Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 207 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Chuyên Vinh

docx 4 trang thungat 4460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 207 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Chuyên Vinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_207.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 207 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Chuyên Vinh

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN VINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 Năm học: 2020 – 2021 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian giao đề Mã đề thi 207 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều = 220 2cos 100 푡( ) vào hai đầu tụ điện có điện dung 1/(1000π) F. Dung kháng của tụ là A. 10ΩB. 0,1ΩC. 100ΩD. 1Ω Câu 2: Biết i, I0 lần lượt là giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở được xác định theo công thức: 2 2 2 2 A. Q = 0,5.R.I0 tB. Q = R.I 0 tC. Q = 0,5.R.i tD. Q = R.i t Câu 3: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m và dây treo l đang dao động điều hòa với biên độ góc α0 tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc được tính bằng công thức: 2 2 2 A. W = 0,25mglα0 B. W = 0,5mgl α0 C. W = 0,5mglα0 D. W = 0,25mglα0 Câu 4: Chiếu ánh sáng trắng từ không khí vào nước. Góc lệch giữa tia ló và tia tới nhỏ nhất đổi với ánh sáng đơn sắc: A. Màu tímB. Màu chàmC. Màu đỏD. Màu vàng Câu 5: Một âm có mức cường độ âm là L = 40dB. Biết cường độ âm chuẩn là 10 -12 W/m2. Cường độ âm này là: A. 2.10-8W/m2 B. 4.10 -8W/m2 C. 10 -8W/m2 D. 3.10 -8W/m2 Câu 6: Trong dao động điều hòa, lực gây ra dao động cho vật luôn: A. Biến thiên cùng tần số, cùng pha so với li độ B. Biến thiên tuần hoàn nhưng không điều hòa C. Không đổi. D. Biến thiên cùng tần số, ngược pha với li độ. Câu 7: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ A và tốc độ cực đại v 0. Tần số dao động của vật là: 2 A v 2v A A. B. 0 C.0 D. v0 2 A A 2 v0 Câu 8: Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian với quy luật Ф = Ф0cos(ωt + φ1) làm trong khung dây dẫn xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E 0 cos(ωt + φ 2). Hiệu số φ1 – φ2 nhận giá trị nào sau đây? A. π/2B. – π/2C. πD. 0 Câu 9: Máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm p cặp cực, qua với tốc độ n vòng/phút. Tần số dòng điện do máy phát ra là: A. np/60B. 60npC. 2npD. np Câu 10: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là x 1 = A1cos(ωt + π/3) và x2 = A2cos(ωt - 8π/3). Hai dao động này: A. Cùng phaB. Lệch pha 2π/3C. Lệch pha π/2D. Ngược pha Câu 11: Con lắc lò xo có độ cứng k, vật nặng m dao động cưỡng bức do tác dụng của ngoại lực biến thiên. Biên độ dao động của con lắc lớn nhất khi tần số của ngoại lực thỏa mãn: 1 k 1 k 1 k 1 m A. f B. C.f D. f f 2 m 2 m 2 m 2 k
  2. Câu 12: Sóng điện từ có bước sóng 100nm là: A. Ánh sáng nhìn thấyB. Tia hồng ngoạiC. Tia tử ngoạiD. Tia X Câu 13: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh không có mạch: A. Biến điệuB. Tách sóngC. Khuếch đạiD. Loa Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x 1 = Acos(πt/3 + π/2) cm, t đo bằng giây. Pha của dao động tại thời điểm t = 1s là: A. πB. 3π/4C. 5π/6D. π/2 Câu 15: Để chu kì của con lắc đơn tăng thêm 5% thì phải tăng chiều dài của con lắc đơn thêm: A. 25%B. 2,25% C. 10,25%D. 5,75% Câu 16: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí thay đổi như thế nào khi đặt một tấm kính xen giữa, chiếm hết khoảng cách giữa hai điện tích? A. Không đổiB. Hướng không đổi, độ lớn tăng C. Hướng thay đổi, độ lớn không đổiD. Hướng không đổi, độ lớn giảm Câu 17: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong một từ trong một từ trường không phụ thuộc yếu tố nào sau đây? A. Tiết diện dây dẫnB. Cường độ dòng điện C. Từ trườngD. Góc hợp bởi dây dẫn và từ trường Câu 18: Một sóng cơ hình sin có chu kì T lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng λ được xác định theo công thức: v vT A. λ = 2vTB. C.   D. λ = vT T 2 Câu 19: Một sóng điện từ có tần số 6MHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.10 8 m/s. Sóng này thuộc vùng: A. Sóng trungB. Sóng dàiC. Sóng cực ngắnD. Sóng ngắn Câu 20: Điện áp xoay chiều u 110 2 cos(100 t ) (V) có giá trị hiệu dụng là: 3 A. 110 2 VB. 55 2 VC. 110V D. 220V Câu 21: Cơ thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây? A. Tia XB. Tia hồng ngoạiC. Bức xạ nhìn thấyD. Tia tử ngoại Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực tiểu giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi từ hai nguồn sóng truyền tới bằng: A. (k + 0,25)λ với k = 0; ±1; ±2; B. (k + 0,5)λ với k = 0; ±1; ±2; C. (k + 0,75)λ với k = 0; ±1; ±2; D. kλ với k = 0; ±1; ±2; Câu 23: Mạch dao động LC dao động với tần số f, khi đó: 1 LC 2 A. f B. C.f D. f 2 LC f 2 LC 2 LC Câu 24: Hai điện trở R1 và R2 chịu được hiệu điện thế tương ứng là 200V và 50V. Biết R 1 = 3R2. Nếu ghép nối tiếp hai điện trở thì bộ chịu được hiệu điện thế tối đa là: A. 250VB. 200VC. 175VD. 800/3V Câu 25: Một trong những đặc trưng sinh lý của âm là: A. Mức cường độ âmB. Độ to của âmC. Đồ thị dao động âmD. Tần số âm Câu 26: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng, tụ điện có điện dung 2nF, dao động với chu kì T. Tại thời điểm t1 thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó T/4 thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 10V. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 8mHB. 1mHC. 0,04mHD. 2,5mH
  3. Câu 27: Một nguồn sáng điểm nằm cách đều hai khe Young và phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 và λ2. Khoảng vân của ánh sáng đơn sắc λ 1 đo được là 3mm. Trong khoảng rộng L = 2,4cm trên màn đếm được 17 vân sáng, trong đó có ba vân là kết quả trùng nhau của hai hệ vân, biết rằng nếu hai trong ba vân trùng nhau nằm ngoài cùng của khoảng L. Trong khoảng L, số vị trí cho vân sáng là ánh sáng đơn sắc λ2 là: A. 9B. 10C. 11D. 8 Câu 28: Một sợi dây có chiều dài l = 100cm, có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Sóng truyền trên day có tốc độ là 40cm/s. Tần số dao động của sóng là: A. 2HzB. 4HzC. 1HzD. 5Hz Câu 29: Đồ thị dao động nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của chu kì T vào khối lượng m của con lắc lò xo đang dao động điều hòa? A. Hình 1B. Hình 3C. Hình 4D. Hình 2 Câu 30: Đặt điện áp xoay chiều u = 200 2cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu cuộn dây không thuần có điện trở thuần 50Ω, lúc đó cuộn dây có cảm kháng 50 3Ω. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua cuộn dây là: A. i = 2cos(100πt – π/6) (A)B. i = 2cos(100πt + 5π/6) (A) C. i = 2 2cos(100πt) (A) D. i = 2cos(100πt) (A) Câu 31: Vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Màn cách vật 80cm. Thấu kính là: A. Hội tụ có tiêu cự f = 15cmB. Hội tụ có tiêu cự f = 20cm C. Phân kì có tiêu cự f = -20cmD. Phân kì có tiêu cự f = -15cm Câu 32: Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100kW, điện trở đường dây tải điện là 8Ω. Điện áp ở hai đầu trạm phát là 1000V. Nối hai cực của trạm phát với một máy biến áp có N 1/N2 = 0,1. Cho hao phí trong máy biến áp không đáng kể và hệ số công suất truyền tải bằng 1. Hiệu suất truyền tải điện là: A. 90%B. 99,2%C. 80%D. 92% Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Chọn gốc tọa độ ở VTCB, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên. Kích thích cho quả cầu dao động với phương trình x = 5cos(100πt + π/2) (cm, s). Lấy g = 10m/s2. Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến vị trí lò xo không bị biến dạng lần thứ nhất là: A. π/60 (s)B. π/120 (s)C. π/30 (s)D. π/15 (s) Câu 34: Mắc hai đầu mạch RLC nối tiếp vào một điện áp xoay chiểu cố định. Tăng dần điện dung C của tụ thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đầu tăng lên, sau đó giảm. Như vậy, ban đầu mạch phải có: A. ZL > ZC B. ZL= ZC C. ZL < ZC D. ZL =R Câu 35: Đặt một điện áp xoay chiều u = 110 6cos(100πt – π/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồ cuộn dây không thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên nó cực đại, đồng thời lúc đó điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn điện áp tức thời hai đầu tụ điện C là π/6. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây khi đó là: A. uL = 100 2cos(100πt + π/3) VB. u L = 220 2cos(100πt + 2π/3) V C. uL = 110 2cos(100πt - 2π/3) VD. u L = 220 2cos(100πt + π/2) V
  4. Câu 36: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau 10cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 3cm. Gọi O là trung điểm của AB. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 4cm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại trên đường tròn này đến AB là: A. 1,75cmB. 1,39cmC. 3,56cmD. 2,12cm Câu 37: Hai con lắc A và B có cùng chiều dài tự nhiên, cùng khối lượng vật m, nhưng độ cứng các lò xo kB = 2kA. Chúng được treo thẳng đứng vào cùng một giá đỡ nằm ngang. Kéo thẳng đứng hai quả nặng đến cùng một vị trí ngang nhau rồi thả nhẹ cùng lúc để chúng dao động điều hòa. Khi đó, con lắc B trong một chu kì dao động có thời gian lò xo giãn gấp đôi thời gian lò xo nén. Gọi t A và tB là khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu thả vật đến khi lực đàn hồi của hai con lắc có độ lớn nhỏ nhất. Tỉ số tA/tB bằng: A. 3/2B. 3 2 C. 3 D. 2 2 2 3 Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây dài với tần số 8Hz, tốc độ truyền sóng là 3,2m/s, biên độ sóng bằng 2cm và không đổi trong quá trình lan truyền. Hai phần tử trên dây tại A và B có vị 1 trí cân bằng cách nhau một đoạn L. Từ thời điểm t đến thời điểm t + (s) phần tử tại A đi được 1 1 24 quãng đường bằng 2 3cm và phần tử tại B đi được quãng đường bằng 6cm. Khoảng cách L không thể có giá trị: A. 10cmB. 30cmC. 60cmD. 90cm Câu 39: Một đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong các phần tử: điện trở, tụ điện hoặc cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 2cos(ωt) (V) thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X,Y lần lượt là U X = U 3, UY = 2U đồng thời i sớm pha hơn u. Phần tử X, Y là: A. Cuộn dây không thuần cảm và tụ điệnB. Tụ điện và cuộn dây không thuần cảm C. Cuộn dây thuần cảm và tụ điệnD. Cuộn dây không thuần cảm và điện trở Câu 40: Mach điện xoay chiều AB gồm AM, MN, NB ghép nối tiếp, AM có điện trở R, MN là cuộn dây có điện trở trong r không đổi nhưng có độ tự cảm L thay đổi được, NB là tụ C. Mạch được mắc vào điện áp xoay chiều u L = 220 2cos(100πt) (V). Đồ thị biểu diễn tanφ theo độ tự cảm L (φ là góc lệch pha giữa uMN và uAN). Khi góc φ đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng của đoạn MB cũng đạt cực tiểu. Công suất tiêu thụ của cuộn dây khi cảm kháng của cuộn dây bằng hai lần dung kháng của tụ là: A. 53,78WB. 92,45WC. 110WD. 40,66W