Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 121 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha

docx 4 trang thungat 2440
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 121 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_12.docx

Nội dung text: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 121 - Trường THPT Hoàng Lệ Kha

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA MÔN: VẬT LÍ Mã đề 121 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề. Câu 1: Trong dao động điều hòa, khi động năng của vật giảm thì A. vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng.B. li độ dao động của vật có độ lớn giảm. C. thế năng của vật giảm.D. vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên. Câu 2: Một cây cầu bắc ngang sông Phô-tan-ka ở Xanh Pê-téc-bua (Nga) được thiết kế và xây dựng đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đi qua. Năm 1906, có một trung đội bộ binh ( 36 người) đi đều bước qua cầu, cầu gãy! Sự cố “cầu gãy” đó là do hiện tượng A. dao động tuần hoàn. B. cộng hưởng cơ C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần Câu 3: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất môi trường nơi sóng truyền qua A. là phương thẳng đứng. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. trùng với phương truyền sóng. D. là phương ngang. Câu 4: Biểu thức của dòng điện xoay chiều trong mạch có dạng i 4cos(100 t ) (A .) Cường độ dòng 4 điện hiệu dụng trong mạch bằng: A. 2 2 A B. 2 A C. 4 A D. 4 2 A Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng A. cảm ứng điện từ. B. cộng hưởng điện. C. quang điện trong. D. quang điện ngoài. Câu 6: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây sai? A. Nếu tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một trường duy nhất gọi là điện từ trường. C. Trong quá trình lan truyền điện từ trường, vecto cường độ điện trường và vecto cảm ứng từ tại một điểm luôn vuông góc với nhau. D. Điện trường không lan truyền được trong điện môi. Câu 7: Quang phổ liên tục của một vật A. phụ thuộc cả bản chất và nhiệt độ. B. không phụ thuộc bản chất và nhiệt độ. C. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật. Câu 8: Trong các thiết bị: pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là A. tế bào quang điện và quang điện trở. B. pin quang điện và tế bào quang điện. C. pin quang điện và quang điện trở. D. tế bào quang điện và ống tia X. Câu 9: Ta gọi khối lượng nghỉ của hạt nhân X là mX, tồng khối lượng nghỉ các nuclôn tạo nên hạt nhân X đó là m, thì hệ thức nào sau đây là đúng? A. mX = m. B. mX> m.C.m X< m. D. mX ≤ m. 27 30 Câu 10: Hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân: 13F + 15 P + X là A. tri-ti. B. nơtron.C. đơ-te-ri. D. prôtôn. Câu 11: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là: A. A = - 1 (μJ).B. A = + 1 (μJ).C. A = - 1 (J).D. A = + 1 (J). Câu 12: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì 1 1 A. BM = 2BN B. B M = 4BN C. B B D. B B M 2 N M 4 N Câu 13: Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là A. 12,5 gB. 5,0 gC. 7,5 gD. 10,0 g Câu 14: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng: A. một bước sóng.B. một số nguyên lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng.D. một nửa bước sóng. Trang 1. Mã 121
  2. Câu 15: Đặt điện áp u 200 2 cos100 t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp 1 10 4 gồm điện trở thuần 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F . Điện áp cực 2 đại giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng A. 100 2 VB. VC.20 200V0 2 D. 100V Câu 16: Ánh sáng chiếu vào hai khe trong thí nghiệm Y- âng là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Tại một điểm M nằm trong vùng giao thoa trên màn cách vân trung tâm là 2,16 mm có hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó bằng 1,62m . Nếu bước sóng  0,6m thì khoảng cách giữa 5 vân sáng kể tiếp bằng A. 1,6 mm.B. 3,2 mm.C. 4 mm.D. 2 mm. Câu 17: Một bóng đèn có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 photon. Bức xạ do đèn phát ra là A. màu đỏ B. màu tím C. tử ngoại D. hồng ngoại Câu 18 : Hạt nhân A1 X và hạt nhân A2Y có độ hụt khối lần lượt là Δm và Δm Biết hạt nhân A1 X bền vững Z1 Z2 1 2 Z1 hơn hạt nhân A2Y . Hệ thức đúng là : Z2 m1 m2 m2 m1 A. > . B. A1 > A2. C. >. D. Δm 1 > Δm2 A1 A2 A2 A1 Câu 19: Một khung dây gồm có một vòng dây, có điện trở R ,diện tích S , đặt trong từ trường đều có đường cảm ứng từ B vuông góc mặt phẳng khung .cảm ứng từ B biến đổi đều một lượng là ΔB trong thời gian Δt.Công thức nào sau đây được dùng để tính nhiệt lượng toả ra trong khung dây trong thời gian Δt ? 2 2 2 ( B) B B S 2 B A. RS2 B. RSC. S 2 D. t t t R t Câu 20: Ba ánh sáng đơn sắc: tím, vàng, đỏ truyền trong nước với tốc độ lần lượt là vt, vv, vđ. Hệ thức đúng là A. vđ = vt = vv B. vđ vv> vt D. vđ |q2| B. q 1 và q2 trái dấu, |q1| > |q2| C. q1 và q2 cùng dấu, |q1| < |q2| D. q 1 và q2 trái dấu, |q1| < |q2| Câu 26 :Hình vẽ nào sau đây xác định đúng chiều dòng điện cảm ứng: A Ic A Ic I Ic=0 ư ư c H3 A H4 A H1 H2 ư . R tăng R giảm R giảm R tăng A. Hình H1 B. Hình H2 C. Hình H3 D. Hình H4 Trang 2. Mã 121
  3. Câu 27: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho ảnh A1B1 là ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là A. 20 cm. B. 30 cm. C. 10 cm. D. 15 cm. Câu 28: Mắc vào nguồn E = 12V điện trở R1 = 6Ω thì dòng điện trong mạch là 1,5A. Mắc thêm vào mạch điện trở R2 song song với R1 thì thấy công suất của mạch ngoài không thay đổi so với khi chưa mắc. Giá trị của R2 là A. 2/3 Ω.B. 3/4 Ω.C. 2Ω.D. 6,75Ω. Câu 29: Hai dao động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của hai dao động có giá trị lớn nhất là A. 48π cm/s. B. 2π cm/s. C. 14π cm/s. D. π m/s. Câu 30: Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là A. 3 B. 3/2 C. 1/5 D. 2 Câu 31: Có hai con lắc lò xo giống nhau đều có khối lượng X(cm) vật nhỏ là m =400g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng và 10 2 10 . X1, X2 lần lượt là đồ thị ly độ theo thời gian của con 5 (X1) lắc thứ nhất và thứ hai như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc (X2) T/2 t(s) thứ nhất có động năng 0,06J và con lắc thứ hai có thế năng 0 T 0,005J . Chu kì của hai con lắc là: 5 A.2s B.0,5C.0,25s D.1s 1 0 Câu 32: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cm và d2 = 20 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm/s.B. 20 cm/s.C. 36 cm/s.D. 48 cm/s. Câu 33: Một sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài với bước sóng 60 cm. Ba điểm theo đúng thứ tự E, M và N trên dây (khi dây duỗi thẳng thì EM = 3MN = 30 cm) và M là điểm bụng. Khi vận tốc dao động tại N là 3 cm/s thì vận tốc dao động tại E là A. 3 cm/s. B. - 2 cm/s. C. 1,5 cm/s. D. - 2 3 cm/s. Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị của điện trở R, độ tự cảm L điện dung C thỏa điều kiện 4L= C.R 2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, tần số của dòng điện thay đổi được . Khi tần số f 1 = 60Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k 1. Khi tần số f 2 = 5 120Hz thì hệ số công suất của mạch điện là k k . Khi tần số là f 3 =240Hz thì hệ số công suất của mạch 2 4 1 điện làk3 . Giá trị của k3 gần giá trị nào nhất sau đây? A.0,50 B. 0,60 . C. 0,75 . D.0,80 . Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u U0 cost V vào hai đầu đoạn mạch AB theo tứ tự gồm điện trở R = 90 Ω, cuộn dây không thuần cảm có điện trở r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu U2 bằng U1 ; khi C = C2 = C1/2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2 . Tỉ số bằng U1 A. 9 2 B. 2 C. 10 2 D. 5 2 Câu 36: Trên một sợi dây có sóng dừng với tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây Trang 3. Mã 121
  4. biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó có độ lớn bằng biên độ của điểm C là A. 80 3 cm/s. B. 160 3 cm/s. C. 160 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 37: Một học sinh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sinh 4 này mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện (UL+UC).10 V AB, trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) (với U0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết 10 2 U U 2 U U R R L C 6,5 , trong đó UR, ULvà UC lần lượt là điện áp hiệu U 0 U L U C 4 (L/C)0,5(Ω) dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện. Giá trị của điện trở thuần 0 10 20 R là 30 40 A. 20 Ω.B. 30 Ω.C. 40Ω.D. 50Ω. Câu 38: Một học sinh làm thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng để đo bước sóng của nguồn sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe sáng đo được là 1,00 ± 0,05% (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 0,24% (mm). Khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,64% (mm). Kết quả bước sóng đo được bằng A. 0,60 μm ± 0,93%. B. 0,54 μm ± 0,93%. C. 0,54 μm ± 0,59%. D. 0,60 μm ± 0,31%. Câu 39: Một nguồn phóng xạ, tại thời điểm t = 0, trong 1s có 1000 phân rã; đến thời điểm t = 2 ngày trong 1s có 899 phân rã. Để tiếp xúc an toàn với nguồn phóng xạ trên thì số phân rã trong 1s phải nhỏ hơn 133. Thời gian tối thiểu kể từ t = 0 để có thể tiếp xúc an toàn với nguồn phóng xạ trên là: A. 38 ngày.B. 25 ngày.C. 35 ngày.D. 40 ngày 9 9 6 Câu 40: Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân 4 Be đứng yên gây ra phản ứng: p 4 Be 3 Li . 6 Hạt nhân 3 Li và hạt bay ra với các động năng lần lượt bằng K2 4,58MeV và K3 5,8MeV . Biết 2 mBe 9,01219u ;mLi 6,00808u ; m 4,0015u ; mp 1,0073u . Cho 1u =931MeV/c . Góc giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt p gần đúng bằng: A. 900 . B. 1070 . C. 750 . D. 1200 . Trang 4. Mã 121