Khung ma trận đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Trường THPT Hà Huy Tập
Bạn đang xem tài liệu "Khung ma trận đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- khung_ma_tran_de_kiem_tra_mon_vat_ly_lop_11_truong_thpt_ha_h.doc
Nội dung text: Khung ma trận đề kiểm tra môn Vật lý Lớp 11 - Trường THPT Hà Huy Tập
- TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỔ VẬT LÝ (Bảng mô tả các tiêu chí của đề kiểm tra) Môn: Vật lí lớp 11 THPT (Thời gian: 45 phút, 24 câu trắc nghiệm: 6 điểm ) 3 bài tự luận: 4 điểm Phạm vi kiểm tra: Chương 1. Điện tích – Điện trường; Chương 2. Dòng điện không đổi I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng và theo định hướng phát triển năng lực của học sinh) 1.Kiến thức - Phát biểu được định luật Cu-lông và chỉ ra đặc điểm của lực điện giữa hai điện tích điểm. - Phát biểu được định nghĩa cường độ điện trường, biểu diễn được véc-tơ cường độ điện trường. - Phát biểu định nghĩa điện dung và nêu được đơn vị đo điện dung. - Nêu được điện trường trong tụ điện và mọi điện trường đều mang năng lượng. Viết được công thức W = CU 2/2. - Nêu được công suất của nguồn điện là gì và viết được công thức tính công suất của nguồn điện. - Phát biểu được định luật Ôm đối với toàn mạch. 2.Kỹ năng -Vận dụng định luật Cu-lông để xác định lực điện giữa hai điện tích điểm. - Xác định cường độ điện trường (phương, chiều và độ lớn) của 1 điểm trong điện trường gây bởi một, hai hoặc ba điện tích điểm. -Vận dụng được công thức C = Q/U và W = CU 2/2. -Vận dụng được công thức A ng = ξngIt và Png= ξngI. -Vận dụng biểu thức định luật Ôm toàn mạch để giải bài tập. 3. Về thái độ - Cẩn thận, chính xác, hứng thú trong học tập. 4. Năng lực hướng tới: Năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề.
- Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng (Cấp độ 1) (Cấp độ 2) (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) Chương 1. Điện tích – Điện trường Nêu được các cách Phát biểu được định luật Cu- Vận dụng được định luật Cu- 1 Điện tích – nhiễm điện một vật lông và chỉ ra đặc điểm của lông giải được các bài tập Định luật Cu- (cọ xát, tiếp xúc và lực điện giữa hai điện tích đối với hai điện tích điểm. lông hưởng ứng). điểm. 3 câu tn 1 câu 2 câu trắc nghiệm, 1 câu tự luận Nêu được các nội Vận dụng được thuyết 2. Thuyết dung chính của êlectron để giải thích các electrôn thuyết êlectron. hiện tượng nhiễm điện Phát biểu được định luật bảo toàn điện tích. 1 câu 1 câu tn Nêu được điện 3. Điện trường trường tồn tại ở đâu, có tính chất gì. Phát biểu được định 2 câu tn nghĩa cường độ điện trường. 2 câu Nêu được trường 4. Công của lực tĩnh điện là trường thế.
- điện Phát biểu được định Nêu được mối quan hệ giữa Giải được bài tập về chuyển 5. Điện thế nghĩa hiệu điện thế cường độ điện trường đều và động của một điện tích dọc giữa hai điểm của hiệu điện thế giữa hai điểm theo đường sức của một điện điện trường và nêu được đơn vị đo hiệu của điện trường đó. Nhận trường đều. 3 câu điện thế. biết được đơn vị đo cường độ điện trường. 2 câu 1câu Nêu được nguyên tắc Phát biểu định nghĩa điện 6. Tụ điện cấu tạo của tụ điện. dung của tụ điện và nhận biết Nhận dạng được các được đơn vị đo điện dung. Nêu được ý nghĩa các số ghi tụ điện thường dùng. trên mỗi tụ điện. Nêu được điện trường trong 2 câu tn tụ điện và mọi điện trường 1 bài tự luận đều mang năng lượng. 2 câu tn 1 câu tự luận Chương 1. Số câu 7 Số câu: 5 Số câu tn 8 Số câu 8 Số điểm 1,75 Số điểm: 1,25 Số điểm 2 Số câu tự luận : 2 Tỉ lệ 40% Số điểm : 2 Chương 2. Dòng điện không đổi
- 1.Dòng điện Nêu được dòng điện Nêu được cấu tạo chung của không đổi không đổi là gì. các nguồn điện hoá học (pin, Nêu được suất điện acquy). động của nguồn điện 1 câu là gì. 1 câu 2. Điện năng Viết được công thức tính công của nguồn điện : Ang = Vận dụng được công thức Eq = EIt Ang = EIt trong các bài tập. Viết được công thức tính Vận dụng được công thức công suất của nguồn điện : Png = EI trong các bài tập. 3 câu tn Png = EI 1 câu tự luận 2 câu , 1 câu tự luận. 1 câu 3. Định luật ôm Phát biểu được định Tính được hiệu suất của đối với toàn luật Ôm đối với toàn nguồn điện mạch mạch. Vận dụng được hệ thức E I hoặc U = E – Ir RN r để giải các bài tập đối với 4 câu tn toàn mạch, trong đó mạch ngoài gồm nhiều nhất là ba điện trở. 1 câu 3 câu
- 4. Đoạn mạch Viết được công thức tính Tính được suất điện động và chứa nguồn điện suất điện động và điện trở điện trở trong của các loại bộ trong của bộ nguồn mắc nguồn mắc nối tiếp hoặc (ghép) nối tiếp, mắc (ghép) mắc song song. song song. 2 câu tn Nhận biết được trên sơ đồ và trong thực tế, bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song. 1 câu 1 câu 5. Phương pháp Vận dụng linh hoạt các công thức giải bài toán về để giải các bài toán về mạch điện mạch điện 2 câu tn 1 bài tự luận 2 câu tn, 1 câu tự luận Nhận biết được, trên sơ đồ và trong thực tế, bộ nguồn mắc nối 6. Thực hành tiếp hoặc Số câu 12 Số câu: 4 Số câu 8 Số câu tn 12 Số điểm 3 Tỉ lệ 60% TS 20câu tn 11 13 24 câu trắc 5 (điểm) nghiệm Tỉ lệ 100% 4 câu tự luận 3 câu tự luận Tổng điểm 5
- TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I CƠ BẢN A TỔ VẬT LÝ MÔN VẬT LÝ 11 Tiết 54 (Kiểm tra HK I) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: (Theo chuẩn kiến thức kĩ năng và theo định hướng phát triển năng lực của học sinh) 1. Kiến thức - Phát biểu được định luật Ôm đối với toàn mạch. - Viết được biểu thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc nối tiếp và mắc song song. - Phát biểu được định luật Fa-ra-đây về điện phân và viết được hệ thức của định luật này. 2. Kỹ năng -Vận dụng được công thức C = Q/U . -Vận dụng biểu thức định luật Ôm toàn mạch để giải bài tập. - Nhận biết được trên sơ đồ và trong thực tế bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song. - Tính được suất điện động và điện trở trong của các loại bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song. -Vận dụng định luật Fa-ra-đây để giải được các bài tập đơn giản về hiện tượng điện phân. 3. Về thái độ - Cẩn thận, chính xác, hứng thú trong học tập. 4. Năng lực hướng tới: Năng lực tính toán, năng lực giải quyết vấn đề. A. Bảng trọng số I-Đề Tự luận Số tiết thực Trọng số Chủ đề Số tiết Lí thuyết LT VD LT VD
- Chương 1: Điện tích – Điện trường 10 7 4,9 5,1 13 14 Chương 2: Dòng điện không đổi 14 8 5,6 8,4 15 23 Chương 3: Dòng điện trong các môi trường 13 8 5,6 7,4 15 20 Tổng 37 23 16,1 20,9 43 57 B. Tính điểm II-Đề Thời gian làm bài 45 phút Bảng tính điểm, tính số câu Chủ đề số tiết Lí thuyết số tiết thực Trọng số Số câu Điểm số LT VD LT VD LT VD LT VD Chương 1: Điện tích – Điện trường 10 7 4,9 5,1 13 14 0 1 0 2 Chương 2: Dòng điện không đổi 14 8 5,6 8,4 15 23 1 1 2 2 Chương 3: Dòng điện trong các môi trường 13 8 5,6 7,4 15 20 1 1 2 2 Tổng 37 23 16,1 20,9 43 57 2 3 4 6 C. Thiết kế ma trận 1. Ma trận cho đề tự luận Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Tên Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng (Cấp độ 1) (Cấp độ 2) (Cấp độ 3) (Cấp độ 4) Chương 1. Điện tích – Điện trường Nêu được các cách Phát biểu được định luật Cu- Vận dụng được định luật Cu- 1 Điện tích – nhiễm điện một vật lông và chỉ ra đặc điểm của lông giải được các bài tập Định luật Cu- (cọ xát, tiếp xúc và lực điện giữa hai điện tích đối với hai điện tích điểm. lông hưởng ứng). điểm. 3 câu tn 1 câu tn 2 câu trắc nghiệm, 1 câu tự luận
- Nêu được các nội Vận dụng được thuyết 2. Thuyết dung chính của êlectron để giải thích các electrôn thuyết êlectron. hiện tượng nhiễm điện Phát biểu được định luật bảo toàn điện tích. 1 câu 1 câu tn Nêu được điện 3. Điện trường trường tồn tại ở đâu, có tính chất gì. Phát biểu được định 2 câu tn nghĩa cường độ điện trường. 2 câu tn Nêu được trường 4. Công của lực tĩnh điện là trường điện thế. Phát biểu được định Nêu được mối quan hệ giữa Giải được bài tập về chuyển 5. Điện thế nghĩa hiệu điện thế cường độ điện trường đều và động của một điện tích dọc giữa hai điểm của hiệu điện thế giữa hai điểm theo đường sức của một điện điện trường và nêu được đơn vị đo hiệu của điện trường đó. Nhận trường đều. 2 câu điện thế. biết được đơn vị đo cường độ điện trường. 1 câu 1câu Nêu được nguyên tắc Phát biểu định nghĩa điện cấu tạo của tụ điện. dung của tụ điện và nhận biết 6. Tụ điện 1 câu Nhận dạng được các được đơn vị đo điện dung. Nêu được ý nghĩa các số ghi tụ điện thường dùng. trên mỗi tụ điện.
- Nêu được điện trường trong tụ điện và mọi điện trường đều mang năng lượng. 1 câu 1 câu tự luận Chương 1. Số câu 5 Số câu: 4 Số câu tn 9 Số câu 7 Số điểm 1,25 Số điểm: 1 Số điểm 1,75 Số câu tự luận : 2 Tỉ lệ 17,5% Số điểm : 2 Chương 2. Dòng điện không đổi 1.Dòng điện Nêu được dòng điện Nêu được cấu tạo chung của không đổi không đổi là gì. các nguồn điện hoá học (pin, Nêu được suất điện acquy). động của nguồn điện 1 câu là gì. 1 câu 2. Điện năng Viết được công thức tính công của nguồn điện : Ang = Vận dụng được công thức Eq = EIt Ang = EIt trong các bài tập. Viết được công thức tính Vận dụng được công thức công suất của nguồn điện : Png = EI trong các bài tập. 3 câu tn Png = EI 1 câu tự luận 2 câu , 1 câu tự luận. 1 câu 3. Định luật ôm Phát biểu được định Tính được hiệu suất của 4 câu tn
- đối với toàn luật Ôm đối với toàn nguồn điện mạch mạch. Vận dụng được hệ thức E I hoặc U = E – Ir RN r để giải các bài tập đối với toàn mạch, trong đó mạch ngoài gồm nhiều nhất là ba điện trở. 2 câu 2 câu 4. Đoạn mạch Viết được công thức tính Tính được suất điện động và chứa nguồn điện suất điện động và điện trở điện trở trong của các loại bộ trong của bộ nguồn mắc nguồn mắc nối tiếp hoặc (ghép) nối tiếp, mắc (ghép) mắc song song. song song. 2 câu tn Nhận biết được trên sơ đồ và trong thực tế, bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song. 1 câu 1 câu 5. Phương pháp Vận dụng linh hoạt các công thức giải bài toán về để giải các bài toán về mạch điện mạch điện 2 câu 2/3đ 1 câu tn, 1 câu tự luận Nhận biết được, trên sơ đồ và trong thực tế, bộ nguồn mắc nối 6. Thực hành tiếp hoặc
- Số câu 10 Số câu: 5 Số câu 6 Số câu tn 11 Số điểm 2,5 số điểm 1,25đ số điểm 1,5đ Tỉ lệ 25% Chương 3. Dòng điện trong các môi trường 1. Dòng điện trong kim loại Nêu được điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. Nêu được hiện tượng nhiệt điện là gì. Nêu được hiện tượng siêu dẫn là gì. 2.Dòng điện Nêu được bản chất của Phát biểu được định luật Vận dụng định luật Fa-ra- trong chất điện dòng điện trong chất điện Fa-ra-đây về điện phân đây để giải được các bài phân phân. và viết được hệ thức của tập đơn giản về hiện tượng định luật này. Mô tả được hiện tượng Nêu được một số ứng điện phân. dương cực tan. dụng của hiện tượng điện phân. 1 câu tn 1 câu tn 2 câu tn, 1 câu tự luận 1 câu tl
- 3. Dòng điện Nêu được bản chất của Nêu được điều kiện tạo trong chất khí dòng điện trong chất khí. ra tia lửa điện. Nêu được điều kiện tạo ra hồ quang điện và ứng dụng của hồ quang điện. 1 câu tn 1 câu tn 4. Dòng điện Nêu được điều kiện để có Nêu được dòng điện trong chân dòng điện trong chân trong chân không được không không và đặc điểm về ứng dụng trong các ống chiều của dòng điện này. phóng điện tử. 1 câu tn 1 câu tn 5. Dòng điện Nêu được bản chất của Nêu được cấu tạo, công trong chất bán dòng điện trong bán dẫn dụng của điôt bán dẫn và dẫn loại p và bán dẫn loại n. của tranzito Nêu được cấu tạo của lớp chuyển tiếp p – n và tính chất chỉnh lưu của nó. 6. Thực hành Tiến hành thí nghiệm để xác định được tính chất chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito. Số câu (Điểm) 3 câu (0,75 điểm) 1 câu tn 4 câu tn Tỉ lệ % 1 tự luận 1 tự luận Tổng số 13câu tn 11 câu 24 câutn =54% = 46% (6 điểm) 4 câu tự luận 4 điểm