Ma trận đề kiểm tra Đại số và giải tích Lớp 11 - Tiết 46 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

doc 3 trang thungat 2820
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra Đại số và giải tích Lớp 11 - Tiết 46 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_de_kiem_tra_dai_so_va_giai_tich_lop_11_tiet_46_nam_h.doc

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra Đại số và giải tích Lớp 11 - Tiết 46 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2019 – 2020 TIẾT 46 - KIỂM TRA CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUÂT ( Hình thức : TNKQ – Thời gian : 45 phút) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Kiểm tra HS nắm được - Quy tắc đếm, tổ hợp, chỉnh hợp và xác suất. - Công thức nhị thức nhị thức Newton . - Biết vận dụng kiến thức vào thực tế . 2. Về kỹ năng - Biết cách tính các bài toán liên quan đến hoán vị,chỉnh hợp,tổ hợp,xác suất. - Biết cách sử dụng công thức TQ để tìm số hạng , hệ số của số hạng trong khai triển CT nhị thức Newton. - Biết cách vận dụng công thức nhị thức Newton vào tính tổng dãy số. - Biết cách tính xác suất trong các bài toán thực tế. 3. Về thái độ - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận khi giải toán - Rèn luyện tính nghiêm túc trong kiểm tra. 4. Phát triển năng lực - Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu, sử dụng máy tính bỏ túi. - Năng lực tái hiện, năng lực tính toán , n. - Năng lực giải quyết vấn đề. - Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán. 5. HÌNH THỨC, THỜI LƯỢNG - Hình thức: TNKQ nhiều lựa chọn - Thời lượng: 45 phút, gồm 25 câu TN (100%) II. MA TRẬN 1. Ma trận nhận thức Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 28%, 32%, 28%, 12% Tổng Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề số 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết Quy tắc đếm 4 1.2 1.2 1.2 0.4 7.1 7.1 7.1 2.4 1.8 1.8 1.8 0.6 1.4 0.9 Hoán vị, chỉnh 4 1.2 1.2 1.2 0.4 7.1 7.1 7.1 2.4 1.8 1.8 1.8 0.6 1.4 0.9 hợp, tổ hợp Nhị thức Newton 2 0.6 0.6 0.6 0.2 3.5 3.5 3.5 1.2 0.9 0.9 0.9 0.3 0.7 0.5 Xác suất 7 2.1 2.1 2.1 0.7 12.4 12.4 12.4 4.1 3.1 3.1 3.1 1.0 2.5 1.6 Tổng 17 7.5 7.5 7.5 2.5 6 4 Từ bảng trên ta làm tròn số câu cho hợp lí. Tổng Số câu Số câu Điểm số Chủ đề số 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết Quy tắc đếm 4 1.8 1.8 1.8 0.6 2 2 2 0 1.6 0.8 Hoán vị, chỉnh hợp, 4 1.8 1.8 1.8 0.6 1 2 2 1 1.2 1.2 tổ hợp Nhị thức Newton 2 0.9 0.9 0.9 0.3 1 1 0 1 0.8 0.4 Xác suất 7 3.1 3.1 3.1 1.0 3 3 3 1 2.4 1.6 Tổng 17 7.5 7.5 7.5 2.5 7 8 7 3 6 4
  2. 2.Ma trận đềMa trận đề Cấp độ tư duy Chủ đề Cộng Chuẩn KTKN Nhận biết Thông hiểu VDT VDC Nhận biết được 2 quy Thông hiểu 2 quy tắc Vận dụng 2 quy tắc Quy tắc đếm tắc đếm đếm đếm vào giải toán NL tái hiện kiến thức NL tính toán NL tính toán GQVĐ Câu Câu 1,2 Câu 8,9 Câu 16,17 6 câu Số điểm 0,8 0,8 0,8 2,4 Tỉ lệ 8% 8% 8% 24% Vận dụng sáng tạo Vận dụng các khái các khái niệm hoán vị Nhận biết được khái Thông hiểu khái niệm niệm hoán vị , chỉnh Hoán vị, chỉnh , chỉnh hợp , tổ hợp niệm hoán vị NL tái chỉnh hợp, tổ hợp hợp , tổ hợp vào giải vào giải toán hợp, tổ hợp hiện kiến thức NL tính toán toán NL sáng tạo , NL tính toán GQVĐ NLGQVĐ Câu Câu 3 Câu 10,11 Câu 18,19 Câu 23 6 câu Số điểm 0,4 0,8 0,8 0,4 2,4 Tỉ lệ 4% 8% 8% 4% 24% Vận dụng sáng tạo khai triển nhị Nhận biết khai triển Thông hiểu khai triển thứcNewton nhị thức Newton nhị thức Newton Nhị thức Newton vào giải toán NL tái hiện kiến thức NL tính toán NL sáng tạo NLGQVĐ Câu Câu 4 Câu 12 Câu 24 3câu Số điểm 0,4 0,4 0,4 1,2 Tỉ lệ 4% 4% 4% 12% Vận dụng sáng tạo Nhận biết định không Vận dụng các công các công thức tính xác gian mẫu, nghĩa xác Thông hiểu các công thức tính xác suất suất thức tính xác suất vào giải toán Xác suất suất vào giải toán NL tính toán NL tính toán NL sáng tạo NLGQVĐ NL tái hiện kiến thức NLGQVĐ Câu Câu 5,6,7 Câu 13,14, 15 Câu 20,21,22 Câu 25 10 câu Số điểm 1,2 1,2 1,2 0,4 40 % Tỉ lệ 12% 12% 12% 4% 7 câu 8 câu 7 câu 3 câu 25 câu Cộng 28% 32% 28% 12% 100% III.BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 1 Nhận biết: Quy tắc cộng (chọn người, chọn vật, ) hoặc câu hỏi lí thuyết. 2 Nhận biết: Quy tắc nhân (chọn vật, đếm số, ) hoặc câu hỏi lí thuyết. 8 Nhận biết: Quy tắc nhân (đếm số đơn giản, ) 9 Thông hiểu : Quy tắc nhân (đếm số các số tự nhiên được lập từ các chữ số cho Quy tắc đếm trước không có chữ số 0) 16 Vận dụng thấp: đếm số (Số các số chẵn (hoặc lẻ) có n chữ số khác nhau trong m chữ số đã cho có chữ số 0), hoặc các bài toán cần vận dụng cả quy tắc cộng. 17 Vận dụng thấp: Tìm số ước số của một số tự nhiên, hoặc các bài toán tương đương. 3 Nhận biết: đếm số, xếp người, vật, (dùng hoán vị ) hoặc câu hỏi lí thuyết. 10 Thông hiểu: bài toán sắp xếp ( dùng chỉnh hợp) 11 Thông hiểu: bài toán chọn người, vật, ( dùng tổ hợp) Hoán vị, chỉnh 18 Vận dụng thấp: bài toán sắp xếp người, vật (dùng hoán vị, chỉnh hợp ,tổ hợp ) hợp, tổ hợp 19 Vận dụng thấp : Bài toán liên quan hình học. Các bài toán vận dụng nhiều kiến thức như đếm số chia hết, đếm số lớn hơn, 23 Vận dụng cao: Tìm n thỏa mãn phương trình, hoặc các bài toán đếm cần vận
  3. dụng tổng hợp kiến thức. 4 Nhận biết: Hệ số trong khai triển nhị thức Newton hoặc câu hỏi lí thuyết. 12 Thông hiểu: Tìm số hạng trong khai triển nhị thức Newton. Nhị thức Newton 24 Vận dụng cao: Tính tổng hoặc đẳng thức liên quan đến nhị thức Newton hoặc cần vận dụng tổng hợp các kiến thức. 5 Nhận biết: không gian mẫu của phép thử hoặc câu hỏi lí thuyết. 6 Nhận biết: Tính xác suất đơn giản (bằng định nghĩa). 7 Nhận biết Tính xác suất đơn giản (bằng định nghĩa ) 13 Thông hiểu: Tính xác suất bằng công thức cộng. 14 Thông hiểu: Tính xác suất bằng công thức nhân. Xác suất 15 Thông hiểu: Tính xác suất bằng công thức cộng và nhân. 20 Vận dụng thấp: Tính xác suất bằng công thức cộng. 21 Vận dụng thấp: Tính xác suất bằng công thức nhân. 22 Vận dụng thấp: Tính xác suất bằng công thức cộng và nhân xác suất. 25 Vận dụng cao: Tính xác suất nâng cao, cần vận dụng tổng hợp kiến thức. Nhóm trưởng nhóm 11 Tổ Phó Phan Khánh Châu Nguyễn Trung Thành