Đề thi thử Quốc gia năm 2018 lần 2 môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)

pdf 15 trang thungat 1360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử Quốc gia năm 2018 lần 2 môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_quoc_gia_nam_2018_lan_2_mon_vat_ly_lop_12_co_dap.pdf

Nội dung text: Đề thi thử Quốc gia năm 2018 lần 2 môn Vật lý Lớp 12 (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI QUỐC GIA 2018 LẦN 2 - MÔN LÝ Câu 1. Độ to của âm phụ thuộc vào : A. tần số âm B. cường độ âm C. âm sắc D. mức cường độ âm Câu 2.Trong phản ứng hạt nhân không có bảo toàn : a)Bảo toàn số khối b) Bảo toàn động lượng c)Bảo toàn khối lượng d)Bảo toàn số proton e)Bảo toàn số notron g)Bảo toàn năng lượng toàn phần f)Bảo toàn điện tích A. a,b B. c,d,e C. a,b,f D. g,f,a Câu 3. Phát biểu nào là đúng khi nói về quang phổ: A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn , lỏng , khí ở áp suất cao phát ra B. Quang phổ liên tục là những vạch màu riêng lẻ xuất hiện trên nền tối C. Quang phổ vạch hấp thụ chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của chất khí hay hơi ở áp suất thấp D. Quang phổ vạch phát xạ chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ Câu 4. Có bao nhiêu hiện tượng dưới đây thể hiện tính chất sóng của ánh sáng : a) cầu vồng b) giao thoa c) quang hóa d) quang hợp e) quang dẫn g) nhiễu xạ A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 Câu 5. Trong mạch dao động LC lí tưởng: i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại thời điểm t. Io là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và Io là: 2 2L 2 2 2L 2 2 2C 2 2 2C 2 A. Io i u . B. Io i u . C. Io i u . D. Io i u . C C L L Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x 4cos 5 t (x tính 3 bằng cm, t tính bằng s) thì: A. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 20 cm/s. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 4 cm. C. chu kì dao động là 2,5s. D. lúc t = 0 chất điểm qua vị trí có tọa độ 2 cm chuyển động theo chiều dương của trục Ox. Câu 7. Ở một thời điểm, vận tốc của vật dao động điều hòa bằng 20% vận tốc cực đại, tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là: A. 24 B. 1/24 C. 5 D. 0,2 Câu 8. Đặt điện áp u  U0 cos t vào hai đầu điện trở thuần R. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu R có giá trị cực đại thì cường độ dòng điện qua R bằng: U U2 U A. 0 B. 0 C. 0 D. 0 R 2R 2R
  2. Câu 9. Cho cuộn dây kim loại khép kín có diện tích S, điện trở R, gồm N vòng dây quay xung quanh trục của nó trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung với vận tốc góc ω . Khi đó trong cuộn dây xuất hiện dòng điện xoay chiều có giá trị cực đại xác định bởi: NBS NBS 2NBS 2NBS A. I = B. I = C. I = D. I = 0 R 2R R R Câu 10. Chiếu một tia sáng đi từ không khí vào môi trường nước có chiếc suất n sao cho tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ, khi đó i được tính theo công thức: A. Tan i= 1/n B. Sin i= n C. Sini =1/n D. Tani = n Câu 11. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 4.10-7m thuộc loại nào trong các loại sóng dưới đây? A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại D. Tia tử ngoại Câu 12.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nếu tăng khoảng cách hai khe đến màn lên hai lần đồng thời giảm khoảng cách hai khe 2 lần thì khoảng vân i : A. giảm 4 lần B. tăng hai lần C. không đổi D. tăng 4 lần Câu 13. Trong thí nghiệm Yuong ,nguồn S đơn sắc có bước sóng  . Tại điểm M trên màn có hiệu đường đi từ hai khe đến M là 3 m có vân sáng bậc 6. Gía trị của trong thí nghiệm là: A. 0,50 B. 0,51 C. 0,55 D.0,58 . Câu 14.Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,276m vào catôt của một tế bào quang điện có công thoát 2,5eV , Động năng ban đầu cực đại của các quang electron là : A. 2,2 B. 2,0eV C. 1,5eV D. 0,5eV Câu 15.Trong quang phổ của hiđrô, dãy Banme thuộc vùng: A. Hồng ngoại B. ánh sáng nhìn thấy C. Tử ngoại D. tử ngoại và ánh sáng nhìn thấy Câu 16: Một tụ điện có điện dung C, điện tích q, hiệu điện thế U. Ngắt tụ khỏi nguồn, giảm điện dung xuống còn một nửa thì điện tích của tụ: A. không đổi B. tăng gấp đôi C. Giảm còn một nửa D. giảm còn một phần tư Câu 17. Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị: A. R = 100 (Ω). B. R = 150 (Ω). C. R = 200 (Ω). D. R = 250 (Ω). Câu 18. Tính số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây: A. 5.106 B. 31,25.1017 C. 85.1010 D. 23.1016 Câu 19. Một ống dây dài l = 30 (cm) gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 (cm) Độ tự cảm của ống dây là:
  3. A. 0,02 H B. 6,36 mH C. 4,189 H D. 0,01 H Câu 20. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính, cách thấu kính 40 cm. Qua thấu kính cho một ảnh cùng chiều với vật và cao bằng một nửa vật. Loại thấu kính và tiêu cự của thấu kính là : A. Hội tụ, f = 40 cm B. phân kỳ, f = - 20 cm C. hội tụ , f = 20 cm D. phân kỳ, f = - 40 cm Câu 21. Đoạn mạch R – L nối tiếp. Biết R = 50  , điện áp tức thời giữa hai đầu R và hai đầu cuộn cảm thuần được mô tả bởi đồ thị.Cường độ chạy qua mạch có biểu thức : A. i 4 2 cos 100 t ( A ) 2 B. i 4cos 100 t ( A ) 2 C. i 4cos 100 t ( A ) 4 D. i 4cos 120 t A 2 Câu 22. Một vòng dây siêu dẫn có diện tích S = 100 (cm2) nối vào tụ điện có điện dung C = 200 (F), được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều 5.10-2 (T/s). Điện tích trên tụ điện là: A. 10-5 C B. 10-9 C C. 10-7 C D. 10-6 C -11 Câu 23.Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10 m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng: A. N. B. M. C. O. D. L. Câu 24. Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: A. 10 2V . B. 10V. C. 30 2V . D. 20V. 32 23 Câu 25.Cho phản ứng hạt nhân : 11H H n 17,6MeV , biết số Avôgađrô NA = 6,023.10 . Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g khí Hêli là : A. E = 42,4.1010J B. E = 503,272.103J C. E = 422,808.109J D. E = 503,272.109J
  4. Câu 26: Theo thuyết tương đối của Anhxtanh, một hạt nơtrôn khi được tăng tốc đạt đến vận tốc v thì có động năng bằng 2/3 năng lượng nghỉ của nó. Gía trị của v là: A. 0,8c B.0,667c C.0,5c D.0,6c 2 2 3 1 2 Câu 27.Cho phản ứng hạt nhân sau: 1H 1 H 2 He 0 n 3,25MeV . Biết độ hụt khối của 1 H là 2 3 ∆mD = 0,0024u và 1u = 931,5 MeV/c . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là: A. 7,7212 MeV B. 77,188 MeV C. 1,9303 MeV D. 7,7188 Ev Câu 28. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30 cm/s, có gia tốc hướng tâm là 1,5 m/s2 thì hình chiếu của nó trên đường kính quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ: A. 6 cm. B. 4,5 cm. C. 5 cm. D. 7,5 cm. - Câu 29. Tại hai điểm A và B cách nhau 20 (cm) trong không khí, đặt hai điện tích q1 = -3.10 6(C), q2 - - = 8.10 6(C). Xác định lực điện trường tác dụng lên điện tích q3 = 2.10 6(C) đặt tại C. Biết AC = 12 (cm), BC = 16 (cm). A. 9,375 N. B. 6,76 N. C. 1,875 N. D. 4,593 N. Câu 30. Đoạn mạch RLC nối tiếpnhư hình vẽ: C A R L M B Điện áp hai đầu mạch là u 200cos 2 ft V. Ban đầu điện áp giữa AM lệch pha so với điện áp hai 2 đầu mạch. Tăng tần số của dòng điện lên 2 lần thì điện áp giữa MB: A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. không đổi. D. giảm. Câu 31. Theo mẫu Bo về nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân. trên quỹ đạo dừng N vận tốc của electron là v, thì vận tốc của electron ở quỹ đạo dừng M sẽ là : 3v 4v 27v 64v A. . B. . C. . D. . 4 3 64 27 Câu 32. Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt trong không khí, trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy. Dòng điện qua dây Ox chạy ngược chiều với chiều dương của trục tọa độ và có cường độ I1 = 6 A, dòng điện qua dây Oy chạy cùng chiều với chiều dương của trục tọa độ và có cường độ I2 = 9 A. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm M có tọa độ x = 4 cm và y = 6 cm có độ lớn bằng: A. 2,5.10-5 T. B. 2.10-5 T. C. 4,5.10-5 T. D. 6,5.10-5 T. Câu 33.Một vật có khối lượng 400g dao động điều hoà có đồ thị động năng Wđ(J) như hình vẽ. Tại thời điểm t 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy 2 10 . Phương trình dao động của vật là: 0,02 A. x 5cos(2 t /3) (cm) . 0,015 t(s) O 1/6
  5. B. x 10cos( t /6) (cm) . C. x 5cos(2 t /3) (cm) . D. x 10cos( t /3) (cm) . Câu 34. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u = acos(20 t) (mm) trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm gần nhất dao động cùng pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 là A. 14 cm. B. 32 cm. C. 8 cm. D. 24 cm. Câu 35: Hai mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với các cường độ dòng điện tức thời trong hai mạch là i1 và i2 được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm cường độ có độ lớn bằng nhau và bằng : A. 5.10 3 (A) B. 5,2.10 3 (A) C. 4,8.10 3 (A) D. 4,6.10 3 (A) Câu 36.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Trên màn quan sát, tại điểm M có đúng 6 bức xạ cho vân tối, hai trong số đó có bước sóng 8/13 m và 8/17 . Tổng hai bước sóng cho vân tối tại đó có giá trị nhỏ nhất là: A. 914 nm. B. 891 nm. C. 802 nm. D. 791 nm. 7 Câu 37. Bắn một hạt proton mặt phẳng vào hạt nhân 3Li đang đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau và có khối lượng mX bay ra có cùng độ lớn vận tốc và cùng hợp với phương ban đầu của proton một góc 450. Tỉ số độ lớn vận tốc hạt X và hạt proton là: m 1 m m m A. 2 p . B. p . C. p . D. 2 p . mX 2 mX mX mX Câu 38. Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60dB, tại B là 40dB. Mức cường độ âm tại điểm M trong đoạn AB có MB = 2MA là: A. 48,7dB. B. 48dB. C. 51,5dB. D. 81,6dB. Câu 39.Mạch điện xoay chiều gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. mắc vào mạch điện này một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Người ta điều chỉnh giá trị của biến trở đến khi công suất của mạch là 100 3 W thì khi đó dòng điện trễ pha với hiệu điện thế hai đầu mạch góc π/3. Tiếp tục điều chỉnh giá trị của biến trở sao cho công suất của mạch đạt cực đại. Giá trị cực đại của công suất là: A. 300W B. W C. 200W D. 250W Câu 40. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên vật có độ lớn
  6. theo thời gian được mô tả bằng đồ thị bên. ( lấy g = 10 m/s2 và 2 10) Biên độ dao động con lắc này bằng: A. 2cm B. 2 2 cm C. 4 cm D. 4 2 cm Hướng dẫn - đáp án Câu 1. Hướng dẫn: độ to của âm phụ thuộc vào mức cường độ âm Chọn D Câu 2. Hướng dẫn: Trong phản ứng hạt nhân không có bảo toàn khối lượng , toàn số notron , số proton Chọn B Câu 3. Hướng dẫn: Quang phổ vạch hấp thụ chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo Chọn C Câu 4. Hướng dẫn: cầu vồng, giao thoa, nhiễu xạ thể hiện tính chất sóng của ánh sáng Chọn D Câu 5. Hướng dẫn: 2 2 2 2 2 2 2 2 C 2 i  Q0 q I 0  q I 0 u L Chọn B Câu 6. Hướng dẫn: lúc t = 0 x 4cos 2cm 3 v 20 sin 0 3
  7. Chọn D Câu 7. Hướng dẫn: 2 Wd Wd v 1 2 2 Wt W Wt VMAX v 24 Chọn B Câu 8. Hướng dẫn: u U Mạch chỉ có R : i 0 R R Chọn A Câu 9. Hướng dẫn: E0 NBS I 0 = R R Chọn A Câu 10. Hướng dẫn: i' i r sin r cosi 2 sin i sin i tani n sin r cos r Chọn D Câu 11. Hướng dẫn: Chọn D Câu 12.
  8. Hướng dẫn: D i a 2D D i' 4 4i a a 2 Chọn A Câu 13. d2 d1 k 3 6  0,5m Chọn A Câu 14. 1,2422  A W W 2,5 2eV đ đ 0,276 Chọn B Câu 15. Chọn D Câu 16: Hướng dẫn: ngắt tụ khỏi nguồn Q trên tụ không đổi Chọn A Câu 17. Hướng dẫn: đèn sáng bình thường nên cường độ qua đèn bằng I định mức P I 0,5A , Mắc nối tiếp UR = 220 – 120 = 100 V dm U 100 R 200 0,5 Chọn C Câu 18. Hướng dẫn: Q 15 N 3,125.1018 et 30.1,6.10 19
  9. Chọn B 2 N 2 d Câu 19. Hướng dẫn: L = 4 .10-7 S = 4 .10-7 = 0,02 H. l 2 Chọn A Câu 20. Hướng dẫn: Ảnh cùng chiều với vật nên là ảnh ảo. Vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật nên đó là thấu kính phân kì. d' f 1 Ta có: k = - = =  f = - d = - 40 cm d f d 2 Chọn D Câu 21. Hướng dẫn: T 2.10 2 s  100 uR 200cos 100 t ;uL 200cos 100 t 2 u uR uL 200 2 100 t 4 U 0L tan 1 i U 0R 2 U I 0R 4A 0 R Chọn B Câu 22. Hướng dẫn: | B | S Hướng dẫn: Ta có: U = |e | = = 5.10-4 V c t q = CU = 10-7 C. Chọn C Câu 23. Hướng dẫn: 2 rn n ro n 4 Chọn A
  10. Câu 24. * Do các U bằng nhau nên U = UR = 20 (V). * Khi tụ bị nối tắt : 22 U URLR U U 10 2 V Chọn A. Câu 25. 1 Hướng dẫn: số hạt Heli có trong 1g : N .6,02.1023 4 1 Vậy tổng năng lượng tỏa ra W .6,02.1023.17,6 2,6488MeV 42,38.1010 J 4 Chọn A Câu 26: Hướng dẫn: 2 1 2 2 Wđ m0c 1 m0c v 0,8c 2 3 v 1 2 c Chọn A Câu 27. Hướng dẫn: E 3,25MeV EHe 2.931,5.0,0024 EHe 7,7212MeV Chọn A Câu 28. HƯỚNG DẪN : a 150 vR   ht 5 + Ta có v 30 aR 2 ht R A 6 Chọn A Câu 29.
  11. Hướng dẫn: Các điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 các lực F1 và F2 có phương chiều như hình vẽ, có độ lớn: 9 | q1q3 | F1 = 9.10 = 3,75 N; AC 2 9 | q2q3 | F2 = 9.10 = 5,625 N. BC 2 Lực tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên q3 là: F = + F2 ; 2 2 có phương chiều như hình vẽ, có độ lớn: F = F1 F2 6,76 N. Chọn B Câu 30. R L M C Hướng dẫn: A B U UMB U C I.Z C .Z C 2 2 RZZ LC Dựa vào biểu thức UMB dễ thấy f tăng thì UMB giảm. Chọn D. Câu 31. Hướng dẫn: vM 4 4 Áp dụng vM v vN 3 3 Chọn B Câu 32. Hướng dẫn: Dòng I1 gây ra tại M véc tơ cảm ứng từ B1 vuông góc với mặt phẳng xOy, hướng từ ngoài vào, có độ lớn: -7 I1 -5 B1 = 2.10 = 2.10 T. | y | Dòng I2 gây ra tại M véc tơ cảm ứng từ B2 vuông góc với mặt phẵng xOy, hướng từ ngoài vào, có độ lớn:
  12. -7 I 2 -5 B2 = 2.10 = 4,5.10 T. | x | Cảm ứng từ tổng hợp tại M là B = B1 + B2 . Vì và cùng phương, cùng chiều và nên cùng -5 phương, cùng chiều với B1 và và có độ lớn B = B1 + B2 = 6,5.10 T. Chọn D Câu 33. Wđ(J) Hướng dẫn: 11 0,02 W W Wcos 2  2 ; W = W = 0,02J. đ 22 đmax 0,015 11 t(s) t = 0 thì W Wcos 2 0.015 cos 2 0,5 O 1/6 22 . Đề bài cho vật đang chuyển động theo chiều dương nên φ = - π/3. 3 + Tần số góc: Khi t = 0 thì Wđ = 0,015J = 3/4W → Wt = 1/4W hay Wđ = 3Wt → x = ±A/2. Khi Wđ = 0 ↔ x = ±A. Do φ = - π/3 nên ta thấy vật đi từ A/2 đến A mất 1/6s ↔ T/6 = 1/6 → T = 1s. W + Biên độ : A2 0,0025 A 0,05 5cm m2 Chọn C Câu 34. Hướng dẫn: Bước sóng λ = 4cm PT sóng tại M: M d 2d S I S uM 2acos 20 t 1 2  M dao động cùng pha với nguồn: 2d 2k d k  . Theo tính chất về các cạnh trong tam giác vuông d > S I = 5,5cm → k > 1,375.  1 * Để dmin thì k phải min. kmin = 2. Khi đó dmin = 8cm. Chọn C.
  13. Câu 35: Hướng dẫn: 3 Ta có : i1 8.10 cos 2000 t A 2 3 i2 6.10 cos 2000 t A I 01I 02 sin 3 i1 i2 4,8.10 A 2 2 I 01 I 02 2I 01I 02 cos Chọn C Câu 36. Hướng dẫn: Đặt 1 = 8/13 m 2 8/17 . Khi trùng nhau về vân tối phải thỏa mãn : k' 0,5  13 6,5 1 2 k'2 0,5 1 17 8,5 k'1 6;k'2 8 Vì tập giá trị của k’ là những số nguyên liên tiếp và phải thỏa mãn :: 4 k' 0,5  6,51  k' 0,5 4 0,38  0,76 0,38 0,76 10,02 k' 4,76 k' 0,5 k' 5 10 Hai bước sóng có giá trị nhỏ nhất ứng với k’ = 9 và k’ = 10 4 8 ứng với k’ = 9 ta có  m 9 0,5 19
  14. 4 8 ứng với k’ = 10 ta có  m 10 0,5 21 vậy tổng nhỏ nhất 8/19+8/21=0,802 m = 802 nm Chọn C Câu 37. Hướng dẫn: * Dùng định luật bảo toàn động lượng ta dễ dàng vẽ được hình vẽ * Dựa vào hình ta có : 0 pp pX 1 pX cos45 2pp 2 2m K11 K m XXX p 2mp K p 2 K p 2 m X 2 vv2 11mm XX pp 22 vpX2 m vpX 2 m Chọn B. Câu 38. IA  LA 10lg 60 2 I0 Ir  2 lgAB lg I Ir L 10lgB 40 BA B I0  rBA 10r 1 rBA 2r rMMA r 4r 3 2 rM LAM L 10lg 20lg 4 rA LM 47,96dB Chọn B. Câu 39. Hướng dẫn: * Khi P = 100 3 W thì ZL – ZC = R (1) * Lúc đó :
  15. UUU2 2 2 100 3 R .R 22 Z RZZ2 4R LC UU22 R ZLC Z 2 400 3 400 * Thay đổi R để Pmax UU22 Pmax 200W 2 Z Z U2 LC2. 400 Chọn C. Câu 40. Hướng dẫn: Từ đồ thị ta có chu kì T = 0,4 s l 4cm Thời gian ngắn nhất giữa hai lần lực đàn hồi bằng 0 là T/4 từ đó suy ra A 2 l 4 2cm Chọn D