Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 10 (Có ma trận đáp án)

doc 10 trang thungat 1210
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 10 (Có ma trận đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_mon_vat_ly_lop_12_de_so_10_co_ma_tran_dap_an.doc
  • docĐỀ LUYỆN THI SỐ 10 (Lời giải).doc

Nội dung text: Đề luyện thi môn Vật Lý Lớp 12 - Đề số 10 (Có ma trận đáp án)

  1. ĐỀ LUYỆN THI SỐ 10 MA TRẬN MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ĐỀ 10 MỨC ĐỘ CÂU HỎI VẬN LỚP CHƯƠNG NHẬN THÔNG VẬN TỔNG DỤNG BIẾT HIỂU DỤNG CAO Dao động cơ học 2 1 2 1 6 Sóng cơ học 1 1 2 1 5 Điện xoay chiều 2 2 1 2 7 Dao động – Sóng điện từ 1 1 2 12 Sóng ánh sáng 1 1 2 4 Lượng tử ánh sáng 1 1 1 3 Vật lí hạt nhân 2 1 2 5 TỔNG 12 10 7 11 4 32 Điện tích – Điện trường 1 Dòng điện không đổi 1 Dòng điện trong các môi trường 1 Từ trường 1 1 11 Cảm ứng điện từ 1 Khúc xạ ánh sáng 1 Mắt. Dụng cụ quang học 1 TÔNG 11 TỔNG 15 7 13 5 40 ĐỀ THI Câu 1: Trên sợi dây căng theo phương thẳng đứng hai đầu cố định, sau đó kích thích để có sóng dừng thì A. không tồn tại thời điểm mà sợi dây duỗi thẳng. B. trên dây có thể tồn tại hai điểm mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau một góc là π/3. C. hai điểm trên dây đối xứng nhau qua một nút sóng thì dao động ngược pha nhau. D. khi giữ nguyên các điều kiện khác nhưng thả tự do đầu dưới thì không có sóng dừng ổn định Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L có cảm kháng ZL thay đổi được, điện trở R và tụ điện C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L, trên C, trên đoạn chứa RL và trên đoạn chứa RC theo Z L. Đường biểu
  2. diễn sự phụ thuộc điện áp hiệu dụng trên đoạn chứa RL theo ZL là A. 1.B. 2.C. 4D. 3 Câu 3: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để có được bộ nguồn có A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn. B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn. C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn. D. điện trở trong bằng điện trở mạch ngoài. Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng cơ lan truyền không mang năng lượng. B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 5: Câu nào sau đây đúng khi nói về dòng điện xoay chiều? A. Có thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện. B. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một chu kì của dòng điện bằng 0. C. Điện lượng chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong một khoảng thời gian bất kì đều bằng 0. D. Công suất tỏa nhiệt tức thời trên một đoạn mạch có giá trị cực đại bằng công suất tỏa nhiệt trung bình nhân với 2 Câu 6: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số để đo cường độ hiệu dụng dòng xoay chiều cỡ 0,15 A thì phải vặn núm xoay đến A. vạch 200m của vùng ACA. B. vạch 20m của vùng ACA. C. vạch 200m của vùng DCA. D. vạch 20m của vùng DCA. Câu 7: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật có biểu thức là A. v = ωAcos (ωt +φ).B. v = –ωAsin (ωt +φ).C. v = –Asin (ωt +φ).D. v = ωAsin (ωt +φ). Câu 8: Tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ a là một dao động có biên độ a 2 thì 2 dao động thành phần có độ lệch pha là: A. π/2B. π/4C. 0.D. π Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là A. 10 cm.B. 30 cm.C. 40 cm.D. 20 cm.
  3. Câu 10: Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Một điểm cách nguồn một khoảng bằng 1/4 bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm 1/2 chu kì. Biên độ của sóng là A. 10 cm.B. cm.C. cm5 D.3 5 cm. 5 2 Câu 11: Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện trường đều A = qEd thì d là gì? Chỉ ra câu khẳng định không chắc chắn đúng. A. d là chiều dài của đường đi. B. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đương sức. C. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức. D. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức. Câu 12: Trong một thí nghiệm về sự khúc xạ ánh sáng, một học sinh ghi lại trên tấm bìa ba đường truyền của ánh sáng như hình vẽ, nhưng quên ghi chiều truyền. (Các) tia nào kể sau có thể là tia khúc xạ? A. IR1.B. IR 2. C. IR3. D. IR2 hoặc IR3. Câu 13: Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.10 6 Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là A. 0,6 m.B. 6 m.C. 60 m.D. 600 m. Câu 14: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,55 μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,2 mm.B. 1,0 mm.C. 1,3 mm.D. 1,1 mm. Câu 15: Phát biểu nào dưới đây không đúng? Bán dẫn tinh khiết khác bán dẫn pha lẫn tạp chất ở chỗ A. bán dẫn tinh khiết có mật độ electron và lỗ trống gần như nhau. B. cùng một nhiệt độ, mật độ hạt mang điện tự do trong bán dẫn tinh khiết ít hơn trong bán dẫn có pha tạp chất. C. điện trở của bán dẫn tinh khiết tăng khi nhiệt độ tăng. D. khi thay đổi nhiệt độ điện trở của bán dẫn tinh khiết thay đổi nhanh hơn điện trở của bán dẫn có pha tạp chất.
  4. Câu 16: Dòng điện thẳng dài I và hai điểm M, N nằm trong cùng mặt phẳng, nằm cùng phía so với dòng điện sao cho MN vuông góc với dòng điện. Gọi O là trung điểm của MN. Nếu độ –5 –5 lớn cảm ứng từ tại M và N lần lượt là B M = 2,8.10 T, BN = 4,2.10 T thì độ lớn cảm ứng từ tại O là A. 3,36.10–5 T.B. 16,8.10 –5 T. C. 3,5.10–5 T.D. 56.10 –5 T. Câu 17: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,75 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 – 34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát êlectron khỏi kim loại này là A. 26,5.10–19 J.B. 26,5.10 –32 J.C. 2,65.10 –19 J.D. 2,65.10 –32 J. Câu 18: Nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng E n= –1,5 eV sang trạng thái dừng có năng lượng Em = –3,4 eV. Bước sóng của bức xạ mà nguyên tử hiđrô phát ra xấp xỉ bằng A. 0,654.10–7m.B. 0,654.10 –6m. C. 0,654.10–5m.D. 0,654.10 –4m. Câu 19: Câu nào dưới đây nói về từ thông là không đúng? A. Từ thông qua mặt S là đại lượng xác định theo công thức Ф = BScosα, với α là góc tạo bởi  cảm ứng từ B và pháp tuyến dương n của mặt S. B. Từ thông là một đại lượng vô hướng,có thể dương, âm hoặc bằng không. C. Từ thông qua mặt S chỉ phụ thuộc diện tích của mặt S, không phụ thuộc góc nghiêng của mặt đó so với hướng của các đường sức từ. D. Từ thông qua mặt S được đo bằng đơn vị vêbe (Wb): 1 Wb = 1 T.m 2, và có giá trị lớn nhất khi mặt này vuông góc với các đường sức từ. Câu 20: Hạt nhân Triti có A. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtônB. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron) C. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtônD. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron) –27 Câu 21: Cho: mC = 12,00000u ; mp = 1,00728u ; mn = 1,00867 u ; 1u = 1,66058.10 kg ; 1eV = 1,6.10–19 J; c = 3.108 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 12C thành các nuclôn riêng biệt bằng A. 89,4 MeVB. 44,7 MeVC. 72,7 MeVD. 8,94 MeV Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch (phản ứng tổng hợp hạt nhân)? A. Sự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch không kiểm soát được. B. Sự nổ của bom H (bom khinh khí) là một phản ứng nhiệt hạch kiểm soát được. C. Phản ứng nhiệt hạch là loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
  5. D. Phản ứng nhiệt hạch là quá trình kết hợp hai hay nhiều hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn. Câu 23: Tia có khả năng biến điệu được như sóng vô tuyến là A. tia màu lục.B. tia hồng ngoại.C. tia tử ngoại.D. tia X. Câu 24: Thực hiện thí nghiệm Y âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M chuyến thành vân tối. Dịch thêm một đoạn nhỏ nhất 16/35 m thì M lại là vân tối. Tính khoảng cách hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển. A. 2 m.B. 1 m.C. 1,8 m.D. 1,5 m. Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i 1 = 0,48 mm và i2 = 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cách nhau một khoảng 6,72 mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i1 cho vân sáng hệ i2 cho vân tối. Trên đoạn AB quan sát được 22 vạch sáng. Hỏi trên AB có mấy vạch sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân? A. 3.B. 4C. 5D. 6 Câu 26: Uran tự nhiên gồm 3 đồng vị chính là U238 có khối lượng nguyên tử 238,0508u (chiếm 99,27%), U235 có khối lượng nguyên tử 235,0439u (chiếm 0,72%), U234 có khối lượng nguyên tử 234,0409u (chiếm 0,01%). Tính khối lượng trung bình. A. 238,0887uB. 238,0587uC. 237,0287uD. 238,0287u Câu 27: Vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ (điểm A nằm trên trục chính) cho ảnh A1B1 cao gấp 2 lần vật. Giữ thấu kính cố định, dịch chuyển vật dọc theo trục chính một khoảng 5 cm thì được ảnh A 2B2 lớn hơn vật 4 lần và khác bản chất với ảnh A1B1. Tính tiêu cự của thấu kính. A. 20 cm.B. 20/3 cm.C. 12 cm.D. 10 cm. 224 13 Câu 28: Radi 88Ra là chất phóng xạ anpha, lúc đầu có 10 nguyên tử chưa bị phân rã. Các hạt He thoát ra được hứng lên một bản tụ điện phẳng có điện dung 0,1 μF, bản còn lại nối đất. Giả sử mỗi hạt anpha sau khi đập vào bản tụ, sau đó thành một nguyên tử heli. Sau hai chu kì bán rã hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng A. 12 V.B. 1,2 V.C. 2,4 v.D. 24 v. Câu 29: Một ống Rơn–ghen trong mỗi giây bức xạ ra N = 3.10 14 phôtôn. Những phôtôn có năng lượng trung bình ứng với bước sóng 10 –10 m. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu ống là 50 kV. Cường độ dòng điện chạy qua ống là 1,5.10 –3A. Người ta gọi tỉ số giữa năng lượng bức
  6. xạ dưới dạng tia Rơn–ghen và năng lượng tiêu thụ của ống Rơn–ghen là hiệu suất của ống. Hiệu suất của trường hợp này là A. 0,2%.B. 0,8%.C. 3%.D. 60%. Câu 30: Một tụ điện có điện dung C tích điện Q 0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 3 = (9L1+4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là A. 9 mA.B. 4 mA.C. 10 mA.D. 5 mA. Câu 31: Đặt điện áp u = U 2 cos2πft (U không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 6 Ω và 8 Ω. Khi tần số là f 2 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f 1 và f2 là 2f1 A. B.f C. f f 0,5f 3 2 = 0,75f1.D. f 2 = 4f1/3. 2 3 2 1 Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u 100 2 cos 2 ft (V) (f thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần L, đoạn MB chứa điện trở thuần R 200 nối tiếp với tụ điện C. Khi f = f 1 thì UMB đạt cực đại và giá trị đó bằng V thì hệ số công 3 suất của mạch AB gần nhất giá trị nào sau đây? A. 0,81.B. 0,85.C. 0,92.D. 0,95. Câu 33: Một người dùng búa gõ nhẹ vào đường sắt và cách đó 1376 m, người thứ hai áp tai vào đường sắt thì nghe thấy tiếng gõ sớm hơn 3,3 s so với tiếng gõ nghe trong không khí. Tốc độ âm trong không khí là 320 m/s. Tốc độ âm trong sắt là A. 1238 m/s.B. 1376 m/s.C. 1336 m/s.D. 1348 m/s. Câu 34: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ bằng A. 400 g.B. 40 g.C. 200 g.D. 100 g. Câu 35: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm và chu kì 0,5 s trên mặt phẳng nằm ngang. Khi vật nhỏ của con lắc có tốc độ v thì người ta giữ chặt một điểm trên lò
  7. xo, vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ 2,25 cm và chu kì 0,25 s. Giá trị của v gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 50 cm/s.B. 60 cm/s.C. 70 cm/s.D. 40 cm/s. Câu 36: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch A, B mắc nối tiếp gồm điện trở R = 180 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 5 H và tụ điện có điện dung 180 μF. Bỏ qua điện trở thuần của các cuộn dây của máy phát. Biết rôto máy phát có ba cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ bao nhiêu thì dòng hiệu dụng trong đoạn mạch AB đạt cực đại? A. 2,7 vòng/s.B. 3 vòng/s.C. 4 vòng/s.D. 1,8 vòng/s. Câu 37: Hai dây dẫn thẳng, rất dài, đặt song song, cách nhau 18 cm trong không khí, có hai dòng điện ngược chiều, có cường độ I1 = I2 = 12 A chạy qua, vuông góc và cắt mặt phẳng hình vẽ (mặt phẳng P) lần lượt tại A và B (dòng I1 đi vào tại A, dòng I 2 đi ra tại B). Gọi M là điểm thuộc mặt phẳng P sao cho MA = 12 cm, MB = 16 cm (xem hình vẽ). Gọi φ là góc hợp bởi véc tơ cảm ứng từ tổng hợp tại M và véc tơ . Độ lớn φ gần giá trị nào nhất sau đây? A. 106,60.B. 106,3 0.C. 53,1 0.D. 121,2 0. Câu 38: Một đu quay có bán kính 2 3 m lồng bằng kính trong suốt quay đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Hai người A và B (coi như các chất điểm) ngồi trên hai lồng khác nhau của đu quay. Ở thời điểm t(s) người A thấy mình ở vị trí cao nhất, ở thời điểm t + 2 (s) người B lại thấy mình ở vị trí thấp nhất và ở thời điểm t + 6 (s) người A lại thấy mình ở vị trí thấp nhất. Chùm tia sáng mặt trời chiếu theo hướng song song với mặt phẳng chứa đu quay và nghiêng một góc 60 0 so với phương ngang. Bóng của hai người chuyển động trên mặt đất nằm ngang. Khi bóng của người A đang chuyển động với tốc độ cực đại thì bóng của người B có tốc độ bằng A. π/3 m/s và đang tăng.B. 2π/3 m/s và đang giảm. C. 2π/3 m/s và đang tăng.D. π/3 m/s và đang giảm. Câu 39: Một máy tăng áp lý tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Khi đồng thời giảm 2x vòng dây ở cuộn sơ cấp và 3x vòng dây ở cuộn thứ cấp thì tỉ số điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và hai đầu cuộn thứ cấp để hở không thay đổi so với ban đầu. Khi đồng thời tăng y vòng dây hoặc đồng thời giảm z vòng dây ở cả
  8. hai cuộn sơ cấp và thứ cấp thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở đều thay đổi một lượng là 10% điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp. Tỷ số y/z là A. 2/3.B. 2,5.C. 1,5.D. 1,8. Câu 40: Hai nguồn âm giống nhau được đặt tại hai điểm A, B cách nhau một khoảng AB = L = 2 m, phát cùng một âm đơn, cùng tần số 1500 Hz. Vận tốc truyền âm trong không khí là v = 340 m/s. Gọi I là trung điểm của AB, điểm O trên đường trung trực AB sao cho D = OI = 45 m. Từ O vẽ đường Ox song song với AB. Xác định khoảng cách của hai điểm gần nhau nhất trên Ox mà nghe thấy âm nhỏ nhất. Giả thiết λ << L; L << d. A. 11,33 m.B. 7,83 m.C. 5,1 m.D. 5,67 m. Đáp án 1-D 2-C 3-A 4-A 5-B 6-A 7-B 8-A 9-C 10-D 11-A 12-A 13-D 14-D 15-C 16-A 17-C 18-B 19-C 20-C 21-A 22-B 23-B 24-B 25-B 26-D 27-B 28-D 29-B 30-B 31-A 32-D 33-B 34-A 35-A 36-A 37-A 38-A 39-C 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án Câu 2: Đáp án Câu 3: Đáp án Câu 4: Đáp án Câu 5: Đáp án Câu 6: Đáp án Câu 7: Đáp án Câu 8: Đáp án Câu 9: Đáp án
  9. Câu 10: Đáp án Câu 11: Đáp án Câu 12: Đáp án Câu 13: Đáp án Câu 14: Đáp án Câu 15: Đáp án Câu 16: Đáp án Câu 17: Đáp án Câu 18: Đáp án Câu 19: Đáp án Câu 20: Đáp án Câu 21: Đáp án Câu 22: Đáp án Câu 23: Đáp án Câu 24: Đáp án Câu 25: Đáp án Câu 26: Đáp án
  10. Câu 27: Đáp án Câu 28: Đáp án Câu 29: Đáp án Câu 30: Đáp án Câu 31: Đáp án Câu 32: Đáp án Câu 33: Đáp án Câu 34: Đáp án Câu 35: Đáp án Câu 36: Đáp án Câu 37: Đáp án Câu 38: Đáp án Câu 39: Đáp án Câu 40: Đáp án