Đề thi thử Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 7

doc 11 trang thungat 5680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_hoa_hoc_lop_12_ky_thi_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_na.doc

Nội dung text: Đề thi thử Hóa học Lớp 12 - Kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm học 2021 - Đề số 7

  1. ĐỀ THI THỬ MINH HỌA SỐ 07 KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2021 (Đề thi cĩ 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Mơn thi thành phần: HĨA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút khơng kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . * Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các thể tích khí đều đo ở (đktc) Câu 41: Kim loại nào sau đây cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất? A. W.B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 42: Kim loại nào sau đây khơng tan trong dung dịch NaOH? A. Zn.B. Al. C. K. D. Mg. Câu 43: : Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế A. kim loại mà ion dương của nĩ cĩ tính oxi hĩa yếu.B. kim loại cĩ tính khử yếu. C. kim loại cĩ cặp oxi hĩa - khử đứng trước Zn2+/Zn.D. kim loại hoạt động mạnh. Câu 44: Kim loại nào sau đây cĩ tính khử mạnh nhất? A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. K. Câu 45: Điều chế kim loại K bằng phương pháp + A. dùng khí CO khử ion K trong K2O ở nhiệt độ cao. B. điện phân dung dịch KCl cĩ màng ngăn. C. điện phân KCl nĩng chảy. D. điện phân dung dịch KCl khơng cĩ màng ngăn. Câu 46: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit? A. HCl (dd). B. Cl2. C. O2. D. H2O. Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 48: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. Thạch cao sống. B. Đá vơi. C. Thạch cao khan. D. Thạch cao nung. Câu 49: Vào mùa lũ, để cĩ nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Cĩ cơng thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là A. Phèn chua.B. Vơi sống.C. Thạch cao.D. Muối ăn. Câu 50: Quặng hematit cĩ cơng thức là A. FeS2. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeCO3. Câu 51: Số oxi hĩa của crom trong hợp chất Cr2O3 là A. +4. B. +6. C. +2. D. +3. Câu 52: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đĩ chứng tỏ trong khí thải nhà máy cĩ chứa khí nào sau đây? A. H2S. B. CO2. C. NH3. D. SO2.
  2. Câu 53: Thủy phân este CH3COOC2H5, thu được ancol cĩ cơng thức là A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C4H9OH. Câu 54: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol? A. Glucozơ. B. Metyl axetat. C. Triolein. D. Saccarozơ Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 56: Amin nào sau đây là amin bậc 3? A. C2H5NH2. B. (CH3)3N. C. C6H5NH2. D. (CH3)2NH. Câu 57: Amino axit nào sau đây cĩ 5 nguyên tử cacbon? A. Glyxin. B. Alanin. C. Valin. D. Lysin. Câu 58: Polime nào sau đây cĩ chứa nguyên tố Cl? A. polietilen. B. poli (vinylclorua). C. cao su lưu hĩa. D. amilopectin. Câu 59: Thành phần chính của phân đạm urê là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2? A. Metan. B. Propan. C. Butan. D. Axetilen. Câu 61: X là oxit của Fe. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc nĩng, thu được dung dịch Y và khơng thấy cĩ khí thốt ra. X là A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe2O3. Câu 62: Hợp chất Y cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z cĩ cơng thức C3H5O2Na. Cơng thức cấu tạo của Y là A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5. Câu 63: Hịa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là A. 5,4. B. 4,05. C. 1,35. D. 2,7. Câu 64: Cho hỗn hợp Cu và Fe 2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn khơng tan. Muối trong dung dịch X là A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2. Câu 65: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO 4. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 3,60. B. 34,95. C. 43,65. D. 8,70. Câu 66: Thủy phân hồn tồn hỗn hợp metyl fomat và etyl fomat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm A. 1 muối và 1 ancol.B. 2 muối và 1 ancol C. 2 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 2 ancol.
  3. Câu 67: Chất X ở dạng sợi, màu trắng, khơng cĩ mùi vị và khơng tan trong nước. Thủy phân hồn tồn chất X, thu được chất Y. Chất Y cĩ nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X và Y lần lượt là A. Tinh bột và glucozơ. B. Xenlulozơ và glucozơ. C. Saccarozơ và fructozơ. D. Xenlulozơ và fructozơ. Câu 68: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hồn tan vừa hết m gam Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Giá trị của m là A. 1,47. B. 1,96. C. 3,92. D. 0,98. Câu 69: Dẫn V lít khí đimetylamin vào dung dịch HCl dư, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,789 gam muối. Giá trị của V là A. 4,6144. B. 4,6414. C. 7,3024. D. 9,2288. Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai? A. Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên. B. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp. D. Cao su lưu hĩa cĩ cấu trúc mạch phân nhánh. Câu 71: Hấp thụ hồn tồn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau. + Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc). + Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Tỉ lệ a : b tương ứng là: A. 2 : 5. B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 2. Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun nĩng nước cứng tồn phần. (b) Cho hỗn hợp Al, Al2O3, Na (tỉ lệ mol 2:2:5) tác dụng với nước dư. (c) Hịa tan hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 4:5) trong dung dịch HCl. (d) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch BaCl2 đun nĩng. (e) Cho từng lượng nhỏ Na vào dung dịch Ba(HCO3)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 73: Xà phịng hố hồn tồn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm ba muối C 17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa cĩ tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là A. 68,84. B. 60,20. C. 68,80. D. 68,40. Câu 74: Cho các phát biểu sau: (a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để điều chế xà phịng. (b) Nước ép quả nho chín cĩ phản ứng tráng bạc. (c) Tơ tằm kém bền trong mơi trường axit và mơi trường kiềm. (d) Cao su lưu hĩa cĩ tính đàn hồi, lâu mịn và khĩ tan hơn cao su thiên nhiên. (e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.
  4. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 75: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đĩ oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H 2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch cĩ pH = 13. Giá trị của m là A. 9,6. B. 10,8. C. 12,0. D. 11,2. Câu 76: Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat và metylamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 0,4. B. 0,5. C. 0,7. D. 0,6. Câu 77: Hịa tan hồn tồn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí khơng màu, cĩ một khí hĩa nâu ngồi khơng khí, cĩ tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là A. 20,1%. B. 19,1%. C. 18,5%. D. 22,8%. Câu 78: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hĩa hơi m gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn m gam X cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được 0,195 mol CO2. Phần trăm số mol C2H5OH trong hỗn hợp là A. 50%. B. 70%. C. 25%. D. 60%. Câu 79: Đốt cháy hồn tồn 6,72 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y và este đơn chức Z (M X < MY < MZ) cần vừa đủ 0,29 mol O 2, thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hồn tồn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với? A. 13%. B. 53%. C. 37%. D. 11%. Câu 80: Trong phịng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước: Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nĩng 65 – 70oC (hoặc đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn, khơng được đun sơi). Bước 3: Làm lạnh rồi rĩt thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hịa. Cho các phát biểu sau: (a) Axit sunfuric đặc cĩ vai trị là chất xúc tác; hút nước để cân bằng dịch chuyển theo chiều tạo ra etyl axetat. (b) Ở bước 2, nếu đun sơi dung dịch thì etyl axetat (sơi ở 77oC) bay hơi và thốt ra khỏi ống nghiệm. (c) Ở bước 1, cĩ thể thay thế ancol etylic và axit axetic nguyên chất bằng dung dịch ancol etylic 10 o và axit axetic 10%. (d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp. (e) Etyl axetat tạo thành cĩ mùi thơm của dứa chín. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. HẾT
  5. MA TRẬN ĐỀ THI Lớp STT Nội dung Mức độ Nội dung Tổng 1 Phi kim NB- LT Thành phần của phân đạm 1 11 2 Hiđrocacbon NB-LT Tính chất của hiđrocacbon 1 NB-LT Xác định sản phẩm thủy phân NB-LT Xác định chất béo TH-LT Xác định sản phẩm phản ứng thủy phân hh este 3 Este – chất béo VD-LT Thí nghiệm – xà phịng hĩa chất béo 6 VD-BT Bài tốn chất béo (thủy phân, đốt cháy, cộng H2) VDC- Bài tốn tổng hợp este (este đặc biệt) BT NB-LT Phân loại cacbohiđrat Xác định cacbohiđrat thơng qua đặc điểm, tính 4 Cacbohiđrat TH-LT 3 chất TH-BT Bài tốn tráng bạc của cacbohiđrat NB-LT Phân loại amin Amin – amino 5 NB-LT Cơng thức phân tử amino axit 3 axit – protein TH-BT Bài tốn cộng HCl của amin NB-LT Thành phần nguyên tố polime 12 6 Polime 2 TH-LT Phát biểu đúng - sai về polime VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp hữu cơ VD-BT Bài tốn hỗn hợp ancol + hiđrocacbon 7 Tổng hợp hữu cơ 3 VDC- Bài tốn hỗn hợp nhiều chất hữu cơ thuộc các dãy BT đồng đẳng khác nhau NB-LT Tính chất vật lí của kim loại Đại cương kim NB-LT Nguyên tắc điều chế kim loại 8 4 loại NB-LT Thứ tự dãy điện hĩa NB-LT Phạm vi điều chế kim loại NB-LT Điều chế kim loại kiềm NB-LT Hợp chất của kim loại kiềm thổ Kim loại kiềm – NB-LT Tính chất hĩa học của kiềm thổ 9 9 kiềm thổ – nhơm NB-LT Tính chất hĩa học của nhơm NB-LT Xác định cơng thức quặng TH-BT Bài tốn kim loại kiềm thổ + dung dịch muối
  6. TH-BT Bài tốn nhơm+ dd kiềm Bài tốn CO tác dụng với dung dịch kiềm, cho VD-BT 2 muối cacbonat tác dụng với axit, bazơ. VDC- Bài tốn hỗn hợp kim loại và oxit của chúng BT NB-BT Xác định cơng thức quặng sắt NB-LT Xác định số oxi hĩa của crom trong hợp chất 10 Sắt Xác định cơng thức oxit sắt khi cho tác dụng với 4 NB-LT HNO3 TH-LT Tính oxi hĩa của muối Fe3+ Hĩa học với mơi Xác định chất thơng qua hiện tượng hĩa học trong 11 NB-LT 1 trường tự nhiên VD-LT Đếm số phát biểu tổng hợp từ ĐCKL đến sắt + - 12 Tổng hợp vơ cơ VDC- Bài tốn tổng hợp chất khử + H + NO3 2 BT 40c Tổng 10đ Số lượng Tỷ lệ Câu lý thuyết 28 70% Câu bài tập 12 30% Nhận xét: - Đề này được soạn theo sát hình thức và cấu trúc đề minh họa của bộ GD&ĐT với mức độ khĩ tăng 5%.
  7. BẢNG ĐÁP ÁN 41-A 42-D 43-B 44-D 45-C 46-C 47-D 48-A 49-A 50-B 51-D 52-A 53-C 54-C 55-D 56-B 57-C 58-B 59-A 60-D 61-B 62-C 63-D 64-B 65-C 66-D 67-B 68-D 69-A 70-D 71-B 72-C 73-D 74-B 75-A 76-B 77-D 78-A 79-B 80-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 41: Chọn đáp án A Câu 42: Chọn đáp án D Câu 43: Chọn đáp án B Câu 44: Chọn đáp án D Câu 45: Chọn đáp án C Câu 46: Chọn đáp án C Câu 47: Chọn đáp án D Câu 48: Chọn đáp án A Câu 49: Chọn đáp án A Câu 50: Chọn đáp án B Câu 51: Chọn đáp án D Câu 52: Chọn đáp án A Câu 53: Chọn đáp án C Câu 54: Chọn đáp án C Câu 55: Chọn đáp án D Câu 56: Chọn đáp án B Câu 57: Chọn đáp án C Câu 58: Chọn đáp án B Câu 59: Chọn đáp án A Câu 60: Chọn đáp án D Câu 61: Chọn đáp án B Giải thích: Oxit sắt tác dụng với HNO3 khơng thu được khí nên là cơng thức oxit cao nhất Fe2O3. Câu 62: Chọn đáp án C Giải thích: CH3- CH2-COO-CH3 + NaOH  CH3-CH2-COONa + CH3OH Câu 63: Chọn đáp án D Giải thích: Al + NaOH + H2O  NaAlO3 + 3/2 H2 0,1← 0,15 mol mAl = 0,1.27= 2,7 gam.
  8. Câu 64: Chọn đáp án B Giải thích: Fe2O3 + 6HCl  2FeCl3 + 3H2O Cu + 2FeCl3 FeCl 2 + CuCl2. Vì Cu dư nên dung dịch X chứa các muối là FeCl2 và CuCl2. Câu 65: Chọn đáp án C Giải thích: Ba + 2H2O  Ba(OH)2 + H2 0,15  0,15 Ba(OH)2 + MgSO4  BaSO4 + Mg(OH)2 0,15  0,15  0,15 mkết tủa = 0,15.233+ 0,15.58= 43,65 gam. Câu 66: Chọn đáp án D Câu 67: Chọn đáp án B Câu 68: Chọn đáp án Giải thích: 2C6H12O6 + Cu(OH)2  (C6H11O6)2Cu + 2H2O 0,02  0,01 m 0,01.98 0,98gam. Cu(OH)2 Câu 69: Chọn đáp án A Giải thích: (CH3)2NH + HCl  (CH3)2NH2Cl 0,206  0,206 mol V= 0,206. 22,4= 4,6144 lít. Câu 70: Chọn đáp án D Câu 71: Chọn đáp án B Giải thích: Gấp đơi số liệu đề bài cho ta cĩ: Na dd X  HCl CO : 0,18mol NaOH :a mol 0,24mol 2 CO2  ddX HCO3 E5F Na CO : b mol Ba(OH)2 d­ 0,15mol 2 3 2 dd X  BaCO3 :0,3mol CO3 n H 0,24 - 2- Vì 1 1,33 2 dd X chứa cả HCO3 và CO3 n 0,18 CO2 - 2- BT (C) ⇒ n⇒ Khi tác n dụng với 0 ,HCl3 m othìl HCOn 3 và CO3 dư, HCl hết C trongX BaCO3 CO2
  9. HCO3 p­ x mol nCO x y 0,18 x 0,12 mol 2 2 n x 2y 0,24 y 0,06 mol CO3 p­ y mol HCl n c d 0,3 HCO3 :0,2 mol HCO c mol C 3 (trongX) c 0,2 mol 2 c x 0,12 X CO3 :0,1mol CO 2 d mol 2 d 0,1mol 3 (trongX) d y 0,06 Na : 0,4 mol(BT § T) BT(C) :0,15 b 0,2 0,1 a 0,1 BT (Na) :a 2b 0,4 b 0,15 Câu 72: Chọn đáp án C Câu 73: Chọn đáp án D Giải thích: 17.3 15.4 17.5 49 Gọi cơng thức chung của cả 3 muối là C H COONa x x y 12 3 x 49 55.2 2 z 112 z 106 z E :(C H COO) C H 3 C H O với k k k 3 x y 3 3 5 55 z 6 2 2 R 2 BTKL : m a(106 z) 68,96 a 0,08 Ta cĩ hệ BTNT(O) : 6a 2.6,14 2.55a az az 7,92 2 m 68,4(g) m (12.55 z 16.6)a Câu 74: Chọn đáp án B Giải thích: Các phát biểu đúng là a, b, c, d. Câu 75: Chọn đáp án A Giải thích: Na 2 Na ,K ,Ba HCl: 0,04mol K O ddY  500mldd pH 13 2 H2O HNO3 : 0,06mol hhX  OH Ba H2 :0,015mol BaO E555555F %mO 10%
  10. pH 13 pOH 1 [OH ] 0,1M n 0,5.0,1 0,05mol d­ OH d­ n n 0,1mol n 0,1 0,05 0,15mol OH p­ H OH (Y) 0,15 2.0,015 n 2n 2n n 0,06mol m 0,96gam m 9,6gam OH (Y) H2 O O 2 O X Câu 76: Chọn đáp án B Giải thích: CO  C H N : 0,2 mol 2 BTH : 0,2y 0,48.2 y 4,8 quy đổi x y t O2 0,2 mol X    H2O : 0,48 mol CO BTN : 0,2t 0,07.2 t 0,7 2  N : 0,07 mol 2  2x y t 2 0,2 mol X 0,07 mol Br 0,2k 0,07 0,2. 0,07 x 1,4 2 X 2 n H2O 0,48 nO nC 1,4.0,2 0,52 gần nhất với 0,5 2 2 2 Câu 77: Chọn đáp án D Giải thích: Sơ đồ phản ứng: Al3 2 Al : x Zn 2 Zn : y Mg H SO  dd Z 0,19 mol khí X H O MgO : z 24 Cu2  2 0,43mol M 10,482 Cu(NO ) : t SO2 3 2 4 18,94gam NH 4 54,34gam n n 0,19 M khí 10,482 NO NO H nNO 0,06 khí là 2 n 0,13 1khí hóanâu H2 30nNO 2nH 0,19.10,482 H 2 2 + 18,94 0,43.98 0,19.10,842 54,34 BTKL nH O 0,26 2 18 0,43.2 0,13.2 0,26.2 BTNT H n 0,02 NH 4 4 0,06 0,02 BTNT N nCu(NO ) 0,04 3 2 2 0,43.2 2.0,13 0,06.4 0,02.10 n 2n 4n 10n 2n n 0,08 n 0,08 H H NO NH O2 O2 MgO 2 4 2 27x 65y 18,94 0,04.188 0,08.40 x 0,16 %Al 22,8% 3x 2y 0,06.3 0,02.8 0,13.2 y 0,06 Câu 78: Chọn đáp án A Giải thích:
  11. 0,96 nX nO 0,03 mol. 2 32 C H quy đổi C H H  CH : x mol m 2m 2 2k m 2m 2 2 X quy đổi H : y mol quy đổi C2H4   2  C2H5OH   H O H O 2   2  BT C : x 0,195 x 0,195 hai hiđrocbon là ankan. BTE : 6x 2y 0,3.4 y 0,015 n n n 0,225 H O X CO 2 2 %n 50% C2H5OH nC H OH nO 2nCO nH O 2nO 0,015 2 5 2 2 2 Câu 79: Chọn đáp án B Giải thích: COO : x mol mE 44x 12y z 6,72 x 0,09 E quy đổi C : y mol  BTE : 4y z 0,29.4 y 0,2 H : z mol  BTH : z 0,18.2 z 0,36 n 0,02 n 0,11 este của phenol (Z) n2 ancol 0,07 NaOH n 0,09 n 0,07 m 6,72 0,11.40 2,32 0,02.18 8,44 E COO trong X, Y muối cháy CO2 : 0,155 mol  T   nC trong muối 0,21. Na2CO3 : 0,11: 2 0,055 mol ONa : 0,02  nC : nONa 6 COONa : 0,09 T quy đổi  C6H5COONa : 0,02  C : 0,21 0,09 0,12 T gồm  HCOONa : 0,09  H : 8,44 0,02.39 0,09.67 0,12.22 0,19 C H OH : a mol  a 2b 0,07 M M M 122 Số C trong 2 ancol phải là 2 2 5  X Y Z (HCOOC6 H5 ) C2H4 (OH)2 : b mol 46a 62b 2,32 Z là HCOOC H : 0,02  a 0,01 6 5 E gồm X là HCOOC2H5 : 0,01  %Y 52,68% gần nhất với 53% b 0,03 Y là HCOOC H OOCH : 0,03 2 4  Câu 80: Chọn đáp án C Giải thích: Các phát biểu đúng là a, b, d.