Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (Có lời giải) - Mã đề 229 - Năm học 2022-2023

docx 5 trang hoahoa 18/05/2024 760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (Có lời giải) - Mã đề 229 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_li_co_loi_giai_ma_de_229.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (Có lời giải) - Mã đề 229 - Năm học 2022-2023

  1. SỞ GD & ĐT CÀ MAU ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 THPT NVK Bài thi: MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ – Mã đề thi 229 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1[NB]: Một dao động điều hoà có phương trình x 5cos(4 t 0,5 )(cm)(t tính bằng s) . Biểu diễn   dao động trên bằng vectơ quay OM . Vectơ OM có tốc độ góc bằng A. 5rad / s . B. 20 rad / s . C. 4 rad / s D. 0,5 rad / s . Câu 2[TH]: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động A. cùng biên độ, cùng phương, hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. cùng phương, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. cùng phương, hiệu số pha không đổi theo thời gian. D. cùng biên độ, cùng phương, cùng tần số. Câu 3[NB]: Sóng cơ không truyền được trong môi trường A. rắn. B. chân không. C. khí. D. lỏng. Câu 4[NB]: Một vật dao động điều hoà với biên độ A và tần số góc  . Trong quá trình dao động, vận tốc cực đại của vật là A.  2 A2 . B.  2 A. C. A . D. A2 . 239 Câu 5[TH]: Hạt nhân 94 Pu có A. 94 prôtôn. B. 94 electron. C. 94 nơtron. D. 94 nuclôn. Câu 6[TH]: Biết cường độ âm chuẩn là 10 12 W / m2 . Tại một điểm có cường độ âm là 10 8 W / m2 thì mức cường độ âm tại đó bằng A. 60 dB . B. 20 dB . C. 80 dB . D. 40 dB . Câu 7[NB]: Công thức dùng để xác định vị trí vân sáng trong hiện tượng giao thoa ánh sáng là D D 1 D D A. x (k 1) . B. x 2k . C. x k . D. x k . a a 2 a a Câu 8[NB]: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g . Chu kì dao động riêng của con lắc này là l g 1 l 1 g A. 2 . B. 2 . C. . D. . g l 2 g 2 l Câu 9[NB]: Một người có khoảng cách nhìn rõ ngắn nhất của mắt là Ð OCC , sử dụng kính lúp có tiêu cự f . Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bởi công thức 1 f Ð A. G . B. G . C. G . D. G fÐ . fÐ Ð f Câu 10[NB]: Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là A. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện. B. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. C. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện. D. giảm tiết diện dây truyền tải điện. Câu 11[NB]: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Chu kì dao động riêng của mạch là 2 1 LC A. B. 2 LC . C. . D. . LC 2 LC 2 11 Câu 12[TH]: Biết bán kính Bo r0 5,3.10 m . Trong nguyên tử hyđro, bán kính quỹ đạo dừng L là A. 2,12.10 10 m . B. 10,6.10 11 m . C. 2,12.10 11 m . D. 10,6.10 10 m . Trang 1
  2. Câu 13[NB]: Máy phát điện xoay chiều một pha được cấu tạo bởi hai bộ phận chính là A. cuộn sơ cấp và phần ứng. B. phần cảm và phần ứng. C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp. D. cuộn thứ cấp và phần cảm. Câu 14[TH]: Cường độ dòng điện i 2 2 cos100 t( A) có giá trị hiệu dụng bằng A. 1A B. 2A C. 2 2 A . D. 2 A . Câu 15[NB]: Trong một điện trường đều có cường độ điện trường có độ lớn là E , khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là qE E A. . B. . C. qEd. D. 2qEd . d qd Câu 16[NB]: Tia nào sau đây dùng để kiểm tra hành lí ở sân bay? A. Tia tử ngoại. B. Tia gamma. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X. Câu 17[TH]: Đặt điện áp u 220 2 cos 100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện 3 trong đoạn mạch là i 2 2 cos(100 t)(A) . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 0,7. B. 0,9. C. 0,8. D. 0,5 Câu 18[TH]: Các bức xạ theo thứ tự: sóng vô tuyến, hồng ngoại, nhìn thấy, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma được sắp xếp theo thứ tự A. tăng dần về tần số. B. tăng dần bước sóng. C. tăng dần về tốc độ truyền. D. tăng dần về tính chất sóng Câu 19[NB]: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt làN 1 và N2 . Nếu máy biến áp này là máy tăng áp thì N2 N2 N2 1 A. 1. B. 1. C. 1. D. N1 . N1 N1 N1 N2 Câu 20[NB]: Dòng điện là: A. dòng dịch chuyển của điện tích. B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do. C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích. D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm. Câu 21[TH]: Giới hạn quang điện của kali là 0,55m . Hiện tượng quang điện không xảy ra khi chiếu vào kim loại này A. ánh sáng lam. B. bức xạ hồng ngoại. C. ánh sáng chàm. D. ánh sáng tím. Câu 22[TH]- THỰC TẾ:Trong trường hợp của chuông gió như hình bên, các ống nhôm có độ dài khác nhau được treo trong gió, các ống này sẽ đập vào một vật nặng khi trời có gió. Những câu nào sau đây là đúng? A. Lực đập càng mạnh, âm nghe càng trầm. B. Ống càng dài thì âm nghe càng cao. C. Ống càng dài, âm nghe càng trầm. D. Lực đập càng mạnh, âm nghe càng cao. Câu 23[NB]: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. B. độ chênh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ. Trang 2
  3. C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. Câu 24[TH]: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k 100 N / m . Kích thích cho con lắc dao động điều hoà, ta đo được chu kì dao động là 0,5 s. Lấy 2 10 , giá trị của m bằng A. 500 g . B. 1 kg . C. 50 g . D. 625 g . Câu 25[NB]: Để xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người ta dùng anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình. Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại A. sóng trung. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng cực ngắn. Câu 26[NB]: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật có bản chất khác nhau thì A. giống nhau nếu hai vật có nhiệt độ bằng nhau. B. giống nhau nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp. C. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. D. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. Câu 27[NB]: Phát biểu nào là sai? A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền. B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtrôn) khác nhau gọi là đồng vị. C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau. D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn. Câu 28[TH]: Một ống dây có hệ số tự cảm 20mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s cường độ dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn bằng A. 0,1 V . B. 0,01 V . C. 1 V D. 100 V . Câu 29[VD]: Các mức năng lượng của nguyên tử hyđro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức 13,6 E (eV)(n 1,2,3).n 1 úng vói trạng thái cơ bản và quỹ đạo K;n 2,3, ứng với trạng thái n n2 kích thích và các quỹ đạo L,M, Khi electron trong nguyên tử hyđro chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì phát ra phôtôn có bước sóng 1 . Khi electron trong nguyên tử hyđro chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo L thì phát ra phôtôn có bước sóng 2 . Tỷ số giữa 2 và 1 bằng 32 135 45 9 A. . B. . C. . D. . 135 32 136 4 Câu 30[TH]: Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện trong mạch 7 có phương trình i 2cos 2.10 t (mA) (t tính bằng s . Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm 2 ( s ) có độ lớn bằng 20 A. 0,1nC . B. 0,05C. C. 0,05nC . D. 0,1C . Câu 31[NB]: Theo định nghĩa về đơn vị khối lượng nguyên tử thi l u bằng 1 A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô 1 H 12 B. khối lượng của một hạt nhân nguyên tử cacbon 6 C . Trang 3
  4. 12 C. 1/12 khối lượng hạt nhân nguyên tử của đồng vị cacbon 6 C . D. 1/12 khối lượng của đồng vị nguyên tử Oxi Câu 32[VD]: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân trên màn là 1,2 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M và N trên màn ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt 2 mm và 4,5 mm có bao nhiêu vân sáng? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 33[VD]: Một sóng cơ truyền trong một môi trường theo trục Ox với phương trình u a cos(8 t x) (cm) ( x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 400 cm / s . B. 600 cm / s . C. 800 cm / s . D. 250 cm / s . Câu 34[TH]: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một chất lỏng dưới góc tới 30 thì thấy phương của tia tới và tia khúc xạ lệch nhau 10 . Chất lỏng đó có chiết suất là A. 1,28. B. 2,88. C. 0,77. D. 1,46. sin i nsin r sin 30o n.sin 30o 10o n 1,46 . Chọn D Câu 35[VD]: Máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện (có 10 cực nam và 10 cực bắc). Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì rôto quay với tốc độ A. 300 vòng/phút. B. 150 vòng/phút. C. 500 vòng/phút. D. 1000 vòng/phút. Câu 36[TH]: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T . Sau 1 năm thì số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng 16% so với số hạt nhân phóng xạ ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ là A. T 2,5 năm. B. T 4,5 tháng. C. T 1,5 năm. D. T 32 tháng. t 12 T T N N0.2 0,16 2 T 4,5tháng. Chọn B Câu 37[TH]: Mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 1. Mạch ngoài là điện trở R 5 . Cường độ dòng điện qua nguồn có giá trị A. 1 A . B. 2 A . C. 2,4 A. D. 3 A . E 12 I 2 (A). Chọn B R r 5 1 Câu 38[NB]: Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S 5cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60 0. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây? A. 87.10 3 Wb B. 5.10 4 Wb C. 5.10 2 Wb D. 8,7.10 4 Wb Mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60° suy ra 90 60 300 Từ thông gửi qua khung dây:  NBScos 20.0,1.5.10 4.cos300 8,7.10 4 (Wb) . Chọn D. 238 Câu 39[VDC] – THỰC TẾ: Hạt nhân urani 92 U thực hiện một chuỗi phóng xạ để biến đổi thành hạt 206 238 nhân chì 82 Pb . Biết chu kì bán rã của urani 92 U là 4,5 tỷ năm. Một khối đá tại thời điểm được phát hiện 20 238 18 206 có chứa 1,19.10 hạt nhân 92 U và 6,24.10 hạt nhân 82 Pb . Giả sử lúc khối đá hình thành không chứa 238 chì, tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 92 U . Tuổi của khối đá này cho tới thời điểm phát hiện gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,33.109 năm. B. 3,5.108 năm. C. 4,33.109 năm. D. 4,33.108 năm. Trang 4
  5. Hướng dẫn t N 1 2 T 0 t 18 t N T 6,24.10 4,5 8 t 2 1 20 2 1 t 3,32.10 . Chọn B N T 1,19.10 N0.2 Câu 40[VDC]: Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha, cùng tần số 25 Hz được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 12 cm . Gọi M là điểm trên mặt nước thuộc đường thẳng đi qua B , vuông góc với AB dao động với biên độ cực đại và xa điểm B nhất; M cách B một đoạn 35 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước trong thí nghiệm này bằng A. 100 cm / s . B. 40 cm / s . C. 80 cm / s . D. 50 cm / s . Hướng dẫn MA AB2 MB2 122 352 37 (cm) MA MB 37 35  2 (cm) k 1 v  f 2.25 50 (m/s). Chọn D Trang 5