Giáo án môn Lịch sử Lớp 12 - Tiết 31: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Yên Hưng

docx 12 trang thungat 5460
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Lịch sử Lớp 12 - Tiết 31: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Yên Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_mon_lich_su_lop_12_tiet_31_kiem_tra_hoc_ky_i_nam_hoc.docx

Nội dung text: Giáo án môn Lịch sử Lớp 12 - Tiết 31: Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2017-2018 - Trường THPT Yên Hưng

  1. Ngày soạn: 15/11 /2017 Tiết: 31 KIỂM TRA H ỌC K Ỳ I I .MỤC TIÊU: * Kiến thức: Đánh giá quá trình nhận thức của học sinh thơng qua những nội dung kiến thức đã học. Từ đĩ giáo viên cĩ sự điều chỉnh phương pháp và cách thức tổ chức dạy học cho phù hợp với từng đối tượng học sinh. * Kĩ năng: Nhận thức đúng yêu cầu của đề một cách chính xác,vận dụng vào bài làm hợp lý. * Thái độ: HS cần cĩ thái độ nghiêm túc và trung thực khi làm bài, khơng xem tài liệu và trao đổi bài. II. CHUẨN BỊ CỦA GV- HS: * Giáo viên: chuẩn bị nội dung đề kiểm tra, dặn dị học sinh học những nội dung kiến thức bài cũ. * Học sinh: học kĩ những nội dung kiến thức ,làm bài nghiêm túc và đạt kết quả tốt. III. PHƯƠNG PHÁP: Giáo viên ra đề kiểm tra theo hình thức tự luận, trắc nghiệm đảm bảo tình vừa sức nhưng cũng cĩ những câu hỏi mang tính chất phân loại học sinh. IV. TIẾN TRÌNH 4.1 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Cấp độ Cấp độ cao Cộng thấp - Nhận thức được - Ý nghĩa các - Giai -Liên hệ, so hồn cảnh lịch sử hội nghị đối thích sánh sự giai đoạn 1939- với cách mạng được thời thắng lợi và 1945 Tháng Tám cơ cách ý nghĩa của 1. Cuộc vận - Đường lối chủ mạng cách mạng động trực trương của Đảng Tháng T8 tiếp giải Tám phĩng dân (Hội nghị TW tộc lần 6,8, chỉ thị Nhật - Pháp ) - Hoạt động của mặt trận Việt Minh Số câu Số câu: 4 Số câu:4 Số câu:2 Số câu:2 Sốcâu: 12 Số điểm Số điểm:1,0 Số điểm:1,0 Số điểm: Số điểm:0,5 Số điểm: Tỉ lệ % Tỉ lệ:10% Tỉ lệ:10% 0,5 Tỉ lệ:5% 3,0 Tỉ lệ:5% Tỉlệ: 30% - Nắm được tình - Hiểu được -Liên hệ với hình nước ta sau bản chất của cộng cuộc 2.Nước cách mạng t8. các chính sách đổi mới hiện VNDCCH - Những chính đĩ nay sách đối nội ,
  2. ngoại của chính phủ VNDCCH Số câu Số câu:2 Số câu:2 Số câu:2 Số câu: 6 Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: Tỉ lệ % Tỉ lệ:5% Tỉ lệ:5% Tỉ lệ:5% 1,5 Tỉ lệ:15 % 3.Những - Nắm được vì - Hiểu được -So sánh năm đầu sao ta phát động những thắng đánh giá cuộc kháng kháng chiến tồn lợi từng bước cục diện chiến tồn quốc của ta trong cuộc quốc chống -Hồn cảnh, diễn kháng chiến chiến, ý Pháp biến, kết quả, ý nghĩa nghĩa chiến dịch cửa từng Việt Bắc, Biên thắng lợi Giới Số câu Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 2 Số câu: 6 Số điểm Số điểm:0,5 Số điểm:0,5 Số Số điểm: Tỉ lệ % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% điểm:0,5 1,5 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 15% Tổng số câu Sốcâu:8 Số câu:8 Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu24 Tổng số Số điểm:2,0 Số điểm: 2,0 Số điểm: Sốđiểm1,0 Số điểm Tỉ lệ:33% Tỉ lệ:33% 1,0 Tỉlệ:17 % điểm:6,0 Tỉ lệ % Tỉ lệ:17 Tỉlệ:100 % % 4.2 ĐỀ KIỂM TRA A. Phần tự luận (3 đ) Câu 1 (4 điểm) Tại sao Đảng ta quyết định phát động cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực dân Pháp? Nêu đường lối kháng chiến chống Pháp. B. Phần trắc nghiệm (6 đ) Hết
  3. 4.3 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. Tự luận Tổng Câu Đáp án Biểu điểm điểm * Chủ trương của ta: Muốn hịa bình 0,5 điểm * Âm mưu của Pháp: Liên tục bội ước với dã tâm chuẩn bị xâm lược lần hai - Sau khi ký hiệp định sơ bộ và tạm ước, Pháp có những hành động bội ước và khiêu khích ta. 0,5 điểm + Ở Nam bộ, nam trung bộ + Hải Phòng, Lạng Sơn:20 -11 - 46 P giành 0,5 điểm quyền thu thuế ở Hải phòng, gây xung đột với lực lượng vũ trang của ta. 24 -11 bắn đại bác vào các khu phố, 27 -11 chiếm đóng HP 0,5 điểm + Ở Hà Nội: 0,5 điểm Câu 1 - 18/ 12/ 1946, Pháp gửi tối hậu thư đòi ta giải tán 4 điểm lực lượng tự vệ chiến đấu và giao quyền kiểm soát thủ đô cho Pháp. Hành động của Pháp buộc ta chỉ có 1 con đường cầm vũ khí đứng lên K/C. - Ngày 19/12/1946 Ban thường vụ TƯ Đảng chính 0,5 điểm thức phát động cuộc kháng chiến tồn quốc chống Pháp. * Đường lối kháng chiến: - Được nêu trong ba văn kiện( Chỉ thị tồn dân 0,5 điểm kháng chiến. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến. Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi). - Chỉ rõ thực hiện cuộc kháng chiến tồn dân, tồn 0,5 điểm diện, trường kỳ, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế. B. Trắc nghiệm m ã 001 C âu 1 B C âu 7 B C âu 13 A C âu 19 C C âu 2 C C âu 8 B C âu 14 A C âu 20 C C âu 3 D C âu 9 D C âu 15 D C âu 21 C C âu 4 D C âu 10 B C âu 16 D C âu 22 D C âu 5 C C âu 11 A C âu 17 D C âu 23 C C âu 6 B C âu 12 D C âu 18 D C âu 24 A Trắc nghiệm m ã 002 C âu 1 B C âu 7 B C âu 13 D C âu 19 B C âu 2 C C âu 8 D C âu 14 C C âu 20 B C âu 3 B C âu 9 B C âu 15 D C âu 21 A C âu 4 C C âu 10 A C âu 16 A C âu 22 B C âu 5 C C âu 11 C C âu 17 C C âu 23 A C âu 6 D C âu 12 C C âu 18 A C âu 24 B
  4. 4.4. Dặn dị: - Đọc trước bài 12- LSVN V. RÚT KINH NGHIỆM:
  5. SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THPT YÊN HƯNG MƠN: LỊCH SỬ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên: Lớp: Mã đề: 001 A. Phần tự luận (4 đ) Câu 1 (4 điểm) Tại sao Đảng ta quyết định phát động cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực dân Pháp? Nêu đường lối kháng chiến chống Pháp. B. Phần trắc nghiệm (6 đ) Câu 1: Cách mạng tháng Tám năm 1945 diễn ra và thành cơng nhanh chĩng chỉ trong vịng A. 10 ngày. B. 15 ngày. C. 20 ngày. D. 30 ngày. Câu 2: Thực hiện chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”, nhân dân ta phải làm gì ? A. Chuẩn bị đứng lên khởi nghĩa giành chính quyền trong tồn quốc. B. Đứng lên đánh Pháp đuổi Nhật. C. Thực hiện một cao trào “kháng Nhật cứu nước”. D. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong tồn quốc. Câu 3: Sau 30 năm xa Tổ quốc, Bác Hồ về nước trực tiếp chỉ đạo cách mạng trong hội nghị nào? A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930). B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương (7-1936). C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương đảng Cộng sản Đơng Dương (11-1939). D. Hội nghị 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương (5-1941) Câu 4: Lệnh tổng khởi nghĩa được ban bố tại A. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng ( 3-1945). B. Hội nghị quân sự Bắc Kì (4-1945). C. Hội nghị tồn quốc ở Tân Trào (từ ngày 13 đến ngày 15-8-1945). D. Đại hội Quốc dân họp ở Tân Trào (8-1945). Câu 5: Mục tiêu đấu tranh trước mắt của cách mạng Đơng Dương được xác định trong Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương tháng 11-1939 là A. đánh đổ đế quốc và phong kiến, thực hiện quyền làm chủ cho nhân dân lao động. B. đánh đổ Nhật – Pháp, làm cho Đơng Dương hồn tồn độc lập. C. đánh đổ đế quốc và tay sai, giải phĩng các dân tộc Đơng Dương. D. tiêu diệt chủ nghĩa phát xít, chia ruộng đất cho dân cày. Câu 6: Hình thức đấu tranh cách mạng trong thời kì 1939 – 1945 là A. hợp pháp, cơng khai. B. khởi nghĩa vũ trang giành chính quyền. C. bí mật, bạo động vũ trang. D. bất hợp pháp, bán cơng khai. Câu 7: Theo nhận định Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”, khẩu hiệu “Đánh đuổi Nhật – Pháp” được thay thế bằng khẩu hiệu gì ?
  6. A. “Đánh đuổi thực dân Pháp”. B. “Đánh đuổi phát xít Nhật”. C. “Đánh đuổi Nhật và bọn tay sai thân Nhật”. D. “Đánh đuổi Pháp – Nhật”. Câu 8: Từ năm 1939, để đối phĩ với tỉnh hình mới, thực dân Pháp đã thực hiện chính sách về chính trị là A. mở cửa cho Nhật vào Đơng Dương. B. thỏa hiệp với Nhật, thẳng tay đàn áp phong trào cách mạng và đàn áp nhân dân ta. C. thi hành chính sách “Kinh tế chỉ huy”. D. tăng các loại thuế lên gấp nhiều lần. Câu 9: Phát xít Nhật xâm lược Đơng Dương với âm mưu A. lấy Đơng Dương làm bàn đạp tấn cơng các nước khác. B. biến Đơng Dương thành thuộc địa của Nhật. C. độc quyền chiếm Đơng Dương. D. biến Đơng Dương thành thuộc địa và căn cứ chiến tranh của Nhật. Câu 10: Đảng ta quyết định tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước khi A. Nhật đảo chính Pháp. B. Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh vơ điều kiện. C. Liên Xơ và phe Đồng minh chuyển sang phản cơng trên khắp các mặt trận. D. Anh – Mĩ triển khai các hoạt động tấn cơng Nhật Bản. Câu 11: Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) một mặt đã hồn thiện chủ trương chuyển hướng chiến lược đề ra từ Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939), đồng thời đã khắc phục hồn tồn những hạn chế thiếu sĩt của B. Cương lĩnh chính trị (2-1930). A. Luận cương chính trị (10-1930). C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương (7-1936). D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương (11-1939). Câu 12: Vì sao Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 cĩ tầm quan trọng đặc biệt với Cách mạng tháng Tám năm 1945 ? A. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 chủ trương giương cao ngọn cờ giải phĩng dân tộc. B. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 củng cố được khối đồn kết tồn dân. C. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nơng dân. D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 hồn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đề ra từ Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939). Câu 13: Thuận lợi cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì? A. Dân ta cĩ truyền thống yêu nước, đồn kết, Đảng ta được tơi luyện và cĩ lãnh tụ thiên tài B. Chủ nghĩa xã hội dần trở thành hệ thống thế giới C. Phong trào đấu tranh địi dân chủ ở các nước phát triển D. Phong trào giải phĩng dân tộc ở các nước thuộc địa, phụ thuộc lên cao Câu 14: Tình hình tài chính của nước ta sau thắng lợi của Cách mạng tháng Tám như thế nào? A. Ngân sách nhà nước hầu như trống rỗng B. Nền tài chính quốc gia bước đầu được xây dựng C. Bị quân Trung Hoa Dân quốc thao túng, chi phối D. Lệ thuộc vào các ngân hàng của Pháp và Nhật
  7. Câu 15: Nội dung nào phản ánh đầy đủ những khĩ khăn cơ bản của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa sau Cách mạng tháng Tám năm 1945? A. Nạn đĩi, nạn dốt, hạn hán, lũ lụt B. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách C. Quân Pháp tấn cơng ở Nam Bộ D. Nạn đĩi, nạn dốt, khĩ khăn về tài chính, thù trong giặc ngồi. Câu 16: Để củng cố chính quyền dân chủ nhân dân, ngay sau Cách mạnh tháng Tám năm 1945 thành cơng, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh đã A. thành lập “Nha bình dân học vụ” B. phát động phong trào “nhường cơm sẻ áo” C. thành lập các đồn quân “Nam tiến” D. tiến hành Tổng tuyển cử bầu Quốc Hội trên cả nước Câu 17: Trong các khĩ khăn mà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa phải đối mặt ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 thì khĩ khăn nào là chính yếu nhất? A. Nạn đĩi, nạn dốt B. Khĩ khăn về tài chính C. Sự chống phá của bọn phản cách mạng Việt Quốc, Việt Cách D. Các thế lực ngoại xâm Câu 18: Việc cĩ tới hơn 90% cử tri đi bỏ phiếu trong cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc Hội đầu tiên đã thể hiện điều gì? A. Phá vỡ âm mưu chống phá của kẻ thù B. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới C. Niềm tin của nhân dân cịn hạn chế vì thiếu 10% cử tri D. Sự ủng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyền mới, đồng thời phá vỡ âm mưu chống phá của kẻ thù Câu 19: Đường lối kháng chiến chống Pháp được Đảng ta xác định là: A.Tồn dân, tồn diện. B. Tồn dân, tồn diện và tranh thủ sự giúp đỡ của các nước XHCN. C.Tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế. D.Tồn dân, tồn diện, trường kì, tự lực cánh sinh. Câu 20: Hành động khiêu khích nghiêm trọng, trắng trợn nhất thể hiện thực dân Pháp đã bội ước, tiến cơng quân ta là hành động nào? A. Khiêu khích, tiến cơng ta ở Hải Phịng và Lạng Sơn. B. Chiếm đĩng trái phép ở Đà Nẵng, Hải Dương. C. Gửi tối hậu thư địi ta giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu, để quân Pháp làm nhiệm vụ giữ trật tự ở Hà Nội. D. Pháp tiến đánh các vùng tự do của ta ở Nam bộ và Nam Trung Bộ Câu 21: Mục tiêu chiến lược của ta khi quyết định mở Chiến dịch Biên giới 1950 là nhằm A. tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước. B. khai thơng đường biên giới biên giới Việt - Trung. C. tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thơng biên giới Việt - Trung, mở rộng và củng cố căn cứ địa cách mạng. D. để đánh bại kế hoạch Rơ-ve. Câu 22: Kết quả lớn nhất mà quân dân ta đạt được sau chiến dịch Việt Bắc thu - đơng năm 1947 là A. tiêu diệt nhiều sinh lực địch, làm phân tán một bộ phận lớn quân địch. B. bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc và cơ quan đầu não của ta. C. bộ đội chủ lực của ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
  8. D. làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp. Câu 23: Quyết định của Đảng và Chính phủ ta trước hành động bội ước của thực dân Pháp cuối năm 1946 là A. tiếp tục nhân nhượng, hịa hỗn với Pháp. B. đề nghị chính phủ Pháp thương lượng, đàm phán. C. phát động tồn quốc kháng chiến. D. kêu gọi cộng đồng quốc tế can thiệp. Câu 24: Trung Quốc, Liên Xơ và các nước xã hội chủ nghĩa khác đặt quan hệ ngoại giao với ta đầu năm 1950 đã A. tạo ra những điều kiện thuận lợi mới cho cuộc kháng chiến của ta. B. chứng tỏ sự thất bại của Pháp trong việc cơ lập cuộc kháng chiến của ta. C. phá được thế bao vây Việt Bắc của Pháp trong kế hoạch Rơ ve. D. giúp ta tạo ra mối quan hệ ngoại giao với tất cả các nước trên thế giới.
  9. SỞ GD & ĐT QUẢNG NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG THPT YÊN HƯNG MƠN: LỊCH SỬ LỚP 12 Thời gian làm bài: 45 phút Họ tên: Lớp: Mã đề: 002 A. Phần tự luận (4 đ) Câu 1 (4 điểm) Tại sao Đảng ta quyết định phát động cuộc kháng chiến tồn quốc chống thực dân Pháp? Nêu đường lối kháng chiến chống Pháp. B. Phần trắc nghiệm (6 đ) Câu 1: Mặt trận Việt Minh là tên gọi tắt của tổ chức A. Đội cứu quốc dân. B. Việt Nam độc lập Đồng minh. C. Mặt trận dân chủ Đơng Dương. D. Mặt trận nhân dân phản đế Đơng Dương. Câu 2: Chiến thắng đầu tiên của Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phĩng quân giành được là A. Vũ Lăng – Đình Bảng. B. Bắc Sơn – Võ Nhai. C. Phay Khắt – Nà Ngần. D. Chợ Rạng – Đơ Lương. Câu 3: Chiều ngày 16 – 8 – 1945, theo lệnh của Ủy ban khởi nghĩa, một đội giải phĩng quân do Võ Nguyên Giáp chỉ huy, xuất phát từ Tân Trào về giải phĩng A. thị xã Cao Bằng. B. thị xã Thái Nguyên. C. thị xã Tuyên Quang. D. thị xã Lào Cai. Câu 4: Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” cĩ nội dung cơ bản là A. kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa. B. kêu gọi nhân dân đứng dậy khởi nghĩa. C. phát động cao trào “kháng Nhật cứu nước”. D. phát động khởi nghĩa giành chính quyền. Câu 5: Chính phủ lâm thời nước Việt Nam dân chủ cộng hịa được cải tổ từ A. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì. B. Ủy ban Khởi nghĩa tồn quốc. C. Ủy ban Dân tộc giải phĩng Việt Nam. D. Tổng bộ Việt Minh. Câu 6: Ngay khi tiến vào Đơng Dương, quân Nhật đã A. hất cẳng Pháp khỏi Đơng Dương. B. thiết lập bộ máy thống trị mới của Nhật. C. bắt lính người Việt đi làm bia đỡ đạn thay cho người Nhật. D. giữ nguyên bộ máy thống trị của Pháp để vơ vét bĩc lột. Câu 7: Sự kiện nào sau đây khơng thuộc thời kì cao trào “kháng Nhật cứu nước” ? A. Khởi nghĩa Ba Tơ. B. Thành lập khu giải phĩng Việt Bắc. C. “Phá kho thĩc Nhật giải quyết nạn đĩi”. D. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa” của Tổng bộ Việt Minh.
  10. Câu 8: Hình thức mặt trận được Đảng chủ trương thành lập ở Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương (11-1939) là A. Hội phản đế Đồng minh Đơng Dương. B. Mặt trận dân chủ Đơng Dương. C. Mặt trận nhân dân phản đế Đơng Dương. D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đơng Dương. Câu 9: “Tơi thà làm dân một nước tự do cịn hơn làm vua một nước nơ lệ” câu nĩi trên là của nhân vật nào ? A. Huỳnh Thúc Kháng. B. Vua Bảo Đại. C. Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Phạm Văn Đồng. Câu 10: Nguyên nhân cơ bản quyết định sự thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. sự lãnh đạo tài tình của Đảng, đứng đầu là chủ tịch Hồ Chí Minh. B. dân tộc Việt Nam cĩ truyền thống yêu nước, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất. C. khối liên minh cơng nơng vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước ở mọi mặt trận thống nhất. D. Hồng quân Liên Xơ và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức – Nhật trong Chiến tranh thế giới thứ hai. Câu 11: Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đơng Dương đã đánh dấu bước chuyển hướng quan trọng – đặt nhiệm vụ giải phĩng dân tộc lên hàng đầu ? A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930). B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương đảng Cộng sản Đơng Dương (7-1936). C. Hội nghị lần thứ 6 Ban chấp hành Trung ương đảng Cộng sản Đơng Dương (11- 1939). D. Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đơng Dương (5- 1941) Câu 12: Căn cứ địa cách mạng là A. Địa bàn bí mật mà địch khơng ngờ tới. B. Pháo đài “bất khả xâm phạm”, chính quyền địch tan rã hồn tồn, nhân dân làm chủ. C. Địa bàn thuận lợi và khá an tồn, chuẩn bị mọi điều kiện cho cuộc khởi nghĩa giành chính quyền. D. Cung cấp chủ yếu về sức người, sức của cho cách mạng. Câu 13: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội nước nào sẽ vào nước ta theo quyết định của Đồng Minh? A. Quân Anh, quân Mĩ B. Quân Pháp, quân Trung Hoa Dân quốc C. Quân Anh, quân Pháp D. Quân Trung Hoa Dân quốc, quân Anh Câu 14: Để giải quyết nạn dốt ngay sau Cách mạng tháng Tám năm 1945, Chủ tịch Hồ Chí Minh đã kí sắc lệnh thành lập A. hũ gạo cứu đĩi B. ty bình dân học vụ C. nha bình dân học vụ Câu 15: Nhiệm vụ cấp bách trước mắt của nước ta sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì? A. Xây dựng chính quyền cách mạng
  11. B. Giải quyết nạn đĩi, nạn dốt và khĩ khăn về tài chính C. Giải quyết nạ ngoại xâm và nội phản D. Xây dựng chính quyền cách mạng, giải quyết nạn đĩi, nạn dốt và khĩ khăn về tài chính Câu 16: Trước ngày 6-3-1946, Đảng, Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh thực hiện sách lược gì? A. Hịa với Trung hoa Dân quốc để đánh Pháp. B. Hịa với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân quốc C. Hịa với Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng. D. Đánh Pháp, Trung Hoa Dân quốc kiên quyết bảo vệ nền độc lập Câu 17: Những biện pháp mà Đảng và Chính phủ đã thực hiện để giải quyết các khĩ khăn trước mắt của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hịa ngay sau Cách mạng tháng Tám cĩ ý nghĩa như thế nào đối với đất nước lúc này? A. Đưa đất nước vượt qua khĩ khăn B. Cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền mới C. Đưa đất nước vượt qua khĩ khăn, thể hiện tính ưu việt của chế độ mới, tăng cường sức mạnh đồn kết dân tộc, làm cơ sở cho cuộc đấu tranh chống thù trong giặc ngồi D. Đưa đất nước vượt qua khĩ khăn, Cổ vũ, động viên nhân dân bảo vệ chính quyền mới Câu 18: Mục đích quân Trung Hoa Dân quốc vào Việt Nam với danh nghĩa quân đồng minh với âm mưu A. lật đổ chính quyền cách mạng, lập chính quyền tay sai B. thay thực dân Pháp C. giải giáp quân đội Nhật D. phối hợp với Nhật giải quyết hậu quả của chiến tranh Câu 19: Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi Chiến dịch Biên giới thu – đơng năm 1950 của ta là A. làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp. B. giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính. C. buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh ở Đơng Dương. D. bảo vệ cơ quan đầu não kháng chiến của ta. Câu 20. Cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía Bắc vĩ tuyến 16 đã tạo điều kiện cho A. cả nước đi vào cuộc kháng chiến tồn diện. B. cả nước đi vào cuộc kháng chiến lâu dài. C. Đảng và cơ quan đầu não của ta được bảo vệ an tồn. D. nhân dân miền Bắc cĩ điều kiện đẩy mạnh sản xuất. Câu 21: Thực hiện kế hoạch Rơve, Pháp tăng cường hệ thống phịng ngự trên đường số 4 nhằm mục đích gì? A. Bao vây biên giới Việt – Trung, chặn con đường liên lạc của ta với các nước XHCN khác. B. Bao vây biên giới Việt – Trung nhằm khĩa chặt Việt Bắc từ hướng Đơng, Bắc. C. Bao vây biên giới Việt – Trung nhằm ngăn chặn Trung Quốc giúp đỡ Miền Bắc. D. Bao vây biên giới Việt – Trung nhằm ngăn chặn khơng cho hàng hĩa Trung Quốc sang thị trường Việt Nam. Câu 22: Nguyên nhân nào quan trọng nhất dẫn đến sự thắng lợi của cả hai chiến dịch Việt Bắc thu đơng 1947 và chiến dịch Biên giới thu – đơng 1950? A. Tinh thần đồn kết chiến đấu của quân và dân ta. B. Sự lãnh đạo tài tình, sáng suốt của Đảng đứng đầu là Hồ Chí Minh. C. Do sự giúp đỡ nhiệt tình của các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
  12. D. Do đường lối kháng chiến chống Pháp đúng đắn. Câu 23: Mĩ từng bước can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào chiến tranh Đơng Dương thơng qua việc A. đồng ý cho chính phủ Pháp đề ra và thực hiện kế hoạch Rơ ve năm 1949 ở Đơng Dương. B. trực tiếp viện trợ cho Pháp mở rộng chiến tranh Đơng Dương. C. đồng ý cho Pháp lập phịng tuyến boong-ke và vành đai trắng ở đồng bằng Bắc bộ. D. đồng ý cho Pháp đưa quân Âu-Phi sang tham chiến trên chiến trường Đơng Dương. Câu 24: Nhằm chuẩn bị một kế hoạch quy mơ lớn tiến cơng lên Việt Bắc lần 2, mong muốn giành thắng lợi, nhanh chĩng kết thúc chiến tranh, tháng 5/1949 được sự đồng ý của Mĩ, Pháp đề ra kế hoạch A. Bơlae B. Rơve C. Đờ Lát đơ Tátxinhi D. Nava