Đề thi thử lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 001 - Trường THPT A Hải Hậu (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 1590
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 001 - Trường THPT A Hải Hậu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_1_mon_vat_ly_lop_12_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam.doc

Nội dung text: Đề thi thử lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 - Mã đề 001 - Trường THPT A Hải Hậu (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THPT A HẢI HẬU KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 NAM ĐỊNH Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI THỬ LẦN THỨ 1 Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Số báo danh: . Mã đề 001 Câu 1: Tại nơi có gia tốc trọng trường là g, một con lắc đơn có sợi dây dài  đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là  1 g g 1  A. 2 .B. .C. .D. 2 . g 2   2 g Câu 2: Khi nói về các tính chất điện của kim loại. Phát biểu không đúng là A. Kim loại dẫn điện tốt. B. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. C. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng lên. D. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng từ. -12 W Câu 3: Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10 . Một âm có mức cường độ 60 dB thì cường độ âm I tương ứng là m2 W W W 10 12 W A. 6.10-12 . B. 60.10-12 . C. 10-6 . D. . m2 m2 m2 6 m2 Câu 4: Máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là một nam châm điện có p cặp cực quay với tốc độ n (vòng/phút) thì tần số của suất điện động xoay chiều do máy phát tạo ra là f (Hz). Hệ thức đúng là 1 pn pn A. f = pn.B. f = .C. f = .D. f . pn 2 60 Câu 5: Sóng điện từ A. không mang năng lượng. B. là sóng ngang. C. không truyền được trong chân không.D. là sóng dọc. Câu 6: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Lấy π2 = 10. Chu kì dao động của con lắc bằng A. 5 s.B. 0,5 s.C. 0,2 s.D. 2 s. Câu 7: Hình nào dưới đây biểu diễn sai đường đi của tia sáng qua thấu kính? F F O F’ F’ O F’ F’ O F O F A. hình A.B. hình B.C. hình C.D. hình D. Câu 8: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.B. biên độ nhưng khác tần số. C. pha ban đầu nhưng khác tần số.D. biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 9: Đặt điện áp u = 1002 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 100 , tụ điện có C 10 4 1 = F và cuộn cảm thuần có L = H. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. i = cos(100 t + /4) (A).B. i = 2cos(100 t - /4) (A). C. i = 2 cos(100 t - /4) (A).D. i = cos(100 t + /4) (A). 2 Câu 10: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu không đúng là A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức . Trang 1/4 – Mã đề 001
  2. B. Tần số dao động cưỡng bức luôn bằng tần số của ngoại lực. C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. D. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N 1, N2, U1 và U2. Hệ thức đúng là N U N U N U N U A. 1 2 .B. 1 1 .C. .D. 1 1 . 2 1 N2 U1 N2 U2 U2 N2 N1 U2 Câu 12: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên dây là A. 1,5 m.B. 1 m.C. 0,5 m.D. 2 m. Câu 13: Trong dao động điều hòa, đồ thị của cơ năng theo thời gian là A. đoạn thẳng.B. đường thẳng.C. đường sin.D. đường elip. Câu 14: Một vật tham gia đồng thời hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số với các phương trình x 1 = A1cos(t + 1) và x2 = A2cos(t + 2). Biên độ của dao động tổng hợp là 2 2 2 2 A. A = A1 A2 2A1A2 cos( 2 1) .B. A = A1 A2 2A .1A2 cos( 2 1) 2 2 2 2 C. A = A1 A2 A1A2 cos( 2 1) .D. A = A1 A2 2A . 1A2 cos( 2 1) Câu 15: Suất điện động cảm ứng không xuất hiện trong các trường hợp nào sau đây? A. Đưa một cực của nam châm thẳng vào gần một đầu ống dây dẫn. B. Khung dây dẫn quay không đều xung quanh một trục đặt vuông góc với vectơ cảm ứng từ trong từ trường đều. C. Khung dây dẫn quay đều xung quanh một trục đặt song song với vectơ cảm ứng từ. D. Đưa một cực từ của nam châm thẳng vào gần rồi ra xa một một đầu ống dây. 10 4 Câu 16: Đặt điện áp u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = F. Dung kháng của tụ điện là A. 150 .B. 200 .C. 50 .D. 100 . Câu 17: Chọn phát biểu không đúng về dao động tắt dần? A. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian. B. Lực cản môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh. C. Biên độ giảm dần theo thời gian. D. Vận tốc giảm dần theo thời gian. Câu 18: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì cuộn cảm có cảm kháng là Z L, tụ điện có dung kháng là ZC. Độ lệch pha giữa điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch và dòng điện chạy trong mạch được tính theo công thức Z Z Z Z Z Z R A. tan = C L . B. tan = L C . C. tan = L C . D. tan = . R R R ZL ZC Câu 19: Một điện tích điểm q đặt tại O. Độ lớn cường độ điện trường do q gây ra tại điểm M là q q q q A. E = 9.109 .B. E = 9.109 . C. E = 9.10 9 .D. E = . 109 OM OM2 OM2 OM Câu 20: Một động cơ không đồng bộ ba pha được nuôi bởi dòng điện xoay chiều 3 pha có tần số 50 Hz. Tốc độ quay của rôto không thể nhận giá trị nào sau đây? A. 30 vòng/s.B. 40 vòng/s.C. 25 vòng/s.D. 50 vòng/s. Câu 21: Mạch dao động điện từ lí tưởng, cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Chu kì dao động là 1 2 A. T = .B. T = .C. T = LC . D. T = 2 LC . 2 LC LC Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp thì cảm kháng của cuộn cảm thuần là Z L = 30 Ω, dung kháng của tụ điện là ZC = 6 Ω. Biết điện trở thuần R = 7 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 43 Ω.B. 31 Ω.C. 25 Ω.D. 17 Ω. Trang 2/4 – Mã đề 001
  3. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn cảm thuần, ZL là cảm kháng của cuộn. Gọi U0 và I0; U và I; u và i lần lượt là các điện áp và dòng điện cực đại, hiệu dụng và tức thời trong mạch điện. Kết luận sai là 2 2 U u i u U0 A. I .B. i . C. 1 . D. I0 . ZL ZL I0 U0 ZL Câu 24: Biểu thức liên hệ giữa bước sóng, tần số, chu kì và tốc độ truyền sóng là v v  A.  vf .B.  vT .C. .D.T  v . T vf T f f Câu 25: Trên máy sấy tóc của hãng Panasonic có ghi 220 V – 1100 W. Khi hoạt động đúng với các thông số định mức thì điện áp cực đại đặt vào hai đầu máy này có giá trị là A. 220 V.B. 110 V.C. 110 2 V. D. 220 2 V. Câu 26: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ độ cứng 100 N/m và quả nặng m = 200 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật m để lò xo dãn 4 cm rồi thả nhẹ để m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động là A. 4 cm.B. 6 cm.C. 3 cm.D. 2 cm. Câu 27: Sóng cơ lan truyền với biên độ không đổi là 63 cm từ A tới B, khoảng cách AB = 3 cm. Biết bước sóng là 12 cm. Khi phần tử B có li độ là 9 cm và đang tăng thì phần tử A có li độ A. -3 3 cm, đang tăng.B. 6 cm, đang giảm. C. 6 cm, đang tăng. D. 3 3 cm, đang giảm. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều (giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, R là một biến trở. Điều chỉnh để R = R 1 = 20  và R = R2 = 60  thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P. Điều chỉnh để R = R 3 = 10  và R = R4 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P’. Giá trị của R4 bằng A. 70 .B. 120 .C. 50 .D. 80 . Câu 29: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc v theo thời gian t của một vật dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là v (cm/s) 3 40 3 20 A. x = cos t (cm). B. x = cos t (cm). 0,1 0,2 8 3 6 4 3 6 O - 2,5 t (s) 3 40 3 20 C. x = cos t (cm). D. x = cos t (cm). - 5 8 3 6 4 3 6 Câu 30: Sóng dừng trên sợi dây với điểm bụng có biên độ 4 3 cm, bước sóng là 12 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây có biên độ 6 cm là A. 2 cm, hai điểm thuộc cùng thuộc cùng một bó.B. 4 cm, hai điểm thuộc hai bó cạnh nhau. C. 4 cm, hai điểm thuộc cùng một bó.D. 2 cm, hai điểm thuộc hai bó cạnh nhau. Câu 31: Khi đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C thì biểu thức dòng điện có dạng i 1 = I0cos(t + /6) (A). Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần cảm L rồi mắc vào điện áp xoay chiều nói trên thì biểu thức dòng điện có dạng i 2 = I0cos(t - /3) (A). Pha ban đầu của điện áp hai đầu đoạn mạch là A. .B. .C. .D. . 12 4 12 4 Câu 32: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài của con lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 ± 0,01 (s). Lấy π 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của π. Gia tốc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm là A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2).B. g = 9,8 ± 0,2 (m/s 2).C. g = 9,7 ± 0,2 (m/s 2).D. g = 9,8 ± 0,1 (m/s 2). Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần R có giá trị thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh giá trị R = R 0 thì các điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là U = 50 V, UL = 90 V, UC = 40 V. Nếu thay đổi giá trị biến R0 trở tới giá trị R = 2R0 thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu biến trở khi đó là A. 20 10 V.B. 10 V.C. 501 V.0 D. 62,5 V. 2 Trang 3/4 – Mã đề 001
  4. Câu 34: Đặt điện áp u = U0cost (V) có U0 không đổi, tần số góc  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn thuần cảm, thỏa mãn 2L > CR 2. Điều chỉnh tần số góc để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại thì tần số góc có biểu thức 1 L R 2 1 1 1 L R 2 A.  .B.  .C. .  D. .  L C 2 LC L L R 2 C 2 C 2 Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A, B những khoảng d 1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 20 cm/s.B. 48 cm/s.C. 24 cm/s.D. 36 cm/s. u (V) Câu 36: Một điện áp xoay chiều có đồ thị theo thời gian như 24 hình vẽ. Phương trình của điện áp là 7 12 48 A. u = 24cos 100 t (V). B. u = 24cos 40 t (V). 3 3 O t (s) C. u = 24cos 60 t (V). D. u = 24cos 50 t (V). 3 3 - 24 Câu 37: Cho 4 điểm O, A, B và C nằm trong một môi trường truyền âm. Biết A và B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O sao cho tam giác ABC đều. Tại O đặt nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Biết môi trường không hấp thụ sóng âm, mức cường độ âm tại A và B lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại C là A. 41,1 dB.B. 43,6 dB.C. 35,8 dB.D. 38,8 dB. Câu 38: Cho ba phần tử: điện trở thuần R = 60 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chứa RL và RC thì cường độ dòng điện trong 7 mạch có biểu thức lần lượt là: i 1 = 2 cos(100 t - ) (A) và i2 = 2 cos(100 t + ) (A). Nếu đặt điện áp trên vào 12 12 hai đầu đoạn mạch RLC thì dòng điện trong mạch có biểu thức A. i = 22 cos(100 t + ) (A).B. i = 2 2 cos(100 t + ) (A). 3 4 C. i = 2cos(100 t + ) (A).D. i = 2cos(100 t + ) (A). 3 4 Câu 39: Ba chất điểm M1, M2 và M3 dao động điều hòa trên ba trục tọa độ song song cách đều nhau với các gốc tọa độ tương ứng O1, O2 và O3 như hình vẽ. Khoảng cách giữa hai trục tọa độ O1 x1 liên tiếp là a = 2 cm. Biết rằng phương trình dao động của M1 và M2 là x1 a O2 x2 = 3cos2πt (cm) và x2 = 1,5cos(2πt + ) (cm). Biết trong quá trình dao 3 a động, ba chất điểm luôn thẳng hàng với nhau. Khoảng cách lớn nhất O3 x3 giữa hai chất điểm M1 và M3 gần nhất giá trị nào sau đây? A. 5,25 cm.B. 5,57 cm.C. 8,25 cm.D. 6,56 cm. Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cost (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Ban đầu điều chỉnh độ tự cảm ở giá trị L0 thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt giá trị 3L cực đại là 502 V. Sau đó điều chỉnh độ tự cảm tới giá trị 0thì điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha so với 5 4 cường độ dòng điện trong mạch. Giá trị của U0 là A. 100 V.B. 20 V.C. 20 5 10 V.D. 40 5 V. HẾT Trang 4/4 – Mã đề 001