Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 môn Vật lý

docx 4 trang thungat 2490
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 môn Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_nam_2019_mon_vat_ly.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 năm 2019 môn Vật lý

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 2 NĂM 2019 KHTN HÀ NỘI Bài kiểm tra: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CHÍNH THỨC Môn kiểm tra thành phần: Vật Lý ( Đề có 04 trang ) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề 005 Cho biết: Gia tốc trọng trường g=10m/s 2; độ lớn điện tích nguyên tố e=1,6.10 -19C; tốc độ 8 23 -1 2 ánh sáng trong chân không c=3.10 m/s; Số Avôgadro NA=6,022.10 mol ; 1u=931,5Mev/c . Câu 1: Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng? A.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. B.Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong không khí và trong nước là như nhau. C.Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau. D.Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng. 14 - Câu 2: Cacbon 6 C là chất phóng xạ β có chu kỳ bán rã 5730 năm. Nếu ban đầu có 64 g chất này thì sau bao lâu còn lại 4g? A.11460 năm B.17190 năm C.22920 năm D.20055 năm Câu 3: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ số nhân nơtron k=1 người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển đó chứa A. Urani và Plutoni B.nước nặng C.Bo và Cadimi D.kim loại nặng Câu 4: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 3m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,6m . Khoảng vân giao thoa trên màn bằng A.0,5mm B.0,6mm C.0,2mm D.0,9mm Câu 5:Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và tụ C mắc nối tiếp. Thay đổi L thì ULmax=90 5 V. Khi đó UC= 40 5 V. Giá trị của U là A. 60 5 V B. 50 5 C.80V D.150V Câu 6: Một cái sáo ( một đầu kín, một đầu hở) phát âm cơ bản là nốt nhạc Sol có tần số 460Hz. Ngoài âm cơ bản tần số nhỏ nhất của các họa âm do sáo này phát ra là A.1760Hz B.920Hz C.1380Hz D.690Hz Câu 7: Bước sóng nào sau đây có thể là bước sóng của ánh sáng màu lam A.748nm B.495nm C/615nm D.404nm Câu 8: Đặt điện áp u Uo cost vào hai đầu tụ điện C. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện bằng 0 thì cường độ dòng điện qua tụ bằng U 2 U A.0 B.o C.U C D. o 2C o C Câu 9: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 3183nH và tụ điện có điện dung 31,8nF. Chu kì dao động riêng của mạch bằng A.2µs B.5µs C.6,28µs D.15,71µs 4 56 238 230 Câu 10: Trong các hạt nhân nguyên tử 2 He;26 Fe;92 U;90 Th , hạt nhân bền vững nhất là 4 230 56 238 A.2 He B. 90 Th C. 26 Fe D. 92 U
  2. Câu 11: Một nguồn điện 9V-1Ω được nối với mạch ngoài có hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua nguồn là 1A. Nếu hai điện trở mạch ngoài mắc song song thì cường độ dòng điện qua nguồn là A.1/3A B.2,5A C.3A D.9/4A Câu 12: Theo mẫu Bo về nguyên tử Hidro, khi các electron chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo N, bán kính quỹ đạo A.tăng 4 lần B.tăng 8 lần C.tăng 2 lần D.tăng 16 lần Câu 13: Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng hồ quang điện vào một tấm kẽm A.không tích điện B.tích điện âm C.được nối đất D.được chặn bởi tấm thủy tinh dày Câu 14: Một tấm bia màu lục được đặt trong buồng tối rồi chiếu vào nó ánh sáng đỏ, tấm bìa có màu A.đỏ B.lục C.vàng D.đen Câu 15: Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số góc 4rad/s tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2. Chiều dài dây treo con lắc là A.50cm B.81,5cm C.125cm D.62,5cm Câu 16: Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,6µm. Năng lượng của phôton ánh sáng này bằng A.4,07eV B.2,07eV C.5,14eV D.3,34eV Câu 17: Dòng điện có cường độ i 2 cos100 t (A) chạy qua điện trở thuần 100Ω. Trong 30 giây, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là A.12kJ B.24kJ C.4243J D.8485J Câu 18: Gọi nđ, nt và nv lần lượt là chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, tím và vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng? A.nt>nđ>nv B.nv>nđ>nt C.nđ>nt>nv D.nđ<nv<nt Câu 19: Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380nm đến 760nm, M là một điểm trên màn, ứng với vị trí vân sáng bậc 5 của bước sóng 600nm. Bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại M là A.400nm B.428nm C.414nm D.387nm Câu 20: Một người mắt bình thường điều chỉnh kính thiên văn để quan sát ảnh của một ngôi sao ở xa mà không cần điều tiết. Tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn lần lượt là 1m và 5cm. Độ bội giác của ảnh quan sát qua kính là A.20 B.10 C.40 D.5 Câu 21: Một vật dao động điều hòa dọc theo chiều dài quỹ đạo dài 10cm với chu kì T=2s. Quãng đường vật đi được trong thời gian 1 phút là A.9m B.3m C.12m D.6m Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần R L C cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy: Ở cùng thời điểm, số chỉ của V 1 cực đại thì có giá trị gấp đôi số V1 V chỉ của V2. Hỏi khi số chỉ của V2 cực đại thì giá trị của 2 nó gấp bao nhiêu lần số chỉ V1? A.2,5 lầnB. lần 2 2 C.2 lần D.1,5 lần
  3. Câu 23: Xét cuộn dây không thuần cảm. Nếu mắc cuộn dây vào điện áp không đổi 20V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 3A, còn nếu mắc cuộn dây vào điện áp xoay chiều 40V-50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 3,6A. Hệ số công suất của cuộn dây bằng A.0,5 B.0,8 C.0,6 D.0,7 Câu 24: Cuộn dây có độ tự cảm L, đang có dòng điện cường độ I thì năng lượng từ trường của cuộn dây được tính theo công thức A.LI2 B.2LI2 C.0,5LI D.0,5LI2 Câu 25: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 12cm, C và D là hai phần tử trên dây cùng nằm trong một bó sóng, có cùng biên độ dao động 4cm và nằm cách nhau 4cm. Biên độ dao động lớn nhất của các phần tử trên dây là A.4,62cm B.5,66cm C.8cm D.6,93cm Câu 26: Cường độ dòng điện i 2cos100 t(A) có giá trị cực đại là A.1,41A B.2A C.2,82A D.1A Câu 27: Công thoát electron của một kim loại là 4,14eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A.0,6µm B.0,3µm C.0,4µm D.0,2µm Câu 28: Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhận xét không đúng là A.điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ B.hiệu điện thế đặt vào tụ điện càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn C.điện dung của tụ càng lớn thì tụ tích được điện lượng càng lớn D.điện dung của tụ điện có đơn vị là Fara (F) Câu 29: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A theo phương thẳng đứng. Độ lớn cực đại của lực đàn hồi lớn gấp 3 lần trọng lượng của vật nặng. Đúng lúc vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng, người ta giữ chặt điểm chính giữa của lò xo lại. Tỉ số giữa biên độ dao động mới so với biên độ lúc đầu k=A’/A gần giá trị nào nhất sau đây A.0,35 B.0,66 C.1 D.0,87 Câu 30: Phát biểu sai khi nói về thuyết điện từ của Mắc xoen A.Dòng điện dịch gây ra sự biến thiên điện trường trong tụ điện B.Không có sự tồn tại riêng biệt của điện trường và từ trường C.từ trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường xoáy càng lớn D.điện trường biến thiên theo thời gian làm xuất hiện từ trường Câu 31: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ thì A.khi đi qua VTCB lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật. B.gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây C.khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật bị triệt tiêu D.tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động Câu 32: Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng quang dẫn là sai? A.hiện tượng quang dẫn là hiện tượng điện trở suất tăng mạnh khi được chiếu sáng B.bước sóng giới hạn trong hiện tượng quang dẫn thường lớn hơn so với trong hiện tượng quang điện C.quang dẫn là hiện tượng ánh sáng làm giảm điện trở suất của chất bán dẫn D.trong hiện tượng quang dẫn là, xuất hiện thêm nhiều phần tử mang điện là electron và lỗ trống trong khối bán dẫn
  4. Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều u Uo cos100 t (V) vào mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm (L, r), tụ điện C và điện trở R mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên tụ C và điện trở bằng nhau, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là và trễ pha hơn điện áp của cuộn dây là . 6 3 Tỉ số R/r gần nhất với giá trị nào sau đây? A.4,5 B.3,5 C.5,5 D.2,5 Câu 34: Một vật sáng được đặt trước thấu kính cho ảnh thật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính lại gần thấu kính một đoạn 5cm thì ảnh dịch 10cm dọc theo trục chính. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính ra xa thấu kính một đoạn 40cm thì ảnh dịch chuyển 8cm dọc theo trục chính. Tiêu cự của thấu kính là A.10cm B.12cm C.8cm D.20cm Câu 35: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần r=10Ω và độ tự cảm L=1/2π (H_, tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U=100V và tần số 50Hz. Thay đổi C tới giá trị Cm thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện đạt giá trị cực tiểu bằng 20V. Giá trị của R bằng A.80Ω B.50Ω C.90Ω D.40Ω Câu 36: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C trong đó AB=100m. Đặt tại B một nguồn điểm phát âm với công suất P không đổi thì mức cường độ âm tại A và C lần lượt là LA=103dB và LC=99,5dB. Tìm khoảng cách AC? A.150m B.250m C.200m D.300m Câu 37: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 80Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 4m/s. Xét tam giác ABC có AB=16cm, AC=12cm, BC=20cm. Trên đoạn AC có bao nhiêu điểm dao động vuông pha với hai nguồn? A.4 B.3 C.5 D.6 Câu 38: Để tăng gấp đôi tần số của âm do một dây đàn phát ra, ta phải A.tăng lực căng dây gấp 2 lần B.tăng lực căng dây gấp 4 lần C.giảm lực căng dây đi 2 lần D.giảm lực căng dây đi 4 lần Câu 39: Trong chân không, các bức xạ có bước sóng tăng dần theo thứ tự đúng là A.ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia gamma, sóng vô tuyến và tia hồng ngoại B.tia gamma, tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại và sóng vô tuyến C.tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy tia tử ngoại, tia X, tia gamma và sóng vô tuyến D.sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X và tia gamma Câu 40: Hạt tải điện trong kim loại là A.electron tự do B.electron tự do, ion dương và ion âm C.ion dương và electron tự do D.electron và lỗ trống Hết