Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Triệu Sơn 3

doc 3 trang thungat 3920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Triệu Sơn 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_trac_nghiem_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2017.doc

Nội dung text: Đề thi trắc nghiệm môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 101 - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Triệu Sơn 3

  1. Trường THPT Triệu Sơn 3 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM Khảo sát lần 1 MÔN HÓA HỌC LỚP 10 (năm học 2017-2018) Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 101 Họ, tên thí sinh: Số báo danh Câu 1: Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực. C. cho – nhận. D. ion. Câu 2: cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố có Z=19 là: A. [Ar] 4s2 B. [Ne] 4s1. C. [Ar] 4s1. D. [Ar] 3d10 4s1. 16 17 18 12 13 Câu 3: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 8O; 8O; 8O; cac bon có 2 đồng vị là 6C; 6C . Số loại phân tử CO2 có thể được tạo thành từ các đồng vị trên là A. 6 B. 12. C. 18. D. 9. Câu 4: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là A. 4 B. 6. C. 7. D. 3. Câu 5: Cho các phản ứng:  (1) 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO. (2) CaCO3 CaO + CO2  (3) Ba(OH)2 + H2SO4 BaSO4 + 2H2O (4) Fe + 2HCl FeCl2 + H2 Các phản ứng oxi hóa - khử là: A. (1), (2) , (3), (4). B. (1), (3) , (4). C. (1), (4). D. (1), (2) , (4). Câu 6: Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thì thể tích khí NO2 thoát ra ở đktc là: A. 4,48 lit B. 8,96 lit C. 13,44 lit D. 11,2 lit Câu 7: Cho 11 gam hỗn hợp nhôm và sắt tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 8,96 lít H 2 (đktc) phần trăm khối lượng của nhôm trong hỗn hợp là A. 49,1%. B. 50,9%. C. 54%. D. 56%. Câu 8: Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một phân nhóm chính (nhóm A) và thuộc 2 chu kỳ 4 và 5 thì hiệu điện tích hạt nhân nguyên tử của 2 nguyên tố là A. 8. B. 18. C. 2. D. 32. Câu 9: Các ion Na+, Mg2+, O2-, F- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. Thứ tự giảm dần bán kính của các ion trên là A. Mg2+ > Na+ > F- > O2-. B. F- > Na+ > Mg2+ > O2-. C. O2-> F- > Na+ > Mg2+. D. Na+ > Mg2+ > F- > O2-. Câu 10: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH 3. Trong oxit mà R có hoá trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là A. As. B. N. C. P. D. S. Câu 11: Số electron hóa trị của nguyên tử Cr (Z=24) là A. 1 B. 4. C. 6. D. 2. Câu 12: cho các nguyên tố: N, O, F thứ tự tính phi kim theo chiều giảm dần là: A. O> N >F. B. F> N > O. C. N > O> F. D. F > O > N. Câu 13: Liên kết hóa học trong phân tử hidrosunfua là liên kết A. cho – nhận. B. cộng hoá trị. C. hidro. D. ion . Câu 14: Ion M2+ có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6 vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là: A. Nhóm VIA, chu kì 3. B. nhóm VIIIA, chu kì 3. C. nhóm IIA, chu kì 3. D. nhóm IIA, chu kì 4. 35 Câu 15: Nguyên tử 17 Cl có số nơtron là: Trang 1/3 - Mã đề thi 101
  2. A. 20. B. 18. C. 35. D. 17. Câu 16: Đồng vị là những ( ) có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. ( ) là A. phân tử. B. nguyên tử. C. chất. D. nguyên tố. Câu 17: Nguyên tố oxi thuộc nhóm VI A, chu kì 2. số electron độc thân của nguyên tử oxi là A. 4. B. 6. C. 2. D. 3. Câu 18: Để làm mất màu 500 ml dung dịch KMnO 4 0,1 M trong môi trường H 2SO4 cần dùng tối thiểu thể tích dung dịch FeSO4 1M là: A. 50 ml B. 25 ml C. 250 ml. D. 100 ml Câu 19: Trong các hợp chất KMnO4, MnCl2, K2MnO4. Số oxi hóa của Mn lần lượt là: A. +7, +6, +4 B. +7, +2, +6 C. +7, +6, +2 D. +7, +4, +6 Câu 20: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA, công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên có dạng là A. X2Y5. B. X3Y2. C. X5Y2. D. X2Y3. Câu 21: Sự tạo thành ion Mg2+ từ nguyên tử Mg là A. Quá trình khử (nhường electron). B. Quá trình oxi hóa (nhường electron) C. Quá trình oxi hóa (nhận electron). D. Quá trình khử (nhận electron). Câu 22: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe 2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là A. 70,6. B. 61,0. C. 80,2. D. 49,3. Câu 23: Dãy gồm các chất có độ phân cực của liên kết tăng dần là A. CaCl2; ZnSO4; CuCl2; Na2O. B. FeCl2; CoCl2; NiCl2; MnCl2. C. CO2 ; SiO2; ZnO; CaO. D. NaBr; NaCl; KBr; LiF. Câu 24: Trong mạng tinh thể kim cương, góc liên kết tạo bởi các nguyên tử cac bon là A. 109o28’. B. 120o. C. 104o30’. D. 90o. Câu 25: Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat phản ứng hết với dung dịch H 2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacbonat là A. NaHCO3. B. Mg(HCO3)2. C. Ca(HCO3)2. D. Ba(HCO3)2. Câu 26: Đốt cháy 5,8 gam chất hữu cơ M, thu được 2,65 gam Na2CO3; 2,25 gam H2O và 12,1 gam CO2. Công thức phân tử của M là A. C9H11ONa. B. C8H9ONa. C. C7H7ONa. D. C6H5ONa. Câu 27: Số electron ngoài cùng, số electron hóa trị và sô electron độc thân của nguyên tố Ni (Z=27) lần lượt là: A. 2; 7; 3. B. 2; 8; 3. C. 2; 7; 2. D. 1; 8; 0. Câu 28: Hợp chất A được tạo thành từ ion M + và ion X2-.Tổng số 3 loại hạt trong A là 140. Tổng số các hạt mang điện trong ion M + lớn hơn tổng số hạt mang điện trong ion X 2- là 19. Trong nguyên tử M, số hạt proton ít hơn số hạt nơtron 1 hạt; trong nguyên tử X, số hạt proton bằng số hạt nơtron. Công thức của A là: A. K2O. B. Na2O. C. CS2. D. CaF2. Câu 29: Cho 14,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn tác dụng với O 2 dư, thu được 22,3 gam hỗm hợp 3 oxit kim loại. Nếu cho 14,3 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được V lít khí H 2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,2. B. 5,6. C. 22,4. D. 8,96. Câu 30: Góc liên kết trong phân tử propen (C3H6) gần đúng với: A. 109,5o. B. 107o. C. 120o. D. 90o. Câu 31: Trong phản ứng: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là A. 3/7. B. 4/7. C. 1/7. D. 3/14. Câu 32: Trong phân tử H2O độ dài mỗi liên kết O-H bằng 0,095 nm. Khoảng các giữa hai nguyên tử H trong một phân tử H2O là: Trang 2/3 - Mã đề thi 101
  3. A. 0,150 nm. B. 0,120 nm. C. 0,190 nm. D. 0,134nm. 37 Câu 33: Trong tự nhiên clo có hai đồng vị bền: 17 Cl chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là 35 37 17 Cl . Thành phần % theo khối lượng của 17 Cl trong KClO3 là (cho K=39; O=16) A. 28,98%. B. 7,319%. C. 8,92%. D. 8,79%. Câu 34: Cho 15,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg vào dung dịch H 2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và 13,44 lít H2 (đktc). Mặt khác lấy 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với HNO 3 thu được 2,912 lít NO duy nhất ở đktc. Số mol Al, Fe, Mg lần lượt có trong 1,0 mol hỗn hợp X là: A. 0,4; 0,2; 0,4. B. 0,2; 0,4; 0,4. C. 0,2; 03; 0,5. D. 0,3; 0,2; 0,5. Câu 35: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong X là A. 65,38%. B. 30,77%. C. 34,62%. D. 69,23%. Câu 36: Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 dư, thu được 0,56 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là A. 2,22. B. 2,32. C. 2,24. D. 2,52. Câu 37: Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1, có 6 electron hóa trị. X là: A. Cu. B. K. C. K, Cu, Cr. D. Cr. Câu 38: Đốt 28,0 gam bột sắt ngoài không khí thu được m gam hỗn hợp X (gồm Fe, FeO, Fe 3O4 và Fe2O3). Cho X và dung dịch HNO3 vừa đủ thu được dung dịch A và 2,24 lít khí NO duy nhất ở đktc. Số mol HNO3 đã phản ứng là F A. 1,6. B. 1,5. C. 1,4. D. 1,1 Câu 39: Cho 8,5 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm A và B (ở hai chu kì liên tiếp trong BTH; MA < MB) vào nước thu được dung dịch Y và 3,36 lít H2 đktc. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp là A. 41,17 B. 45,88 C. 54,12 D. 58,83 Câu 40: Hợp chất X được tạo thành từ 7 nguyên tử của 3 nguyên tố. Tổng số proton của X bằng 18. Trong X có hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì và thuộc hai phân nhóm chính liên tiếp trong hệ thống tuần hoàn.Tổng số nguyên tử của nguyên tố có số điện tích hạt nhân nhỏ nhất bằng 2,5 lần tổng số nguyên tử của hai nguyên tố còn lại. Công thức của X là: A. CH3NH2. B. HNO3. C. CH5O. D. CH5NH2. HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 101