Đề thi tham khảo lần 1 môn Vật lý - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 127 - Trường THPT Phạm Văn Đồng

doc 5 trang thungat 2460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo lần 1 môn Vật lý - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 127 - Trường THPT Phạm Văn Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_tham_khao_lan_1_mon_vat_ly_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2.doc

Nội dung text: Đề thi tham khảo lần 1 môn Vật lý - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 127 - Trường THPT Phạm Văn Đồng

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐĂK LĂK KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO LẦN 2 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 04 trang) Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 127 Số báo danh: Câu 1: Khi nói về sóng ngắn, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng ngắn không truyền được trong chân không. B. Sóng ngắn phản xạ tốt trên tầng điện li. C. Sóng ngắn phản xạ tốt trên mặt đất. D. Sóng ngắn có mang năng lượng. Câu 2: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát ra có tần số hơn kém nhau 56 Hz. Họa âm thứ ba có tần số A. 84 Hz B. 56 Hz C. 28 Hz D. 168 Hz Câu 3: Chiếu xiên góc từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: vàng, lục và chàm. Gọi rv ,rl ,rc lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu vàng, tia màu lục và tia màu chàm. Hệ thức đúng là A. rc rv rl B. rv rl rc C. rv rl rc D. rc rl rv Câu 4: Một vật dao động điều hoà, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10cm. Biên độ dao động của vật là A. 10cm. B. 2,5cm. C. 40cm. D. 5cm. Câu 5: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng 1 = 720 nm, ánh sáng tím có bước sóng 2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n 1 = 1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của phôtôn có bước sóng 1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng 2 là 7 665 9 133 A. B. C. D. 9 1206 5 134 Câu 6: Một máy tăng áp có cuộn thứ cấp mắc với điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Tần số dòng điện trong cuộn thứ cấp A. có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. B. bằng tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. C. luôn lớn hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. D. luôn nhỏ hơn tần số dòng điện trong cuộn sơ cấp. Câu 7: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10cm có độ lớn: A. 2.10-6 T B. 0,5.10-6T C. 5.10-6T D. 2.10-5T Câu 8: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng: A. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó B. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc song song với đường sức từ C. có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động D. xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động luôn có thành phần vận tốc vuông góc với đường sức từ Câu 9: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích của một bản tụ điện A. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. B. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian. C. không thay đổi theo thời gian. D. biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 10: Trong mạch dao động LC (với điện trở không đáng kể ) đang có một dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện và dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là Q0 = 1C và I0 = 10A. Tần số dao động riêng f của mạch có giá trị gần bằng là Trang 1/5 - Mã đề thi 127
  2. A. 16Hz B. 16MHz C. 1,6MHz D. 16kHz Câu 11: Chiếu một chùm tia sáng mặt trời vào một bể nước có pha phẩm màu. Dưới đáy bể có một gương phẳng. Nếu cho chùm tia phản xạ trở lại không khí chiếu vào khe của một máy quang phổ thì sẽ thu được quang phổ nào sau đây A. Quang phổ liên tục B. Quang phổ hấp thụ C. Không có quang phổ D. Quang phổ vạch phát xạ 37 37 Câu 12: Cho phản ứng hạt nhân17 Cl p 18 Ar n , khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu? A. Thu vào 2,562112.10-19J. B. Thu vào 1,60132MeV. C. Toả ra 1,60132MeV. D. Toả ra 2,562112.10-19J. Câu 13: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển này có chứa: A. bo và cađimi B. kim loại nặng C. nước nặng. D. urani và plutôni Câu 14: Trong trò chơi dân gian “đánh đu”, khi người đánh đu làm cho đu dao động với biên độ ổn định thì dao động của hệ lúc đó là dao động A. tắt dần. B. cưỡng bức. C. duy trì. D. tự do. Câu 15: Mặt trong của màng tế bào trong cơ thể sống mang điện tích âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 0,07V. Màng tế bào dày 8nm. Cường độ điện trường trong màng tế bào này là: A. 5,75.106V/m B. 6,75.106V/m C. 8,75.106V/m D. 7,75.106V/m Câu 16: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ không truyền được trong chân không. B. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường. C. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng. D. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai? Cơ năng của dao động điều hòa bằng A. thế năng của vật ở vị trí biên. B. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì. C. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng. D. động năng ở thời điểm ban đầu. Câu 18: Tại một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dây treo  dao động điều hoà với  chu kì T, thì con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động điều hoà với chu kì là 2 T T A. B. 2T C. D. 2T 2 2 Câu 19: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. B. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện. C. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do. D. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. Câu 20: Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân A. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được B. có thể xảy ra ở nhiệt độ thường C. trong đó, các hạt nhân của nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon D. hấp thụ một nhiệt lượng lớn Câu 21: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu vào hai khe đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1;2 . Trên màn quan sát, vân sáng bậc 8 của ánh sáng có bước sóng1 trùng với vân sáng 2 bậc 6 của ánh sáng có bước sóng 2 . Tỉ số bằng 1 3 2 4 3 A. B. C. D. 4 3 3 2 Trang 2/5 - Mã đề thi 127
  3. Câu 22: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto là A. 8. B. 16. C. 4. D. 12. Câu 23: Năng lượng của phôtôn là 2,8.10 -19J. Cho hằng số Planck h = 6,625.10 -34J.s ; vận tốc của ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng này là : A. 0,58 m B. 0,66 m C. 0,45 m D. 0,71 m Câu 24: Trong hiện tượng quang – phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến: A. Sự giải phóng một cặp electron và lỗ trống B. Sự giải phóng một electron liên kết C. Sự phát ra một phôtôn khác D. Sự giải phóng một electron tự do Câu 25: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N 1 và N2. Biết N1 = 10N2. Để điện áp giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị cực đại là U 0 thì phải đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 5 A. .5 2U B. . U C. . 10D.U . 5U 0 2 0 0 0 Câu 26: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB 4cos 20 t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử O ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10 cm và 14,5 cm có biên độ dao động là A. 8mm. B. 4 mm. C. 0 mm. D. 2mm. Câu 27: Con lắc lò xo dao động điều hòa khi gia tốc a của con lắc là A. a 4x B. .a 4x2 C. . a D. 9 .x2 a 9x 2 10 4 Câu 28: Cho đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết R = 100 , L H ,C F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là A. 0. B. . C. D. . 3 6 4 Câu 29: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T, ban đầu có N 0 hạt nhân. Sau khoảng thời gian 3T số hạt nhân của chất phóng xạ này đã bị phân rã là A. 0,125N0 B. 0,875N0 C. 0,250N0 D. 0,750N0 Câu 30: Đặt điện áp u U0 cost (U 0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C (với R, L, C không đổi). Khi thay đổi  để công suất điện tiêu thụ của đoạn mạch đạt giá trị cực đại thì hệ thức đúng là A. LC 1 0 B. 2LCR 1 0 C. 2LC R 0 D. 2LC 1 0 v2 x2 Câu 31: Tốc độ và li độ của một chất điểm dao động điều hoà có hệ thức ,1 trong đó x tính 640 16 bằng cm, v tính bằng cm/s. Tốc độ trung bình của chất điểm trong mỗi chu kì là A. 32 cm/s B. 16 cm/s C. 8 cm/s D. 0 Câu 32: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S 1 và S2 cách nhau 16 cm, dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở mặt nước, gọi d là đường trung trực của đoạn S 1S2. Trên d, điểm M ở cách S1 10 cm; điểm N dao động cùng pha với M và gần M nhất sẽ cách M một đoạn có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 9,8 mm. B. 6,8 mm. C. 8,8 mm. D. 8 mm. Câu 33: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6,6V; r = 0,12Ω, Đ1: 6V – 3W; Đ2: 2,5V – 1,25W. Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường. ξ, r Đ Giá trị của R1 và R2 lần lượt là 1 A. R1 = 0,36Ω; R2 = 6Ω R 1 C B. R1 = 0,24Ω; R2 = 5Ω A Đ2 R2 B C. R1 = 0,56Ω; R2 = 8Ω Trang 3/5 - Mã đề thi 127
  4. D. R1 = 0,48Ω; R2 = 7Ω Câu 34: Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp bằng đường dây truyền tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở khu công nghiệp phải lắp máy hạ áp với tỉ số hạ áp bằng 54 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của khu công nghiệp. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho khu công nghiệp thì điện áp truyền tải phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp có tỉ số như thế nào? Coi hệ số công suất luôn bằng 1. A. 111B. 117C. 108 D. 114 Câu 35: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng A. 0,60 μm ± 0,59%. B. 0,54 μm ± 0,59%. C. 0,60 μm ± 0,93%. D. 0,60 μm ± 0,31%. Câu 36: Ba dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt x1 A1cos(t 1) ; x2 A2cos t 2 và x3 A3cos t 3 . Biết 3 dao động cùng phương và A1 = 1,5A3; 3 – 1 . Gọi x12 = x1 + x2 là dao động tổng hợp của dao động thứ nhất và dao động thứ hai; x 23 = x2 + x3 là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như hình vẽ. Giá trị của A2 gần giá trị nào nhất sau đây? A. 4,87 cm B. 8,25 cm C. 3,17 cm D. 6,15 cm Câu 37: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S đồng thời phát ra 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0,42m;2 0,56m;3 0,63m . Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu vân trung tâm thì ta quan sát được bao nhiêu vân sáng? Coi rằng hai bức xạ trùng nhau chỉ tính là 1 vân sáng. A. 27. B. 26. C. 23. D. 21. Câu 38: Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A 1385 và pin của Iphone 8 Plus được mô tả bằng bảng sau: USB Power Adapter A1385 Pin của Smartphone Iphone 6 Plus Input: 100V – 240V; ~50/60 Hz; 0,15A Dung lượng Pin: 2915 mAh Output: 5V – 1A Loại Pin: pin chuẩn Li-Ion Khi sạc cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do máy đang chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi pin. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng: A. 2 giờ 55 phút. B. 2 giờ 11 phút. C. 3 giờ 53 phút. D. 3 giờ 26 phút. Câu 39: Biết hạt nhân A phóng xạ có chu kì bán rã là 2 giờ. Ban đầu có một mẫu A nguyên chất, chia thành hai phần (I) và (II). Từ thời điểm ban đầu (t = 0) đến thời điểm t 1 = 1 giờ thu được ở phần (I) 3 lít khí He (ở điều kiện tiêu chuẩn). Từ thời điểm t 1 đến thời điểm t 2 = 2 giờ thu được ở phần (II) 0,5 lít khí m1 He (ở điều kiện tiêu chuẩn). Gọi m1, m2 lần lượt là khối lượng ban đầu của phần (I) và (II). Tỉ số là m2 A. 2 3 B. 2 2 C. 6 D. 3 2 Câu 40: Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật, khi vật di chuyển về phía thấu kính thêm 10 cm thì ảnh di chuyển được 20 cm. Biết ảnh thật lúc sau bằng 2 lần ảnh thật lúc đầu. Tiêu cự của thấu kính là -A. – 20 cm B. - 10 cm C. 10 cm D. 20 cm HẾT Trang 4/5 - Mã đề thi 127
  5. Trang 5/5 - Mã đề thi 127