Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý Lớp 12

docx 6 trang thungat 3230
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_mon_vat_ly_lop_12.docx

Nội dung text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý Lớp 12

  1. ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN: VẬT LÝ THỜI GIAN 50 PHÚT Câu 1. Năng lượng sóng cơ là A. năng lượng chuyển động của các phần tử môi trường khi không có sóng truyền qua. B. động năng dao động của các phần tử môi trường. C. năng lượng dao động của các phần tử môi trường có sóng truyền qua. D. thế năng dao động của các phần tử môi trường. Câu 2. Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì thấy dao động tổng hợp của chúng cùng pha với dao động thứ nhất và có biên độ nhỏ hơn biên độ của dao động thứ hai. Hai dao động đó A. vuông pha. B. ngược pha. C. cùng pha. D. lệch pha π/3. Câu 3. Trong phương trình dao động điều hòa = .cos (휔푡 + 휑) đại lượng (휔푡 + 휑) được gọi là A. biên độ dao động. B. tần số dao động. C. pha của dao động. D. chu kì dao động. Câu 4. Chọn câu phát biểu sai khi nói về môi trường truyền âm và vận tốc âm? A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí. B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt. C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường. D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường. Câu 5. Bên cung cấp điện thường yêu cầu khách hàng nâng cao hệ số công suất của các hệ thống tiêu thụ điện nhằm mục đích A. tăng cường độ dòng điện qua hệ thống. B. giảm cường độ dòng điện qua hệ thống. C. tăng công suất tiêu thụ điện năng. D. giảm hao phí điện năng trên đường truyền tải. Câu 6. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy qua một dây dẫn thẳng đặt trong chân không thì xung quanh dây dẫn sẽ A. có điện trường không đổi. B. có từ trường không đổi. C. có điện từ trường biến thiên. D. không tồn tại điện trường hay từ trường. Câu 7. Quang phổ nào sau đây không phải do các nguyên tử hoặc phân tử phát ra? A. Quang phổ liên tục. B. Quang phổ vạch phát xạ. C. Quang phổ hấp thụ. D. Quang phổ liên tục và vạch phát xạ. Câu 8. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng? A. điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ.   B. véc tơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn. C. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha 0,5 . D. tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha. Câu 9. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, nhận xét nào dưới đây là sai? Lực kéo về A. dao động vuông pha với vận tốc. B. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng. C. biến đổi cùng pha với gia tốc. D. biến đổi ngược pha với ly độ dao động. Câu 10. Hình ảnh của một sóng ngang truyền trên một sợi dây đàn hồi tại một thời điểm được cho trên hình vẽ.
  2. Nhận xét nào về tốc độ chuyển động của điểm P và điểm Q ngay sau thời điểm đó là đúng? A. Tốc độ của P tăng, của Q giảm. B. Tốc độc của P giảm, của Q tăng. C. Tốc độ của cả P và Q đều tăng. D. Tốc độ của cả P và Q đều giảm. Câu 11. Một bức xạ đơn sắc có tần số bằng 4,4.1014 Hz đang truyền trong môi trường nước với bước sóng bằng 0,5 µm. Cho biết tốc độ sánh sáng trong chân không bằng 3.108 m/s. Chiết suất của nước đối với bức xạ đơn sắc trên là A. 0,733. B. 1,32. C. 1,43. D. 1,36. Câu 12. Đặt hiệu điện thế 1,5 V không đổi vào hai đầu điện trở thuần có giá trị 10 Ω . Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở trong 30 s bằng A. 1,5 C. B. 4,5 C. C. 0,5 C. D. 450 mC. Câu 13. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng i = 0,02cos(2000t) A. Tụ điện trong mạch có điện dung 5 μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là A. L = 50 mH. B. L = 50 H. C. L = 5.10–6 H. D. L = 5.10–8 H. Câu 14. Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì bằng 2 s. Tại thời điểm điểm t = 1,0 s, vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Pha dao động ban đầu của vật là A. π/2 rad. B. 0 rad. C. π rad. D. −π/2 rad. Câu 15. Cho mạch dao động LC lí tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 1,2 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 1,8 mA. Còn khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm bằng 0,9 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2,4 mA. Biết độ tự cảm của cuộn dây là L = 5 mH. Điện dung của tụ điện bằng. A. 50 휇 B. 5 휇 C. 0,02 휇 D. 2 휇 Câu 16. Đặt điện áp u = U 0cosωt vào hai đầu một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π H, và một tụ điện có điện dung 10−4/π F thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Giá trị tần số góc ω của điện áp bằng A. 50π rad/s. B. 1000π rad/s. C. 100π rad/s. D. 500π rad/s. Câu 17. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 4,8 mm. Khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 2 trên màn là A. 3,2 mm. B. 6,4 mm. C. 1,6 mm. D. 4,8 mm. Câu 18. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Đồ thị phụ thuộc của li độ (x) vào thời gian (t) được mô tả như hình vẽ. Biểu thức vận tốc tức thời của chất điểm là A. v = 4πcos(2πt/3 + π/6) cm/s. B. v = 4πcos(2πt/3 + 5π/6) cm/s. C. v = 4πcos(πt/3 + π/6) cm/s. D. v = 4 π 2 cos(2πt/3 + 5π/6) cm/s.
  3. Câu 19. Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc ban đầu, bản A của tụ điện tích điện dương, bản B của tụ điện tích điện âm, và chiều dòng điện đi qua cuộn cảm là chiều từ bản B sang bản A. Sau 3/4 chu kì dao động của mạch thì A. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm. B. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương. C. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương. D. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm. Câu 20. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch bằng. A. 25 Ω B. 100 Ω C. 75 Ω D. 50 Ω Câu 21. Trong thí nghiệm Yâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5휇 . Khoảng cách từ hai khe Yâng đến màn là 2 m, khoảng cách giữa hai khe Yâng là 1 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là A. 4 mm. B. 100 mm. C. 10 mm. D. 1 mm. Câu 22. Cho đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10 4 L = 1/π H, và tụ điện có điện dung C F . Đặt điện áp u = 200 2 cos(100πt) V vào hai đầu đoạn 2 mạch thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức A. i 2cos 100 t A B. i 2cos 100 t A 4 4 C. i 2 cos 100 t A .D. i 2 cos 100 t A 4 4 Câu 23. Một sóng ngang truyền theo phương Ox với chu kì sóng là 0,1 s và tốc độ truyền sóng là 2,4 m/s. Cho điểm M trên trục Ox cách gốc O một đoạn 65 cm. Trên đoạn OM số điểm dao động ngược pha với M là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 24. Một sợi dây đàn hồi với hai đầu A,B. Đầu A gắn với cần rung dao động điều hòa với tần số 50 Hz theo phương vuông góc với AB, đầu B được giữ cố định. Trên dây có sóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Biết AB = 80 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 40 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s Câu 25. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khi nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,64 µm thì trên màn quan sát ta thấy tại M và N là 2 vân sáng, trong khoảng giữa MN còn có 9 vân sáng khác nữa. Khi nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 1 và λ2 thì trên đoạn MN ta thấy có 21 vạch sáng, trong đó có 3 vạch sáng có màu giống màu vạch sáng trung tâm và 2 trong 3 vạch này nằm tại M và N. Bước sóng λ2 có giá trị bằng A. 0,53 µm. B. 0,62 µm. C. 0,43 µm. D. 0,51 µm. Câu 26. Một máy biến áp, cuộn sơ cấp có N1 vòng, cuộn thứ cấp có N2 vòng được mắc vào mạng điện xoay chiều 100 V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 400 V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì hiệu điện thế của cuộn thứ cấp là 100 V. Hiệu điện thế của cuộn thứ cấp ban đầu là A. 100 V B. 200 V C. 300 V D. 400 V
  4. Câu 27. Một mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm của cuộn dây là L = 1,6 mH, điện dung của tụ điện là C = 25 pF. Chọn gốc thời gian là lúc dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại bằng 20 mA. Viết biểu thức của điện tích trên một bản tụ? A. 푞 = 4cos 5.106푡 ― 휇 B. 푞 = 4푠푖푛(5.106푡)푛 2 C. 푞 = 4sin 5.106푡 ― 휇 D. 푞 = 4cos 5.106푡 + 푛 2 2 Câu 28. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, a = 1 mm, D = 2,5 m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng khả kiến có bước sóng 휆1 và 휆1 +0,1휇 . Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5 mm. Giá trị 휆1 là A. 300 nm.B. 400 nm.C. 500 nm.D. 600 nm. Câu 29. Cho con lắc gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng 36 N/m và một vật nhỏ có khối lượng M = 250 g có thể dao động không ma sát trên mặt phẳng ngang. Đặt lên vật M một vật m = 110 g rồi kích thích cho hệ vật dao động theo phương ngang với biên độ A. Cho g = 10 m/ s 2 và hệ số ma sát giữa hai vật là 0,2. Để vật m không bị trượt trên vật M trong quá trình dao động thì biên độ dao động phải thỏa mãn điều kiện A. A ≤ 1 cm. B. A ≤ 2 cm. C. A ≤ 2,5 cm. D. A ≤ 1,4 cm. Câu 30. Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 40 Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng trên cuộn dây khi đó là Ud 100 V . Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu mạch và lệch pha π/3 so với điện áp trên cuộn dây. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng A. 700 W. B. 345,5 W. C. 405 W. D. 375 W. Câu 31. Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20 mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 3 = (9L1 + 4L2) thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là A. 10 mA. B. 5 mA. C. 9 mA. D. 4mA. Câu 32. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm, hai khe hẹp cách nhau 1 mm thì bề rộng quang phổ bậc 1 đo được là 0,38 mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn A. 55 cm. B. 60 cm. C. 45 cm. D. 50 cm. Câu 33. Một nguồn âm điểm P phát ra âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi, trong môi trường đồng nhất, không hấp thụ và phản xạ âm. Hai điểm A, B nằm trên cùng một hướng truyền sóng có mức cường độ âm lần lượt là 50 dB và 40 dB. Điểm M nằm trong môi trường truyền sóng sao cho tam giác AMB vuông cân ở A. Mức cường độ âm tại M có giá trị gần nhất là A. 37,54 dB. B. 38,46 dB. C. 42,46 dB. D. 45,54 dB. Câu 34. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Với lò xo rất nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nặng có khối lượng 400 g. Mốc thế năng nằm tại vị trí cân bằng, cho g = 10 m/ s 2 và lấy gần đúng π2 = 10. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0 thì tốc độ của vật bằng 3 lần tốc độ cực đại. Trong quá trình dao động, thời gian dài nhất để vật nhỏ đi được quãng đường 8 cm 2 là A. 0,17 s. B. 0,40 s. C. 0,13 s. D. 0,20 s.
  5. Câu 35. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại -9 -6 trên tụ điện là Q0 = 10 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 6.10 A thì điện tích trên tụ điện là A. q = 8.10–10 C. B. q = 4.10 –10 C. C. q = 2.10 –10 C. D. q = 6.10 –10 C. Câu 36. Cho nguồn sóng O trên mặt nước dao động theo phương trình. 0 = 표푠(휔푡). Điểm M nằm trên một phương truyền sóng cách O là 1/3 bước sóng, ở thời điểm t = T/2 (T là chu kì sóng) thì li độ là 5 cm. Biên độ A bằng A. 5,8 cm. B. 7,7 cm. C. 10 cm. D. 8,5 cm. Câu 37. Một đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R = 100  mắc nối tiếp với tụ điện C. Nối hai đầu đoạn mạch với hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha, bỏ qua điện trở các cuộn dây trong máy phát. Khi rô to của máy quay đều với tốc độ 200 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là I. Khi rô to của máy quay đều với tốc độ 400 vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 2 2 I. Nếu rô to của máy quay đều với tốc độ 800 vòng/phút thì dung kháng của đoạn mạch là A. 100 2 . B. 50 2 . C. 25 2 . D. 200 2 . Câu 38. Cho cơ hệ gồm một lò xo có độ cứng 30 N/m treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới được nối với một quả nặng 120 g bằng một sợi dây mềm, không giãn, đủ dài và có khối lượng không đáng kể. Cho gia tốc trọng trường g = π 2 = 10 m/s2 . Kéo vật xuống phía dưới tới vị trí làm lò xo giãn 12 cm rồi buông nhẹ. Tốc độ trung bình của quả nặng từ thời điểm bắt đầu chuyển động đến lúc vật dừng lại lần thứ hai xấp xỉ bằng A. 78 cm/s. B. 47 cm/s. C. 36 cm/s. D. 74 cm/s. Câu 39. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn mạch AM và MB ghép nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 nối tiếp tụ điện C trong đó R1 ZC . Đoạn MB gồm điện trở thuần R 2 nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L. Đồ thị điện áp tức thời uAM và uMB được cho trên hình vẽ. Hệ số công suất của toàn mạch điện có giá trị là A. 0,71. B. 0,5. C. 0,85. D. 0,989. Câu 40. Trên mặt nước có một sóng cơ đang truyền đi. Hai điểm M và N ở trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau một khoảng cách MN = 3,75λ, sóng truyền theo hướng từ M tới N với biên độ không đổi. Tại một thời điểm, li độ dao động của phần tử môi trường tại M là 6 mm và tại N là – 8 mm, trong đó M đang chuyển động theo chiều dương hướng lên trên. Biên độ sóng và chiều truyền sóng là A. 7 mm, từ N đến M. B. 10 mm, từ N đến M. C. 7 mm, từ M đến N. D. 10 mm, từ M đến N.
  6. ĐÁP ÁN 01.C 02.B 03.C 04.B 05.D 06.C 07.C 08.A 09.B 10.D 11.D 12.B 13.A 14.D 15.C 16.C 17.B 18.A 19.D 20.D 21.C 22.A 23.B 24.D 25.A 26.B 27.B 28.C 29.B 30.D 31.D 32.D 33.C 34.C 35.A 36.C 37.C 38.A 39.D 40.B