Đề thi tham khảo số 12 môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 - Lê Võ Đình Kha

pdf 6 trang thungat 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tham khảo số 12 môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 - Lê Võ Đình Kha", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_tham_khao_so_12_mon_vat_ly_lop_12_ky_thi_thpt_quoc_gi.pdf

Nội dung text: Đề thi tham khảo số 12 môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017-2018 - Lê Võ Đình Kha

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017 – 2018 TRƯỜNG THPT SỐ 3 AN NHƠN BÀI THI KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: VẬT LÝ ĐỀ THAM KHẢO SỐ 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 06 trang) (Không kể thời gian phát đề) Câu 1: Sóng ngang có thể truyền A. trong chất rắn, lỏng, khí. B. trong chất rắn. C. trên mặt tho{ng chất lỏng v| trong chất rắn. D. trong chất lỏng. Câu 2: Khi nói về sự phóng xạ, ph{t biểu n|o dưới đ}y l| đúng? A. Phóng xạ l| phản ứng hạt nh}n toả năng lượng. B. Sự phóng xạ phụ thuộc v|o nhiệt độ của chất phóng xạ. C. Sự phóng xạ phụ thuộc v|o {p suất t{c dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ. D. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc v|o khối lượng của chất đó. Câu 3: Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì so với cường độ dòng điện trong mạch, điện {p giữa hai đầu đoạn mạch π π π π A. trễ pha . B. sớm pha . C. sớm pha . D. trễ pha . 2 4 2 4 Câu 4: Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc l| ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và có cùng A. pha. B. chu kì. C. pha ban đầu. D. biên độ. Câu 5: Công dụng n|o sau đ}y không phải của m{y biến {p? A. Tăng điện {p của dòng điện xoay chiều. B. Giảm hao phí trong truyền tải điện năng đi xa. C. Giảm điện {p của dòng điện xoay chiều. D. Tăng cường độ của dòng điện không đổi. Câu 6: Phản ứng hạt nh}n n|o sau đ}y không phải phản ứng tỏa năng lượng? 210 4 206 14 4 1 17 A. 84Po 2 He 82 Pb . B. 7N 2 He 1 H 8 O . 1 235 140 94 1 0 1 2 3 C. 0n 92 U 58 Ce 40 Zr 2 0 n 6 1 e . D. 1H 1 H 2 He . Câu 7: Giả sử tại một nơi trên mặt đất có một từ trường đều m| vectơ cảm ứng từ có phương nằm ngang, hướng từ Nam ra Bắc. Một electron chuyển động theo phương ngang, hướng từ T}y sang Đông v|o từ trường đều nói trên sẽ chịu t{c dụng của lực từ có hướng A. thẳng đứng từ trên xuống. B. thẳng đứng từ dưới lên. C. nằm ngang từ Bắc v|o Nam. D. nằm ngang từ Đông sang T}y. Câu 8: Theo thuyết electron, điều n|o sau đ}y l| đúng khi nói về vật nhiễm điện? A. Vật nhiễm điện dương l| vật chỉ có c{c điện tích dương. B. Vật nhiễm điện }m l| vật chỉ có c{c điện tích }m. C. Vật nhiễm điện dương l| vật thiếu electron, nhiễm điện }m l| vật thừa electron. D. Vật nhiễm điện dương hay }m l| do số electron trong nguyên tử nhiều hay ít. Câu 9: Ph{t biểu n|o sau đ}y l| sai khi nói về dao động cưỡng bức? A. Khi tần số của lực cưỡng bức c|ng gần tần số riêng thì biên độ dao động cưỡng bức c|ng lớn. Sưu tầm: Lê Võ Đình Kha 1
  2. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc v|o độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức v| tần số riêng của hệ dao động. C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc v|o biên độ của lực cưỡng bức. D. Khi đang có cộng hưởng, nếu tăng tần số lực cưỡng bức lên thì biên độ của dao động cưỡng bức cũng tăng theo. 23 20 Câu 10: Cho phản ứng hạt nh}n : 11Na p X 10 Ne . Hạt nh}n X l| hạt A. β+. B. β-. C. γ. D. α. Câu 11: Khi nói về tia X ph{t biểu n|o sau đ}y sai? A. Tia X có khả năng đ}m xuyên mạnh. B. Tia X có bước sóng c|ng d|i sẽ đ}m xuyên c|ng mạnh. C. Tia X l| bức xạ điện từ có bước sóng trong khoảng 10-11m đến 10-8m. D. Tia X có thể dùng để chiếu điện, trị một số ung thư nông. Câu 12: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại l| A. Bước sóng d|i nhất của bức xạ chiếu v|o kim loại đó m| g}y ra được hiện tượng quang điện. B. Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. C. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu v|o kim loại đó m| g}y ra được hiện tượng quang điện. D. Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại đó. Câu 13: Lượng năng lượng được sóng }m truyền qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền }m, trong một đơn vị thời gian được gọi l| A. năng lượng }m B. độ to của }m. C. mức cường độ }m. D. cường độ }m. Câu 14: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch biến điệu có t{c dụng A. biến đổi tín hiệu }m thanh th|nh tín hiệu điện. B. trộn sóng }m tần với sóng cao tần. C. biến đổi tín hiệu điện th|nh tín hiệu }m thanh. D. tăng biên độ của tín hiệu. Câu 15: Tốc độ {nh s{ng trong không khí l| v1, trong nước l| v2. Một tia s{ng chiếu từ nước ra ngo|i không khí với góc tới l| i, có góc khúc xạ l| r. Kết luận n|o dưới đ}y l| đúng? A. v1 v2; i v2; i > r. D. v1 r. Câu 16: Một sóng ngang truyền trên một sợi d}y rất d|i có phương trình sóng u a cos(4πt 0,02πx)(cm) , trong đó x tính bằng cm v| t tính bằng gi}y. Tốc độ truyền sóng trên d}y l| A. 0,2 m/s. B. 1m/s. C. 0,5 m/s. D. 2m/s. Câu 17: Thực hiện giao thoa với {nh s{ng trắng ( 0,38 m  0,76  m ) bằng hai khe Y-âng cách nhau 0,1mm. Khoảng c{ch từ hai khe đến m|n l| 80cm. Ánh s{ng đơn sắc cho v}n s{ng tại vị trí c{ch v}n s{ng trung t}m 3,2cm có bước sóng ngắn nhất l| A. 0,67 μm. B. 0,38μm. C. 0,40 μm. D. 0,44μm. Câu 18: Một sợi d}y đ|n hồi có một đầu cố định, một đầu tự do. Thay đổi tần số dao động của sợi d}y thì thấy trên d}y có sóng dừng với hai tần số liên tiếp l| 30 Hz v| 50 Hz. Tần số nhỏ nhất để có sóng dừng trên d}y l| A. 5 Hz. B. 15 Hz. C. 30 Hz. D. 10 Hz. Sưu tầm: Lê Võ Đình Kha 2
  3. Câu 19: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) là U = 25 kV. Tần số lớn nhất của tia X m| ống n|y có thể phát ra là 9.1018Hz. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, lấy 19 31 e 1,6.10 C, me 9,1.10 kg. Tốc độ cực đại của electron khi bứt ra từ catôt xấp xỉ bằng A. 1,48.108m/s. B. 1,14.108m/s. C. 2,96.106m/s. D. 6,57.107m/s. 1 Câu 20: Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100Ω. Đặt v|o hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u 100 2 cos100 t (V). Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch l| A. i 2 cos(100 t ) (A). B. i 2 cos(100 t ) (A). 2 4 C. i cos(100 t ) (A). D. i cos(100 t ) (A). 4 2 Câu 21: Hai điện trở R61  và R2  12 mắc song song rồi nối v|o hai cực của nguồn điện một chiều có điện trở trong l| 2  , khi đó cường độ dòng điện chạy qua nguồn l| 2A. Nếu th{o điện trở R2 ra khỏi mạch điện thì cường độ dòng điện chạy qua R1 là A. 2A. B. 1,5A. C. 6A. D. 0,67A. Câu 22: Một {nh s{ng đơn sắc có tần số 5.1013Hz, khi truyền trong một môi trường có chiết suất n thì nó có bước sóng l| 3μm. Tốc độ {nh s{ng trong ch}n không l| 3.108m/s. Chiết suất môi trường đó bằng 4 5 A. 1,5. B. 2,0. C. . D. . 3 3 Câu 23: Một con lắc lò xo gồm quả nặng nhỏ có khối lượng 100g v| một lò xo có độ cứng 40N/m. Khi quả nặng ở vị trí c}n bằng, người ta truyền cho nó một vận tốc ban đầu bằng 2m/s dọc theo trục lò xo. Biên độ dao động của con lắc lò xo sau khi truyền vận tốc l| A. 5cm. B. 2,5cm. C. 10cm. D. 4cm. Câu 24: Một khung d}y dẫn hình vuông cạnh 20 cm có điện trở 2 Ω nằm trong từ trường đều, c{c cạnh của khung vuông góc với các đường sức của từ trường. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1T về 0 trong thời gian 0,1s thì cường độ dòng điện trong khung d}y l| A. 2A. B. 20 mA. C. 0,2A. D. 2 mA. Câu 25: Một người bình thường có khoảng nhìn rõ từ 25(cm) đến vô cực, dùng một kính lúp m| trên v|nh kính có ghi 5x để quan s{t một vật nhỏ. Mắt đặt sau kính, c{ch kính 15cm. Hỏi cần đặt vật trong phạm vi n|o trước kính để quan s{t rõ vật? A. C{ch kính từ 3,33cm đến 5cm. B. C{ch kính từ 10cm đến vô cực. C. C{ch kính từ 3,33cm đến 20cm. D. C{ch kính từ 5cm đến 20cm. Câu 26: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô ở trạng th{i cơ bản v| hai trạng th{i kích thích tiếp theo lần lượt l| EK 13,6eV, EL 3,4eV, EM 1,5eV . Hỏi khi nguyên tử Hiđrô đang ở trạng th{i kích thích thứ hai (electron đang ở quỹ đạo M) m| trở về c{c trạng th{i có năng lượng thấp hơn, nguyên tử có thể ph{t ra phôtôn có bước sóng d|i nhất l| bao nhiêu? A. 0,65m. B. 0,10m. C. 0,12m. D. 0,67m. Sưu tầm: Lê Võ Đình Kha 3
  4. Câu 27: Trong thí nghiệm Y-}ng về giao thoa {nh s{ng với nguồn đơn sắc, biết khoảng c{ch giữa hai khe l| a = 0,1mm, khoảng c{ch từ hai khe đến m|n l| 1,0m. Người ta đo được khoảng c{ch giữa 7 v}n s{ng liên tiếp l| 3,9cm. Bước sóng {nh s{ng dùng trong thí nghiệm l| A. 0,49 µm. B. 0,56 µm. C. 0,67 µm. D. 0,65 µm. Câu 28: Biết khối lượng electron l| 9,1.10-31kg, điện tích electron v| proton có độ lớn 1,6.10-19C, electron ở trạng th{i cơ bản trong nguyên tử Hiđrô chuyển động trên quĩ đạo tròn có b{n kính 5,3.10-11m. Vận tốc electron trên quĩ đạo đó xấp xỉ bằng A. 5,4.106 m/s. B. 2,2.108 m/s. C. 4,8.1012 m/s. D. 2,2.106 m/s. 4 Câu 29: Người ta dùng proton bắn ph{ hạt nh}n Beri, phản ứng sinh ra hạt α ( 2 He ) v| hạt X: 1 9 4 A 1p 4 Be 2 He Z X . Biết rằng hạt nh}n Beri ban đầu đứng yên, proton có động năng Kp = 5,45 MeV. Vận tốc của hạt vuông góc với vận tốc proton v| động năng của hạt là K = 4,00 MeV. Trong tính to{n lấy khối lượng c{c hạt nh}n bằng số khối của chúng (tính theo đơn vị u). Năng lượng do phản ứng toả ra l| A. 3,500 MeV. B. 2,125 MeV. C. 3,125 MeV. D. 2,500 MeV. Câu 30: Điện năng được truyền từ một nh| m{y điện A có công suất không đổi tới nơi tiêu thụ B bằng đường d}y một pha, coi điện {p hiệu dụng nơi tiêu thụ l| không đổi. Nếu điện {p truyền đi l| U v| ở B 10 lắp một m{y hạ {p lí tưởng với tỉ số vòng d}y cuộn sơ cấp v| thứ cấp l| k1 = 30 thì đ{p ứng được 11 nhu cầu điện năng ở B. B}y giờ muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện {p truyền đi l| 2U thì ở B phải dùng m{y hạ {p có tỉ số vòng d}y cuộn sơ cấp v| thứ cấp k2 là bao nhiêu? A. 63. B. 66. C. 44. D. 53. Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn d}y thuần cảm có độ tự cảm L K = 4.10-3H, tụ điện có điện dung C = 0,1μF, nguồn điện có suất điện động E = L C E,r 1,5V v| điện trở trong r = 2, R = 3. Ban đầu khóa K đóng. Khi dòng điện R đã ổn định trong mạch, ngắt khóa K. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện sau khi K ngắt l| A. 60V. B. 0,6 V. C. 6 V. D. 1,5V. Câu 32: Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B c{ch nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước l| 1,5m/s. Trên mặt nước xét đường tròn t}m A, b{n kính AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại c{ch đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 19,97mm. B. 15,34mm. C. 18,67mm. D. 17,96mm. Câu 33: Nối hai cực của m{y ph{t điện xoay chiều một pha v|o hai đầu một cuộn d}y không thuần cảm có điện trở r = 10π Ω v| độ tự cảm L. Biết rôto của m{y ph{t có một cặp cực, stato của m{y ph{t có 20 vòng d}y v| điện trở thuần của cuộn d}y l| không đ{ng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo Sưu tầm: Lê Võ Đình Kha 4
  5. bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được như đồ thị trên hình vẽ. Gi{ trị của L l| A. 0,35 H. B. 0,20 H. C. 0,25 H. D. 0,30 H. Câu 34: Đặt một điện {p xoay chiều u = 80 2 cosωt v|o hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, cuộn d}y thuần cảm có hệ số tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện {p hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R; cuộn cảm L; tụ điện C lần lượt đạt cực đại thì c{c gi{ trị cực đại đó lần lượt l| URmax, ULmax, UCmax. Biết ULmax = 2URmax. Gi{ trị của UCmax là A. 40 V. B. 80 V . C. 40 2 V . D. 80 3 V. Câu 35: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, v|o thời điểm t1 = 0, vật qua VTCB theo chiều dương. A3 Đến thời điểm t2 = 43s vật qua vị trí có li độ lần thứ 30. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 2 t t21 t l| 6,203 cm/s. Gia tốc cực đại của vật gần với gi{ trị l| A. 44,6 cm/s2 . B. 20,2 cm/s2 . C. 24,6 cm/s2 . D. 34,2 cm/s2 . Câu 36: Vật nặng của một con lắc đơn có khối lượng 100g v| mang điện tích ‒10μC đang dao động điều hòa với chu kỳ l| 2s. Khi vật nặng đi qua vị trí c}n bằng thì người ta thiết lập một điện trường đều theo V phương thẳng đứng hướng xuống với cường độ điện trường l| 25.103 . Lấy g = 10 m/s2. Chu kỳ dao m động của vật sau khi thiết lập điện trường xấp xỉ l| A. 2,03s. B. 1.98s. C. 2,31s. D. 1,73s. Câu 37: Một quả cầu khối lượng 10g mang điện tích q1 = + 0,1μC treo v|o một sợi chỉ c{ch điện trong không khí. Người ta đưa quả cầu 2 mang điện tích q2 lại gần thì quả cầu thứ nhất lệch khỏi vị trí c}n bằng một góc 300, khi đó hai quả cầu ở trên cùng một mặt phẳng nằm ngang c{ch nhau 3cm. Lấy g = 10m/s2. Điện tích q2 có gi{ trị xấp xỉ l| A. q2 = - 0,087 μC. B. q2 = - 0,058 μC. N(1024) C. q2 = + 0,058 μC. D. q2 = + 0,087 μC. 32 Câu 38: Số hạt nh}n phóng xạ của một mẫu chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật được mô tả như đồ thị hình bên. Tại thời điểm t = 32 ng|y, số hạt nh}n phóng xạ đã bị ph}n rã l| 8 A. 30.1024 hạt. B. 28.1024 hạt. O 16 32 t C. 4.1024 hạt. D. 2.1024 hạt. (ngày) Câu 39: Một vật dao động điều ho| có khối lượng m = 100g, dao động của vật l| tổng hợp của hai dao động điều ho| cùng phương, cùng tần số x1 và x2. Đồ thị thế năng của vật khi dao động theo từng dao Sưu tầm: Lê Võ Đình Kha 5
  6. động th|nh phần x1 và x2 được biểu diễn như hình bên. Lấy π2 = 10. Tốc độ cực đại của vật l| A. 10 cm / s . B. 20 cm/ s. C. 18 cm / s . D. 14 cm / s . Câu 40: Đặt lần lượt v|o 2 đầu đoạn mạch xoay chiều RLC (R l| biến trở, L thuần cảm) 2 điện {p xoay chiều: u1 U 1 cos(  1 t )và u2 U 2 cos(  2 t ) , người ta thu được đồ thị công suất mạch điện xoay chiều to|n mạch theo biến trở R như hình bên. Gi{ trị gần nhất của y l| A. 110. B. 108. C. 105. D. 103. HẾT Để nhận file lời giải chi tiết vui lòng hiên hệ mail: lekhadragon2000@gmail.com Sưu tầm: Lê Võ Đình Kha 6