Đề thi thử môn Vật lý Lớp 12 - Đề 01 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

docx 6 trang thungat 6720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý Lớp 12 - Đề 01 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_mon_vat_ly_lop_12_de_01_nam_hoc_2020_2021_co_dap.docx

Nội dung text: Đề thi thử môn Vật lý Lớp 12 - Đề 01 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

  1. Đề 01 phát triển từ đề minh họa của Bộ năm học 2020-2021 Câu 1: Điện tích của một proton có giá trị là A. 9,1.10-31 C.B. -1,6.10 -19 C. C. + 1,6.10-19 C.D. –1,9.10 -31 C. Câu 2: Một điện trở R được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động , điện trở trong r thì dòng điện chạy trong mạch kín là I. Hiệu điện thế UN giữa hai cực của nguồn được xác định A. UN = - Ir B. UN =  + Ir C. UN = Ir -  D. UN =  - IR Câu 3: Hạt tải điện trong bán dẫn loại p chủ yếu là A. lỗ trống. B. êlectron. C. ion dương. D. ion âm. Câu 4: Trên bóng đèn sợi đốt ghi 220V - 60W. Bóng đèn này chịu được giá trị điện áp xoay chiều tối đa là A. 440 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V.D. 220 V. Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc này dao động điều hòa với tần số là A.f = 푲 B. f = C. f = 푲 D. f = 푲 흅 흅 푲 흅 흅 Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng tần số và vuông pha nhau thì có độ lệch pha bằng A. (2k + 1) với k = 0, 1, 2, B. 2k với k = 0, 1, 2, C. (k + 0,5) với k = 0, 1, 2, D. (k + 0,25) với k = 0, 1, 2, Câu 7: Một sóng cơ hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà phần tử môi trường ở đó dao động ngược pha nhau là A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 8: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng . Cực tiểu giao thoa cách hai nguồn những đoạn d1 và d2 thỏa mãn A. d1 – d2 = n với n = 0, 1, 2, B. d 1 – d2 = (n + 0,5) với n = 0, 1, 2, C. d1 – d2 = (n + 0,25) với n = 0, 1, 2, D. d 1 – d2 = (2n + 0,75) với n = 0, 1, 2, Câu 9: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng Vật lí của âm? A. Tần số âm. B. Độ cao của âm.C. Độ to của âm.D. Âm sắc. Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t) ( > 0) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C thì dung kháng của tụ là 흎 A. 풁푪 = 흎푪 B. 풁푪 = 흎푪 C. 풁푪 = 흎푪 D. 풁푪 = 푪 Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(t) (U > 0) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị hiệu dụng của điện áp khi đó là A.U = UR B.U = UL C. U = UC D. UL - UC Câu 12: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy tạo ra ba dòng điện xoay chiều hình sin cùng tần số, cùng biên độ và lệch pha nhau 3 2 A. B. . . C. . D. . 4 6 3 4 Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy phát vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào sau đây? A. Mạch khuếch đại.B. Mạch tách sóng.C. Angten phát.D. Mạch biến điệu. Câu 14: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, đó là vì trong thuỷ tinh ánh sáng đỏ có A. có tần số khác ánh sáng tím. B. vận tốc lớn hơn ánh sáng tím. C. tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. D. chiết suất nhỏ hơn ánh sáng tím. Câu 15: Công dụng phổ biến nhất của tia hồng ngoại là A. sấy khô, sưởi ấm. B. Chiếu sáng. C. Chụp ảnh ban đêm. D. Chữa bệnh. Câu 16: Dùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng của một ánh sáng đơn sắc với khoảng cách giữa hai khe hẹp là a và khoảng cách giữa mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Nếu
  2. ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ thì khoảng vân i đo được trên màn được tính bằng công thức nào sau đây? 휆 휆 휆 A. B. C. D. 푖 = 푖 = 푖 = 푖 = 휆 Câu 17: Trong các ánh sáng đơn sắc sau đây. Ánh sáng nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện mạnh nhất? A. Ánh sáng tím. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng đỏ. D. Ánh sáng lục. Câu 18: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, r 0 là bán kính Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng thì bán kính quỹ đạo không thể là A. 4r0.B. 14r 0.C. 16r 0. D. 25r0. Câu 19: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các hạt He? A. Tia . B. Tia  +.C. Tia  –.D. Tia . 25 22 Câu 20: Cho ph¶n øng h¹t nh©n 12 Mg X 11Na , h¹t nh©n X lµ h¹t nh©n nµo sau ®©y? 3 2 A. α; B. 1T ; C. 1 D ; D. p Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài ℓ dao động điều hòa với chu kì là 품 풍 품 품 A.푻 = 흅 B. 푻 = 흅 C. 푻 = 흅 D. 푻 = 풍 품 풍 흅 풍 Câu 22: Hệ số công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp bằng : Z R Z A. R.Z B. L C. D. C Z Z Z Câu 23: Một vòng dây tròn bán kính 30 cm có dòng điện chạy qua. Cảm ứng từ tại tâm vòng dây là 3,14.10- 5 T. Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây là A. 5 A.B. 10 A.C. 15 A.D. 20 A. Câu 24: Một con lắc đơn dao động theo phương trình s = 4cos2 t (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao động của con lắc là A. 2 Hz.B. 1 Hz.C. 0,5 Hz.D. 2 Hz. Câu 25: Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có bước sóng là 12 cm. Khoảng cách giữa nút và bụng liên tiếp là A. 6 cm.B. 3 cm.C. 4 cm.D. 12 cm. Câu 26: Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp là 3000 vòng, cuộn thứ cấp 500 vòng, được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz, khi đó cường độ dòng điện qua cuộn thứ cấp là 12A. Cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là A. 1,41A. B. 2,00 A. C. 2,83 A. D. 72,0A. Câu 27: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10 6Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng A. 6m. B. 600m. C. 60m. D. 0,6m. Câu 28: : Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng A. trong truyền tin bằng cáp quang. B. làm dao mổ trong y học . C. làm nguồn phát siêu âm. D. trong đầu đọc đĩa CD. Câu 29: Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản được rọi bằng ánh sáng đơn sắc và phát ra 6 vạch quang phổ. Năng lượng của phôtôn rọi tới nguyên tử là A. 0,85eV. B. 12,75eV. C. 3,4eV. D. 1,51eV.
  3. Câu 30: Biết khối lượng của prôtôn m p=1,0073u, khối lượng nơtron m n=1,0087u, khối lượng của hạt nhân 2 2 đơteri mD=2,0136u và 1u=931MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử đơteri 1 D là A. 1,12MeV B. 2,24MeV C. 3,36MeV D. 1,24MeV Câu 31: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy 2 10 . Viết phưong trình của vật? A. x 5cos 2 t / 3 cm B. x 10cos t / 3 cm C. x 5cos 2 t / 3 cm D. x 10cos t / 6 cm Câu 32: Thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước với hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha với tần số 10 Hz. Biết AB = 20 cm và tốc độ truyền sóng ở mặt nước là 30 cm/s. Xét đường tròn đường kính AB ở mặt nước, số điểm cực đại giao thoa trên đường tròn này là A. 13.B. 26.C. 14.D. 28. Câu 33: Đặt điện áp u U0costV ổn định vào hai đầu mạch RLC nối tiếp. Cho R 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch theo độ tự cảm L như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện là. A. 100 . B. 100 2 . C. 200 . D. 150 . Câu 34: Đặt điện áp u = 80 2 cost (V) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có L thay đổi được, điện trở và tụ điện. Thay đổi L đến giá trị L 0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 60 V. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa tụ và điện trở là A. 100 V.B. 80 V.C. 140 V.D. 70 V. Câu 35: Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1 và của mạch thứ hai là T 2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng cường độ và nhỏ hơn I0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ điện của mạch q1 dao động thứ nhất là q1 và mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là. q2 A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5. Câu 36: Electron trong nguyên tử hidro quay quanh hạt nhân trên các quỹ đạo tròn gọi là quỹ đạo dừng. Biết vận tốc của elctron trên quỹ đạo K là 2,186.106 m/ s. Khi electron chuyển động trên quỹ dừng N thì vận tốc của electron là A. 2,732.105 m/s.B. 5,465.10 5 m/s. C. 8,198.105 m/s.D. 10,928.10 5 m/s. Câu 37: Hai vật nhỏ A và B có cùng khối lượng 1 kg, được nối với nhau bằng sợi dây mảnh, nhẹ, không dẫn điện dài 10 cm. Vật B được tích điện q 10 6 C . Vật A không nhiễm điện được gắn vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m. Hệ được đặt nằm ngang trên mặt bàn nhẵn trong điện trường đều có cường độ điện trường 105 V/m hướng dọc theo trục lò xo. Ban đầu hệ nằm yên, lò xo bị giãn. Lấy π 2 = 10. Cắt dây nối hai vật, khi
  4. lò xo có chiều dài ngắn nhất lần đầu tiên thì A và B cách nhau một khoảng là A. 24 cm B. 4 cm C. 17 cm D. 19 cm Câu 38: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 8 cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình nhữ nhật ABMN lớn nhất có thể là A. 184,8 mm2 B. 260 cm2 C. 184,8 cm2 D. 260 mm2 Câu 39: Đặt điện áp u 150 2 cos 100 t V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 60 Ω, cuộn dây (có điện trở thuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn có điện trở không đáng kể. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng A. 60 3 Ω.B. 30 3 Ω.C. Ω. 15D.3Ω. 45 3 Câu 40: Trong thí nghiệm Y – âng, ánh sáng chiếu vào khe F là ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng có bước sóng 0,54 μm , còn có mấy bức xạ khác nhau cho vân sáng tại đó? A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 HẾT
  5. Câu 30: 1 10 + Từ đồ thị ta thấy: W mv2 0,02 v m/s. dmax 2 max 10 A + Tại t 0 , W 0,015 W W W 0,02 0,015 5.10 3 x d t d 2 + Vì vật đang đi theo chiều dương nên: 3  Đáp án A Câu 33: + Khi thay đổi L để Pmax thì mạch xảy ra cộng hưởng ZL ZC U2 + P 300 U 100 3 V max R 2 U2.R 100 3 .100 + Khi L 0 thì P 100 2 2 2 2 ZC 100 2  R ZC 100 ZC  Đáp án B Câu 34: C thay đổi cho UL đạt max: cộng hưởng điện → 푈 = 푈퐿 = 60 V và 푈푅 = 푈 = 80 V 2 2 2 2 → 푈푅퐿 = 푈푅 + 푈퐿 = 80 + 60 = 100 (V) Chọn A Câu 35: Hướng dẫn : + Sử dụng công thức độc lập thời gian giữa i và q ta có : 2 2 q i 2 2 2 1 → q i I0 Q0 I0 + Ứng với giả thuyết bài toán : 2 2 2 2 2 2 q1 T1 1q1 i I0 và →  2q2 i I0 0,5 q1 T2  Đáp án C Câu 36: mv2 e2 ke2 + Ta có: k v r r2 mr 2 + Mà rn n r0 2 6 ke + Với quỹ đạo K thì: vK 2,186.10 m.r0 2 ke vK 5 + Với quỹ đạo N thì: vN 5,465.10 m/s 2 2 m.4 .r0 4  Đáp án B
  6. 6 Câu 37 Đáp án C 푞 Ban đầu, lò xo bị giãn: A = = (10-6.105/10) = 0,01(m)= 1cm 1 퐾 퐾 Khi cắt dây nối: vật A dao động với biên độ A1 và ω= = π 푞 Vật B chuyển động nhanh dần đều ra xa A với gia tốc a= = 0,1 (m/s) Thời gian để lò xo có chiều dài ngắn nhất từ lúc cắt dây nối: t= T/2= 2π/2ω= 1(s) Quãng đường vật B đi được: s= ½ a.t2 = 0,05 (m) 5cm Khoảng cách giữa A và B là 2 A1+ s+ 10 = 17(cm) Câu 38 Đáp án A Trên đoạn AB, cực đại có k lớn nhất là [ 휆 ] =5 Để ABMN có diện tích lớn nhất mà MN có số điểm cực đại nhiều nhất thì M phải nằm trên vân cực đại có k=5. Khi đó MA-MB= 5휆 = 40 2 2 2 2 Mà MA = MB +AB => MB= 4,2 => SABMN= 184,8 cm Câu 39: Hướng dẫn: + Khi nối tắt tụ điện áp hiệu dụng trên điện trở bằng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây. 2 2 2 → R r ZL . + Từ hình vẽ, ta có →ZL Z 3r d = 2r = 60 Ω → r = 30 Ω và Ω.ZL 30 3 + Công suất tiêu thụ của mạch khi chưa nối tắt tụ điện U2 R r 1502 60 30 ZC 30 3 P 2 2 250 2 2 → R r ZL ZC 60 30 ZL ZC Ω.  Đáp án B