Đề thi thử lần 2 môn Hóa học Lớp 12

doc 4 trang thungat 7730
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 2 môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_2_mon_hoa_hoc_lop_12.doc

Nội dung text: Đề thi thử lần 2 môn Hóa học Lớp 12

  1. ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Câu 1. Hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố C và H là A. Anđehit fomic. B. Metyl clorua. C. Anilin. D. Metan. Câu 2. Cặp ion cùng tồn tại trong dung dịch là 2+ 2- + - - 2+ 2- - A. Ba , SO4 . B. H , OH . C. OH , Ba . D. HSO4 , HCO3 . Câu 3. Triolein có công thức cấu tạo là A. (C17H35COO)3C3H5.B. (C 15H31COO)3C3H5. C. (C17H33COO)3C3H5. D.(C17H31COO)3C3H5. Câu 4: Cho các chất: glucozơ; fructozơ; tinh bột; xenlulozơ; benzyl axetat; glixerol. Số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5. Hãy sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự tăng dần tính bazơ: (1) metylamin; (2) amoniac; (3) etylamin; (4) anilin; (5) đimetylamin. A. (4) < (2) < (1) < (3) < (5). B. (2) < (5) < (4) < (3) < (1). C. (2) < (1) < (3) < (4) < (5). D. (4) < (5) < (2) < (3) < (1). Câu 6. Polime nào sau đây trong thành phần nguyên tố chứa nitơ? A. Tơ nilon-7. B. Poli(vinyl clorua). C. Polietilen. D. Cao su buna. Câu 7. Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất có ký hiệu hóa học là: A. Hg B. W C. Os D. Cr Câu 8: Al2O3 không tan được trong dung dịch chứa chất nào sau đây? A.HCl. B. Na2CO3.C.Ba(OH) 2.D.NaHSO 4. Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A.Fe.B.Mg. C. Al. D.K. Câu 10: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O? A.K.B.Ba.C.Na. D. Be. Thông hiểu Câu 11: Cho từ từ đến hết dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch X chứa đồng thời 0,3 mol Na2CO3và 0,2 mol NaHCO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,032 lít CO2(đktc). Giá trị của x là A.0,8. B. 0,36. C. 0,18.D.0,48. Câu 12: Đốt cháy a gam P trong O2 (dư) tạo thành chất X. Cho Y tác dụng với dung dịch chứa 0,09 mol Ba(OH)2 rồi cô cạn thu được 19,01 gam muối khan. Giá trị của a là A. 2,17 B. 3,50 C. 4,34 D. 1,395 Câu 13: Chất X có công thức C 5H10O2, đun nóng X với dung dịch NaOH thu được ancol có phân tử khối bằng 32. Số công thức cấu tạo của X là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 14: Chọn phát biểu đúng. A. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được ancol. B. Công thức phân tử của tristearin là C57H108O6 C. Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn. D. Ở điều kiện thường triolein là chất rắn không tan trong nước, nhẹ hơn nước. Câu 15: Cho các thí nghiệm sau: (1) Saccarozơ + Cu(OH)2 (2) Fructozơ + H2 (Ni, tº) (3) Fructozơ + AgNO3/NH3 dư (tº) (4) Glucozơ + H2 (Ni, tº) (5) Saccarozơ + AgNO3/NH3 dư (6) Glucozơ + Cu(OH)2 Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng hóa học là: A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Câu 16. Cho m gam dung dịch glucozơ 16,2% vào dung dịch AgNO 3 dư, đun nóng, sau phản ứng thu được 38,88 gam Ag. Giá trị của m là A. 200. B. 250. C. 300. D. 280. Câu 17: Mô tả hiện tượng nào sau đây không chính xác? 1
  2. A. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu B.Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala – Gly – Lys thấy xuất hiện màu tím C.Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím D.Cho vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng Câu 18: Thí nghiệm không tạo ra chất khí là A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4 B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOHD. Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng Câu 19: Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Ở catot xảy ra sự khử ion kim loại Natri.B. Ở anot xảy ra sự oxi hóa H 2O. C. Ở anot sinh ra khí H2.D. Ở catot xảy ra sự khử nước. Câu 20: Cho các kim loại Na, Ba, Fe, Mg, Zn, Cu lần lượt phản ứng với dung dịch AgNO 3. Số trường hợp phản ứng tạo ra kim loại là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 21. Phương trình phản ứng nào sau dùng để sản xuất khí than khô? t0C t0C A. C CO2  2CO B. C O2  CO2 t0C 10500 C C. 2C O2  2CO D. C H 2O  CO H2 Câu 22: Cho biết có bao nhiêu dẫn xuất benzen có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH? C6H5-CH2-CH2-OH, C6H5-CH(OH)CH3, CH3-C6H4-CH2OH ( o,p,m) A. 4.B. 5.C. 2.D. 3. Câu 23. Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 56,96 gam Ala, 64 gam Ala-Ala và 55,44 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 132,88 B. 223,48 C. 163,08 D. 181,2 Câu 24: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ? ( axít cao hơn vì có lk hidro tạo đime bền vững) A. CH3CH2OHB. CH 3CH3 C. CH3COOH D. CH3CHO Vận dụng Câu 25: Cho dãy các chất: Tinh bột, protein, vinylfomat, anilin và saccarozơ. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên? A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. B. Có 3 chất bị thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng. C. Có 2 chất làm mất màu nước brom. D. Có 2 chất có tính lưỡng tính. Câu 26. Cho 21,2 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức với lượng dư dung dịch KOH thì có tối đa 11,2 gam KOH phản ứng, thu được ancol Y và dung dịch chứa m gam muối. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O. Giá trị của m là A. 24,1B. 25,0C. 20,3D. 22,1 Câu 27: Cho các phát biểu sau (1) Các kim loại Fe, Ni, Zn đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó. (2) Trong dung dịch Na, Fe đều khử được AgNO3 thành Ag. (3) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. (4) Hỗn hợp Na và Al có thể tan hoàn toàn trong nước. (5) Tính oxi hóa của Ag+ > Fe3+ > Cu2+ > Fe2+. Tổng số phát biểu đúng là A. 2.B. 3.C. 4.D. 5. Câu 28. Từ hai muối X, Y thực hiện các phản ứng sau: (1) X → X1 + CO2; (2) X1 + H2O → X2 (3) X2 + Y → X + Y1 + H2O; (4) X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O Hai muối X, Y tương ứng là A. BaCO3, Na2CO3 B. CaCO3, NaHCO3 C. MgCO3, NaHCO3 D. CaCO3, NaHSO4 2
  3. Câu 29: Hợp chất hữu cơ X (thành phần nguyên tố gồm C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 30,4 gam X tác dụng được tối đa với 0,6 mol NaOH trong dung dịch, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được 47,2 gam muối khan Z và phần hơi chỉ có H 2O. Nung nóng Z trong O2 dư, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 1,3 mol CO2; 0,7 mol H2O và Na2CO3. Biết X không có phản ứng tráng gương. Khối lượng muối khan có phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 30,8 gam. B. 13,6 gam. C. 26,0 gam. D. 16,4 gam. Câu 30: Khí Z làm mất màu dung dịch thuốc tím, trong phòng thí nghiệm Z được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau: Các chất X, Y, Z lần lượt là A. Fe, H2SO4, H2 B. Cu, H2SO4, SO2 C. CaCO3, HCl, CO2 D. NaOH, NH4Cl, NH3 Câu 31. Hòa tan hết m gam rắn gồm Mg, MgO, MgCO 3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol HNO 3 phản ứng. Sau khi các phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO 2 có tỷ khối so với H2 là 18,5 và dung dịch X chứa 143,2 gam muối. Giá trị của m là? A. 30B. 135,0C. 143,0 D. 154,0 Câu 32. Nung nóng một ống chứa 36,1 gam hỗn hợp gồm MgO, CuO, ZnO và Fe 2O3 rồi dẫn hỗn hợp khí X gồm CO và H2 dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 28,1 gam chất rắn. Tổng thể khí X (đktc) đã tham gia phản ứng là A. 11,2 lít.B. 5,6 lít.C. 8,4 lít.D. 22,4 lít. Câu 33. Cho anilin vào nước, lắc đều. Thêm lần lượt dung dịch HCl dư, rồi dung dịch NaOH dư, hiện tượng quan sát được là A. dung dịch bị dục, sau đó trong suốt B. lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp C. dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó bị đục D. lúc đầu trong suốt, sau đó phân lớp Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit (một chất béo) X cần vừa đủ 3,26 mol khí oxi, thu được 2,28 mol khí cacbonic và 39,6 gam nước. Mặt khác thủy phân hoàn toàn gam X trên trong dung dịch NaOH dư thì thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là: A. 40,40. B. 31,92. C. 36,72. D. 35,60. Vận dụng cao Câu 35. Cho m gam tinh thể Cu(NO3)2.3H2O vào 480 ml dung dịch NaCl 0,5M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, có màng ngăn với cường độ dòng điện không đổi ở thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng 8,64 gam; đồng thời ở anot thu được 3,024 lít khí (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây; tổng thể tích khí thoát ra ở 2 điện cực là V lít (đktc). Giá trị của m và V lần lượt là A. 36,67 và 3,36. B. 32,67 và 8,40. C. 38,8 và 5,60.D. 38,8 và 8,96. Câu 36. Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là A. 31,0. B. 41,0. C. 33,0. D. 29,4. Câu 37: X và Y là hai axit cacboxylic hai chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Z và T là hai este thuần chức hơn kém nhau 14 đvC, đồng thời Y và Z là đồng phân của nhau (M X < MY< MT). 3
  4. Đốt cháy hoàn toàn 17,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 10,752 lít oxi (ở đktc). Mặt khác 17,28 gam hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,2 gam hỗn hợp 3 ancol có cùng số mol. Số mol của X trong E là A. 0,06. B. 0,05.C. 0,04.D. 0,03. Câu 38: Cho các phát biểu sau (1) Axit fomic có tính axit lớn hơn axit axetic. (2) Phenol và ancol benzylic đều phản ứng với Na. (3) Axit fomic và este của nó đều tham gia phản ứng tráng gương. (4) Công thức phân tử của axit glutamic là C5H9NO4. (5) Tất cả peptit đều có phản ứng màu biure. (6) Axit ađipic và hexametylenđiamin là nguyên liệu dùng để sản xuất tơ nilon-6. (7) Amin là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm NH2. Số phát biểu đúng là A. 7.B. 6.C. 5.D. 4. Câu 39. Trộn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 3O4, Cu và CuO (trong đó nguyên tố oxi chiếm 12,82% theo khối lượng hỗn hợp X) với 7,05 gam Cu(NO 3)2, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dich chứa đồng thời HCl; 0,15 mol KNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chỉ chứa muối sunfat và 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí T gồm N 2 và NO. Tỉ khối của T so với H 2 là 14,667. Cho Z phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, kết thúc các phản ứng thu được 1,8m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 30,0B. 32,8C. 34,3D. 31,3 Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn 2,54 gam este X (không chứa nhóm chức khác) mạch hở, được tạo ra từ một axit cacboxylic đơn chức và ancol no, thu được 2,688 lít khí CO 2 (đktc) và 1,26 gam nước. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 200ml NaOH 1,5M. Hãy chọn phát biểu đúng là A. Trong công thức phân tử của X có tổng 3 liên kết B. A là este tạo bởi glixeron và axit béo C. Tỉ lệ số mol của X và dung dịch brom (tác dụng vừa đủ với nhau) là 1:3 D. X là este no 3 chức 4