Gcse preparation – A guide for success – Letter pronunciation
Bạn đang xem tài liệu "Gcse preparation – A guide for success – Letter pronunciation", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- gcse_preparation_a_guide_for_success_letter_pronunciation.docx
Nội dung text: Gcse preparation – A guide for success – Letter pronunciation
- GCSE PREPARATION – A GUIDE FOR SUCCESS – LETTER PRONUNCIATION - 2021 PRONUNCIATION 1. How to pronounce the letter “a”: Các cách phát âm chữ “a” trong tiếng Anh 1.1. Chữ “a” thường được phát âm là /ỉ/ Examples: – ant /ỉnt/ (n) con kiến – bag /bỉg/ (n) cái túi – ban /bỉn/ (v) cấm đốn – bat /bỉt/ (n) con dơi – mad /mỉd/ (adj) điên, tức giận – man /mỉn/ (n) người đàn ơng – map /mỉp/ (n) bản đồ – maths /ˌmỉθˈs/ (n) mơn tốn – sad /sỉd/ (adj) buồn – sandwich /ˈsỉnd/ (n) cát – stand /stỉnd/ (v) đứng – cat /kỉt/ (n) con mèo – chat /tʃỉt/ (v) nĩi chuyện phiếm – clap /klỉp/ (v) vỗ tay – dance /dỉnts/ (v) khiêu vũ – fantastic /fỉnˈtỉstɪk/ (a) tuyệt vời – jazz /dʒỉz/ (n) nhạc jazz 1.2. Chữ “a” được phát âm là /eɪ/ khi nĩ đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze Examples: – babe /beɪb/ (n) đứa trẻ – face /feɪs/ (n) mặt – bake /beɪk/ (v) nướng – cake /keɪk/ (n) bánh ngọt – same /seɪm/ (adj) giống nhau – tape /teɪp/ (n) cuộn băng – date /deɪt/ (n) ngày – fate /feɪt/ (n) số phận, định mệnh – hate /heɪt/ (v) ghét – mate /meɪt/ (n) bạn – base /beɪs/ (n) cơ sở, nền mĩng – fake /feɪk/ (adj) giả tạo – lake /leɪk/ (n) hồ – make /meɪk/ (v) làm, tạo ra – fame /feɪm/ (v) danh tiếng – game /geɪm/ (n) trị chơi – name /neɪm/ (n) tên 1.3. Chữ “a” được đọc là /eɪ/ khi nĩ đứng trước y, i Examples: – bait /beɪt/ (v) mắc mồi – chain /tʃeɪn/ (n) chuỗi, dãy – daily /ˈdeɪli/ (adj) hàng ngày – pain /peɪn/ (n) sự đau đớn – paint /peɪnt/ (v) vẽ – pray /preɪ/ (v) cầu nguyện – trait /treɪt/ (n) đặc điểm – lain /leɪn/ (v-pp) nằm (quá khứ của lie) – lay /leɪ/ (v) đặt, để – main /meɪn/ (adj) chính – Monday /ˈmʌndeɪ/ (n) thứ Hai – nail /neɪl/ (n) mĩng tay 1.4. Chữ “a” được phát âm là /ɑː/ khi nĩ đứng trước chữ r và nĩ tạo thành tổ hợp /a:r/ Examples: – bar /bɑːr/ (n) quán bar – car /kɑːr/ (n) xe ơ tơ – charge /tʃɑːrdʒ/ (n)giá tiền – chart /tʃɑːrt/ (n) biểu đồ – large /lɑːrdʒ/ (a) rộng – Mars /mɑːrz/ (n) sao hỏa – star /stɑːr/ (n) ngơi sao – start /stɑːrt/ (v) bắt đầu – carpet /kɑːrpit/ (n) thảm – cart /kɑːrt/ (n) xe đẩy 1.5. Chữ “a” được phát âm là /ɔː/ khi nĩ đứng trước l, ll, lk Examples: – ball /bɔːl/ (n) quả bĩng – call /kɔːl/ (v) gọi điện – chalk /tʃɔːk/ (n) viên phấn – fall /fɔːl/ (n) mùa thu – tall /ˈtɔːl/ (n) bụi phĩng xạ – hall /hɔːl/ (n) hội trường 1.6. Chữ “a” thường được đọc là /er/ khi nĩ đứng trước re, ir Examples: – chair /tʃer/ (n) cái ghế – dare /der/ (v) dám (làm gì) – despair /dɪˈsper/ (v) thất vọng – fair /fer/ (adj) cơng bằng – fare /fer/ (n) giá vé – hair /her/ (n) tĩc – square /skwer/ (n) quảng trường – stair /ster/ (n) cầu thang – stare /ster/ (v) nhìn chằm chằm – repair /rɪˈper/ (v) sửa chữa – scare /sker/ (n) sự sợ hãi Practice Exercise: 01. A. hate B. hat C. bad D. dad 02. A. park B. yard C. card D. cat 03. A. yacht B. watch C. wash D. wall 04. A. lake B. glass C. cake D. take 05. A. hat B. that C. cat D. late 06. A. cause B. farm C. saw D. draw 07. A. lake B. plane C. plan D. state 07. A. hate B. mate C. cake D. man Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn. Lập Thạch. Vĩnh Phúc – Trang 1
- GCSE PREPARATION – A GUIDE FOR SUCCESS – LETTER PRONUNCIATION - 2021 08. A. false B. class C. glass D. after 09. A. paw B. raw C. war D. car 10. A. lazy B. car C. date D. hate 11. A. lays B. pays C. stays D. says 12. A. game B. name C. rain D. hall 13. A. fame B. fan C. play D. date 14. A. wait B. train C. said D. paid 15. A. air B. aid C. stair D. hair 16. A. sail B. nail C. chair D. tail 17. A. wave B. waste C. bay D. many 18. A. blade B. cake C. late D. pan 19. A. name B. natural C. native D. nation 20. A. candy B. sandy C. many D. handy 2. How to pronounce the letter “o”: Các cách phát âm chữ “o” trong tiếng Anh 2.1. Chữ “o” cũng được đọc là /əʊ/ khi sau nĩ là các đuơi ach, ad, at Examples: – coach /kəʊtʃ/ (n) huấn luyện viên – load /ləʊd/ (n) tải lên – road /rəʊd/ (n) con đường – goat /gəʊt/ (n) con dê – boat /bəʊt/ (n) cái thuyền – coat /kəʊt/ (n) áo chồng 2.2. Chữ “o” được đọc là /əʊ/ khi nĩ đứng trước ld, le, me, ne, pe, se, sy, te, ze, zy, w Examples: – cold /kəʊld/ (adj) lạnh – hold /həʊld/ (v) cầm, nắm – hole /həʊl/ (n) cái hố – home /həʊm/ (n) nhà – bone /bəʊn/ (n) xương – tone /təʊn/ (n) giọng – nose /nəʊz/ (n) cái mũi – nosy /ˈnəʊzi/ (adj) tị mị – note /nəʊt/ (n) ghi chú – doze /dəʊz/ (n) giấc ngủ ngắn – cozy /ˈkəʊzi/ (adj) ấm áp – bowl /bəʊl/ (n) cái bát – snow /ˈreɪnbəʊ/ (n) tuyết – slow /sləʊ/ (adj) chậm - grow /grəʊ/ (v) lớn 2.3. Chữ “o/oo/ou” được đọc là /u:/ khi nĩ đứng trước od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve Examples: – mood /mu:d/ (n) tâm trạng – cool /kuːl/ (n) mát mẻ – fool /fu:l/ (n) kẻ ngu ngốc – moon /muːn/ (n) mặt trăng – goose /gu:s/ (n) ngỗng – loose /lu:s/ (adj) lỏng – moot /mu:t/ (n) sự thảo luận – shoot /ʃuːt/ (v) bắn – lose /lu:z/ (v) mất – through /θruː/ (pre) xuyên qua – move /mu:v/ (v) di chuyển 2.4. Chữ “o” được đọc là /ʌ/ khi nĩ đứng trước các chữ cái m, n, th, v Examples: – come /kʌm/ (v) đến – some /sʌm/ (determiner) một vài – month / (mʌnt θ/ n) tháng – none /nʌn/ (pro) – ton /tʌn/ (n) tấn – mother /ˈmʌðər/ (n) mẹ – cover /ˈkʌvər/ (v) phủ – dove /dʌv/ (n) chim bồ câu – love /lʌv/ (v) yêu 2.5. Chữ “o” được đọc là /ə/ khi âm tiết chứa nĩ khơng mang trọng âm Examples: – ballot /ˈbỉlət/ (n) phiếu bầu – method /ˈmeθəd/ (n) phương pháp – parrot /ˈpỉrət/ (n) con vẹt – period /ˈpɪriəd/ (n) chu kỳ – phantom /ˈfỉntəm/ (n) bĩng ma 2.6. Chữ “o” được đọc là /ʊ/ nếu nĩ đứng trước các chữ m, ok, ot, ould Examples: – woman /ˈwʊmən/ (n) người phụ nữ – book /bʊk/ (n) sách – look /lʊk/ (v) xem – took /tʊk/ (v) lấy, mang (quá khứ của Take) – foot /fʊt/ (n) bàn chân – could /kʊd/ (modal verb) cĩ thể – should /ʃʊd/ (modal verb) nên - would 2.7. Chữ “o” được đọc là /ɔː/ khi nĩ đứng trước r Examples: – core /kɔːr/ (n) lõi – fork /fɔːrk/ (n) cái dĩa – horse /hɔːrs/ (n) con ngựa – more /mɔːr/ (adv) nhiều hơn – north /nɔːrθ/ (n) phía bắc – port /pɔːrt/ (n) cảng – short /ʃɔːrt/ (adj) ngắn – torch /tɔːrtʃ/ (n) đèn pin Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn. Lập Thạch. Vĩnh Phúc – Trang 2
- GCSE PREPARATION – A GUIDE FOR SUCCESS – LETTER PRONUNCIATION - 2021 2.8. Chữ “o” khi đứng trước r, ur cịn cĩ thể được đọc là /ɜ:/ Examples: – homework /ˈhəʊmwɜːrk/ (n) bài tập về nhà – journey /ˈdʒɜːrni/ (n) hành trình – work /wɜːrk/ (v) làm việc – worry /ˈwɜːri/ (v) lo lắng Practice Exercise: 01. A. smoke B. hope C. go D. shop 02. A. gone B. go C. hot D. long 03. A. ghost B. come C. home D. those 04. A. month B. tone C. come D. home 05. A. moon B. move C. lose D. lost 06. A. coach B. hole C. cover D. snow 07. A. core B. love C. short D. horse 08. A. cool B. shoot C. book D. moon 09. A. some B. month C. dove D. slow 10. A. work B. fork C. more D. north 11. A. rose B. chose C. close D. lose 12. A. post B. hope C. icon D. both 13. A. cow B. now C. show D. bow 14. A. cloth B. most C. how D. low 15. A. role B. ghost C. folk D. local 16. A. blood B. food C. moon D. pool 17. A. moon B. pool C. door D. cool 18. A. book B. blood C. look D. foot 19. A. host B. most C. cost D. post 20. A. coast B. most C. lost D. whole 3. How to pronounce the letter “u”: Các cách phát âm chữ “u” trong tiếng Anh 3.1. Chữ “u” thường được đọc là/ʌ/ Examples: – cup /kʌp/ (n) cái cốc – customer /ˈkʌstəmər/ (n) khách hàng – cut /kʌt/ (v) cắt – funny /ˈfʌni/ (adj) buồn cười – hug /hʌg/ (v) ơm – hunt /hʌnt/ (v) săn – lunch /lʌntʃ/ (n) bữa trưa – must /mʌst/ (modal verb) phải – shut /ʃʌt/ (v) đĩng – nut /nʌt/ (n) hạt dẻ – pulm/pʌmp/ (n) bơm – punch /pʌntʃ/ (v) đấm – puppy /ˈpʌpi/ (n) con chĩ nhỏ – truck /trʌk/ (n) xe tải 3.2. Chữ “u” thường được đọc /ʊ/ nếu sau nĩ là ll, sh và tch Examples: – bull /bʊl/ (n) bịđực – bullet/ˈbʊlɪt/ (n) đạn – full /fʊl/ (adj) đầy – pull /pʊl/ (v) kéo – bush /bʊʃ/(n) bụi cây – push /pʊʃ/ (v) đẩy – butcher/ˈbʊtʃər/(n) người bán thịt 3.3. Chữ “u” được đọc là /aɪ/ khi nĩ đứng trước y Examples: – buy /baɪ/ (v) mua – guy /gaɪ/ (n) anh chàng, gã 3.4. Chữ “u” cũng thường được đọc là /ju:/ khi nĩ đứng trước e, el, se, sic, te, w Examples: – fuel /fjʊəl/ (n) nhiên liệu – muse /mju:z/ (n) nàng thơ – museum /mjuːˈziːəm/ (n) – use /ju:z/ (v) sử dụng – music /ˈmjuːzɪk/ (n) âm nhạc – computer /kəmˈpjuːtə/ (n) – cute /kju:t/ (adj) đáng yêu – mute /mju:t/ (adj) câm 3.5. Chữ “u” được đọc là /u:/khi nĩ đứng trước ca, be, ce, de, e, i, ne, o Examples: – truant/ˈtruːənt/ (adj) trốn học - tube /tu:b/ (n) ống nghiệm – rude /ru:d/ (adj) thơ lỗ – blue/blu:/ (adj) xanh da trời – clue/klu:/ (n) gợi ý – flue /fluː/ (n) ống khĩi – true/tru:/ (adj) đúng – fruit /fru:t/ (n) hoa quả – tune /tu:n/ (n) giai điệu 3.6. Chữ “u” được đọc là /ɜ:/ khi nĩ đứng trước chữ r Examples: – burn/bɜːrn/ (v) đốt cháy – church/tʃɜːrtʃ/ (n) nhà thờ – further /ˈfɜːðər/ (adv) – murder /ˈmɜːrdər/ (n) Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn. Lập Thạch. Vĩnh Phúc – Trang 3
- GCSE PREPARATION – A GUIDE FOR SUCCESS – LETTER PRONUNCIATION - 2021 – nurse /nɜːrs/ (n) y tá – occur /əˈkɜːr/ (v) xảy ra – purchase /ˈpɜːrtʃəs/ (v) mua – turbot /ˈtɜːrbət/ (n) cá bơn – turn /tɜ:rn/ (v) rẽ 3.7. Chữ “u” được đọc là /jʊ/ khi nĩ đứng trước re Examples: – cure /kjʊr/ (v) chữatrị – pure /pjʊr/ (adj) trong sáng 3.8. Chữ “u” cịn được đọc là /ɪ/ khi nĩ đứng trước i Examples: – biscuit /ˈbɪskɪt/ (n) bánh quy – build /bɪld/ (v) xây dựng – guilt /gɪlt/ (n) tội lỗi Practice Exercise: 01. A. bush B. rush C. pull D. push 02. A. must B. full C. cut D. sun 03. A. cure B. but C. cut D. gun 04. A. sun B. fun C. hunt D. put 05. A. full B. put C. sun D. pull 06. A. thus B. thumb C. plumb D. shut 07. A. full B. muse C. fuel D. cute 08. A. truck B. punch C. hunt D. butcher 09. A. fruit B. tune C. blue D. burn 10. A. buy B. church C. nurse D. purchase 11. A. student B. stupid C. study D. studio 12. A. unity B. suite C. studious D. volume 13. A. bush B. rush C. pull D. lunar 14. A. pull B. hunt C. stuck D. dumb 15. A. run B. fun C. lunch D. pure 16. A. pull B. hunt C. stuck D. dumb 17. A. pull B. hunt C. stuck D. dumb 18. A. lush B. much C. shut D. bury 19. A. runner B. punctuation C. stunt D. purity 20. A. culture B. student C. institution D. university 4. How to pronounce the letter “i”: Các cách phát âm chữ “i” trong tiếng Anh 4.1. Chữ “i” thường được đọc là /ɪ/ Examples: – fill /fɪl/ (v) điền – fit /fɪt/ (adj) phù hợp – habit /ˈhỉbɪt/ (n) thĩi quen – ill /ɪl/ (adj) ốm – inn /ɪn/ (n) quán trọ – kiss /kɪs/ (v) hơn – kit /kɪt/ (n) túi đựng đồ đạc – liberty /ˈlɪbəti/ (n) sự tự do – link /lɪŋk/ (n) liên kết – minute /ˈmɪnɪt/ (n) phút – miss /mɪs/ (v) nhớ – pink /pɪŋk/ (n) màu hồng – rabbit /ˈrỉbɪt/ (n) con thỏ – singer /sɪŋər/ (v) ca sĩ – wish /wɪʃ/ (v) mong ước 4.2. Chữ “i” được đọc là /aɪ/ khi được ce, de, gh, ke, le, me, nd, ne, te, re, rus Examples: – high /haɪ/ (adj) cao – kind /kaɪnd/ (adj) tử tế – kite /kaɪt/ (n) cái diều – lime /laɪm/ (n) quả chanh – line /laɪm/ (n) đường kẻ – mice /maɪs/ (n) chuột (số nhiều) – mine /maɪn/ (pronoun) của tơi – nice /naɪs/ (adj) tốt, đẹp – shine /ʃaɪn/ (v) tỏa sáng – slide /slaɪd/ (n) ván trượt – smile /smaɪl/ (v) mỉm cười – time /taɪm/ (n) thời gian – fire /faɪr/ (n) lửa – hire /haɪr/ (v) thuê – mire /maɪr/ (n) bãi lầy – tire /taɪr/ (n) lốp xe – virus /ˈvaɪrəs/ (n) virus 4.3. Chữ “i” thường được đọc là /ɜː/ khi nĩ đứng trước r Examples: – firm /fɜːrm/ (n) cơng ty, tập đồn – kirk /kɜːrk/ (n) nhà thờ – shirt /ʃɜːrt/ (n) áo sơ mi – skirt /skɜːrt/ (n) váy ngắn – smirk /smɜːrk/ (v) cười tự mãn Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn. Lập Thạch. Vĩnh Phúc – Trang 4
- GCSE PREPARATION – A GUIDE FOR SUCCESS – LETTER PRONUNCIATION - 2021 4.4. “ie” + một phụ âm sau đĩ, thì “ie” luơn phát âm là /i:/ Examples: – niece /ni:s/ (n) cháu gái – piece /pi:s/ (n) miếng, mẩu * Các trường hợp ngoại lệ: Examples: – fierce /fɪrs/ (adj) mãnh liệt – lie /laɪ/ (v) nĩi dối – pie /paɪ/ (n) miếng bánh – tie /taɪ/ (n) cà vạt Practice Exercise: 01. A. life B. tight C. child D. film 02. A. like B. find C. mind D. film 03. A. skill B. fine C. fill D. since 04. A. find B. kind C. fill D. sight 05. A. find B. think C. drive D. mind 06. A. build B. child C. wild D. mild 07. A. film B. bright C. fight D. sight 08. A. knit B. time C. hide D. tide 09. A. alike B. live C. time D. mind 10. A. fire B. night C. shirt D. high 11. A. firm B. skirt C. stir D. piece 12. A. kiss B. link C. virus D. wish 13. A. light B. fine C. knife D. print 14. A. geology B. psychology C. classify D. photography 15. A. idiom B. ideal C. item D. identical 16. A. children B. child C. mild D. wild 17. A. brilliant B. trip C. tripe D. tip 18. A. timing B. machine C. pineapple D. mining 19. A. wine B. sing C. morning D. since 20. A. hive B. give C. drive D. dive 5. How to pronounce the letter “e”: Các cách phát âm chữ cái “e” trong tiếng Anh 5.1. Chữ “e” thường được đọc là /e/ Examples: – beg /beg/ (v) van xin – bell /bel/ (n) chuơng – check /tʃek/ (n) hĩa đơn – dress /dres/ (n) cái váy – everyone /ˈevriwʌn/ – twelve /twelv/ (n) số 12 – ketchup /ˈketʃʌp/ (n) – lender /ˈlendər/ (n) – men /men/ (n) những người đàn ơng – mess /mes/ (n) sự bừa bộn – met /met/ (v) gặp (quá khứ của meet) – neck /nek/ (n) cổ – net /net/ (n) lưới – sketch /sketʃ/ (n) phác họa – step /step/ (n) bước – stress /stres/ (n) áp lực – ten /ten/ (n) số 10 5.2. Chữ “e” đọc là /i:/ khi nĩ đứng trước các chữ cái e, i, a, y Examples: – conceive /kənˈsiːv/ (v) bày tỏ – deceive /dɪˈsiːv/ (v) lừa dối – free /fri:/ (adj) miễn phí – key /ki:/ (n) chìa khĩa – knee /ni:/ (n) đầu gối – please /pli:z/ (v) làm ơn – receive /rɪˈsiːv/ (v) nhận – tea /ti:/ (n) trà - knee – tease /ti:z/ (v) trêu ghẹo – three /θriː/ (n) số 3 – tree /tri:/ (n) cái cây * Các trường hợp ngoại lệ – early /ˈɜːrli/ (adj) sớm – earn /ɜːn/ (v) kiếm – pearl /pɜːl/ (n) ngọc trai 5.3. Chữ “e” được đọc là /eɪ/ khi nĩ đứng trước ak, at, i, y Examples: – break /breɪk/ (n) nghỉ giải lao – convey /kənˈveɪ/ (v) chuyên chở – great /greɪt/ (a) tuyệt vời – hey /heɪ/ (thán từ) này, chào – steak /steɪk/ (n) thịt bị bít tết – survey /ˈsɜːrveɪ/ (n) khảo sát – veil /veɪl/ (n) mạng che mặt 5.4. Chữ “e” được đọc là /ɜ:/ khi nĩ đứng trước chữ r Examples: – deserve /dɪˈzɜːrv/ (v) xứng đáng – her /hɜ:r/ (det) cơ ấy – merge /mɜːrdʒ/ (v) kết hợp, – personnel /ˌpɜːrsənˈel/ (n) nhân sự Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn. Lập Thạch. Vĩnh Phúc – Trang 5
- GCSE PREPARATION – A GUIDE FOR SUCCESS – LETTER PRONUNCIATION - 2021 – serve /sɜ:rv/ (v) phục vụ – service /ˈsɜːrvɪs/ (n) dich vụ – term /tɜ:rm/ (n) điều khoản, học kỳ – terminate /ˈtɜːrmɪneɪt/ (v) chấm dứt, kết thúc 5.5. Chữ “e” được đọc là /er/ khi nĩ đứng trước ar Examples: – bear /ber/ (n) con gấu – pear /per/ (n) quả lê – swear /swer/ (v) thề – tear /ter/ (v) xé toạc 5.6. Chữ “e” được đọc là /ju:/ khi nĩ đứng trước u, w Examples: – feudal /ˈfjuːdəl/ (adj) phong kiến – few /fju:/ (a) một vài 5.7. Chữ “e” cịn được đọc là /u:/ khi nĩ đứng trước u, w Examples: – chew /tʃuː/ (v) nhai – flew /flu:/ (v) bay (quá khứ của Fly) – neutral /ˈnuːtrəl/ (adj) trung lập – new /nuː/ (adj) mới Practice Exercise: 01. A. dress B. key C. lend D. stress 02. A. tea B. tease C. free D. earn 03. A. steak B. bear C. pear D. swear 04. A. please B. beg C. step D. met 05. A. chew B. mess C. check D. beg 06. A. merge B. pearl C. early D. pen 07. A. grew B. knew C. new D. stew 08. A. term B. germ C. serve D. me 09. A. three B. she C. head D. tease 10. A. eat B. egg C. end D. elf 11. A. eel B. bee C. fee D. twelve 12. A. beach B. learn C. ease D. east 13. A. dew B. knew C. sew D. few 14. A. head B. break C. bread D. breath 15. A. meat B. sweat C. leaf D. seat 16. A. deal B. teach C. break D. clean 17. A. temple B. empty C. century D. pretty 18. A. species B. nest C. special D. helpful 19. A. heavy B. head C. lead D. breakfast 20. A. rental B. recall C. reply D. reject 6. How to pronounce the ending “ed”: Các cách phát âm các tận cùng “ed” trong tiếng Anh 6.1. /id/ 6.2. /t/ 6.3. /d/ - Phát âm là /id/ nếu liền trước các tổ hợp - Phát âm là /t/ nếu - Các trường hợp cịn lại chữ cái này là các phụ âm /t/ và /d/. liền trước các tổ hợp phát âm là /d/. Ví dụ: started /’sta:tid/; acted /’ỉktid/; chữ cái này là các phụ Ví dụ: earned/’з:nd/; lasted/’la:stid/; listed/’listid/; painted âm /k/, /f/, /s/, /ʃ/, played/’pleid/; /’peintid/; decided/di’saidid/; /tʃ/, /p/. employed/im’ploid/; provided/prә’vaidid/; landed /’lỉndid/; Ví dụ: cooked/’kukt/; died/’daid/; added /’ỉdid/ laughed/’la:ft/; moved/’muvd/ - Ngồi ra cịn cĩ các từ bất qui tắc cụ thể glanced/’glỉnst/; - Một số trường hợp đặc gồm: sacred /’seikrid/; hatred/’heitrid/; washed/’woʃt/; biệt: used; raised; praised; crooked/’krukid/; beloved/bi’lvid/; watched /’wotʃt/; pleased; opposed; wicked/’wikid/; naked/’neikid/ stopped/’stopt/ proposed; composed; exercised; Practice exercise: 01. A. arrived B. believed C. received D. hoped 02. A. opened B. knocked C. played D. occurred 03. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled 04. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred 05. A. tipped B. begged C. quarreled D. carried 06. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked 07. A. packed B. added C. worked D. pronounced 08. A. watched B. phoned C. referred D. followed Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn. Lập Thạch. Vĩnh Phúc – Trang 6
- GCSE PREPARATION – A GUIDE FOR SUCCESS – LETTER PRONUNCIATION - 2021 09. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved 10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed 11. A. walked B. ended C. started D. wanted 12. A. killed B. hurried C. regretted D. planned 13. A. visited B. showed C. wondered D. studied 14. A. sacrificed B. finished C. fixed D. seized 15. A. needed B. booked C. stopped D. washed 16. A. stopped B. decided C. worked D. washed 17. A. stopped B. decided C. worked D. washed 18. A. stopped B. played C. watched D. cooked 19. A. graduated B. pretended C. estimated D. killed 20. A. scanned B. enabled C. exercised D. decided 7. How to pronounce the ending “s”: Các cách phát âm các tận cùng “s” trong tiếng Anh 7.1. /s/ 7.2. /z/ - Phát âm là /s/ nếu liền trước của chúng là - Phát âm là /z/ đối với các trường hợp cịn các âm /p/, /k/, /t/, /f /, //. lại. Ví dụ: caps/’kỉps/; peaks/’pi:ks/; Ví dụ: hands/’hỉndz/; ears/’i:rz/; laughs/’la:fs/; tenths/’tens/ boys/’boiz/; apples/’ỉplz/ Practice exercise: 01. A. walks B. begins C. helps D. cuts 02. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 03. A. sports B. households C. minds D. plays 04. A. offers B. mounts C. pollens D. swords 05. A. runs B. invites C. laughs D. envelopes 06. A. gloves B. says C. months D. sings 07. A. talks B. chins C. caps D. nuts 08. A. walks B. begins C. helps D. cuts 09. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 10. A. caves B. pours C. slums D. beats 11. A. sports B. households C. minds D. plays 12. A. offers B. mounts C. pollens D. swords 13. A. runs B. invites C. laughs D. envelopes 14. A. gloves B. says C. months D. sings 15. A. talks B. chins C. caps D. nuts 16. A. beliefs B. cups C. plates D. apples 17. A. books B. days C. songs D. erasers 18. A. houses B. knives C. clauses D. changes 19. A. roofs B. banks C. hills D. bats 20. A. hats B. tables C. tests D. desks ___HẾT___ Đỗ Bình – THPT Liễn Sơn. Lập Thạch. Vĩnh Phúc – Trang 7