Đề thi thử lần 3 THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nghi Lộc 2

doc 4 trang thungat 3090
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử lần 3 THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nghi Lộc 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_lan_3_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_201_n.doc

Nội dung text: Đề thi thử lần 3 THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Nghi Lộc 2

  1. SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA TRƯỜNG THPT NGHI LỘC 2 Năm học: 2019 – 2020 lần 3 Mã đê Môn Vật lý 12 201 Thời gian làm bài: 50 phút Câu 1: Mối liên hệ giữa tần số góc  và chu kì T của một dao động điều hòa là T 2 A.  . B.  T . C.  2 T .D.  2 T Câu 2: Chọn câu sai khi so sánh pha của các đại lượng trong dao động điều hòa ? A. li độ và gia tốc ngược pha nhau. B. li độ chậm pha hơn vận tốc góc π/2. C. gia tốc nhanh pha hơn vận tốc góc π/2. D. gia tốc chậm pha hơn vận tốc góc π/2. Câu 3: Công thoát electrôn của một kim loại là 2,36eV. Cho h = 6,625.10 -34 Js ; c = 3.108m/s ;1eV = 1,6.10 –19J . Giới hạn quang điện của kim loại trên là : A. 0,53 μm B. 8,42 .10– 26 m C. 2,93 μm D. 1,24 μm Câu 4: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật có khối lượng m thì chu kỳ dao động của con lắc A. tăng lên 3 lần B. giảm đi 3 lần C. tăng lên 2 lần D. giảm đi 2 lần Câu 5: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng A. khác nhau về tần số và biên độ các họa âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm. C. khác nhau về tần số. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Câu 6: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau. B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử 4 He . 2 2 C. Tia β+ là dòng các hạt pôzitrôn. D. Tia β– là dòng các hạt êlectron. d Câu 7: Một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos (t ) mm, trong đó d có đơn 5 vị là cm. Bước sóng của sóng là A. λ = 10 mm. B. λ = 5 cm. C. λ = 1 cm. D. λ = 10 cm. Câu 8: Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để A. một nửa số hạt nhân của chất ấy biến đổi thành chất khác. B. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu. C. khối lượng hạt nhân phóng xạ còn lại 25%. D. một hạt nhân không bền tự phân rã. Câu 9: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại. B. Loa. C. Micrô. D. Anten phát. Câu 10: Trong mạch dao động lý tưởng, tụ điện có điện dung C = 5 (μF), điện tích của tụ có giá trị cực đại là 8.10–5 C. Năng lượng dao động điện từ trong mạch là A. 6.10–4 J. B. 12,8.10–4 J. C. 6,4.10 –4 J. D. 8.10–4 J. Đề thi có 4 trang Trang 1 /4 Mã đề 201
  2. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos t (U 0 ,  0 ) vào hai đầu tụ điện có điện dung C . Dung kháng của tụ điện này bằng 1 U A. C .B. . C. .UC D. . C C Câu 12: Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 141cos(100πt) V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là A. U = 141 V. B. U = 50 V. C. U = 100 V. D. U = 200 V. Câu 13: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, nếu giữ nguyên công suất phát tại nơi sản xuất điện, để giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện xuống 25 lần, cần A. tăng điện áp đưa lên đường dây tải lên 5 lần. B. tăng điện áp đưa lên đường dây tải lên 25 lần. C. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 25 lần. D. giảm điện áp đưa lên đường dây tải xuống 5 lần. Câu 14: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, đó là vì trong thuỷ tinh ánh sáng đỏ có A. có tần số khác ánh sáng tím. B. vận tốc lớn hơn ánh sáng tím. C. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. D. chiết suất nhỏ hơn ánh sáng tím. Câu 15: Công dụng phổ biến nhất của tia hồng ngoại là A. Chiếu sáng. B. Chụp ảnh ban đêm. C. Chữa bệnh. D. sấy khô, sưởi ấm. Câu 16: Chọn câu sai. Dùng phương pháp ion hoá có thể phát hiện ra bức xạ A. tia hồng ngoại. B. tia X mềm. C. tia X cứng. D. Tia gamma Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa khe I-âng có khoảng vân là i. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 ở cùng một bên vân trung tâm là A. x = 4i. B. x = 3i. C. x = 5i. D. x = 10i. Câu 18: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt nào sau đây? A. Proton. B. Notron. C. Photon. D. Electron. Câu 19: Tia X với tia nào sau đây có cùng bản chất là sóng điện từ? A. Tia tử ngoại. B. Tia  . C. Tia  . D. Tia anpha. Câu 20: Khi nói về tia X , phát biểu nào sau đây đúng? A. Tia X là dòng hạt mang điện âm. B. Tia X có bản chất là sóng điện từ. C. Tia X không có khả năng đâm xuyên. D. Tia X không truyền được trong chân không. 197 Câu 21: Số nucleon có trong hạt nhân 79 Au là A. 276. B. 118. C. 79. D. 197. 14 Câu 22: Trong hạt nhân nguyên tử 6 C có A. 14 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron. C. 6 prôtôn và 8 nơtron. D. 8 prôtôn và 6 nơtron. Câu 23: Sóng dọc A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. D. không truyền được trong chất rắn. Đề thi có 4 trang Trang 2 /4 Mã đề 201
  3. Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài 0,5 m dao động điều hòa tại nơi có g 9,8 m/s2. Con lắc đơn dao động với chu kì là A. 2,8 s.B. 1,4 s. C. 0,7 s. D. 0,5 s. 131 Câu 25: Chất Iốt phóng xạ 53 I dùng trong y tế có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ còn bao nhiêu? A. O,87g B. 0,78g C. 7,8g D. 8,7g Câu 26: Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm (điện tích dương) đặc trên đường sức ấy. Câu 27: Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với chu kỳ bằng 2 1 1 A. T = B. T = 2π C. TL =C D. T = LC LC 2 LC Câu 28: Trong một mạch kín mà điện trở ngoài là 10 Ω, điện trở trong là 1 Ω có dòng điện là 2 A. Hiệu điện thế 2 đầu nguồn và suất điện động của nguồn là A. 10 V và 12 V. B. 20 V và 22 V. C. 10 V và 2 V. D. 2,5 V và 0,5 V. Câu 29: Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây dài phụ thuộc A. chiều dài ống dây. B. số vòng dây của ống. C. đường kính ống.D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống. Câu 30: Qua thấu kính hội tụ, nếu vật cho ảnh ảo thì ảnh này A. nằm sau kính và lớn hơn vật. B. nằm trước kính và lớn hơn vật. C. nằm trước kính và nhỏ hơn vật. D. nằm sau kính và nhỏ hơn vật. Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện 1 2.10 4 trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L (H ) và tụ điện có điện dung C (F) mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha với hiệu điện thế hai đầu mạch. 6 Điện trở R có giá trị là 100 50 A. () . B. 100 3() . C. .5 0 3 (  ) D. (). 3 3 Câu 32: Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với tần số ƒ = 40 Hz, tốc độ truyền sóng v = 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại giữa A và B là: A. 7. B. 8. C. 10. D. 9. Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với chu kỳ T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t + T/4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị m bằng A. 1,2 kg B. 1,0 kg C. 0,8 kg D. 0,5 kg Câu 34: Hai chất điểm dao động điều hòa trên cùng một trục tọa độ Ox, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x1 = 6 cos(4t + π/3) cm và x2 = 6cos(4t) cm. Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là A. 4 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 4 2 - 4 cm Đề thi có 4 trang Trang 3 /4 Mã đề 201
  4. Câu 35: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp phát ra hai dao động u1 = acost; u2 = asint. khoảng cách giữa hai nguồn là S1S2 = 3,25. Hỏi trên đoạn S1S2 có mấy điểm cực đại dao động cùng pha với u1. Chọn đáp số đúng: A. 0 điểm. B. 2 điểm. C. 3 điểm. D. 4 điểm Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100 t + /3) (V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/2 (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là A i = 23 cos(100 t - /6) (A) B i = 23 cos(100 t + /6) (A) C i = 22 cos(100 t + /6) (A) D i = 22 cos(100 t - /6) (A) Câu 37: Đọan mạch xoay chiều RLC nối tiếp (L thuần cảm) với U ổn định. Biết rằng điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch AN vuông pha với điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB và điện áp hiệu dụng A L M R N C tương ứng là UAN = 6 V; UMB = 9 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R là B A. 3 V B. 3,6 V C. 4 V D. 5 V Câu 38: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 75 6 V. B. 75 3V. C. 150 V. D. 150 2 V. Câu 39: Trong thí nghiệm I-âng, cho a = 2 mm, D = 2 m. Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4 μm và λ2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở khác phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 14,2 mm và 5,3 mm. Số vân sáng có màu giống vân trung tâm trên đoạn MN là A. 15. B. 17. C. 13. D. 16. Câu 40: Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng: từ M về L là 0,6560 μm và từ N về L là 0,4860 μm. Bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng N về M là A. 1,8754 μm. B. 1,3627 μm. C. 0,9672 μm. D. 0,7645 μm. Đề thi có 4 trang Trang 4 /4 Mã đề 201