Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 001
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_mon_vat_ly_lop_12_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_ma_de.doc
Nội dung text: Đề thi môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Bài THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 001 Số báo danh: Câu 1. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A, ω và φ lần lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật theo thời gian t là A. x = Acos(ωt+φ). B. x = ωcos(tφ+A). C. x = tcos(φA+ω). D. x = φcos(Aω +t). Giải Một vật dao động điều hòa có li độ được mô tả bằng định luật dạng sin hay cosin theo thời gian t. x Acos(t ) . Câu 2. Dao động cơ tắt dần A. có biên độ tăng dần theo thời gian. B. luôn có hại. C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. luôn cólợi. Giải Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Nguyên nhân do ma sát môi trường. Câu 3. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là v v A. . B. . C. 2 .v T D. v.T 2 T T Giải Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ v.T Câu 4.Khi đặt điện áp u 220 2cos100 t (V) (t tính bằng s)vào hai đầu một điện trở thì tần số góc của dòng điện chạy qua điện trở nàylà A.50πrad/s.B.50 rad/s. C.100πrad/s. D. 100 rad/s. Giải Điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + ϕ) V = 220 2cos 100 t , trong đó tần số góc ω = 100πrad/s . Câu 5. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện tượng A. quang điện trong. B. quang điện ngoài. C. cộng hưởng điện. D. cảm ứng điện từ. Giải Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng hình thành một suất điện động (điện áp) trên một vật dẫn khi vật dẫn đó được đặt trong một từ trường biến thiên.Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều dựa trên hiện Trang 1/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 tượngcảm ứng điệntừ. Câu 6. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng A. tăng bước sóng củatínhiệu. B. tăng tần số của tínhiệu. C. tăng chu kì củatín hiệu. D. tăng cường độ của tínhiệu. Giải Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụngtăng cường độ của tínhiệu. Câu 7. Chất nào sau đây phát ra quang phổ vạch phát xạ? A. Chất lỏng bịnungnóng. B. Chất khí ở áp suất lớn bị nungnóng. C. Chất rắn bị nungnóng. D. Chất khí nóng sáng ở áp suấtthấp. Giải Các chất khi hay hơi ở áp suất thấp khi nung nóng phát ra quang phổ vạch phát xạ. Câu 8. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đây là hiện tượng A. phản xạánh sáng. B. hóa -phát quang. C. tán sắcánhsáng. D. quang - phátquang. Giải Hiện tượng quang phát quang là hiện tượng vật chất hấp thụ ánh sáng(phôtôn) này và phát ra ánh sáng (phôtôn) khác. Khi chiếu một chùm tia tử ngoại (phôtôn) vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục(phôtôn ánh sáng lục). Đây là hiện tượngquang - phátquang 210 Câu 9. Số prôtôn có trong hạt nhân 84 P0 A.210. B. 84. C.126. D. 294. Giải A 210 Ký hiệu hạt nhân Z X 84 P0 . Với số điện tích bằng số prôtôn Z = p = 84 Câu 10. Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng nhiệt hạch? 1 139 235 95 1 1 139 144 89 1 A.0 n+ 54U 92 Xe 38 Sr 2 0 n B. 0 n+ 54U 56 Ba 36 Kr 3 0 n 2 3 4 1 210 4 206 C.1 H+1 H 2 He 0 n C. 84 Po 2 He 82 Pb Giải Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn 2 3 4 1 .Thường chỉ xét các hạt nhân có số A ≤ 10. Ví dụ: 1 H+1 H 2 He 0 n Trang 2/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 Câu 11. Một điện tích điểm q dịch chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường, hiệu điện thế giữa hai điểm là U. Công của lực điện thực hiện khi điện tích q dịch chuyển từ M đến N là U U2 A. qU. B. C. q2U D. q q Giải Điện tích q trong một điện trường đều có cường độ điện trường E, di chuyển từ một điểm M theo một quỹ đạo bất kì đến một điểm N cách N một khoảng d tính theo phương của đường sức như hình vẽ. Khí đó, lực điện trường thực hiện một công: A F.s Fs.cos qEd qU Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm A. nằm theo hướng củalựctừ. B. ngược hướng với đường sứctừ. C. nằm theo hướng của đườngsứctừ. D. ngược hướng với lựctừ. Giải Vectơ cảm ứng từ B tại một điểm : . Điểm đặt: Tại điểm khảo sát. . Phương: trùng với phương của trục kim nam châm thử nằm cân bằng tại điểm đó. . Chiều : theo chiều từ cực nam sang cực bắc của nam châm thử F . Độ lớn: B (Giải thích tên gọi và đơn vị) I.l Trong từ trường, cảm ứng từ tại một điểm nằm theo hướng của đường sức từ Câu 13. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là A.80N/m. B. 20 N/m.C.40 N/m. D. 10 N/m. Giải k Tần số góc của con lắc lò xo là k 2m 400.0,1 = 40 N/m m Câu 14. Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau A.12 cm. B. 6 cm.C.3 cm. D. 1,5cm. Giải Trang 3/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 a 2a S2 S1 Khoảng cách gần nhau nhất 2 điểm dao động với biên độ cực 6 đại bằng 3cm 2 2 Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạchlà A.1. B. 0,5.C.0,87. D. 0,71. Giải R R R 2 Cảm kháng ZL R . Do mạch RL nối tiếp nên hệ số công suất cos = 0,71 Z 2 2 2 2 R ZL 2R Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếplà A.0,5 mm. B. 1 mm.C.4 mm. D. 2 mm. Giải D 500.10 9.2 Khoảng cách hai vân sáng liên tiếp i = 2 mm a 0,5.10 3 Câu 17. Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 4,97 μm. Lấy h = 6,625.10 −34 J.s; c = 3.108 m/s và e = 1,6.10−19 C. Năng lượng kích hoạt (năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn) của chất đólà A.0,44eV.B.0,48 eV.C.0,35 eV. D. 0,25 eV. Giải hc 6,625.10 34.3.103 Năng lượng kích hoạt A = 6 (eV) 0,25(eV) 0 4,97.10 e Câu 18. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì A.năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhânX. B.hạt nhân X bền vững hơn hạt nhânY. C.năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhânY. D.hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. Giải Trang 4/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 2 2 mXc mYc Năng lượng liên kết riêng của X : WlkrX = và Năng lượng liên kết riêng của Y : WlkrY = AX AY Độ hụt khối mX mY và AX> AY WlkrX< WlkrY . Do đó hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhânX. Câu 19. Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây một góc 60o và có độ lớn 0,12 T. Từ thông qua khung dây nàylà A.2,4.10−4Wb.B.1,2.10 −4Wb. C. 1,2.10−6Wb. D. 2,4.10−6Wb. Giải n : véctơ pháp tuyến Từ thông qua khung dây B : véctơ cảm ứng từ BScos 0,12.20.10 4 cos600 1,2.10 4 (Wb) S : diện tích vòng dây Câu 20. Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33 đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là A.2,63.108m/s. B. 2,26.105km/s.C.1,69.10 5km/s. D. 1,13.108m/s. Giải 8 c c 3.10 8 5 Ta có: nV v 2,256.10 (m / s) 2,26.10 (km / s) v nV 1,33 Câu 21. Một sợi dây dài 2 m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20 m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11 Hz đến 19 Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng trên dây là A.5. B. 3. C. 4. D. 2. Giải v v 20 Chiều dài sợi dây với hai đầu có định k k f k k 5k 2 2f 2 2.2 Đề cho: 11 f 19 11 5k 19 2,2 k 3,8 k 3 : Có 3 bó có 4 nút Trang 5/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 Câu 22. Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình i = 2cos(2.107 t + ) (mA) (t 2 tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm (s) có độ lớn là 20 A. 0,05 nC. B. 0,1 CC. 0,05 CD. 0,1 nC. Giải Cần nhớ: Đối với mạch dao động lý tưởng LC, điện tích trên bản tụ biến thiên: q Q0cos t thì cường độ dòng điện qua mạch biến thiên i q Q0 sin t I0cos t với I0 = ωQ0 . 2 2.107 rad / s 7 3 10 7 Chọn ϕ = 0: i I0cos t 2cos 2.10 t (mA) I0 2.10 A q 10 cos 2.10 t C 2 2 I Q 0 10 10 C 0 6 10 7 6 10 10 + Tại thời điểm t .10 s q 10 cos 2.10 . .10 10 C Độ lớn q 10 C 0,1nC . 20 20 Câu 23. Trong ống Cu-lít-giơ (ống tia X), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 3 kV. Biết động năng cực đại của êlectron đến anôt lớn gấp 2018 lần động năng cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt. Lấy e =1,6.10−19C; me = 9,1.10−31kg.Tốc độ cực đại của êlectron khi bứt ra từ catôt là A. 456 km/s. B. 273 km/s. C. 654 km/s. D. 723 km/s. Giải Wđ1 - + F A K F’ Nước làm nguội Wđ2 = 2018Wđ1 Tia X Áp dụng định lí động năng: Wđ2 – Wđ1 = AF lực điện trường = eUAK 2017Wđ1 = eUAK 19 3 1 2 2eUAK 2.1,6.10 .3.10 2017. me v1 eUAK v1 31 723 km / s 2 2017me 2017.9,1.10 Trang 6/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 –11 –31 9 2 2 Câu 24. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0 = 5,3.10 m; me = 9,1.10 kg; k = 9.10 N.m /C và e = 1,6.10–19 C. Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M, quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian 10−8 s là A. 12,6 mm. B. 72,9 mm. C. 1,26 mm. D. 7,29 mm. Giải e2 v 2 Lực Culông giữa electron và hạt nhân giữ vai trò lực hướng tâm k 2 me nên: rn rn k 9.109 (Nm2 / C2 ) 6 k 31 2,1856.10 Vận tốc của electron: vvới e me 9,1.10 kg v m r n e n 2 11 2 rn n r0 5,3.10 n Khi chuyển động trên quỹ đạo dừng M(n = 3), quãng đường mà êlectron đi được trong thời gian t = 10−8 s là 2,1856.106 S = v.t = .10 8 = 0,72853.10-2 m = 7,2853 mm. 3 8 −8 Câu 25. Hai điện tích điểm q1 = 10 C và q2 = − 3.10 C đặt trong không khí tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Đặt điện tích điểm q = 10 8 C tại điểm M trên đường trung trực của đoạn thẳng AB và cách AB một khoảng 3 cm. 9 2 2 Lấy k = 9.10 N.m /C . Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q có độ lớn là A. 1,23.10 3 N. B. 1,14.10 3 N. C. 1,44.10 3 N. D. 1,04.10 3 N. Giải HB 4 1 + tan H· MB cosA· MB 0,6 MH 3 2 · 1 tan HMB F1 2 2 + AM MB HM HA 5cm q 8 8 M q q 10 .10 9.10 3 + F k 1 9.109 N 1 AM2 0,052 25 3.10 8.10 8 3 q2q 9 27.10 + F k 9.10 N F2 1 AM2 0,052 25 q1 q2 A H B 2 2 2 · + Lực tổng hợp: F F1 F2 F F1 F2 2F1F2cos(F1;F2 ) 2 2 · -3 Độ lớn: F F1 F2 2F1F2cosAMB = 1,23.10 N Trang 7/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 Câu 26. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; R 1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω. Bỏ qua điện trở của ampe E;r kế A và dây nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Giá trị điện trở trong r của nguồn điệnlà A.1,2 Ω.B.0,5 Ω. C. 1,0Ω. D. 0,6 Ω. R2 R1 R3 A Giải E;r + R1 nối tiếp (R2 song song R3) R .R R = R = R + 2 3 = 9 Ω 123 1 R2 R 2 R3 R1 + R2 song song R3 nên U2 = U3 R I R I I I I 0,6A R3 2 2 3 3 2 3 A A + I = I1 = I2 + I3 = 1,2 A + Áp dụng định luật ôm: E E I r R 1 R r I Câu 27. Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là A.15 cm.B.40 cm. C. 20cm. D. 30 cm. Giải Trang 8/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 + Gọi d là khoảng cách từ A đến thấu 1 B kính khi chưa dịch chuyển. Và d2 là khoảng cách từ vật đến thấu kính khi thấu kính dịch chuyển 30 cm F Ta có: OF f ; OA' d' d O 1 2 A A’ ' ' d d L d1 d1 L 1 1 d2 d1 d1 d1 L d 1 2 B B’ ' L d1 2 A’ A d .d' L2 2 O f 1 1 20cm ' B’ d1 d1 4L = 30 cm + Chú ý có dùng cách khác: 1 1 1 1 1 L = 90 cm f d1 90 d1 d1 30 90 d1 30 d1 30cm và f 20cm Câu28.Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r = 1 . Biết đường kính của mỗi vòng dây rất nhỏ so với chiều dài của ống dây. Bỏ qua điện trở của ống dây và dây nối. Khi dòng điện trong mạch ổn định thì cảm ứng từ trong ống dây có độ lớn là 2,51.10 2 T. Giá trị của R là A. 7 . B. 6 . E, r C. 5 . D. 4 . Giải N 1000 Trong ống dây từ tường: B 4 .10 7 .I 2,51.10 2 4 .10 7 .I I 2A 0,1 E E Định luật ôm: I R r 5 Ω R r I Câu 29. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1 = 3cosωt (cm) và x2 = 6cos(ωt + ) (cm) Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng 3 A. 9 cm. B. 6 cm.C. 5,2 cm. D. 8,5 cm. Giải Trang 9/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 3cm M x1 x x 6 30 3 3 2 1 3 2 3 3 cos t 3 3 sint 2 O O + Khoảng cách hai vật: 2 1 2 2 2 MN = 3 (x2 x1 ) 9 (3 3 sint) = 9 27sin2t2 9 27 6 cm Vậy: (MN)max = 6 cm x2 N Câu 30. Một con lắc lò xo có m = 100 g và k = 12,5 N/m. Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng, thả nhẹ để hệ vật và lò xo rơi tự do sao cho trục lò xo luôn có phương thẳng đứng và vật nặng ở phía dưới lò xo. Đến thời 2 2 điểm t1 = 0,11 s, điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, sau đó vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s ; π = 10. Biết độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tốc độ của vật tại thời điểm t2 = 0,21 s là A. 40π cm/s. B. 20π cm/s. C. 20 cm/s. D. 320π cm/s. 3 Giải ES + Độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó: k , khi chiều dai còn một nửa ' k 2k 2 Thời điểm ban đầu (t = 0), lò xo không biến dạng k Thời điểm (t1 = 0), giữ điểm chính giữa lò xo m 2 v1 = gt1 = 1,1 m/s, Chu kỳ: T 2 0,4s 5 rad / s x = k T 1 2 mg 2k 2 v1 0,04m 4cm A x1 2k x1 8cm O A T x t 1 2 x1 0 12 t t t 1 T T 2 1 t x2 T T 4 12 6 Do đó tại thời điểm t2 vật có li độ x A 3 x 4 3 v A2 x2 20 cm / s 2 2 2 Trang 10/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 Câu 31. Dao động của một vật có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương D1 và D2. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ của D1 và D2 theo thời gian. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Biết cơ năng của vật là 22,2 mJ. Biên độ dao động của D2 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 5,1 cm. B. 5,4 cm. C. 4,8 cm. D. 5,7 cm. Giải Tại thời điểm 0,1 s : x1 0 pha 1 2 x2 A2 pha 2 x1 vuông pha x2 2 2 2 A A1 A2 Cơ năng của vật 1 1 W m2A2 m2 (A2 A2 ) 2 2 1 2 0,1 2W T A A2 0,1.4 T 0,8s 2 m2 1 2 3 2 2.22,2.10 2 2,5 rad / s 0,03 T 0,2.(2,5 )2 0,05195 m 5,195cm Câu 32. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại? A. 13. B. 7. C. 11. D. 9. Giải Trang 11/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 Gọi a là cạnh của hình vuông ABCD. Đặt AM = d1. BM = d2 Xét điểm M cực đại trên DC d – d = kλ. 1 2 M Khi đó AD – DB ≤ kλ≤ AC-BC D C a – a 2 ≤ kλ≤ a 2 - a a a ( 2 1) k ( 2 1) a Vì trên CD chỉ có 3 cực đại nên k 2 4,82 A B + Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB AB AB a a n n 4,82 n 4,82 n 4; 3; 3;4 Vậy có tối đa 9 điểm dao động với biên độ đại trên AB Câu 33. Một sợi dây đàn hồi căng ngang với đầu A cố định đang có sóng dừng. B là phần tử dây tại điểm bụng thứ hai kể từ A, C là phần tử nằm giữa A và B. Biết A cách vị trí cân bằng của B và C những khoảng lần lượt là 30 cm và 5 cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 50 cm/s. Trong quá trình dao động điều hoà, khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần li độ của B có giá trị bằng biên độ dao động của C là: 1 2 2 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 15 5 15 5 Giải 3 AO 30 40cm T 0,8s 2 4 4 v Gọ A0 là biên độ điểm bụng. Biên độ dao động tại C B 2 d A 2 2 4 A A sin 0 C 0 C 2 A0 + Khoảng thời gian ngắn 2 nhất giữa hai lần điểm B có A 2 A O x A 0 là d = 5 cm B C 2 t t t min A0 A0 A0 A0 2 2 T T T 1 (s) 8 8 4 5 Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Ban đầu, khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, ở hai đầu cuộn cảm và ở hai đầu tụ điện đều bằng 40 V. Giảm dần giá trị điện dung C từ giá trị C0 đến khi tổng điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện và điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm bằng 60 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A.10 V. B. 12 V. C.13 V.D. 11 V. Giải Trang 12/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 + Khi C = C0 : UR = UL = UC = 40 V R ZL ZC . L R C 2 2 U UR UL UC 40V + Khi C = C1: U' U L L 1 ' ' ' UR UR UC 60 UR ' ' UC UL 60 Vì C giảm kể từ C0 ' ' ' ' ' Z'C ZL UC UL 60 UR UR UR 30 Ta có: 2 2 U2 U'2 U' U' 402 U'2 2U' 60 R L C R R ' ' UR 10,73V , UR 37,24V (loai) Vậy U’R = 10,73 V gần 11 V nhất Câu 35. Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sơ đồ như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức lần lượt là uAN = 30 2 cosωt (V) và uMB = 40 2 cos(ωt- ) (V) Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị 2 nhỏ nhất là L X C A. 16 V. B. 50 V. A M N B C. 32 V. D. 24 V. Giải L X C A M N B UL UAN Ta có UAN UL UX , UMB UC UX UX UAB UAN UC . Vì uAN và uMB vuông pha nhau, có giá trị hiệu dụng lần lượt 30 V và 40 V Ur không phụ thuộc vào ω nên 2 2 UL UC UAN UMB 50V Từ giản đồ UAB U .U U U AN MB 24V U 24V AB r U U ABmin L C UMB UC Trang 13/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 Câu 36. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 10 kV đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đi là 500 kW, tổng điện trở đường dây tải điện là 20 Ω và hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Hiệu suất của quá trình truyền tải này bằng A.85%. B. 80%.C.90%. D. 75%. Giải P2 + Công suất hao phí: ΔP R U2 cos2 P ΔP P 500.103 + Hiệu suất của quá trình truyền tải: H 1 R 1 20. 0,9 90% P U2cos2 102.106.1 Câu 37. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt +φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1). Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U 0 gần nhất với giá trị nào sauđây? A.170 V. B. 212 V. C.127 V. D. 255 V. Giải Trang 14/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 + Khi K đóng mạch chỉ còn RL . U I R 3.24 0Rd 0d 72(V) + Khi K mở mạch chỉ còn RLC . U0Rm I0mR 4.24 96(V) im cực đại = 4 Avà iđ2 = 0 nên im vuông pha với iđ uR đ vuông pha với uRm. Chọn trục U0 làm trục chuẩn. 2 2 Từ giản đồ U0 U0Rd U0Rm 120V U0Rd U0 U0Rm Câu 38. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 4 bức xạ cho vân sáng có bước sóng 735 nm; 490 nm; λ1 và λ2. Tổng giá trị λ1 + λ2 bằng A.1078nm. B. 1080 nm. C. 1008 nm. D. 1181nm. Giải Trang 15/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 Vị trí trùng nhau của các 4 bức xạ. + x1 x2 x3 x4 k11 k22 k33 k44 2 2 k11 k22 735k3 490k4 7 .5.3k3 7 .5.2k3 k3 2 2m Vì . Cho k3 = 2m k4 3 3m Vân sáng trung tâm là vị trí 2 trùng nhau của các bức xạ. 7 .5.6m 380 1 760 380 760 1,93m k1 3,87m Vân sáng trắng k1 Chọn m = 1 1,93 k1 3,87 k1 2;3 1 490;735 : loại Chọn m = 2: 3,86 k1 7,74 k1 4;5;6;7 1 420;490;588;735 Do đó k1 = 5: λ1 = 588 nm và k2 = 7: λ2 = 420 nm. Vậy: λ1 + λ2 = 1008 (nm) Trang 16/4 – Mã đề thi 001
- GIÁO DỤC KHẢI TÂM – 3/7 BÌNH GIÃ LÊ TẤN RI - 0983091891 Câu 39. Hạt nhân X phóng xạ biến đổi thành hạt nhân bền Y. Ban đầu (t = 0), có một mẫu chất X nguyên chất. Tại thời điểm t1và t2, tỉ số giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X ở trong mẫu tương ứng là 2 và 3. Tại thời điểm t3= 2t1+ 3t2, tỉ số đólà A.17. B. 575.C.107. D. 72. Giải Phương trình phóng xạ: X Y Z . Gọi N0 là số hạt nhân X ban đầu(t = 0) và T là chu kỳ. t T + Số hạt nhân còn lại X còn lại tại thời điểm t : NX N0 .2 t T + Số hạt nhân con tạo ra Y bằng số hạt nhân X bị phân rã: NY ΔNX N0 1 2 N t + Y 2 T 1 . NX t1 t1 NY1 T T + Tại thời điểm t1 : 2 1 2 2 3 NX1 t2 t2 NY2 T T + Tại thời điểm t2 : 2 1 3 2 4 NX2 2 3 t3 2t1 3t2 2t1 3t2 t1 t2 NY3 T T T T T T 2 3 + Tại thời điểm t3 : 2 1 2 1 2 .2 1 2 . 2 1 3 .4 1 575 NX3 14 Câu 40. Khi bắn hạt α có động năng K vào hạt nhân N đứng yên thì gây7 ra phản ứng 4 14 17 2 He 7 N 8 O X . Cho khối lượng các hạt nhân trong phản ứng lần lượt là mHe = 4,0015u, mN=13,9992 u, mO = 16,9947 u và mX = 1,0073 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Nếu hạt nhân X sinh ra đứng yên thì giá trị của Kbằng A.1,21MeV. B. 1,58 MeV. C.1,96 MeV. D. 0,37MeV. Giải 2 + ΔE mHe mN mO mX c 1,21095MeV + Định luật bảo toàn động lượng: PHe PN PO PX PHe 0 PO 0 PHe PO 2mHeKHe 2mOKO KO 0,23545K Định luật bảo toàn năng lượng ΔE KHe K N KO KX 1,21 K 0 KO 0 1,21 K KO 1,21 K 0,23545K K 1,582MeV HẾT Trang 17/4 – Mã đề thi 001