Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lý Lớp 12

pdf 6 trang thungat 1810
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_1_nam_2018_mon_vat_ly_lop_12.pdf

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm 2018 môn Vật lý Lớp 12

  1. Thi thử THPT QG L1– SGD Bình Phước ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM 2018 – SGD Bình Phước Câu 1. Người ta tạo ra sóng dừng trên một sợi dây căng ngang với bước sóng λ thì khoảng cách giữa hai điểm nút liên tiếp trên dây bằng A. λ. B. 0,5.λ. C. 2λ. D. 0,25.λ. Câu 2. Để đo bước sóng của ánh sáng đơn sắc người ta sử dụng thí nghiệm vật lí nào sau đây? A. Thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng. B. Thí nghiệm về sự tán sắc ánh sáng của Newton. C. Thí nghiệm với máy quang phổ lăng kính. D. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Newton. Câu 3. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B trong một điện trường là UAB = 12 (V). Nếu chọn gốc điện thế tại A thì điện thế tại A và B có giá trị lần lượt là A. 0 (V) và -12 (V). B. 0 (V) và 12 (V). C. -12 (V) và 0 (V). D. 12 (V) và 0 (V). Câu 4. Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T); vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 300. Từ thông qua khung dây có giá trị là A. 5,2.10-3 (Wb) B. 5,2.10-7 (Wb) C. 3.10-3 (Wb). D. 3.10-7 (Wb). Câu 5. Trong chân không, các bức xạ điện từ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. B. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X. C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại. D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. Câu 6. Ở hình bên, xy là trục chính của thấu kính L, S là một điểm sáng trước thấu kính, S’ là ảnh của S cho bởi thấu kính. Kết luận nào sau đây đúng? A. L là thấu kính hội tụ đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy. B. L là thấu kính phân kì đặt trong khoảng giữa S và S’. C. L là thấu kính phân hội tụ đặt trong khoảng giữa S và S’. D. L là thấu kính phân kì đặt tại giao điểm của đường thẳng SS’ với xy. Câu 7. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi mức cường độ âm tại một điểm là 80 (dB) thì cường độ âm tại điểm đó bằng A. 2. 10-4 W/m2. B. 2. 10-10 W/m2. C. 10-4 W/m2. D. 10-10 W/m2. Câu 8. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Hiện tượng cộng hưởng điện. C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng. D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây. Câu 9. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch theo thời gian t như hình vẽ. Tần số của điện áp xoay chiều này bằng A. 45 (Hz). B. 50 (Hz). C. 55 (Hz). D. 60 (Hz). Sưu tầm: tranvanhau@thuvienvatly.com Trang - 1 -
  2. Thi thử THPT QG L1– SGD Bình Phước Câu 10. Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng màu A. vàng. B. lục. C. đỏ. D. chàm. Câu 11. Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động ξ và điện trở trong r. Đồ thị biểu diễn hiệu suất H của nguồn điện theo biến trở R như hình vẽ. Điện trở trong của nguồn điện có giá trị bằng A. 4 (Ω). B. 2 (Ω). C. 0,75 (Ω). D. 6 (Ω). Câu 12. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa. B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại. C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao. D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa. Câu 13. Ứng dụng không liên quan đến hiện tượng điện phân là A. tinh luyện đồng. B. mạ điện. C. luyện nhôm. D. hàn điện. Câu 14. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến M có độ lớn bằng A. 2,5 λ. B. 3 λ. C. 2 λ. D. 1,5 λ. Câu 15. Trong một mạch dao động LC lí tưởng, độ tự cảm L của cuộn cảm có giá trị không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được. Khi C = C1 thì chu kì dao động của mạch là 4 μs; khi C = 2C1 thì chu kì dao động của mạch là A. 4 μs. B. 4√2 μs. C. 2√2 μs. D. 8 μs. Câu 16. Trên mặt nước đủ rộng có một nguồn điểm O dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra một hệ sóng tròn đồng tâm O lan tỏa ra xung quanh. Thả một nút chai nhỏ nổi trên mặt nước nơi có sóng truyền qua thì nút chai A. sẽ bị sóng cuốn ra xa nguồn O. B. sẽ dịch chuyển lại gần nguồn O. C. sẽ dao động tại chỗ theo phương thẳng đứng. D. sẽ dao động theo phương nằm ngang. Câu 17. Một con lắc đơn có chiều dài l = 1,2 (m) dao động nhỏ với tần số góc bằng 2,86 (rad/s) tại nơi có gia tốc trọng trường g. Giá trị của g tại đó bằng A. 9,82 (m/s2). B. 9,88 (m/s2). C. 9,85 (m/s2). D. 9,80 (m/s2). Câu 18. Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL (ZL = R√3) mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,5. B. 0,71. C. 1. D. 0.87. Câu 19. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50(cm). Muốn nhìn rõ một vật ở xa vô cực mà không phải điều tiết thì người đó phải đeo sát mắt một thấu kính Sưu tầm: tranvanhau@thuvienvatly.com Trang - 2 -
  3. Thi thử THPT QG L1– SGD Bình Phước A. hội tụ có độ tụ 2(dp). B. phân kì có độ tụ - 1(dp). C. hội tụ có độ tụ 1(dp). D. phân kì có độ tụ - 2(dp). Câu 20. Chuông gió như hình bên, thường được làm từ những thanh hình ống cùng chất liệu, cùng tiết diện nhưng có chiều dài khác nhau để tạo ra những âm thanh có A. vận tốc khác nhau. B. tần số khác nhau. C. biên độ khác nhau. D. cường độ âm khác nhau. Câu 21. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai? A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang điện trong là Pin quang điện. B. Mọi bức xạ hồng ngoại đều gây ra được hiện tượng quang điện trong đối với các chất quang dẫn. C. Trong chân không, phôtôn bay dọc theo các tia sáng với tốc độ c = 3.108 (m/s). D. Một số loại sơn xanh, đỏ, vàng quét trên các biển báo giao thông là các chất lân quang. Câu 22. Điện trở của một quang điện trở có đặc điểm nào dưới đây? A. Có giá trị rất lớn. B. Có giá trị không đổi. C. Có giá trị rất nhỏ. D. Có giá trị thay đổi được. Câu 23. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp (có N1 vòng dây) của một máy hạ áp lí tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp (có N2 vòng dây) để hở là U2. Hệ thức nào sau đây đúng? 푈 푈 푈 푈 A. 2 = 2 1 C. 2 = 1 1 푈1 1 푈1 2 푈1 2 푈1 1 Câu 24. Khi đến các trạm dừng để đón hoặc trả khách, xe buýt chỉ tạm dừng mà không tắt máy. Hành khách ngồi trên xe nhận thấy thân xe bị “rung” mạnh hơn. Dao động của thân xe lúc đó là dao động A. cộng hưởng. B. tắt dần. C. cưỡng bức. D. điều hòa. Câu 25. Đặt một điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện π tức thời qua mạch có biểu thức i = 2cos(100πt - ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó bằng 3 A. 50 (W). B. 75 (W). C. 86,6 (W). D. 100 (W). Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai? Lực từ là lực tương tác A. giữa hai dòng điện. B. giữa nam châm với dòng điện. C. giữa hai điện tích đứng yên. D. giữa hai nam châm. Câu 27. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng m và lò xo nhẹ, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O với tần số góc là ω. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là A. F = mωx. B. F = - mω2x. C. F = mω2x. D. F = - mωx. Câu 28. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là các hằng số. Đại lượng φ có đơn vị là A. rad/s. B. rad. C. độ. D. Hz. Câu 29. Đặt hai điện tích điểm q1 = - q2 lần lượt tại A và B thì cường độ điện trường tổng hợp gây ra tại điểm M nằm trên trung trực của AB có phương A. vuông góc với AB B. song song với AM. C. song song với AB D. vuông góc với BM. Sưu tầm: tranvanhau@thuvienvatly.com Trang - 3 -
  4. Thi thử THPT QG L1– SGD Bình Phước Câu 30. Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos(ωt) (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức U ωCU U 2 A. I = B. I = . C. I = ωCU. D. I = √ . Cω √2 ωC Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Khi pha dao động của chất điểm bằng π/2 thì kết luận nào sau đây đúng? A. Thế năng của vật cực đại. B. Gia tốc của vật cực đại. C. Lực kéo về có giá trị cực đại. D. Động năng của vật cực đại. Câu 32. Đặt điện áp xoay chiều u = U√2cosωt V (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi. Giá trị của R bằng A. 100 (Ω). B. 141,2 (Ω). C. 173,3 (Ω). D. 86,6 (Ω). Câu 33. Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng O. Từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường s và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,096 (J). Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2s nữa mà chưa đổi chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm t3 bằng 0,064 (J). Từ thời điểm t3 đến t4, chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 4s nữa thì động năng của chất điểm vào thời điểm t4 bằng A. 0,036 (J). B. 0,064 (J). C. 0,100 (J). D. 0,096 (J). Câu 34. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 2,5 Hz và cách nhau 30 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Gọi O là trung điểm của AB, M là trung điểm của OB. Xét tia My nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Hai điểm P, Q trên My dao động với biên độ cực đại gần M nhất và xa M nhất cách nhau một khoảng A. 34,03 cm. B. 43,42 cm. C. 53,73 cm. D. 10,31 cm. Câu 35. Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos(2πft) V (U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch khi tần số f thay đổi. Giá trị của công suất P gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 60 (W). B. 63 (W). C. 61 (W). D. 62 (W). Câu 36. Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 4 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,48 μm, λ2 = 450 nm, λ3 = 0,72 μm, λ4 = 350 nm vào khe F của một máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối sẽ thu được Sưu tầm: tranvanhau@thuvienvatly.com Trang - 4 -
  5. Thi thử THPT QG L1– SGD Bình Phước A. 1 vạch màu hỗn hợp của 4 bức xạ. B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt. C. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt. D. 4 vạch màu đơn sắc riêng biệt. Câu 37. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên màn, hai điểm M và N nằm khác phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 5,0 mm và 8,0 mm. Trong khoảng giữa M và N (không tính M và N) có A. 6 vân sáng và 5 vân tối. B. 5 vân sáng và 6 vân tối. C. 6 vân sáng và 6 vân tối. D. 5 vân sáng và 5 vân tối. Câu 38. Cường độ điện trường E và cảm ứng từ B tại M nơi có sóng điện từ truyền qua biến thiên điều hòa theo thời gian t với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Vào thời điểm t, cảm ứng từ tại điểm M có phương trình 8 B = B0cos(2π.10 t). Vào thời điểm t = 0, cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng A. E0. B. 0,75E0. C. 0,25E0. D. 0,5E0. Câu 39. Theo các tiên đề Bo, trong nguyên tử hiđrô, giả sử chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K với tốc độ của êlectron trên quỹ đạo N bằng A. 4. B. 3. C. 6. D. 9. Câu 40. Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Sau 5 lần đo, xác định được khoảng thời gian Δt của mỗi dao động toàn phần như sau: Lần đo 1 2 3 4 5 Δt (s) 2,12 2,13 2,09 2,14 2,09 Bỏ qua sai số của của dụng cụ đo. Chu kì của con lắc là A. T = (2,11 ± 0,02) (s). B. T = (2,11 ± 0,20) (s). C. T = (2,14 ± 0,02) (s). D. T = (2,14 ± 0,20) (s). Quý thầy cô có cần file word những bộ tài liệu sau thì liên lạc qua mail mình: tranvanhau@thuvienvatly.com (Các bộ tài liệu được soạn lại trên WORD 2016 và không dùng Mathtype hỗ trợ cho công thức toán) 1. Khóa Pen C 11 của thầy Đỗ Ngọc Hà 2. Khóa Pen C 12 của thầy Đỗ Ngọc Hà: 3. Bộ 510 câu đồ thị vật lí 11 + 12: 4. Bộ 60 đề 2017 của thầy Chu Văn Biên 5. Bộ tài liệu luyện thi của thầy Chu Văn Biên (Quý thầy cô cần thì mình gửi link xem bản Demo) 6. Bộ 80 đề nắm chắc điểm 7, nguyên bản của thầy Nguyễn Đức Thuận: 7. 600 câu trắc nghiệm lí 11 của thầy Bùi Gia Nội Link bản gốc: 8. 10 đề ôn thi quốc gia xóa mù lí 11: Sưu tầm: tranvanhau@thuvienvatly.com Trang - 5 -
  6. Thi thử THPT QG L1– SGD Bình Phước Ngoài ra mình còn nhận chuyển tài liệu từ PDF sang Word HẾT 1B 2A 3A 4D 5D 6D 7C 8A 9B 10D 11B 12C 13D 14A 15B 16C 17A 18A 19D 20B 21B 22D 23A 24C 25A 26C 27B 28B 29C 30C 31D 32A 33B 34B 35D 36C 37C 38A 39A 40A Sưu tầm: tranvanhau@thuvienvatly.com Trang - 6 -