không và e 1,6.10 19 C. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị bằng bao nhiêu? A. 2,11 eV. B. 4,22 eV. C. 0,42 eV. D. 0,21 eV. Câu 26: Trong sóng điện từ thì dao động điện trường và dao động từ trường tại một điểm luôn A. ngược pha với nhau. B. lệch pha nhau một góc 60o. C. vuông pha với nhau. D. cùng pha nhau. Câu 27: Tìm biểu thức xác định biên độ dao động tổng hợp của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với pha ban đầu 1, 2 . 2 2 2 2 2 2 A. A A1 A2 2A1A2 sin( 1 2 ). B. A A1 A2 2A1A2 cos( 1 2 ). 2 2 2 2 2 2 C. A A1 A2 2A1A2 cos( 1 2 ). D. A A1 A2 2A1A2 sin( 1 2 ). Câu 28: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số góc  theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là , chiều dài tự nhiên của lò xo là . Chu kì T không thể tính bằng công thức nào?  2 m  A. T 2 . B. T . C. T 2 . D. T 2 . g  k g Câu 29: Hai điện tích điểm q1 4 C; q2 1 C đặt lần lượt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trong không khí. Xác định độ lớn cường độ điện trường tại trung điểm của AB. A. 56,25 V/m. B. 16,88.106 V/m. C. 28,12.106 V/m. D. 22,50.106 V/m. Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 100 g và lò xo có khối lượng không đáng kể. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình x 4cos 10t (cm). Lấy g 10 m/s2. Lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi 3 được quãng đường 3 cm (kể từ thời điểm ban đầu) là A. 1,1 N. B. 0,9 N. C. 1,6 N. D. 2 N. Câu 31: Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R là biến trở, L là cuộn dây thuần cảm) hai điện áp xoay chiều u1 U0 cos(1t 1)(V) và u2 U0 cos(2t 2 )(V) . Thay đổi giá trị của R của biến trở thì người ta thu được đồ thị công suất của toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Biết A là đỉnh của đồ thị công suất P(2), B là đỉnh của đồ thị công suất P(1). Giá trị của x gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 76 W. B. 67 W. C. 90 W. D. 84 W. Câu 32: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là u 200 2 cos100 t (V) và i 2 2 cos 100 t (A). Hỏi X, Y là 6 những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó? 1 1 A. R 50 3 ;L H. B. R 50 ;L H. 1 100 C. R 50 3 ;L H. D. R 50 ;L F. 2 2 Câu 33: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều từ trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10 km bằng dây dẫn kim loại có điện trở suất 2,5.10 8 m , tiết diện 0,4 cm 2. Hệ số công suất của mạch điện 0,9. Điện áp và công suất ở trạm là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất của của quá trình truyền tải điện là A. 99,14%. B. 99 %. C. 92,28 %. D. 90%. Trang 3/4 - Mã đề thi 323
  4. Câu 34: Một thiết bị phát âm có công suất P di chuyển dọc theo trục Ox, một thiết bị thu âm đặt trên trục Oy, khảo sát cường độ âm theo tọa độ x của máy phát được đồ thị như hình bên. Khi thiết bị phát chuyển động qua vị trí M có x = 1 m thì -12 2 2 mức cường độ âm thu được bằng bao nhiêu? Cho I0 = 10 W/m . Lấy π = 10. A. 110 dB. B. 120 dB. C. 119 dB. D. 126 dB. Câu 35: Thí nghiệm giao thoa Y–âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75 μm, khoảng cách giữa hai khe a 1mm, khoảng cách hai khe đến màn D = 2 m. Tại thời điểm t = 0, truyền cho màn một vận tốc ban đầu hướng về phía hai khe để màn dao động điều hòa với chu kì 3 s với biên độ 40 cm. Thời gian từ lúc màn dao động đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm b = 19,8 mm cho vân sáng lần thứ 2 là A. 1,50 s. B. 1,75 s. C. 0,31 s. D. 1,06 s. Câu 36: Một sóng dừng trên dây có bước sóng λ và N là một nút sóng. Hai điểm P và Q nằm về hai phía của   N có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là và . Ở vị trí có li độ khác không thì tỉ số giữa li độ 12 3 của P so với li độ của Q là 1 1 A. . B. . C. 3. D. – 1. 3 3 Câu 37: Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Điện dung của nó có giá trị thay đổi được, cuộn cảm có độ tự cảm không đổi. Nếu điều chỉnh điện dung C 4C1 9C2 thì máy thu bắt được sóng điện có bước sóng 51 m. Nếu điều chỉnh điện dung C' 9C1 C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 39 m. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ lần lượt là C C1 và C C2 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng theo thứ tự đó là A. 15 m và 12 m. B. 19 m và 16 m. C. 16 m và 19 m. D. 12 m và 15 m. Câu 38: Vật nặng của con lắc lò xo có khối lượng m 400 g được giữ nằm yên trên mặt phẳng ngang nhờ một sợi dây nhẹ. Dây nằm ngang có lực căng T 1,6 N. Gõ vào vật m làm đứt dây đồng thời truyền cho vật vận tốc ban đầu v0 20 2 cm/s, sau đó vật dao động điều hòa với biên độ 2 2 cm. Độ cứng của lò xo có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 78 N/m. B. 160 N/m. C. 95 N/m. D. 100 N/m. Câu 39: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn S 1 và S2 có phương trình lần lượt là u1 u2 4cos40 t (mm), tốc độ truyền sóng là 120 cm/s. Gọi I là trung điểm của S 1S2. Hai điểm A, B nằm trên S 1S2 lần lượt cách I một khoảng 0,5 cm và 2 cm. Tại thời điểm t gia tốc của điểm A là 12 cm/s 2 thì gia tốc dao động tại điểm B có giá trị bằng bao nhiêu? A. 4 3 cm/s2. B. 4 3 cm/s2. C. 12 cm/s2. D. 12 3 cm/s2. Câu 40: Hai vật dao động điều hòa trên hai đoạn thẳng cạnh nhau, song song với nhau, cùng một vị trí cân bằng trùng với gốc tọa độ. Chọn trục tọa độ song song với hai đoạn thẳng đó, hai vật dao động điều hòa với 5 5 5 các phương trình li độ lần lượt là x1 3cos t (cm) và x2 3 3 cos t (cm). Thời điểm lần 3 3 3 6 đầu tiên kể từ thời điểm t = 0 hai vật có khoảng cách lớn nhất là A. 0,3 s. B. 0,5 s. C. 0,4 s. D. 0,6 s. HẾT Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Trang 4/4 - Mã đề thi 323