Ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Tiết 17 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Tiết 17 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- ma_tran_de_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_10_tiet_17_nam.doc
Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 10 - Tiết 17 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Hà Huy Tập
- TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN (NĂM HỌC 2019 - 2020; MÔN SINH HỌC 10) NHÓM SINH HỌC PPCT: Tiết 17 I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức * Kiểm tra, đánh giá mức độ lĩnh hội kiến thức của HS về các nội dung: - Cấu trúc tế bào nhân sơ, nhân thực; vận chuyển các chất qua màng sinh chất - Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào. 2. Kĩ năng: Đánh giá một số kĩ năng ở HS: - Kĩ năng phân tích, tổng hợp, suy luận - Kĩ năng giải bài tập về cấu trúc ADN. - Giải thích một số hiện tượng thực tiễn liên quan đến vận chuyển các chất qua màng sinh chất. 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, trung thực. - Thông qua kết quả kiểm tra điều chỉnh quá trình dạy – học 4. Năng lực hướng tới - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề - Năng lực nắm bắt kiến thức về cấu trúc tế bào, chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào.
- II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Hình thức đề kiểm tra: Tự luận kết hợp trắc nghiệm (30% TL + 70% TNKQ) - Tự luận: 2 câu (3 điểm); TNKQ: 20 câu (0.35 diểm/câu) Chủ đề Các mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Thành phần hóa học của - Xác định số nuclêôtit mỗi loại - Xác định số lượng một loại nuclêôtit tế bào của gen khi biết chiều dài/số nào đó.khi biết chiều dài/số chu kì chu kì xoắn và tỉ lệ 1 loại xoắn của ADN và tỷ lệ A : T : G : X nuclêôtit của gen. = x : y : z : t. - Xác định chiều dài/số liên kết - Xác định số lượng từng loại hiđrô/ tổng số nucleotit/ tổng số nuclêôtit. Khi biết số liên kết hóa trị liên kết cộng hóa trị giữa các giữa các nuclêôtit của 1 đoạn ADN và nucleotit của gen khi biết số A T tỷ lệ hoặc. lượng từng loại nucleotit. G X - Xác định tỷ lệ % 1 loại - Xác định tỷ lệ % 1 loại nuclêôtit nào nuclêôtit nào đó. Khi biết chiều đó. Khi biết chiều dài và tổng liên kết dài và tổng liên kết hidro của hidro của gen. gen. Số câu TN: 6 câu Số câu TN: 3 câu Số câu TN: 3 câu Số điểm :2.1 điểm Số điểm :1.05 điểm Số điểm :1.05 điểm
- 2. Cấu trúc tế bào - Xác định được thành phần - Xác định được những cấu trúc - Giải thích một số hiện cấu trúc tế bào nhân sơ/nhân chứa ADN trong tế bào nhân thực, tượng thực tiễn về vận thực trên cơ sở chức năng của tế bào nhân sơ chuyển qua màng sinh bào quan đó. - Phân tích được điểm giống nhau chất. - Xác định được mối liên quan và khác nhau về thành tế bào thực - Phán đoán kết quả thí giữa cấu trúc và chức năng vật và nấm/vi khuẩn; thành tế bào nghiệm về vai trò của của các bào quan trong tế bào và chất nền ngoại bào. nhân tế bào. nhân thực - Giải thích sự khác - Xác định được con đường - Phân tích được điểm giống nhau và nhau giữa tế bào thực vận chuyển các chất qua màng khác nhau giữa ti thể và lục lạp. vật, tế bào động vật, tế sinh chất cần/không cần ATP. - Phán đoán kết quả thí nghiệm về bào vi khuẩn . - Xác định được chất khuếch hình dạng tế bào trong dung dịch ưu tán qua lớp kép phôtpholipit; trương, nhược trương, đẳng trương. khuếch tán qua kênh prôtêin + xuyên màng (O2, CO2, Na , glucôzơ) - Xác định được mối liên hệ giữa cấu trúc và chức năng của các chất cấu trúc nên màng sinh chất - Xác định được bào quan có cấu trúc màng đơn, màng kép, không màng trong tế bào nhân thực. Số câu TN: 14 Số câu TL: 2 câu Số câu TN: 6 câu Số câu TN: 5 câu Số câu TN: 3 câu Số điểm: 4.9 Số điểm : 3.0 điểm Số điểm :3.15 điểm Số điểm :1.75 điểm Số điểm :1.05 điểm 3. Chuyển hóa vật chất và - Nêu vai trò của ATP năng lượng trong tế bào - Nêu khái niệm enzim, các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt tính enzim Số câu TL: 2 Số câu TL: 2 câu Số điểm: 3.0 Số điểm :3.0 điểm Tổng số câu: 20TN + 2TL Số câu: 2 TL Số câu: 9 TN Số câu: 8 TN Số câu TN: 3 câu Tổng số điểm: 10 Số điểm: 3.0 Số điểm: 3.15 Số điểm: 2.8 Số điểm: 1.05 điểm