Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 004 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Huệ
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 004 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_004_nam_hoc.doc
Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 004 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Huệ
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2017-2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN (Đề thi gồm có 04 trang) Môn thi thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: Mã đề thi 004 Số báo danh: Câu 1. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g được xác định bởi biểu thức g 1 g A. .T 2 B. . C.T . 2 D. . T T g 2 g Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. Câu 3. Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. Câu 4. Đặt điện áp u = U0cosωt (với U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω 0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là 2 1 A. .2 LC B. . C. . D. . LC LC LC Câu 5. Máy biến áp là thiết bị A. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. C. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều. D. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều. Câu 6. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà và A. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch. B. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch. D. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch. Câu 7. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J A. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. B. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J. C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. D. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J, mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. Câu 8. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng? A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn. B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng. C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động. D. Năng lượng của mọi loại phôtôn đều bằng nhau. Câu 9. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng nghỉ. C. Độ hụt khối. D. Năng lượng liên kết riêng. Trang 1/4 - Mã đề thi 004
- Câu 10. Tia α là dòng các hạt nhân 2 3 4 3 A. .1 He B. . 1He C. . 2 He D. . 2 He Câu 11. Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Cu – lông khi đặt điện tích trong chân không? q q q q q q q q A. .F k 1 B.2 . C.F . k 1 2 D. . F k 1 2 F k 1 2 r2 r2 r r Câu 12. Một dòng điện cường độ I = 5 A chạy trong dây dẫn thẳng, dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại điểm M có giá trị B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây A. 1 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 10 cm. Câu 13. Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π² = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 7,5 g. B. 10,0 g. C. 12,5 g. D. 5,0 g. Câu 14. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là A. 50 m/s. B. 100 m/s. C. 25 m/s. D. 75 m/s. 10 4 Câu 15. Đặt điện áp u = U 0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (F). Dung kháng của tụ điện là A. 150 Ω. B. 200 Ω. C. 50 Ω. D. 100 Ω. Câu 16. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5. 1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.1014 Hz. Câu 17. Công thoát của êlectron khỏi kẽm là 3,549 eV. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10−19 C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng A. 350 nm. B. 340 nm. C. 320 nm. D. 310 nm. Câu 18. Cho 4 tia phóng xạ: tia ; tia +; tia - và tia đi vào miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là A. tia . B. tia -. C. tia +. D. tia . Câu 19. Một khung dây hình chữ nhật kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 300. Từ thông qua khung dây đó là A. 1,53 .10-7 Wb. B. 1,5.10-7 Wb. C. 3.10-7 Wb. D. 2.10-7 Wb. Câu 20. Ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 μm. Tần số của ánh sáng vàng là A. 5,05.1014 Hz. B. 5,16.1014 Hz. C. 6,01.1014 Hz. D. 5,09.1014 Hz. Câu 21. Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40 dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A lớn gấp bao nhiêu lần so với cường độ âm tại B? A. 2,25 lần. B. 3600 lần. C. 1000 lần. D. 100000 lần. Câu 22. Hai mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với cùng cường độ dòng điện cực đại I 0. Chu kì dao động riêng của mạch thứ nhất là T 1, của mạch thứ hai là T 2 = 2T1. Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I 0 thì độ lớn điện tích trên một bản tụ q1 điện của mạch dao động thứ nhất là q1 và của mạch dao động thứ hai là q2. Tỉ số là q2 A. 2. B. 1,5. C. 0,5. D. 2,5. Câu 23. Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi F là độ lớn lực tương tác điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng K. Khi độ lớn lực tương tác điện giữa F êlectron và hạt nhân là thì êlectron đang chuyển động trên quỹ đạo dừng nào? 16 A. Quỹ đạo dừng L. B. Quỹ đạo dừng M. C. Quỹ đạo dừng N. D. Quỹ đạo dừng O. Trang 2/4 - Mã đề thi 004
- Câu 24. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectrôn chuyển về các quỹ đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử đó có bao nhiêu vạch? A. 3. B. 1. C. 6. D. 4. Câu 25. Điện tích Q đặt tại điểm O trong không khí. Cường độ điện trường tại hai điểm A, B trên cùng một đường sức điện lần lượt là 36 V/m và 9 V/m. Cường độ điện trường tại trung điểm C của AB là A. 30 V/m. B. 25 V/m. C. 16 V/m. D. 12 V/m. Câu 26. Một chiếc đèn pin sử dụng 2 pin có suất điện động 1,5 V, điện trở trong r mắc nối tiếp và mắc với bóng đèn loại 2,5 V – 1,5 W thành mạch kín để đèn hoạt động bình thường. Điện trở trong của mỗi pin là 7 5 11 5 A. Ω. B. Ω. C. Ω. D. Ω. 11 11 12 12 Câu 27. Chiếu ánh sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5. Nếu góc tới i là 60 0 thì góc khúc xạ r (lấy tròn) là A. 300. B. 350. C. 400. D. 450. Câu 28. Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy π² = 10. Tại li độ 32 cm, tỉ số động năng và thế năng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 29. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một đoạn thẳng dài 14 cm với chu kỳ 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là A. 26,7 cm/s. B. 28,0 cm/s. C. 27,0 cm/s. D. 27,3 cm/s. Câu 30. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 5cos(2πt – ) cm. B. x = 5cos(2πt + ) cm. 2 2 C. x = 5cos(πt + ) cm. D. x = 5cos(πt – ) cm. 2 2 2π Câu 31. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x 4cos( t) (x tính bằng cm; t tính 3 bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = – 2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm A. 6030 s. B. 3016 s. C. 3015 s. D. 6031 s. Câu 32. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa, cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng A. 37,6 mm. B. 67,6 mm. C. 64 mm. D. 68,5 mm. Câu 33. Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có 3 điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C với AB = 100 m và AC = 250 m. Khi đặt tại A một nguồn điểm phát âm công suất P thì mức cường độ âm tại B là 100 dB. Bỏ nguồn âm tại A, đặt tại B một nguồn phát âm công suất 2P thì mức cường độ âm tại A và C là A. 100 dB và 96,5 dB. B. 103 dB và 96,5 dB. C. 100 dB và 99,5 dB. D. 103 dB và 99,5 dB. Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2 2 cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là A. 200 W. B. 110 W. C. 220 W. D. 100 W. Trang 3/4 - Mã đề thi 004
- Câu 35. Đặt điện áp u = 100 2 cos100πt (V) (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 10 4 1 gồm điện trở 80 Ω, tụ điện có điện dung F, cuộn dây có độ tự cảm H. Khi đó, cường dòng 2 điện trong đoạn mạch sớm pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Điện trở của cuộn dây có 4 giá trị là A. 80 Ω. B. 100 Ω. C. 20 Ω. D. 40 Ω. Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác C không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C 1 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng 2 A. 200 2 V. B. 100 V. C. 200 V. D. V.100 2 Câu 37. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 100 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n vòng dây thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì điện áp đó là 2U. Nếu tăng thêm 3n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu để hở của cuộn này bằng A. 100 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 38. Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bước sóng của các bức xạ cho vân sáng tại M, bước sóng dài nhất là A. 417 nm. B. 570 nm. C. 714 nm. D. 760 nm. Câu 39. Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ 235U và 238U, với tỉ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là 7/1000. Biết chu kí bán rã của 235U và 238U lần lượt là 7,00.108 năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt 235U và số hạt 238U là 3/100? A. 2,74 tỉ năm. B. 1,74 tỉ năm. C. 2,22 tỉ năm. D. 3,15 tỉ năm. 4 1 7 4 Câu 40. Tổng hợp hạt nhân heli 2 He từ phản ứng hạt nhân 1H 3 Li 2 He X . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là A. 1,3.1024 MeV. B. 2,6.1024 MeV. C. 5,2.1024 MeV. D. 2,4.1024 MeV. HẾT Thí sinh không sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 004