Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2018-2019

docx 2 trang thungat 4870
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_1_tiet_mon_giao_duc_cong_dan_lop_11_nam.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra 1 tiết môn Giáo dục công dân Lớp 11 - Năm học 2018-2019

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN GDCD LỚP 11 NĂM HỌC 2018 - 2019 I.Mục tiêu: Thông qua bài kiểm tra: 1. Về kiến thức: Hệ thống hoá lượng kiến thức cơ bản đã học từ bài 1 đến bài 3 2. Về kĩ năng: Rèn luyện cho các em kĩ năng khái quát, tổng hợp, phân tích, so sánh vận dụng kiến thức để xem xét các hiện tượng, các hoạt động kinh tế của công dân và XH trong cuộc sống hàng ngày. 3. Về thái độ: Giáo dục cho học sinh tinh thần tự học, tự rèn, nghiêm túc, trung thực chấp hành quy chế trong kiểm tra, thi cử từ đó có ý thức vươn lên trong học tập và tự đánh giá chính mình. 4. Năng lực cần hướng tới: + Năng lực nhận thức + Năng lực giải quyết vấn đề + Năng lực tư duy phê phán + Năng lực thu thập và xử lý thông tin II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp tự luận(40%) và trắc nghiệm khách quan(60%) III. Xây dựng ma trận đề kiểm tra: Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề Công dân với Nêu được khái Hiểu được các Vận dụng được Công dân vận sự phát triển niệm, vai trò của yếu tố của quá các yếu tố dụng sự phát kinh tế. sản xuất của cải trình sản xuất trong quá trình triển kinh tế vật chất; các yếu và mối quan hệ sản xuất đối với bản tố của quá trình giữa chúng. thân và gia sản xuất; sự đình mình. phát triển kinh tế và ý nghĩa của nó đối với cá nhân, gia đình, xã hội. Số câu: 7 Số câu TN: 2 Số câu TN: 2 Số câu TN: 2 Số câu TN: 1 Số câu TN: 7 Sốđiểm: 1.75 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Sốđiểm: 0,25 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ : 17.5% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 2,5% Tỉ lệ : 17,5% Hàng hóa - Tiền - Nêu được khái - Hiểu được các Vận dụng và Vận dụng các tệ - Thị trường. niệm hàng hóa, thuộc tính của giải thích ví dụ chức năng tiền thuộc tính của hàng hóa. về hàng hóa, tệ, thị trường hàng hóa -Hiểu được các tiền tệ, thị vào đời sống.
  2. chức năng cơ trường. bản của tiền tệ, thị trường. Số câu TN: 10 Số câu TN: 3 Số câu TN: 3 Số câu TN: 3 Số câu TN: 1 Số câu TN: 10 Số điểm: 2.5 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,75 Số điểm: 0,25 Số điểm: 2.5 Tỉ lệ : 25% Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 2,5% Tỉ lệ : 25% Quy luật giá trị Nêu được khái Hiểu được tác Vận dụng tác trong sản xuất niệm nội dung của động của quy động của quy và lưu thông quy luật giá trị luật giá trị luật giá trị vào hàng hóa. thực tiễn. Số câu TN: 7 Số câu TN: 3 Số câu TN: 2 Số câu TN: 2 Số câu TN: 7 Số điểm: 1.75 Sốđiểm: 0,75 Sốđiểm: 0,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1.75 Tỉ lệ : 17,5% Tỷ lệ: 7,5% Tỷ lệ: 5% Tỷ lệ: 5% Tỉ lệ : 17,5% Số câu TL: 1 Số câu TL:0,5 Số câu TL:0,5 Số câu TL: 1 Số điểmTL : 4 Số điểmTL: 2 SốđiểmTL:2 Số điểmTL : 4 Tỷ lệ : 40% Tỷ lệ : 20% Tỷ lệ : 20% Tỷ lệ : 40% Tổng số câu: Số câu TN: 8 Số câu TN:7 Số câu TN: 7 Số câu TN: 2 T.Số câu TN:24 Tổng số điểm: Số điểm: 2 Số điểm: 1.75 Số điểm: 1.75 Số điểm: 0.5 T.Số điểm: 6 Tỉ lệ : % Tỷ lệ: 20% Tỷ lệ: 17.5% Tỷ lệ: 17. 5% Tỷ lệ: 5% Tỉ lệ : 60 % Sốcâu TL:0,5 Số câu TL:0,5 T.Số câu TL: 1 Số điểm: 2 Số điểm: 2 T.Số điểmTL : 4 Tỷ lệ : 20% Tỷ lệ : 20% Tỷ lệ : 40% Tổ trưởng Nhóm trưởng