Đề thi thử môn Hóa học - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 (Có đáp án)

docx 6 trang thungat 1510
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Hóa học - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_mon_hoa_hoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_co_dap.docx

Nội dung text: Đề thi thử môn Hóa học - Kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI THỬ QUỐC GIA LẦN THỨ KỲ THI THPT QUỐC GIA GIA NĂM 2018 Giáo viên : Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HÓA HỌC Thời gian : 50 phút NHẬN BIẾT Câu 1: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl A. Mg. B. Fe. C. Zn. D. Ag. Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 loãng sinh ra khí NO A. CuO. B. Ca(OH)2. C. Cu. D. CaCO3. Câu 3: Tiến hành phản ứng khử oxit X thành kim loại bằng khí CO (dư) theo sơ đồ hình vẽ: Oxit X là A. K2O B. Al2O3 C. CuO D. MgO Câu 4: Trong các hiđrocacbon sau đây, hiđrocacbon chứa vòng benzen là A. propen. B. propan. C. buta-1,3-đien. D. stiren. Câu 5: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl. Câu 6: Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N. Câu 7: Chất nào sau không có phản ứng tráng gương? A. Etanal. B. Axit axetic. C. Fructozơ. D. Axit fomic. Câu 8: Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al 2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H 2SO4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là A. 93,0. B. 91,6. C. 67,8 . D. 80,4. Câu 9: Công thức hóa học của đạm Urê là A. (NH4)2CO3. B. (NH2)2CO. C. (NH4)2CO. D. (NH2)2CO3. THÔNG HIỂU Câu 10: Cho các phản ứng (a) Fe(OH)2 + 2HCl  FeCl2 + 2H2O (b) Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O (c) KHCO3 + KOH  K2CO3 + H2O (d) Ba(OH)2 + 2HCl  BaCl2 + 2H2O + - Phản ứng có phương trình ion thu gọn: H + OH  H2O là A. (a). B. (d). C. (c). D. (b). Câu 11: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH 3 dư thu được kết tủa? A. H2SO4. B. K2SO4. C. HCl. D. AlCl3. Câu 12: Tác nhân gây hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây? A. Khí cacbonic. B. Khí Clo. C. Khí hiđroclorua. D. Khí cacbon oxit. Câu 13: trong các polime: poli (etylen terephtalat), poli acrilonnitrin, poli stiren, poli (metyl metacrylat). Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là QUÝ THẦY CÔ THẬT SỰ CẦN MUA FILE WORK BỘ 40 ĐỀ VIP GIẢI CHI TIẾT LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI 01213671727 GIÁ : 350K
  2. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 14: Cho dung dịch chứa a mol H3PO4 vào dung dịch chứa 2,5a mol KOH, sau phản ứng thu được dung dịch chứa chất tan là A. KH2PO4, K2HPO4. B. K3PO4, KOH. C. H3PO4, KH2PO4. D. K2HPO4, K3PO4. Câu 15: Chất nào sau đây là ancol bậc nhất? A. ancol isopropylic. B. etanol. C. ancol sec-butylic. D. hexan-2-ol. Câu 16: Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 4g kết tủa trắng. Giá trị của V là A. 0,672. B. 0,448. C. 0,224. D. 0,896. Câu 17: Số đồng phân amin bậc 2 của C4H11N là A. 3. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 18: Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau: Chất Thuốc thử X Y Z T Dung dịch Không có hiện Kết tủa trắng, có Kết tủa trắng Khí mùi khai Ca(OH)2 tượng khí mùi khai Nhận xét nào sau đây đúng? A. X là dung dịch NaNO3. B. Y là dung dịch KHCO3 C. T là dung dịch (NH4)2CO3 D. Z là dung dịch NH4NO3. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glyxin, valin, lysin trong phân tử đều có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. B. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh. C. Trùng ngưng axit  -aminocaproic thu được policaproamit. D. Amino axit có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl. Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai? A. Ion Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Ag+. B. Kim loại có tính chất chung như : Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim là do sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử. D. Nguyên tắc để điều chế kim loại là khử ion kim loại thành kim loại. VẬN DỤNG Câu 21: Cho 10,8 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hết với 200ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,3 gam chất rắn khan. Tên của X là A. axit axetic. B. axit fomic. C. axit acrylic. D. axit propionic. Câu 22: Nung 3,78g kim loại M trong 0,06 mol O2 thu được m(g) chất rắn X. Hòa tan hết m gam X vào dung dịch HCl vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,016 lít khí H2(đktc). Kim loại M là A. Zn. B. Mg. C. Fe. D. Al. Câu 23: Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là A. 90 B. 150 C. 120 D. 70. Câu 24: Cho các phát biểu sau: - Kim loại Na, K đều khử được nước ở điều kiện thường. - Để bảo quản natri, người ta ngâm natri trong dầu hỏa. - Điện phân dung dịch CuSO4 thu được Cu ở anot. - Cho Na kim loại vào dung dịch FeSO4 thu được Fe. QUÝ THẦY CÔ THẬT SỰ CẦN MUA FILE WORK BỘ 40 ĐỀ VIP GIẢI CHI TIẾT LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI 01213671727 GIÁ : 350K
  3. - Kim loại Fe có thể được điều chế bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 25: Cho các phát biểu sau: (a) Trong peptit mạch hở amino axit đầu N có nhóm NH2. (b) Dung dịch Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (c) 1 mol Val-Val-Lys tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol HCl. (d) 1 mol Val-Glu tác dụng tối đa với dung dịch chứa 3 mol KOH. (e) Thủy phân hoàn toàn protein thu được các amino axit. (f) Protein có phản ứng màu biure tạo sản phẩm có màu tím đặc trưng. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch NaI vào dung dịch AgNO3. (2) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch BaCl2. (3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch NaHCO3 (4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2. (5) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3. (6) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa? A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 27: Cho các phát biểu sau: (a) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl2 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. (b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 (loãng). (c) Hỗn hợp Cu, Fe3O4 có số mol bằng nhau tan hết trong nước. (d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối. (e) Hỗn hợp Al và Na2O (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 1) tan hoàn toàn trong nước dư. (f) Cho Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3 sau phản ứng thu được hai chất kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 28: Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Câu 29: Cho các kim loại và các dung dịch: Fe, Cu, Fe(NO 3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, HCl. Cho các chất trên tác dụng với nhau từng đôi một. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Định hướng giải Với Fe có: Cu(NO3)2, AgNO3, HCl Với Cu có: AgNO3 Với Fe(NO3)2 có: AgNO3, HCl Với AgNO3 có: HCl Câu 30: Hòa tan m(g) hỗn hợp gồm K 2O, ZnO vào nước chỉ thu được dung dịch Y trong suốt. Cho từ từ dung dịch HCl vào Y, kết quả được biểu diễn trên đồ thị sau. mkt 4a 2a QUÝ THẦY CÔ THẬT SỰ CẦN MUA FILE WORK BỘ 40 ĐỀ VIP GIẢI CHI TIẾT LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI 01213671727 GIÁ : 350K 0 0,4 1,6 2 Số mol H+
  4. Giá trị của m là A. 125,1. B. 106,3. C. 172,1. D. 82,8. Định hướng giải nKOH 0,4 Từ đồ thị  2 1,6 4a 2a .2  a 0,1 + H Phân chia nhiệm vụ H tại nHCl 2  2 0,4 2n 2(n 0,2)  n 0,5 ZnO : 0,5  m  m 106,3 K2O : 0,5 0,2 0,7 Câu 31: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo X bằng 250 ml dung dịch KOH 1,5M, đun nóng (lượng KOH được lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 100,2 gam hỗn hợp chất rắn khan gồm hai chất. Tên gọi của X là A. trilinolein. B. tristearin. C. triolein. D. tripanmitin. Định hướng giải KOH : 0,075 Ta có: nKOH 0,375  nX 0,1 100,2  R 237  C17H33 RCOOK : 0,3 Câu 32: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 14,9 gam KCl và 28,2 gam Cu(NO 3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 15,1 gam thì ngừng điện phân (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể). Khối lượng kim loại thoát ra ở catot là A. 15,1. B. 6,4. C. 7,68. D. 9,6. Định hướng giải Cl2 : 0,1 KCl : 0,2 Ta có:  15,1 O2 : a  a 0,01 mCu 7,68 Cu(NO3 )2 : 0,15 Cu : 0,1 2a Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng Ni,to X + H2 dư  Y Y + Na  CH3-CH2-CH2-ONa + H2 Số chất X (mạch hở, có cấu tạo dạng bền) thõa mãn sơ đồ trên là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Định hướng giải CH2=CH-CH2-OH CH≡C-CH2-OH CH3-CH2-CHO CH2=CH-CHO CH≡C-CHO Câu 34: Cho các phát biểu sau (1). Saccarozơ, amilozơ và xenlulozo đều tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit đun nóng. (2). Tinh bột và xenlulozơ đều có công thức là (C 6H10O5)n nhưng chúng không phải đồng phân của nhau. (3). Xenlulozơ được tạo bởi các gốc β-glucozơ liên kết với nhau bởi liện kết β - 1,4-glicozit. (4). Thủy phân đến cùng amilopectin, thu được hai loại monosaccarit. (5). Dung dịch fructozơ có phản ứng tráng bạc. (6). Saccarozơ là một polisaccarit. Số phát biểu đúng là QUÝ THẦY CÔ THẬT SỰ CẦN MUA FILE WORK BỘ 40 ĐỀ VIP GIẢI CHI TIẾT LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI 01213671727 GIÁ : 350K
  5. A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm valin, (H 2N)3C4H3(COOH)4 vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,75M và KOH 0,85M, thu được dung dịch Y chứa 33,97 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 275 ml dung dịch H2SO4 1M. Phần trăm khối lượng của valin trong X là A. 57,10%. B. 42,90%. C. 64,80%. D. 36,70%. Định hướng giải n 0,275 H2SO4 Ta có:  n NH 0,23 n 0,32 2 OH Val : a a 3b 0,23  m  H N C H COOH : b 117a 279b 15,52 33,97 18(a 4b) 2 3 4 3 4 a 0,086 10,062   %Val 42,90% b 0,048 23,454 VẬN DỤNG CAO Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 24,72 gam hỗn hợp X chứa Fe 3O4, Cu2S và FeS2 trong dung dịch H 2SO4 (đặc, nóng, vừa đủ) thu được V lít khí SO 2 (đktc) và dung dịch Y chứa 55,6 gam muối. Mặt khác, cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được 124,86 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu2S trong X gần nhất với? A. 26,7%B. 14,1% C. 19,4%D. 24,8% Định hướng giải 3 Fe3O4 : a Fe :3a c 2  24,72 Cu2S: b  Y Cu : 2b FeS : c 2 2  SO4 : 4,5a 2b 1,5c 232a 160b 120c 24,72 a 0,06  56(3a c) 64.2b 96(4,5a 2b 1,5c) 55,6  b 0,03  %Cu2 S 19,417% 107(3a c) 98.2b 233(4,5a 2b 1,5c) 124,86 c 0,05 Câu 37: X là axit hữu cơ đơn chức, mạch hở phân tử có một liên kết đôi C=C; Y, Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (MY < MZ). Đốt cháy hoàn toàn 0,26 mol hỗn hợp E gồm X, Y, Z cần 13,44 lít O2 (đktc) thu được 10,304 lít CO2 (đktc) và 10,8(g) H2O. Phần trăm khối lượng của Z trong E có thể là? A. 7,77%. B. 32,08%. C. 48,65%. D. 32,43%. Định hướng giải O2 : 0,6 BTKL  mE 11,84 Ta có: CO : 0,46   n 0,2 2 trongE VenhO ancol  nO 0,32  nCOO 0,06 H2O : 0,6 Làm trội C → hai ancol phải là CH3OH và C2H5OH. CH3OH : 0,12 CX 3  C2H5OH : 0,08  31,08%  CH3OH : 0,18 C 4  X C2H5OH : 0,02  7,77% Câu 38: Hỗn hợp T gồm heptapeptit T 1 và octapeptit T2 (đều mạch hở và đều tạo bởi glyxin và valin). Đun nóng m(g) T trong dung dịch KOH vừa đủ thu được (m + 40,76)g hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn 1/2 lượng X ở trên cần 1,17 mol O 2, thu được K2CO3, CO2, H2O và 4,256 lít N2(đktc). Phần trăm khối lượng của T1 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 39,30%. B. 60,70%. C. 45,60%. D. 54,70%. QUÝ THẦY CÔ THẬT SỰ CẦN MUA FILE WORK BỘ 40 ĐỀ VIP GIẢI CHI TIẾT LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI 01213671727 GIÁ : 350K
  6. Định hướng giải n 2,34 O2 Donchat Đốt cháy toàn bộ muối  nCO 1,94  mmuoi 91,76  m 51 n 0,38 2 N2 T7 : 0,04 Dồn chất  nT 0,1  nC 0,42 T8 : 0,06 Gly Val : 0,04  39,29% Xếp hình  5 2 Gly7Val : 0,06 Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe 3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Số mol Fe2+ có trong X là? A. 0,012. B. 0,08. C. 0,10. D. 0,014. Định hướng giải NO : 0,02 BTNT.N BaSO4 : a  NaNO3 : 0,04 Ta có: N2O : 0,01  89,15 KL :15,6 16(a 0,09)  a 0,29 H OH : 2a 0,04 H2SO4 : a  nO a 0,09 84,386 233.0,29 (15,6 0,07.16) Đổi điện tích  n 2 .2 0,012  0,85% Fe 16 Câu 40. Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit không no có hai liên kết π trong phân tử, Y là axit no đơn chức, Z là ancol no hai chức, T là este của X, Y với Z. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp M gồm X và T, thu được 0,1 mol CO2 và 0,07 mol H2O. Cho 6,9 gam M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối khan E. Đốt cháy hoàn toàn E, thu được Na2CO3; 0,195 mol CO2 và 0,135 mol H2O. Tổng số nguyên tử có trong phân tử chất T là? A. 21. B. 19. C. 23. D. 25. Định hướng giải COO : 0,03 Đốt cháy a gam M →Dồn chất  a 2,3 n n 0,07 CO2 H2O COO : 0,09 n 0,195 0,135 0,06 Muoichay muoi nT 0,03  6,9 C : 0,21   nmuoino 0,03 nX 0,03 H2 : 0,21 min XH Xếp hình nC 0,03.6 0,03.3 0,27  C7H10O4  (C,H,O) 21 QUÝ THẦY CÔ THẬT SỰ CẦN MUA FILE WORK BỘ 40 ĐỀ VIP GIẢI CHI TIẾT LIÊN HỆ SỐ ĐIỆN THOẠI 01213671727 GIÁ : 350K