Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Ngô Quyền

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Ngô Quyền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Ngô Quyền

  1. SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1. Con lắc lò xo dao động tắt dần thì A. tốc độ luôn giảm theo thời gian B. thế năng luôn giảm theo thời gian C. cơ năng luôn giảm theo thời gian D. li độ luôn giảm theo thời gian Câu 2. Hiện nay người ta thường dùng cách nào sau đây để làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A. Tăng điện áp trước khi truyền tải B. Dùng dây dân bằng vật liệu siêu dân C. Xây dựng nhà máy điện gân nơi tiêu thụ D. Tăng tiết diện dây dân dùng để truyền tải Câu 3. Dòng điện xoay chiêu có biểu thức itA 23cos(100) , có cường độ cực đại là A. 23A B. 3A C. 2 A D. 6A Câu 4. Một vật thực hiện đông thời hai dao động điêu hoà cùng phương, cùng tân số có phương trình là xAt111 cos  và x2 A 2cos  t 2 . Để xác định pha ban đâu của dao động tổng hợp, có thể dùng công thức nào sau đây? AAsin sin AAsin sin A. tan 1 1 2 2 B. tan 1 1 2 2 AA1cos 1 2 cos 2 AA1cos 1 2 cos 2 AAsinsin AAsinsin C. tan 1122 D. tan 1122 AA1122coscos AA1122coscos Câu 5. Trong thí nghiệm Y-âng vê giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng  thì khoảng vân giao thoa trên màn là i . Hệ thức nào sau đây đúng? a Da i ai A. i B. i C.  D.  D  aD D Câu 6. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gằn liền với đặc trưng vật lý của âm là A. đồ thị âm B. tần số âm C. biên độ âm D. cường độ âm Câu 7. Khi nói về quang phổ vạch phát xạ. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau là khác nhau B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđro, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng đó là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím D. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối Câu 8. Một đoạn mạch điện có công suất tiêu thụ không đổi là P . Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong thời gian t là P P A. Pt B. C. D. Pt 2 t t 2
  2. Câu 9. Hồ quang điện có nhiêu ứng dụng như hàn điện, làm đèn chiêu sáng, đun chảy vật liệu. Đây là quá trình phóng điện trong A. chất khí B. chân không C. kim loại D. bán dẫn Câu 10. Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai phân tử trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng một bước sóng sẽ dao động A. lệch pha B. cùng pha C. lệch pha D. ngược pha 4 2 Câu 11. Trong một mạch điện xoay chiêu, số chỉ của ampe kế cho biết giá trị A. hiệu dụng của cường độ dòng diện chạy qua ampe kế B. tức thời của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế C. cực đại của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế D. cực tiểu của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế Câu 12. Động cơ điện xoay chiêu là thiết bị có tác dụng biến đổi A. điện năng thành co năng B. cơ năng thành điện năng C. điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều D. tân số của dòng điện xoay chiêu Câu 13. Gọi tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Mạch dao động LC có thể phát ra sóng điện từ có bước sóng trong chân không là 1 1 1 A.  2 c B.  C.  LC D.  2 cLC LC 2 LC 2 Câu 14. Với  123,,  lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. 312 B. 231 C. 123 D. 213 Câu 15. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính B. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau Câu 16. Một điện tích điểm Q đặt trong chân không. Cường độ điện trường cưa Q tại một điểm M cách Q một đoạn r được tính bằng công thức nào sau đây? ||Q ||Q ||Q ||Q A. E B. Ek C. E D. Ek kr r kr 2 r 2 Câu 17. Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài và vật nhỏ có khối lượng m . Cho con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g . Tần số góc của con lắc đơn được tính bằng công thức g g A.  2 B.  C.  2 D.  g g Câu 18. Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang điện trong C. hiện tượng nhiệt điện D. sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ Câu 19. Li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn biến thiên A. lệch pha B. cùng pha. C. lệch pha D. ngược pha. 2 3
  3. Câu 20. Trong hiện tượng sóng dừng, bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là     A. B. C. D. 2 6 4 8 Câu 21. Một máy dò cá (máy tâm ngư) phát ra một chùm sóng siêu âm có tân số 50 kHz trong nước biển, sóng lan truyền với bước sóng là 3 c m. Tốc độ truyền sóng bằng A. 1 5 0 0 m / s B. 2 7 k m / s C. 6 0 m / s D. 1 5 0 k m / s Câu 22. Một máy phát điện xoay chiêu một pha có phân cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tân số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 100 Hz. Số cặp cực của roto bằng A. 12 B. 4 C. 16 D. 8 Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điêu hòa tự do với tân số góc là 20 rad/s. Biết khối lượng của vật nhỏ là 200 g. Độ cứng của lò xo là A. 1 0 N / m B. 4 0 N / m C. 8 0 N / m D. 2 0 N / m Câu 24. Mắt của một người có điểm cực viển C cách mắt 4 0 c m. Để nhìn rõ vật ở vồ cực mà không điêu tiết, người ấy đeo sát mắt một thấu kính có độ tụ thích hợp bằng A. 0,4dp B. 2 ,5 d p C. 2,5dp D. 0 ,4 d p Câu 25. Một chất điểm dao động điêu hòa với chu kì là T và biên độ A . Trong khoảng thời gian ngắn nhất mà tốc độ của chất điểm giảm từ giá trị cực đại đến giá trị bằng nửa giá trị cực đại thì tốc độ trung bình của chất điểm bằng A A A A A. 63 B. 3 C. 6 D. 33 T T T T Câu 26. Đặt điện áp utV 2002cos  vào hai đâu tụ điện thì tạo ra dòng điện có cường độ hiệu dụng là 4 A . Dung kháng của tụ điện bằng A. 1 0 0 2  B. 100 C. 50 D. 5 0 2  Câu 27. Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động tự do, cường độ dòng điện chạy qua cuộn cảm có biểu thức itA 4cos2.10/ 36 . Biểu thức điện tích trên tụ là 6 5 6 5 A. qt 2cos 2.10 C B. q 2cos 2.10 t mC 6 6 6 6 C. qt 2cos2.10C  D. qtm 2cos2.10C 6 6 Câu 28. Ở mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ A và B tạo nên hiện tương giao thoa ổn định. Gọi O là trung điểm của đoạn $A B$, điểm M thuộc đoạn $A B$ mà phần tử mặt nước tại M không dao động, giữa O và M có một phần tử mặt nước không dao động. Biết khoảng cách OM 1,5 cm . Bước sóng của sóng này bằng A. 1 c m B. 2 c m C. 3 c m D. 4 c m Câu 29. Mạch LC lí tưởng có chu kì dao động riêng bằng 10 4 s. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ bằng 10 V , cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng 0,02 A . Tụ điện có điện dung bằng A. 69,1nF B. 24,2mF C. 31,8nF D. 50mF Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y -âng, khoảng cách giữa hai khe S1 và S2 là 1 mm , khoảng cách từ SS12 đến màn là 1 m, bước sóng ánh sáng bằng 0,5m. Xét hai điểm M và N (ở hai phía đối với trung tâm O ) có ON 2,6 mm và OM 6,2 mm. Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng? A. 20 B. 9 C. 18 D. 17
  4. Câu 31. Mắc điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L vào điện áp xoay chiều có R biểu thức u U t c o s . Biết  , cường độ dòng điện tức thời trong mạch 0 L A. sớm pha so với điện áp u B. trễ pha so với điện áp u 2 4 C. sớm pha so với điện áp u D. trễ pha so với điện áp u 4 2 34 8 Câu 32. Giới hạn quang điện của Natri là 0 0 ,5 0 m . Cho: h 6,62510 J.s ; c 3 1 0 m / s ; 1 e V 1  ,6 1 0 J 19 , Công thoát electron của Natri là A. 2, 48eV B. 4 ,4 8 e V C. 3, 48eV D. 1,4 8 e V Câu 33. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức là i 52cos2000 tmA ( t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là 2 0 m A, điện tích trên một bản tụ có độ lớn là A. 4 ,8 10 C 5 B. 2 1 0 C 5 C. 1 0 C 5 D. 2 ,4 10 C 5 Câu 34. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp hiệu dụng U , đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Công suất tại nơi tiêu thụ không đổi. Ban đầu độ giảm thế trên đường dây bằng 10% điện áp hiệu dụng nợ tiêu thụ, hệ số công suất của mạch tiêu thụ là c o s 1 . Nếu tăng U lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm 100 lần và hệ số công suất mạch tiêu thụ bằng 0,8. Hiệu suất truyền tải điện lúc này là A. 99, 909\% B. 99,885% C. 99,875% D. 99,866% Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều ut 200cos(100/ 4) V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp theo thứ tự. Điều chỉnh L thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng 2002 V . Khi đó, điện áp giữa hai đầu tụ điện có biểu thức là A. utC 300cos(100/ 2)V B. utVc 1002 cos100 C. uC 300cos(100 t 5 /12) V D. utC 1002 cos(100/ 2)V Câu 36. Một con lắc đon có chiều dài l 40 cm, treo ở nơi có g 10 m/ s 2 . Kích thích cho con lắc dao 0 động điều hòa tự do với biên độ góc 0 9 . Quãng đường lớn nhất mà vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian s gần đúng bằng 10 A. 7 c m B. 1 1 c m C. 9 c m D. 14 cm Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng đa sắc, khoảng cách hai khe là a 1 mm , khoảng cách hai khe đến màn là D 2 m, bước sóng ánh sáng có giá trị liên tục từ 0,45m đến 0,65m . Trong vùng giao thoa trên màn ảnh, xét một khoảng mà không có vân sáng nào trong đó, khoảng này có bề rộng nhỏ nhất là A. 0,9 mm B. 0,2 mm C. 0,5 mm D. 0,1 mm
  5. Câu 38. Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ, đồ thị phụ thuộc của cường độ dòng điện vào thời gian như hình 19 vẽ bên. Cho biết điện tích của electron là qCe 1 ,6.10 . Tìm số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 5 . 1 0 s7 A. 3 ,978 .10 9 B. 2 ,912 .10 9 C. 7,963 .10 9 D. 1,087 10 10 Câu 39. Ở mặt nước có hai nguồn sóng đồng bộ S1 và S2 cách nhau 9 cm, dao động theo phương thẳng đứng với tần số 2 5 H z, sóng phát ra từ mỗi nguồn có tốc độ 4 5 c m / s , có biên độ không đổi khi truyền đi. Gọi O là trung điểm của đoạn SS12, điểm M thuộc đường trung trực của đoạn SS12 với OM 6 cm , điểm N thuộc đoạn SS12 với ON 1,2 cm. Khi hiện tượng giao thoa ổn định, tại thời điểm t , tốc độ dao động của phần tử tại M đạt cực đại và bằng v , tốc độ dao động của phần tử N là v v 3 v 2 v A. B. C. D. 4 2 2 2 Câu 40. Xét một hệ cơ học và quang học như hình vẽ bên. Vật nhỏ của con lắc lò xo có gắn một điểm sáng A. gọi A’ là ảnh của A tạo bởi thấu kính. Khi con lắc cân bằng, điểm sáng A cách thấu kính 2 5 c m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà dọc theo trục chính của thấu kính với chiều dài quỹ đạo bằng 4 c m. Biết rằng, điểm A luôn nằm trên trục chính và A’ luôn là ảnh thật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà khoảng cách AA’ có giá trị nhỏ nhất là 0 ,1 s, khoảng cách AA’ nhỏ nhất bằng 4 8 c m. Tần số dao động của con lắc là 20 10 A. Hz . B. 1 0 H z C. 5 Hz `D. Hz 3 3