Đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 126 - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)

docx 8 trang thungat 1910
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 126 - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_126_tr.docx

Nội dung text: Đề thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 126 - Trường THPT Hùng Vương (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG ĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2018 MÃ ĐỀ 126 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm ngược chiều điện trường. B. Dòng điện trong chất bán dẫn là dòng các lỗ trống dịch chuyển theo chiều điện trường và dòng các electron dẫn dịch chuyển nguoẹc chiều điện trường. C. Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm ngược chiều điện trường. D. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường. 235 Câu 2: Trong hạt nhân của đồng vị phóng xạ 92 U có A. 92 prôtôn và tổng số prôtôn và electron là 235. B. 92 electron và tổng số prôtôn và electron là 235. C. 92 prôtôn và 235 nơtrôn. D. 92 prôtôn và tổng số prôtôn với nơtrôn là 235. Câu 3: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có cùng biên độ A và có độ lệch pha π/3 bằng A 3 A. B.A C.3 D. 2A 3 A 2 2 Câu 4: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở (LDR) dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài.B. quang dẫn. C. phát quang của các chất rắn.D. phát xạ nhiệt electron. Câu 5: Khi so sánh tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tia tử ngoại. B. Tia hồng quang gây ra hiện tượng phát quang cho nhiều chất hơn tia tử ngoại. C. Bước sóng tia tử ngoại lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại. D. Cả hai loại bức xạ này đều tồn tại trong ánh sáng mặt trời. Câu 6: Phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây? A. Đều xảy ra ở hạt nhân có số khối lớn. B. Đều xảy ra ở nhiệt độ rất cao. C. Đều là phản ứng có thể điều khiển được. D. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 7: Đặt một điện áp xoay chiều u = 141,4cos100πt (V) vào hai đầu một điện trở R = 50 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 5 phút là A. 60kJ.B. 120 kJ.C. 100 kJ.D. 80 kJ. Câu 8: Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với hai cực bằng đồng. Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân trong thời gian 30 phút thì thấy khối lượng catôt tăng thêm 1,143 g. Cho khối lượng nguyên tử đồng A = 63,5. Cường độ dòng điện chạy qua bình là A. 1,93 A.B. 0,96 mA.C. 1,93 mA.D. 0,96 A. Câu 9: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(12t + π) (cm). Tần số góc của dao động là Mã Đề 126 Trang 1
  2. A. 4 rad/s.B. 15 rad/s.C. 12 rad/s.D. π rad/s. Câu 10: Sóng truyền trên bề mặt chất lỏng thành những đường tròn đồng tâm ngày càng mở rộng với bước sóng λ. Hiệu bán kính hai gợn lồi hình tròn liên tiếp bằng A. λ.B. 0,50λ.C. 2λ.D. 0,25λ. 16 Câu 11: Biết khối lượng của prôtôn, nơtron và hạt nhân 8 O lần lượt là mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; mO = 15,9904u. Và 2 16 1u = 931,5MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 8 O là A. 190,81 MeV.B. 18,76 MeV.C. 128,17 MeV.D. 14,25 MeV. Câu 12: Chọn phát biểu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có bước sóng xác định trong mọi môi trường. B. có tần số xác định trong mọi môi trường. C. có màu sắc xác định trong mọi môi trường. D. không bị tán sắc. Câu 13: Đặt vào hai đầu tụ điện có C = 2μF một điện áp xoay chiều có biểu thức u 100 2 cos 100 t (V). 3 Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là A. 62,8 mA.B. 20,0 mA.C. 28,3 mA.D. 88,8 mA. Câu 14: Đài Tiếng nói Việt Nam phát thanh trên dải sóng ngắn ở bước sóng 13 m. Tần số của sóng điện từ này bằng A. 23,1 MHz.B. 3,9 GHz.C. 23,1 kHz.D. 39,0 kHz. Câu 15: Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì A. tần số không đổi, bước sóng giảm.B. tần số âm tăng, bước sóng không đổi. C. tần số không đổi, bước sóng tăng.D. tần số âm giảm, bước sóng không đổi. Câu 16: Một điện áp xoay chiều có biểu thức u 120 6 cos 100 t (V). Điện áp hiệu dụng bằng A. B.12 0C. D.2 V 120 V. 120 6V 120 3V Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa Y–âng, khoảng cách giữa hai khe Y–âng là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe Y–âng đến màn là 1 m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5 μm. Khoảng vân là A. 1 mm.B. 0,5 mm.C. 2 mm.D. 0,1 mm. Câu 18: Hiện tượng nào sau đây không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng? A. Hiện tượng quang điện.B. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng. C. Hiện tượng phát xạ tia Rơn–ghen.D. Hiện tượng quang phát quang. Câu 19: Dao động điện từ trong mạch an–ten của một máy thu thanh khi thu được một sóng điện từ của một đài phát thanh là A. dao động điện từ duy trì.B. dao động điện từ cưỡng bức. C. dao động điện từ tắt dần.D. dao động điện từ riêng. Câu 20: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn tự cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động điện từ riêng của mạch được tính theo công thức 2 1 1 A. B.f C. D. . f . f 2 LC f LC LC 2 LC Câu 21: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm t1 đã có 80% số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời điểm t2 = t1 + 100s thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn 5% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất đó là Mã Đề 126 Trang 2
  3. A. 25 s.B. 200 s.C. 400 s.D. 50 s. Câu 22: Kim loại dùng làm catôt có giới hạn quang điện λ0 = 0,3μm. Công thoát của điện tử bứt ra khỏi kim loại là A. B.6, 6C.2 5D 1 0 49 J. 0,633.10 19 J. 0,663.10 49 J. 6,625.10 19 J. Câu 23: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo có độ cứng 40 N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 1,98 s.B. 0,63 s.C. 19,86 s.D. 1,59 s. Câu 24: Một chùm ánh sáng có công suất 3mW phát ánh sáng có bước sóng 0,64 µm. Số prôtôn mà nguồn sáng phát ra trong 1 s là A. B.9, 6C.6. D.10 15. 2,89.1018. 9,66.1018. 2,89.1016. Câu 25: Ghép 3 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 7,5 V và 3Ω. Nếu mắc 3 pin đó song song thì thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong lần lượt là A. 7,5 V và 1 Ω.B. 2,5 V và 1 Ω.C. 2,5 V và 1/3 Ω.D. 7,5 V và 1/3 Ω. Câu 26: Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3 µm và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52 µm. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng tới. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ 1/5 của tổng số phôtôn chiếu tới sung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là A. 11,54%.B. 7,50%.C. 26,82%.D. 15,70%. Câu 27: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm 3 đoạn: Đoạn AM chỉ có cuộn cảm thuần L, đoạn MN chỉ có điện trở thuần –5 R và đoạn NB chỉ có tụ điện C. Biết LC = 2.10 . Khi mắc vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u = U0cos(100πt – π/3) (V) 2 thì điện áp uAN và uMB lệch pha nhau π/3. Lấy π = 10. Pha ban đầu của cường độ dòng điện trong mạch là A. –0,38 rad.B. –1,42 rad.C. 0,68 rad.D. –0,68 rad. Câu 28: Hai bóng đèn có điện áp định mức U1 = U0; U2 = 2U0 và có công suất định mức P1 = 2P0; P2= P0. Tỉ số điện trở của hai bóng đèn R1/R2 là A. 2.B. 1/8.C. 8.D. 1/2. Câu 29: Một động cơ điện một chiều có điện trở thuần của các cuộn dây là mắc nối tiếp với một điện trở R = 8 Ω. Tất cả được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi và bằng 24 V. Động cơ khi đó hoạt động bình thường và cường độ dòng điện chạy qua động cơ là 0,5 A. Công suất điện năng chuyển hóa thành động năng ở động cơ là A. 10 W.B. 3 W.C. 12 W.D. 9 W. 7 1 7 4 Câu 30: Người ta dùng hạt prôtôn bắn vào hạt 3 Li đứng yên tạo nên phản ứng 1 H 3 Li 22 He. Biết phản ứng tỏa năng lượng và hai hạt α có cùng động năng. Lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị u gần bằng số khối của chúng, Góc φ tạo bởi hướng của các hạt α có thể là A. 120o.B. 60 o.C. 160 o.D. 90 o. Câu 31: Nếu trong ống dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V khi cường độ dòng điện chạy trong nó thay đổi từ 5 A đến 10 A trong thời gian 0,1 s thì độ tự cảm của ống dây đó bằng A. 0,2 H. B. 0,5 H. C. 1 H. D. 2 H Câu 32: Một vật dao động điều hóa theo phương trình x = 20cos(20πt – π/2) (cm). Tại thời điểm t, vật có li độ 5 cm và đang chuyển động theo dương. Li độ của vật tại thời điểm (t + 0,125)s là A. –17,2 cm.B. 10,2 cm.C. 17,2 cm.D. –10,2 cm. Câu 33: Mã Đề 126 Trang 3
  4. Một đoạn mạch xoay chiều gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi đượcvà một tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U0cosωt(V). Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn tự cảm thì đồ thị tổng trở Z của đoạn mạch biến thiên theo cảm kháng ZL của cuộn cảm được mô tả như hình vẽ. Giá trị Z1 của tổng trở là A. 120 Ω.B. 50Ω.C. 70Ω.D. 80Ω. Câu 34: Một con lắc đơn khi dao động điều hòa tại một nơi trên mặt đất với biên độ góc 0,10 rad thì cơ năng của dao động là 20 mJ. Khi con lắc dao động điều hòa cũng ở nơi đó với biên độ góc 0,12 rad thì cơ năng của dao động là A. 28,8 mJ.B. 30,0 mJ.C. 25,2 mJ.D. 24,0 mJ. Câu 35: Một người bị cận thị có điểm cực cận cách mắt 10 cm, điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Người này đeo kính có độ tụ 2,5 dp sát mắt thì giới hạn nhìn rõ khi đeo kính là A. từ 20 cm đến 200 cm.B. từ 13,3 cm đến vô cực. C. từ 13,3 cm đến 200 cm.D. từ 8 cm đến 40 cm. Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần 30Ω và tụ điện có dung kháng 80 Ω. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa R,L đạt cực đại. Cảm kháng của cuộn cảm thuần lúc này là A. 50 Ω.B. 90 Ω.C. 180 Ω.D. 56 Ω. Câu 37: Một học sinh có điểm cực viễn cách ra mắt 60 cm dùng kính thiên văn mà vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt là 1,2 m và 4 cm để quan sát Mặt Trăng trong trạng thái mắt không điều tiết. Mắt quan sát đặt sát thị kính. Khi đó học sinh này phải điều chỉnh để vật kính cách thị kính một đoạn bằng A. 124,29 cm.B. 116,75 cm.C. 124,00 cm.D. 123,75 cm. 6 1 6 3 Câu 38: Bắn hạt nơtron có động năng 2 MeV vào hạt nhân 3 Li đang đứng yên thì xảy ra phản ứng: 0 n 3 Li 1 H . 3 o o Hạt α và hạt nhân 1 H bay theo các hướng hợp với hướng tới của nơtron những góc tương ứng bằng 15 và 30 . Lấy tỉ số giữa các khối lượng hạt nhân bằng tỉ số giữa các số khối của chúng. Bỏ qua bức xạ γ. Hỏi phản ứng tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng? A. Thu năng lượng 1,66 MeV.B. Tỏa năng lượng 3 MeV. C. Thu năng lượng 3 MeV.D. Tỏa năng lượng 1,66 MeV. Câu 39: Trong thí nghiệm Y–âng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ này và vân sáng bậc 5 của bức xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) có số vân sáng là A. 16.B. 8.C. 11.D. 19. Câu 40: Hai nguồn S1 và S2 cùng tần số 10 Hz, cùng pha gây ra hiện tượng giao thao sóng trên mặt nước. Giả sử biên độ sóng không đổi khi truyền đi, tốc độ truyền sóng v = 50 cm/s. Xét hai điểm M và N trên cùng một đường elip nhận S1 và S2 là tiêu điểm. Điểm M có S1M – S2M = –1,25 cm, điểm N có S1N – S2N = 5 cm. Vào một thời điểm nào đó điểm M có vận tốc dao động vM = 4cm/s thì điểm N có vận tốc bằng bao nhiêu? A. B. 4 C.2 2c cm/sm / sD. 2cm / s 4 2 cm / s Mã Đề 126 Trang 4
  5. Đáp án 126 1-C 2-D 3-A 4-B 5-D 6-D 7-A 8-A 9-C 10-A 11-C 12-A 13-B 14-A 15-A 16-C 17-A 18-B 19-B 20-D 21-D 22-D 23-B 24-A 25-C 26-A 27-B 28-B 29-D 30-C 31-B 32-C 33-B 34-A 35-B 36-B 37-A 38-A 39-A 40-A Câu 1: Đáp án C Dòng điện trong chất khí là dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường, của các ion âm ngược chiều điện trường. Câu 2: Đáp án D Từ kí hiệu của hạt nhân cho biết số khối A của hạt nhân bằng 235, số điện tích hạt nhân là Z bằng 92 nên hạt nhân có số proton bằng đúng số điện tích hạt nhân nên hạt nhân có 92 proton và tổng số proton và số nơtron bằng số khối và bằng 235. Câu 3: Đáp án A A A 2 A 2 2A A cos A2 A2 2A2 cos A 3. 1 2 1 2 3 Câu 4: Đáp án B Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở (LDR) dựa vào hiện tượng quang dẫn Câu 5: Đáp án D Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn (bước sóng lớn hơn) tia tử ngoại, dẫn đến năng lượng thấp hơn nên tia hồng ngoại không gây ra được hiện tượng phát quang cho nhiều chất bằng tia tử ngoại. Trong mặt trời chứa khoảng 50% tia hồng ngoại và 9% tia tử ngoại. Câu 6: Đáp án D Điểm giống nhau giữa phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch là đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. U 100 Câu 7: Đáp án A I 2(A); Q RI2t 50.22.(60.5) 60000(J). R 50 Câu 8: Đáp án A Ta có khối lượng catốt tăng thêm chính là khối lượng đồng bám vào sau khi điện phân bằng 1 A 1 63,5 1,143g và bằng: m kq . .I.t 1,143 . .I.30.60 I 1,93A. F n 96500 2 Câu 9: Đáp án C Tần số góc của dao động x = 4cos(12t + π) là 12 rad/s. Câu 10: Đáp án ALời giải chi tiết Hiệu bán kính hai gợn lồi liên tiếp bằng λ. 2 Câu 11: Đáp án C W 8.mp 8.mn mO .c 8.1,0073 8.1,0087 15,9904 .931,5 128,1744MeV. Câu 12: Đáp án A Tần số quyết định màu sắc của ánh sáng, mà mỗi ánh sáng đơn sắc có một tần số xác định, ánh sáng đơn sắc sẽ không bị tán sắc khi đi qua mặt phân cách giữa các môi trường trong suốt khác nhau. Bước sóng của các ánh sáng sẽ thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. 1 U 100 Câu 13: Đáp án B ZC 5000  I 0,02A. C ZC 5000 c 3.108 Câu 14: Đáp án A f 23,1MHz.  13 Câu 15: Đáp án A Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí (từ môi trường lỏng sang khí) thì vận tốc của sóng âm giảm đi mà tần số luôn không đổi nên bước sóng giảm. U 120 6 Câu 16: Đáp án C U 0 120 3V. 2 2 Mã Đề 126 Trang 5
  6. D. 1.0,5.10 6 Câu 17: Đáp án A i 0,001(m) 1mm. a 0,5.10 3 Câu 18: Đáp án B Hiện tượng nhiễu xạ không giải thích được bằng thuyết lượng tử ánh sáng. Câu 19: Đáp án B Dao động điện từ trong mạch an-ten của một máy thu thanh khi thu được một sóng điện từ của một đài phát thanh là dao động điện từ cưỡng bức. 1 Câu 20: Đáp án D Tần số dao động điện từ riêng của mạch được tính theo công thức f . 2 LC t t t 1 1 1 T T T Câu 21: Đáp án D N1 N0. 1 2 1 2 0,8 2 0,2; t 100 t 100 100 1 1 T T T T N2 N0. 1 2 2 .2 0,05 2 0,25 T 50s. 34 8 hc 6,625.10 .3.10 19 Câu 22: Đáp án D A 6 6,625.10 J. 0 0,3.10 m 0,4 Câu 23: Đáp án B T 2 2 0,63 s . k 40 hc 0,003.0,64.10 6 Câu 24: Đáp án A  n n n 9,66.1015.  6,625.10 34.3.108 Câu 25: Đáp án C Khi mắc nối tiếp ta có: Eb = 7,5 V; Rb = 3Ω nên mỗi pin có E = 2,5 V; R = 1 Ω; ⇒ Khi mắc song song: Eb = E = 2,5 V; Rb = 1/3. Câu 26: Đáp án AGọi n1 và n2 là số phôtôn tới và phát quang trong 1 giây. hc Năng lượng ánh sáng tới trong 1 giây là: E1 n1 1 hc E2 n2.1 Năng lượng ánh sáng phát quang trong 1 giây là: E2 n2 11,54%. 2 E1 n1.2 Câu 27: Đáp án B 5 2 ZL ZL LC 2.10  LC 2 2; tan 1 ; ZC R tan tan Z 1 1 tan C tan tan 3 2 1 1 R 2 3 1 tan .tan 3 1 Z Z Z 1 Z tan L 0,792 tan L C L 0,396 0,377 0,377 1,42. 1 R R 2 R i 3 Mã Đề 126 Trang 6
  7. 2 2 P1 U1 R 2 R1 U1 .P2 1 Câu 28: Đáp án B 2 2 . P2 U2 R1 R 2 U2 .P1 8 Câu 29: Đáp án D Công suất của nguồn điện là Png I 24.0,5 12W. 2 2 Công suất tỏa nhiệt trên cuộn dây và điện trở là: P I R R 0 0,5 8 4 3W Công suất điện năng chuyển hóa thành động năng ở động cơ là: ΔP = 12 – 3 = 9W. 1 7 4 Câu 30: Đáp án C 1 H 3 Li 22 He là phản ứng tỏa năng lượng ∆E > 0; 2 2 2 KH E 2K 2K KH . p m v 2mK Động lượng bảo toàn: pH p1 p2 pH 2p cos 2 2 2 2 2 KH 4m cos  pH 4p .cos  2mHKH 4.2.m K cos  1 2K 2mH m cos 1 cos H  69,2o 2 138,4o 2m Câu 31: Đáp án B 1 Câu 32: Đáp án C  2 T 1(s) 0,125 s T 8 4 5 x 5cm cos 1,318 0,533 x A.cos 17,2cm. 0 0 20 0 1 0 1 1 Câu 33: Đáp án BTừ đồ thị ta có: Zmin = R = 40Ω 2 Z 20;Z 80 :Z Z Z Z Z Z Z 50 Z R 2 Z Z 50. L1 L2 1 2 L1 C L2 C C 1 L1 C 2 1 2 1 2 W2 2 Câu 34: Đáp án A W1 mg 1 ;W2 mg 2 2 W2 28,8mJ. 2 2 W1 1 Câu 35: Đáp án B ZL ZC ZL 2 2 Câu 36: Đáp án B Để URLmax thì tan .tan 1 1 Z Z .Z R 0 Z 90. RL R 2 L C L L Câu 37: Đáp án A 1 6 3 2 2 2 Câu 38: Đáp án A 0 n 3 Li 1 H p m v 2mK; (1) P P P Từ hình vẽ: n H ; (2) sin sin sin 2 1 (1),(2) suy ra K 0,25MeV;KH 0,089MeV. Kn E K KH E 1,66MeV. Câu 39: Đáp án A Mã Đề 126 Trang 7
  8. Ta xét vân trùng trước: k1/k2 = λ2/λ1 => 3.k1 = 4.k2 các vân trùng k1 = 0;4;8; .; k2 = 0;3;6; Trong khoảng từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 của λ1 có số vân của λ2 là 5λ1 = n2.λ2 ⇒ n2 = 3. Không tính vân bậc 5 của λ1 thì trong khoảng này có 7 vân 2 loại , trong đó có 1 vị trí 2 vân trùng còn lại 6 vân sáng. Trong khoảng từ vân trung tâm đến vân sáng bậc 5 của λ2 có số vân của λ1 là 5λ2 = n1.λ1⇒ n1 = 6 .Không tính vân bậc 5 của λ2 thì trong khoảng này có 10 vân 2 loại , trong đó có 1 vị trí 2 vân trùng còn lại 9 vân sáng. Tổng số vân sáng kể cả vân trung tâm là 16. Câu 40: Đáp án A Phương trình dao động tại M, N: d1 d2 d1 d2 uM A cos cos t   d1 d2 d1 d 2 u N A cos cos t   Chú ý N, M nằm trên elip nên d1 + d2 = d1’ + d2’. d d cos 1 2 v M  v 4 2cm / s. v d d N N cos 1 2  Mã Đề 126 Trang 8