Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 (Kèn đáp án)

doc 15 trang thungat 1680
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 (Kèn đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_vat_ly_lop_12_ken_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Vật lý Lớp 12 (Kèn đáp án)

  1. Đề thi thử THPT cụm các trường THTP chuyên – lần 1 Câu 1: Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự 1,2 m và thị kính có tiêu cự 10 cm. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là A. 12. B. 24. C. 26. D. 14. Câu 2: Giới hạn quang điện của một kim loại là 200 nm. Công thoát của kim loại có giá trị là A. 0,0621 eV. B. 62,1 eV. C. 6,21 eV. D. 0,621 eV. Câu 3: Nếu cường độ dòng điện chạy trong dây tròn tang lên 2 lần và đường kính vòng dây giảm đi 4 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây A. tăng lên 8 lần. B. tăng lên 4 lần. C. không thay đổi. D. giảm đi 2 lần. Câu 4: Một sợi dây đàn hồi AB = 1m căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây có 4 bó sóng. Biết dây dao động với tần số 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là A. 5 m/s B. 7,5 m/s. C. 2,5 m/s. D. 1 m/s Câu 5: Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2A. Giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là A. 2,8 A. B. 2 A. C. 4 A. D. 1,4 A. Câu 6: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí A. DCV. B. ACV. C. DCA. D. ACA. Câu 7: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó, A. quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. B. cơ năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. hóa năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. D. nhiệt năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng. Câu 8: Chiếu một chùm sáng trắng, rất hẹp vào lăng kính. So với chùm tia tới thì tia lệch ít nhất là A. tia lục. B. tia vàng. C. tia đỏ. D. tia tím. Câu 9: Hạt tải điện trong chất điện phân là A. ê lectron dẫn và lỗ trống. B. ion dương, ion âm và ê lectron. C. ê lectron tự do. D. ion dương và ion âm Câu 10: Đơn vị của từ thông là A. Tesla (T) B. Ampe (A) C. Vê be (Wb) D. Vôn (V) Câu 11: Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì A. Tần số tăng, bước sóng không đổi. B. Tần số không đổi, bước sóng giảm. C. Tần số giảm, bước sóng không đổi. D. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
  2. Câu 12: Chọn đáp án đúng. Sóng điện từ A. không mang năng lượng. B. là sóng ngang. C. không truyền được trong chân không. D. là sóng dọc. Câu 13: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x 1 = 3cos(20πt) cm và x2 = 4cos(20πt + 0,5π). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là A. 4 cm. B. 8 cm. C. 5 cm. D. 2 cm. Câu 14: Trong cách loại bức xạ: tia X, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục; bức ạ có tần số lớn nhất là A. hồng ngoại B. đơn sắc màu lục C. tử ngoại D. tia X Câu 15: Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đi qua trước mặt mình trong thời gian 10s. Chu kì dao động của sóng biển là A. 3s. B. 2,5s. C. 2s. D. 4s. Câu 16: Một hạt mang điện tích có độ lớn q, chuyển động với vận tốc v vuông góc với từ trường đều B. Độ lớn lực Loren xơ tác dụng lên điện tích là A. f = qvB. B. f = (Bv)/q C. f = (qB)/v. D. f = (qv)/B Câu 17: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là A. li độ và tốc độ. B. biên độ và gia tốc. C. biên độ và tốc độ. D. biên độ và năng lượng. Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rô to với số cặp cực là p. Khi rô to quay đều với tốc độ n vòng/s thì suất điện động của máy phát biến thiên tuần hoàn với tần số là A. pn/60 B. n/60p. C. 60pn. D. pn. -10 Câu 19: Hai điện tích q1 = q2 = 4.10 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng a = -12 10 cm trong không khí. Độ lớn lực điện mà q1 và q2 tác dụng lên q3 = 3.10 C đặt tại C cách A và B những khoảng bằng a là A. 2,87.10-9 N. B. 3,87.10 -9 N. C. 4,87.10 -9 N. D. 1,87.10 -9 N Câu 20: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ= 30cm. Gọi M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách O lần lượt 10 cm và 15 cm. So với dao động tại N thì dao động tại M A. chậm pha π/3 . B. nhanh phân π/6 C. nhanh pha π/3 D. chậm pha π/6 Câu 21: Hai con lắc đơn (vật nặng khối lượng m, dây treo dài 1m) dao động điều hòa dưới 2 2 tác dụng của ngoại lực F = F 0cos(2πft + π/2) N. Lấy g = π = 10m/s . Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi từ 0,2Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc A. tăng rồi giảm. B. không thay đổi. C. luôn tăng. D. luôn giảm.
  3. Câu 22: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi. Khi C = C1 thì mạch dao động với tần số 30ZMHz, khi C = C 1 + C2 thì mạch dao động với tần số 24 MHz, khi C = 4C2 thì mạch dao động với tần số là A. 20MHz. B. 80 MHz. C. 40 MHz. D. 60 MHz. Câu 23: Trong quang phổ vạch của Hidro: Khi ê lectron từ quỹ đạo N chuyển về L thì phát ra phô tôn có bước sóng λ 1, khi electron từ quỹ đạo L chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phô tôn có bước sóng λ2. Khi ê lectron từ quỹ đạo N chuyển về quỹ đạo K thì phát ra phô tôn có bước sóng là λ1λ2 λ1λ2 A. B.λ C. D. λ λ λ2 λ1 λ λ2 λ1 λ1 λ2 λ2 λ1 Câu 24: Lần lượt mắc điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C vào điện áp xoay chiều u U 2 cosωt V thì cường độ hiệu dụng có giá trị lần lượt là 4A, 6 A và 2 A. Nếu mắc nối tiếp các phần tử trên vào điện áp u 2U 2 cosωt V thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là A. 4 A B. 4,8 A C. 2,4 A D. 12 A Câu 25: Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp ngược pha A và B cách nhau 10 cm. Tần số hai sóng là 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là A. 16 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 26: Cho một mạch dao động điện từ LC lí tưởng. Khi cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2mA thì điện áp giữa hai đầu tụ là u (V), khi cường độ dòng điện qua cuộn dây là 4mA thì điện áp giữa hai đầu tụ là u/2 (V). Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn dây là A. 4mAB. 6mA C.2 5m D.A 2 3mA Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp bằng 1,2 mm và khoảng cách giữa hai khe đến màn bằng 1,6 m. Chiếu áng các khe bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm. Tại điểm M cách vân trung tâm 6,4mm, bước sóng lớn nhất cho vân sáng tại M là A. 0,53 μm B. 0,69 μm. C. 0,6 μm D. 0,48 μm Câu 28: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 200 V và cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 0,5 A. Nếu công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8 thì hiệu suất của động cơ là A. 86 %. B. 90%. C. 75%. D. 80%.
  4. Câu 29: Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(4πt – π/3) cm. Tại thời điểm t vật có li độ và tốc độ đang giảm. Li độ của vật sau thời điểm đó 7/48s là A. B. 2 –,5 2,52 ccmmC. D. 2,5 cm 2,5 3 cm Câu 30: Giao thoa khe Y-âng trong không khí, ánh sáng được dùng có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe và màn là 2,5 m. Khoảng vân đo được là 0,8 mm. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm này trong chất lỏng có chiết suất n = 1,6 và dịch chuyển màn quan sát cách xa màn chứa hai khe thêm 0,5m thì khoảng vân bây giờ sẽ là A. 0,4 mm. B. 0,5mm C. 0,2 mm. D. 0,6mm Câu 31: Cho chiết suất của nước là 4/3. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S nằm ở đáy một bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước, thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng A. 1,5 m. B. 80 cm. C. 90 cm. D. 1 m Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u 100 6 cos 100πt φ V . Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là i m và id được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng. A. 50 ΩB. C. 100 ΩD. 100 3 50 3 Câu 33: Trong một môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B, C thẳng hàng. Một nguồn âm điểm phát âm có công suất P được đặt tại B thì mức cường độ âm tại A là 40 dB, tại C là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AC có giá trị gần đúng bằng A. 53dB. B. 27dB. C. 34dB. D. 42dB. Câu 34: Thực hiện giao thoa khe Y-âng với hai bức xạ đơn sắc λ1 và λ2 thì khoảng vân tương ứng là i1 = 0,3 mm và i2 = 0,4 mm. Gọi A và B là hai điểm trên màn quan sát, nằm cùng một phía so với vân trung tâm và cách nhai 3mm. Biết tại A là vị trí vân sáng trùng nhau của hai
  5. bức xạ, nếu vị trí vân sáng trùng nhau chỉ tính một vân sáng thì số vân sáng quan sát được trên đoạn AB (kể cả A và B) là A. 15 B. 18. C. 17. D. 16. Câu 35: Tại Hà Nội, một máy đang phát sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên phương truyền, véc tơ cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Tây. Khi đó véc tơ cảm ứng từ A. độ lớn cực đại và hướng về hướn Đông. B. độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc. D. độ lớn bằng 0 Câu 36: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo tròn thì tương đương như một dòng điện tròn. Tỉ số cường độ dòng điện tròn của êlectron khi nguyên tử ở quỹ đạo dừng M và K là A. 1/3 B. 1/9 C. 1/27 D. 1/81 Câu 37: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: r = 2Ω, R 1 = 4Ω, R2 = 6Ω, R3 là một biến trở. Thay đổi biến trở R3 đến giá trị nào thì công suất trên R3 đạt giá trị cực đại A. 1Ω B. 3Ω. C. 4Ω. D. 2Ω Câu 38: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π H, tụ điện có điện dung C = 10 -4/π F, điện trở R = 100 Ω. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây máy phát. Biết rô to máy phát có hai cặp cực. Khi rô to quay đều với tốc độ n = 1500 vòng/ phút thì cường độ dòng điện hiệu 2 dụng qua mạch là A . Khi thay đổi tốc độ quay của rô to đến giá trị n 0 thì điện áp hiệu 2 dụng trên tụ điện có giá trị cực đại là UCmax, giá trị của n0 là UCmax lần lượt là A. 7vòng/phút;50 2 100 VB. vòng/phút; 750 2 50 3V C. 6000 vòng/phút; 50 VD. 1500 vòng/phút; 50 2V Câu 39: Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400g được gắn vào lò xo nằm ngang có độ cứng 40N/m. Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Kể từ khi thả, sau đúng 7π/30s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo. Biên độ dao động mới của con lắc là
  6. A. B.6 C.2c m6cm. D. 2 2cm 2 7cm Câu 40: Một con lắc đơn gồm sợi dây mảnh dài 1m, vật có khối lượng 100 3g tích điện q = 10-5 C. Treo con lắc đơn trong điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn E = 10 5 V/m. Kéo vật theo chiều của véc tơ điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và g bằng 600 rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g = 10m/s2. Lực căng cực đại của dây treo là A. 2,14 N. B. 1,54 N. C. 3,54 N. D. 2,54 N. Đáp án 1-A 2-C 3-A 4-C 5-B 6-B 7-A 8-C 9-D 10-C 11-B 12-B 13-C 14-D 15-B 16-A 17-D 18-D 19-D 20-C 21-A 22-A 23-A 24-B 25-C 26-C 27-B 28-B 29-D 30-D 31-C 32-A 33-B 34-A 35-B 36-A 37-B 38-A 39-D 40-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A f1 1,2 Áp dụng công thức G 12 f2 0,1 Câu 2: Đáp án C 34 8 hc 6,625.10 .3.10 19 Áp dụng công thức A 9 9,9375.10 J 6,21eV λ0 200.10 Câu 3: Đáp án A NI Cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn được tính theo công thức B 2π.10 7 với R là bán R kính vòng dây + Khi cường độ dòng điện tăng 2 thì B tăng 2 lần + Khi đường kính giảm 4 lần, nghĩa là R giảm 4 lần thì B tăng lên 4 lần Do đó, khi đồng thời tăng cường độ dòng điện lên 2 lần và giảm đường kính đi 4 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây tròn tăng lên 8 lần. Câu 4: Đáp án C Vì trên dây có 4 bó sóng nên chiều dài dây thỏa mãn l = 2λ => λ = 0,5m Vận tốc truyền sóng trên dây v = λ.f = 0,5.50 = 25 m/s Câu 5: Đáp án B
  7. Số chỉ của ampe kế cho biết cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua đoạn mạch mắc nối tiếp với ampe kế đó Câu 6: Đáp án B Để chọn chức năng đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí ACV Câu 7: Đáp án A Pin quang điện là nguồn điện trong đó quang năng được chuyển hóa trực tiếp thành điện năng. Câu 8: Đáp án C Khi chiếu một chùm sáng trắng vào mặt bên của lăng kính thì ta thu được chùm tia ló là một dài màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím, trong đó tia đỏ bị lệch ít nhất và tia tím bị lệch nhiều nhất Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng này là do chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau. Cụ thể, lớn nhất đối với ánh sáng tím và nhỏ nhất đổi với ánh sáng đỏ. Câu 9: Đáp án D Hạt tải điện trong chất điện phân là ion dương và ion âm. Câu 10: Đáp án C Đơn vị của từ thông là Vê be (Wb) Câu 11: Đáp án B Khi sóng âm truyền từ nước ra không khí thì + Tần số của âm không thay đổi + Vận tốc truyền âm giảm Mà bước sóng tỉ lệ thuận với vận tốc nên bước sóng cũng giảm Câu 12: Đáp án B Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 13: Đáp án C Hai dao động x1 và x2 vuông pha với nhau 2 2 2 2 Biên độ dao động được tính theo công thức A A1 A2 3 4 5cm Câu 14: Đáp án D Trong cách bức xạ gồm tia X, hồng ngoại, tự ngoại, đơn sắc màu lục thì tia X là bức xạ có tần số lớn nhất hay bước sóng ngắn nhất Câu 15: Đáp án B Chu kì dao động của sóng biển là T = 10/4 = 2,5 s Câu 16: Đáp án A
  8. Lực Lorenxo tác dụng lên điện tích có độ lớn q được xác định theo công thức f = qvBsinα với α là góc hợp bởi giữa véc tơ cảm ứng từ và véc tơ vận tốc Theo đề bài α = 900 => f = qvB Câu 17: Đáp án D Dao động tắt dần là dao động có biên độ dao động giảm dần theo thời gian, có nghĩa là năng lượng cũng giảm dần theo thời gian Câu 18: Đáp án D Ta có f = pn (vì n có đơn vị là n vòng/s) Câu 19: Đáp án D Lực do điện tích q1 và q2 tác dụng lên q3 là q q 4.10 10.3.10 12 F F k 1 3 9.109. 1,08.10 9 N 12 23 a2 0,12 Ta biểu diễn 2 lực 2 2 9 Lực do q1 và q2 tác dụng lên q3 là F F13 F23 2F13 F23 cos60 F13 3 1,87.10 N Câu 20: Đáp án C Độ lệch pha giữa hai điểm M và N được tính theo công thức 2πd 2π 15 10 π Δ φ rad λ 30 3 Vì M nằm gần nguồn sóng hơn nên M dao động sớm pha hơn N góc π/3 rad Câu 21: Đáp án A 1 g 1 π 2 Tần số dao động riêng của con lắc đơn f 0,5Hz 2π  2π 1 Như vậy khi tần số ngoại lực tăng từ 0,2Hz đến 2Hz thì + Từ 0,2Hz đến 0,5Hz thì biên độ dao động tăng
  9. + Từ 0,5Hz đến 2Hz thì biên độ giảm Câu 22: Đáp án A 1 1 1 Tần số của mạch dao động LC được tính theo công thức f f  f 2  2π LC C C 2 1 1 + Khi C = C1 thì f1  C1  2 C1 f1 2 1 1 + Khi C = C1 + C2 thì f12  C1 C2  2 C1 C2 f12 1 1 1 1 1 Từ đó suy ra 4C2  4 2 2 2 4 2 2 f12 f1 f f12 f1 Thay số vào ta tính được tần số khi C = 4C2 là f = 20MHz Câu 23: Đáp án A hc + Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L ta có EN EL λ1 hc + Khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K ta có EL EK λ2 + Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K ta có hc hc hc hc hc λ1 λ2 EN EK EN EL EL EK λ λ λ λ1 λ2 λ λ1 λ2 Câu 24: Đáp án B + Khi mắc lần lượt các linh kiện vào điện áp xoay chiều u U 2 cosωt V ta có U U U IR 4A; IL 6A; IC 2A R ZL ZC Suy ra giá trị điện trở, cảm kháng và dung kháng của mạch U U U U U U R ;ZL ;ZC IR 4 IL 6 IC 2 + Khi mắc nối tiếp các linh kiện rồi mắc vào điện áp u 2U 2 cosωt V thì ta có 2U 2U 2 I 4,8A Z 2 2 2 R ZL ZC 1 1 1 2 4 6 2 Câu 25: Đáp án C Bước sóng λ = v/f = 1,5 cm Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AB là số giá trị nguyên của k thỏa mãn
  10. 1 10 k λ 10 7,16 k 6,16 2 => k: 0; ±1; ±6; - 7 => Có 14 điểm Câu 26: Đáp án C Khi cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2mA thì điện áp giữa hai đầu tụ là u (V) i2 u2 22 u2 u2 22 2 2 1 2 2 1 2 1 2 (1) I0 U0 I0 U0 U0 I0 Khi cường độ dòng điện qua cuộn dây là 4mA thì điện áp giữa hai đầu tụ là u/2 (V) i2 u2 42 u2 2 2 1 2 2 1(2) I0 U0 I0 4U0 42 1 22 42 1 1 Thay (1) vào (2) ta được 2 1 2 1 2 2 1 I0 2 5mA I0 4 I0 I0 I0 4 Câu 27: Đáp án B λD x a 6,4.1,2 4,8 x ki k λ M k Z M a kD 1,6k k Vì thí nghiệm được thực hiện với ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38μm đến 0,76μm nên ta có 4,8 0,38 0,76 k Z 6,315 k 12,63 k Z k Bước sóng lớn nhất ứng với k nhỏ nhất k = 7, thay vào ta tìm được λ = 0,69μm Câu 28: Đáp án B Công suất tiêu thụ của động cơ P = UIcosφ = 80W Công suất tỏa nhiệt ∆P trên dây quấn là công suất hao phí nên hiệu suất của động cơ P Δ P 8 H 1 0,9 90% P 80 Câu 29: Đáp án D Chu kì dao động của vật T = 2π/ω = 0,5s Xét thời gian 7/48s = 7T/14 = T/8 + T/6 Ta có hình vẽ
  11. Từ hình vẽ ta thấy rằng, sau 7/48s vật đi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm Câu 30: Đáp án D λD + Khi D = 2,5m và thực hiện giao thoa trong không khí i 0,8mm a + Khi dịch màn ra xa thêm 0,5m thì D’ = 3m và thực hiện giao thoa trong môi trường có chiết λ D λD suất 1,6 thì i a na i D 3 Suy ra i 0,6mm i Dn 2,5.1,6 Câu 31: Đáp án C Ta có hình vẽ Từ hình vẽ ta thấy rằng IJ = JS’.tani; IJ = JS.tanr JS tan r sin r 1 JS 1,2 Do JS 0,9m 90cm JS tan i sin i n n 4 3 Câu 32: Đáp án A Từ đồ thị ta thấy được biểu thức của cường độ dòng điện khi K đóng và mở là π im 3 2 cos ωt A;id 6 cos ωt A 2
  12. + Khi khóa K đóng, mạch điện chỉ gồm R mắc nối tiếp với C 2 2 U0 100 6 Tổng trở được tính theo công thức ZRC R ZC 100Ω(1) I01 6 + Khi khóa K mở, mạch điện gồm ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. 2 2 U0 100 6 100 3 Tổng trở được tính theo công thức Z R ZL ZC Ω(2) I0m 3 2 3 + Từ biểu thức cường độ im và id ta thấy rằng hai dòng điện vuông pha với nhau, khi đó ta có Z Z Z C . L C 1 R2 Z Z Z 3 R R C L C 2 2 200 ZC ZL ZC ZC 100 ZL  2 3 Thay (3) vào (1) và (2) ta được 2 100 .3 ZC ZL ZC ZL ZC 9 ZC 50 3 Thay vào (3) suy ra R = 50Ω Câu 33: Đáp án B rB rB rB Ta có LA LB 20lg 20 20lg 10 rB 10rA rA rA rA r r r 10r C là trung điểm của AB nên r A B A A 5,5r C 2 2 A rC 5,5rA Suy ra LA LC 20lg 20lg 20lg5,5 14,8 LC 25,2dB rA rA Câu 34: Đáp án A L Số vân sáng của bức xạ đơn sắc 1 thu được trên màn N1 2 1 11 2i1 L Số vân sáng của bức xạ đơn sắc 2 thu được trên màn N2 2 1 7 2i2 k1 i2 4 Xét sự trùng nhau của hai bức xạ xtr 4i1 3i2 1,2mm k2 i1 3 L Số vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là Ntr 2 1 3 2xtr Số vân sáng quan sát được trên màn là N = N1 + N2 – Ntr = 11 + 7 – 3 = 15 vân sáng Câu 35: Đáp án B Trong quá trình truyền sóng điện từ, véc tơ cường độ điện trường, véc tơ cảm ứng từ và véc tơ vận tốc truyền sóng lập với nhau thành một tam diện thuận
  13. Hoặc có thể dùng quy tắc nắm tay phải: Đặt bàn tay phải sao cho ngón cái chỉ chiều truyền sóng, chiều khum của các ngón tay chỉ chiều quay từ véc tơ cường độ điện trường đến véc tơ cảm ứng từ Do đó, tại thời điểm t, cường độ điện trường đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Tây thì véc tơ cảm ứng từ cũng có độ lớn cực đại (vì cùng pha) và hướng về phía Nam Câu 36: Đáp án A Các electron chuyển động tròn dưới tác dụng của lực Culong ke2 ke2 Ta có mω2 r ω r 2 mr Khi ta coi chuyển động của electron giống như một dòng điện tròn thì cường độ dòng điện e e e ke2 tròn được tính theo công thức I ω T 2π 2π mr Do đó ta có tỉ số cường độ dòng điện khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng M (n = IM rK 1 1 1)và K(n = 1) là 2 IK rM 3 3 Câu 37: Đáp án B Cường độ dòng điện trong mạch kín được tính theo công thức E E E R 6 I 3 R2 R3 6R3 12R3 36 R1 r 6 R2 R3 6 R3 E R3 6 6R3 E.6R3 Ta có U23 IR23 . 12R3 36 R3 6 12R3 36 Công suất tỏa nhiệt trên điện trở R3 được tính theo công thức 2 E.6R3 U 2 U 2 12R 36 36ER 3E P 3 23 3 3 3 R R R 2 2 3 3 3 12 36R3 1 12 3 R 3 R3 1 1 Để P3max thì 3 R3 3 R3 (theo bất đẳng thức Cô-si) R R 3 min 3 Suy ra R3 = 3Ω Câu 38: Đáp án A
  14. + Khi tốc độ quay của ddooongj cơ là 1500 vòng/phút thì tần số của dòng điện là f = pn/60 = 50Hz Khi đó, ta tính được ZL = 200Ω, ZC = 100Ω và R = 100Ω Và ta tính được tổng trở của mạch Z 100 2 Ω Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch khi đó là U = IZ = 100 V + Khi tốc độ quay của động cơ là n 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại, tần số của dòng điện trong mạch khi đó là f0 1 Ta có f0 25 2Hz 2π LC 60 f Khi đó tốc độ quay của động cơ là n 0 750 2 vòng/phút 0 p Mặt khác, điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch khi này là U f 25 2 2 100 2 0 0 U 50 2V U f 50 2 0 2 U 50 2 1 Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện khi này U 0 .Z . 100V C R C 100 10 4 2π.25 2. π Câu 39: Đáp án D m 0,4 π Chu kì dao động của con lắc lò xo T 2π 2π s k 40 5 Biên độ dao động của con lắc lò xo A = 8 cm Xét thời gian t = 7π/30s = T + T/6 Như vậy sau 7π/30s vật nặng đang ở vị trí có li độ x = 4 cm 1 1 W 3W + Khi đó thế năng và động năng của con lắc lò xo W kx2 kA2 ;W t 2 4 4 d 4 + Người ta giữ tại điểm chính giữa của lò xo W => Thế năng còn lại W t 8 W 3W 7W .=> Cơ năng của con lắc W 8 4 8 Độ cứng của lò xo thay đổi kl = k’.l/2 => k’ = 2k 7W 1 7 1 7 Thay vào ta được W 2kA 2 kA2 A A 2 7cm 8 2 8 2 4 Câu 40: Đáp án D
  15. 2 2 q E 10 5 .105 Gia tốc trọng trường hiệu dụng g g 2 102 11,55m / s2 m 3 100 3.10 5 5 F q E 10 10 1 Góc lệch của dây treo tại vị trí cân bằng tan θ θ 30 P mg 100 3.10 3.10 3 0 Biên độ góc dao trong dao động của con lắc đơn α0 = 30 Lực căng dây cực đại của con lắc được tính theo công thức 3 Tmax mg 3 2cosα0 100 3.10 .11,55 3 2cos30 2,54N