Đề thi thử môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 02

doc 5 trang thungat 2230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 02", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_mon_vat_ly_lop_12_de_so_02.doc

Nội dung text: Đề thi thử môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 02

  1. ĐỀ 02 – THỜI GIAN LÀM BÀI 50 PHÚT ( đề chưa đúng cấu trúc đề của Bộ vì học chưa hết chương trình ) Câu 1. Trong một mạch điện xoay chiều có chỉ tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện luôn A. sớm pha π/2 B. trễ pha π/2 C. sớm pha π/4 D. trễ pha π/4 Câu 2. Mạng điện dân dụng ở nước ta có tần số 50 Hz. Tần số góc của dòng điện chạy qua các thiết bị điện gia đình là A. 100 rad/s B. 50 rad/s C. 50π rad/s D. 100π rad/s Câu 3. Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi cố định. Nếu giảm chiều dài con lắc đi 36% thì chu kỳ dao động của con lắc khi đó sẽ A. giảm 20%. B. giảm 6%. C. giảm 8% D. giảm 10%. Câu 4. Đối với con lắc lò xo, khi khối lượng của vật nặng tăng 1,44 lần thì chu kì dao động của nó A. giảm 1,2 lần B. tăng 1,44 lần C. tăng 1,2 lần D. giảm 1,44 lần Câu 5. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Sóng âm là sóng cơ học. B. Độ to của âm tỷ lệ với cường độ âm theo hàm bậc nhất. C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số âm. D. Cường độ âm tăng lên 10 lần thì mức cường độ âm tăng thêm 1 Ben Câu 6. Một vật dao động điều hòa với chu kì T thì pha của dao động A. là hàm bậc nhất của thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian C. không đổi theo thời gian D. là hàm bậc hai của thời gian Câu 7. Một sóng cơ có tần số f, bước sóng λ lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ truyền sóng là A. v = λ/f B. v = 2πf C. v = λf D. v = f/λ Câu 8. Một vật tham gia đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau. Hai dao động thành phần có biên độ lần lượt là A1 và A2 . Dao động tổng hợp có biên dộ bằng A. | A1 - A2 | B. A1 + A2 C. D. (A1 + A2 )/2 Câu 9. Sóng âm không truyền được trong A. thép B. không khí C. chân không D. nước Câu 10. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(10t – π/3) (cm). Chiều dài quỹ đạo chuyển động của con lắc là A. 16 cm B. 8 cm C. 0 cm D. 4 cm Câu 11. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai ? 2 A. ω LC = 1 B. P = UI C. U = UR D. Z > R Câu 12. Trên một sợi dây xảy ra sóng dừng với bước sóng λ, kết luận nào sau đây không đúng? A. Hai điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất luôn dao động ngược pha nhau. B. Hai điểm đứng yên cách nhau số nguyên lần λ/2. C. Hai điểm cách nhau λ/4 dao động vuông pha nhau. D. Điểm đứng yên và điểm dao động với biên độ cực đại gần nhau nhất cách nhau λ/4. Câu 13 . Hai lò xo có cùng độ dài. Một vật nặng khối lượng m = 200g khi treo vào lò xo có độ cứng k1 thì dao động với chu kỳ T1 = 0,3s, khi treo vào lò xo có độ cứng k2 thì dao động với chu kỳ T2 = 0,4s. Nối hai lò xo đó với nhau thành một lò xo dài gấp đôi rồi treo vật nặng m vào thì m sẽ dao động với chu kỳ A. T = 0,5s B. T = 0,35s C. T = 0,6s D. T = 0,7s Câu 14 . Con lắc lò xo độ cứng k, khối lượng m treo thẳng đứng. Khi vật nặng m ở vị trí cân bằng thì A. hợp lực tác dụng lên vật m bằng không. B. lực đàn hồi đạt giá trị cực đại C. độ giãn của lò xo không phụ thuộc khối lượng vật nặng D. lực đàn hồi đạt giá trị cực tiểu Câu 14. Tại một nơi xác định, hai con lắc đơn có độ dài ℓ1 và ℓ2 dao động điều hoà với tần số tương ứng f1 và f2. Tỉ số f     1 bằng A. . 1B. . 1 C. . D. 2. 2 f2  2  2 1 1 Câu 15 . Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình s = cos(2t + 0,69) (cm), t tính theo đơn vị giây. Khi t = 0,135 s thì pha dao động là A. 0,57 rad. B. 0,75 rad. C. 0,96 rad. D. 0,69 rad. Câu 16 . Con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng m dao động cưởng bức do tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Biên độ của dao động lớn nhất khi tần số ngoại lực f thoả mản
  2. 1 m 1 k 1 k 1 k A. f = B. f = C. f 2π k 2π m 2π m 2π m Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động cưỡng bức? A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần do ma sát hoặc do lực cản của môi trường. B. Ma sát, lực cản sinh công làm triệt tiêu hao dần năng lượng của dao động. C. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. D. Lực cản hoặc lực ma sát càng nhỏ thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài. Câu 19 . Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức D. Dao động cưỡng bức có tần số khác tần số dao động riêng của hệ Câu 20. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a = -400 2x ( cm/s2). Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là A. 5. B. 10. C. 40. D. 20. Câu 21. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là A. 4 s. B. 2 s. C. 1 s. D. 3 s. Câu 22 . Một con lắc đơn có chiều dài  trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 12 dao động. Khi thay đổi độ dài của nó đi 36cm thì trong khoảng thời gian t nói trên nó thực hiện được 15 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A.64cm. B. 164cm. C. 144cm. D. 100cm. Câu 23. Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = π/5 s, năng lượng của vật là 0,02 J. Biên độ dao động của vật là A. 2 cm B. 6 cm C. 8 cm D. 4 cm Câu 24. Một vật dao động điều hòa với biên độ 20 cm. Khi li độ là 10 cm thì vật có vận tốc 20π√3 cm/s. Chu kì dao động của vật là A. 0,1 s B. 0,5 s C. 1 s D. 5 s Câu 25. Ở một thời điểm, li độ của một vật dao động điều hòa bằng 40% biên độ dao động, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là A. B. C. D. Câu 26. Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được kích thích dao động với tần số 20 Hz thì trên dây có sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng. Để trên dây có sóng dừng với 2 bụng sóng thì tần số dao động của sợi dây là A. 40 Hz B. 50 Hz C. 12 Hz D. 10 Hz 27. Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω . Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức A. i = 4cos(100πt+π/4) (A) B. i = 2 cos(100πt+π/4) (A) C. i = 2 cos(100πt-π/4) (A) D. i = 4cos(100πt-π/4) (A) Câu 28 . Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và có các phương trình dao động là x1 = 6cos(15t) (cm) và x2 = A2cos(15t + ) (cm). Biết cơ năng dao động của vật là E = 0,05625J. Biên độ A2 nhận giá trị A. 1cm. B. 4cm. C. 6cm. D. 3cm. Câu 29. Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80 cm. Hai sóng có tần số gần nhau liên tiếp cùng tạo ra sóng
  3. dừng trên dây là ƒ1 = 70 Hz và ƒ2 = 84 Hz. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây. Biết tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. A. 11,2 m/s B. 22,4 m/s C. 26,9 m/s D. 18,7 m/s Câu 30 . Cho một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng 3 lần thế năng của vật, độ lớn vận tốc của vật được tính bằng biểu thức k k k 3k A. v = A .B. v = A . C. v = A . D. v = A . 4m 8m 2m 4m Câu 31 . Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một hòn bi có khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng k=45 (N/m). Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm thì gia tốc cực đại của vật khi dao động bằng 18 m/s2. Bỏ qua mọi lực cản. Khối lượng m bằng A. 75 g.B. 0,45 kg.C. 50 g.D. 0,25 kg. Câu 32. Cho bốn dao động điều cùng phương cùng tần số góc có phương trình lần lượt là x1 = 10cos(20πt + π/3) cm; x2 = 6 3 cos(20π t) cm và x3 = 4 3 cos(20πt - π/2) cm; x4 = 10cos(20πt + 2π/3) cm. Một vật có khối lượng 500 g thực hiện đồng thời bốn dao động trên. Xác định thời điểm vật qua li độ x = -3 6 cm lần thứ 9? A. 0,421 s B. 4,21 s C. 0,0421 s. D. 0,00421 s Câu 33. Tiến hành thí nghiệm với con lắc lò xo treo thẳng đứng: Lần 1: Cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 từ vị trí cân bằng thì vật dao động với biên độ A1. Lần 2: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi buông nhẹ. Lần này vật dao động với biên độ A2 . Lần 3: Đưa vật đến vị trí cách vị trí cân bằng đoạn x0 rồi cung cấp cho vật nặng vận tốc v0 . Lần này vật dao động với biên độ bằng A. B. C. A1 + A2 D. Câu 34 . Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động chậm dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng A. 0 B. 0 . C. 0 . D. 0 2 2 2 2 Câu 35 . Hai chất điểm dao động điều hoà trên cùng một trục tọa độ 0x, coi trong quá trình dao động hai chất điểm không va chạm vào nhau. Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là: x1 = 4cos(4t + ) cm và x2 = 3 42 cos(4t + ) cm. Trong quá trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật là 12 A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. ( 42 - 4)cm Câu 36 . Hai phương trình dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình x1 = A1cos( t - /6) cm và x2 = A2cos( t - ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos( t - ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị là A. 153 cm B. 93 cm C. 7 cm D. 183 cm Câu 37 . Một sóng âm có tần số 100 Hz, truyền hai lần từ điểm A đến điểm B trong cùng một môi trường. Lần thứ nhất tốc độ truyền sóng là 330 m/s, lần thứ hai do nhiệt độ tăng lên nên tốc độ truyền sóng là 340 m/s. Biết rằng trong hai lần truyền, số bước sóng giữa hai điểm A và B là số nguyên nhưng hơn kém nhau một bước sóng. Khoảng cách AB bằng A. 121,5 m. B. 150 m. C. 100 m. D. 112,2 m. Câu 38 . Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M và N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng tốc độ truyền sóng trên mặt nước có giá trị trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là
  4. A. 78cm/sB. 80cm/sC. 72cm/sD. 75cm/s Câu 39 . Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K=100N/m, vật nặng có khối lượng m=400g được treo thẳng đứng. Kích thích cho vật dao động với biên độ A0, nhưng do có sức cản của môi trường dao động là tắt dần. Để con lắc tiếp tục dao động người ta dùng một lực biến thiên tuần hoàn Fh có tần số dao động thay đổi được, tác dụng lên vật. Điều chỉnh tần số của ngoại lực fh qua 4 giá trị: f1=1Hz; f2=5Hz; f3=4Hz; f4=2Hz. Con lắc dao động với biên độ nhỏ nhất khi tần số của ngoại lực là A. f1.B. f 3. C. f4. D. f2. Câu 40 . Trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng giống nhau A, B cách nhau 44 cm. M, N là hai điểm trên mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng do hai nguồn phát ra là 8 cm. Khi trên MN có số điểm dao động với biên độ cực đại nhiều nhất thì diện tích hình nhữ nhật ABMN lớn nhất có thể là A. 184,8 mm2 B. 260 cm2 C. 184,8 cm2 D. 260 mm2 HẾT Câu 1. Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 3cm Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1 3cos t và x2 6cos t / 3 cm . Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng A. 9 cmB. 6 cmC. 5,2 cmD. 8,5 cm Giải 2 2 Ta có: Khoảng cách giữa hai vật nhỏ của con lắc bằng: d 3 x1 x2 Ta có: x1 x2 3cos t 6cos t 3cos t 6cos t 3 3 2 2 2 Biên độ tổng hợp: của x1 x2 là A 3 6 2.3.6.cos A 5,2cm 3 d  x x A d 32 5.2 2 6cm max 1 2 max max Câu 2. Một sợi dây dài 2m với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây với tốc độ 20 m/s. Biết rằng tần số của sóng truyền trên dây có giá trị trong khoảng từ 11Hz đến 19Hz. Tính cả hai đầu dây, số nút sóng trên dây là A. 5B. 3C. 4D. 2  v v Ta có điều kiện sóng dừng trên hai đầu dây cố định: l k k f k 2 2f 2l v 11Hz f 19Hz 11 k 2,2 11 k 3,8 Mặt khác: 2l Số nút sóng k 1 4 nút k 3