Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Tiết 29+30 - Cuối học kỳ I - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập

docx 7 trang thungat 4410
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Tiết 29+30 - Cuối học kỳ I - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxma_tran_de_kiem_tra_mon_toan_lop_11_tiet_2930_cuoi_hoc_ky_i.docx

Nội dung text: Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 11 - Tiết 29+30 - Cuối học kỳ I - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Hà Huy Tập

  1. TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TOÁN 11 TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2020 – 2021 TIẾT H 29,30 - KIỂM TRA CUỐI KỲ I - TOÁN 11 ( Hình thức : TNKQ & TL (50%-50%) – Thời gian : 90 phút) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức -Kiểm tra các kiến thức đại số và giải tích, hình học học kỳ 1 lớp 11. Gồm kiến thức thuộc các chương: Hàm số lượng giácvà phương trình lượng giác, Tổ hợp xác suất, Dãy số, Phép biến hình trong mặt phẳng, Quan hệ song song trong không gian. 2. Về kỹ năng - Biết tìm TXĐ của các HSLG, tính đồng biến, nghịch biến của HSLG và giải các PTLG cơ bản, phương trình bậc nhất, bậc hai đối với 1 HSLG, phương trình bậc nhất đối với 1 HSLG. Các bài toán về tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số liên quan đến HSLG. - Biết sử dụng thành thạo hai quy tắc đếm. Các bài toán sử dụng công thức hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Tính được xác suất của biến cố, biết khai triển nhị thức Newton, xác định được hệ số trong một khai triển thành đa thức. Các bài toán tổng hợp kiến thức về đại số tổ hợp. - Biết cách tìm dãy số tăng, dãy số giảm, dãy số bị chặn. Tìm số hạng của dãy số. - Biết xác định ảnh của một điểm ảnh của đường thẳng, ảnh của đường tròn qua phép Tịnh tiến, phép quay, phép vị tự trong hệ tọa độ Oxy và áp dụng các tính chất của phép biến hình vào giải các bài toán hình học. - Biết chứng minh các quan hệ song song, xác định được giao tuyến và thiết diện nhờ quan hệ song song. Các bài toán khác có liên quan đến quan hệ song song trong không gian. 3. Về thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận khi giải toán - Rèn luyện tính nghiêm túc trong kiểm tra. 4. Phát triển năng lực - Năng lực tính nhanh, cẩn thận và sử dụng kí hiệu, sử dụng máy tính bỏ túi. - Năng lực tính toán . - Năng lực giải quyết vấn đề. - Năng lực phân tích bài toán. - Phát triển khả năng sáng tạo khi giải toán. 5. HÌNH THỨC, THỜI LƯỢNG - Hình thức: Tnkq 50% và tự luận 50% - Thời lượng: 90 phút. - Số điểm tự luận: 5 điểm, thời gian kiểm tra 45 phút. - Số điểm trắc nghiệm: 5 điểm, thời gian kiểm tra trắc nghiệm 45 phút gồm 25 câu. II. MA TRẬN 1. Ma trận nhận thức :Tỷ lệ % cho các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng thấp, Vận dụng cao lần lượt là 40%, 30%, 20%, 10% 2.Ma trận đề kiểm tra : Tổng Mức độ nhận thức Trọng số Số câu Điểm số Chủ đề số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 Hàm số lượng 5 2 1.5 1 0.5 3.0 2.2 1.5 0.7 1.5 1.1 0.7 0.4 0.5 0.2 giác. Phương trình lượng giác cơ 4 1.6 1.2 0.8 0.4 2.4 1.8 1.2 0.6 1.2 0.9 0.6 0.3 0.4 0.2 bản. Phương trình bậc nhất đối với 1 3 1.2 0.9 0.6 0.3 1.8 1.3 0.9 0.4 0.9 0.7 0.4 0.2 0.3 0.1 HSLG.
  2. Phương trình bậc hai đối với 1 4 1.6 1.2 0.8 0.4 2.4 1.8 1.2 0.6 1.2 0.9 0.6 0.3 0.4 0.2 HSLG. PT bậc nhất đối 3 1.2 0.9 0.6 0.3 1.8 1.3 0.9 0.4 0.9 0.7 0.4 0.2 0.3 0.1 với sinx và cosx. PT LG khác. 2 0.8 0.6 0.4 0.2 1.2 0.9 0.6 0.3 0.6 0.4 0.3 0.1 0.2 0.1 Quy tắc đếm 4 1.6 1.2 0.8 0.4 2.4 1.8 1.2 0.6 1.2 0.9 0.6 0.3 0.4 0.2 H vị chỉnh hợp tổ 5 2 1.5 1 0.5 3.0 2.2 1.5 0.7 1.5 1.1 0.7 0.4 0.5 0.2 hợp Nhị thức Niu tơn 2 0.8 0.6 0.4 0.2 1.2 0.9 0.6 0.3 0.6 0.4 0.3 0.1 0.2 0.1 Xác suất 7 2.8 2.1 1.4 0.7 4.2 3.1 2.1 1.0 2.1 1.6 1.0 0.5 0.7 0.3 Dãy số 4 1.6 1.2 0.8 0.4 2.4 1.8 1.2 0.6 1.2 0.9 0.6 0.3 0.4 0.2 Phép tịnh tiến 2 0.8 0.6 0.4 0.2 1.2 0.9 0.6 0.3 0.6 0.4 0.3 0.1 0.2 0.1 Phép quay và 3 1.2 0.9 0.6 0.3 1.8 1.3 0.9 0.4 0.9 0.7 0.4 0.2 0.3 0.1 phép dời hình Phép vị tự và phép 3 1.2 0.9 0.6 0.3 1.8 1.3 0.9 0.4 0.9 0.7 0.4 0.2 0.3 0.1 đồng dạng Đại cương về đường thẳng và 5 2 1.5 1 0.5 3.0 2.2 1.5 0.7 1.5 1.1 0.7 0.4 0.5 0.2 mp. Hai đường thẳng 4 1.6 1.2 0.8 0.4 2.4 1.8 1.2 0.6 1.2 0.9 0.6 0.3 0.4 0.2 // Đt//mp 3 1.2 0.9 0.6 0.3 1.8 1.3 0.9 0.4 0.9 0.7 0.4 0.2 0.3 0.1 Mp//mp 4 1.6 1.2 0.8 0.4 2.4 1.8 1.2 0.6 1.2 0.9 0.6 0.3 0.4 0.2 Tổng 67 20.0 15.0 10.0 5.0 7 3 Từ bảng trên ta làm tròn số câu cho hợp lí. Tổng Số câu Số câu Điểm số Chủ đề số 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 tiết HS lượng giác. 5 1.5 1.1 0.7 0.4 2 1 1 1 0.6 0.4 PT lượng giác 4 1.2 0.9 0.6 0.3 1 1 1 0 0.4 0.2 cơ bản. PT bậc nhất đối 3 0.9 0.7 0.4 0.2 1 0 1 0 0.2 0.2 với 1 HSLG. PT bậc hai đối với 4 1.2 0.9 0.6 0.3 1 1 0 0 0.4 0.0 1 HSLG. PT bậc nhất đối 3 0.9 0.7 0.4 0.2 1 1 1 0 0.4 0.2 với sinx và cosx. PT LG khác. 2 0.6 0.4 0.3 0.1 1 1 0 0 0.4 0.0 Quy tắc đếm 4 1.2 0.9 0.6 0.3 1 1 0 0 0.4 0.0 H vị chỉnh hợp tổ 5 1.5 1.1 0.7 0.4 2 1 1 1 0.6 0.4 hợp Nhị thức Niu tơn 2 0.6 0.4 0.3 0.1 0 1 1 0 0.2 0.2 Xác suất 7 2.1 1.6 1 0.5 2 1 0 1 0.6 0.2
  3. Dãy số 4 1.2 0.9 0.6 0.3 1 1 1 0 0.4 0.2 Phép tịnh tiến 2 0.6 0.4 0.3 0.1 0 1 0 0 0.2 0.0 Phép quay và 3 0.9 0.7 0.4 0.2 1 1 0 0 0.4 0.0 phép dời hình Phép vị tự và 3 0.9 0.7 0.4 0.2 1 0 1 0 0.2 0.2 phép đồng dạng Đại cương về 5 1.5 1.1 0.7 0.4 2 1 0 1 0.6 0.2 đthẳng và mp. Hai đ thẳng // 4 1.2 0.9 0.6 0.3 1 1 1 0 0.4 0.2 Đt//mp 3 0.9 0.7 0.4 0.2 1 0 0 0 0.2 0.0 Mp//mp 4 1.2 0.9 0.6 0.3 1 1 1 1 0.4 0.4 Tổng 67 20 15 10 5 20 15 10 5 7 3 Chuyển sang câu tự luận Tổng Số câu Số câu Điểm số Chủ đề số tiết 1 2 3 4 1 2 3 4 1+2 3+4 HS lượng giác. 5 2 1 1 1 1 0 1TL0.4 1 0.2 0.6 PT lượng giác cơ 4 1 1 1 0 1TL0.6 1 0 0 0.8 0 bản. PT bậc nhất đối với 3 1 0 1 0 1 0 1 0 0.2 0.2 1 HSLG. PT bậc hai đối với 4 1 1 0 0 1TL0.6 0 0 0 0.6 0 1 HSLG. PT bậc nhất đối với 3 1 1 1 0 0 1 1 0 0.2 0.2 sinx và cosx. PT LG khác. 2 1 1 0 0 1 1TL0.4 0 0 0.6 0 Quy tắc đếm 4 1 1 0 0 1 0 0 0 0.2 0 H vị chỉnh hợp tổ 5 2 1 1 1 1 1TL0.6 1 0 0.8 0.2 hợp Nhị thức Niu tơn 2 0 1 1 0 0 1 1 0 0.2 0.2 Xác suất 7 2 1 0 1 1TL0.6 1 0 1TL0.4 0.8 0.4 Dãy số 4 1 1 1 0 0 1 0 0 0.2 0 Phép tịnh tiến 2 0 1 0 0 0 1 0 0 0.2 0 Phép quay và phép 3 1 1 0 0 1 1 0 0 0.4 0 dời hình Phép vị tự và phép 3 1 0 1 0 0 0 1TL0.4 0 0 0.4 đồng dạng Đại cương về 5 2 1 0 1 1 1 0 1 0.4 0.2 đthẳng và mp. Hai đ thẳng // 4 1 1 1 0 0 1 0 0 0.2 0 Đt//mp 3 1 0 0 0 1TL0.6 0 0 0 0.6 0 Mp//mp 4 1 1 1 1 1 1 1TL0.4 1 0.4 0.6 Tổng 67 20 15 10 5 20 15 10 5 7 3
  4. 2. Ma trận đề trắc nghiệm : Chủ đề Cấp độ tư duy Chuẩn Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao KTKN Câu23 Câu1 Biết cách tìm tập Biết cách tìm tập Hàm số xác định của hslg 2TN xác định của hslg lượng giác. Năng lực tính 4% Năng lực tái hiện, toán,giải quyết tính toán vấn đề Câu 9 Phương Giải ptlg cơ bản kết trình lượng 1TN hợp hệ giác cơ 2% Năng lực tính toán,g bản. quyết vấn đề Phương Câu 2 Câu 19 trình bậc Giải PT có biến Giải PT có biến đổi 2TN nhất đối đổi Năng lực tính Năng lực tính 4% với 1 toán,giải quyết toán,giải quyết vấn HSLG. vấn đề đề Câu 10 Câu 20 PT bậc Giải PT đơn giản, Giải PT có biến đổi nhất đối nhận biết đk có 2TN Năng lực tính với sinx và nghiệm 4% toán,giải quyết vấn cosx. .Năng lực tái hiện, đề tính toán Câu 3 Giải PT đẳng cấp PT LG đơn giản 1TN khác. Năng lực tái hiện, 2% tính toán,sử dụng máy tính Câu 4 Hiểu về quy tắc cộng và quy tắc Quy tắc 1TN nhân đếm 2% Năng lực tái hiện, tính toán,sử dụng máy tính Câu 5 Câu 21 Biết về các khái Hiểu và áp dụng đc H vị chỉnh niệm các khái niệm 2TN hợp tổ hợp Năng lực tái hiện, Năng lực tính 4% tính toán,sử dụng toán,giải quyết vấn máy tính đề Câu 11 Câu 22 Hiểu các khai triển Áp dụng để giải Nhị thức 2TN Năng lực tái hiện, toán Niu tơn 4% tính toán,sử dụng Năng lực tính máy tính toán,giải quyết vấn
  5. đề Câu 12 Tính xác suất bằng định nghĩa 1TN Xác suất Năng lực tái hiện, 2% tính toán,sử dụng máy tính Câu 13 Các cách cho dãy số 1TN Dãy số Năng lực tái hiện, 2% tính toán,sử dụng máy tính Câu14 Phép tịnh Tìm ảnh bằng tọa độ 1TN tiến Năng lực tái hiện, 2% tính toán Câu6 Câu15 Phép quay Tìm ảnh bằng tọa Tìm ảnh bằng tọa độ 2TN và phép độ Năng lực tái hiện, 4% dời hình Năng lực tái tính toán hiện, tính toán Câu 7 Câu 24 Đại cương Câu 16 BT tìm gđ của đt BT về tỷ số về đường Xđ thiết diện 3TN và mp đơn giản Năng lực tính thẳng và Năng lực tái hiện, 6% Năng lực tái hiện, toán,giải quyết mp. tính toán tính toán vấn đề Câu 17 Tính toán về quan hệ Hai đ 1TN // thẳng // 2% Năng lực tái hiện, tính toán Câu 25 Câu 18 Câu 8 Cách chứng minh Cách chứng minh 2 Phát hiện các mp // 2 mp // 3TN Hai mp // mp // Năng lực tái hiện, Năng lực tính 6% Năng lực tái hiện, tính toán toán,giải quyết tính toán vấn đề 8TN 10TN 4TN 3TN Cộng 25TN 16% 20% 8% 6% Ma trân tự luận : Chủ đề Cấp độ tư duy Chuẩn Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao KTKN Câu 1b.0.4đ Tìm GTLN, GTNN Hàm số của hs 1TL lượng giác. Năng lực tính 4% toán,giải quyết vấn đề Phương Câu 1a.0,6đ 1TL trình lượng Giải PT đơn giản 6%
  6. giác cơ Năng lực tái hiện, bản. tính toán,sử dụng máy tính Câu 2a. 0,6đ Phương Giải PT đơn giản trình bậc 1TL Năng lực tái hiện, hai đối với 6% tính toán,sử dụng 1 HSLG. máy tính Câu 2b. 0,4đ Giải PT có biến đổi PT LG 1TL Năng lực tái hiện, khác 4% tính toán,sử dụng máy tính Câu 3a.0,6đ BT liên quan đsth H vị chỉnh 1TL Năng lực tái hiện, hợp tổ hợp 6% tính toán,sử dụng máy tính Câu 4a.0,6đ Tính xác suất liên Câu 3b.0,4đ quan yếu tố hình Tính xác suất 2TL Xác suất học Năng lực tính 10% Năng lực tái hiện, toán,giải quyết tính toán,sử dụng vấn đề máy tính Câu 4b.0,4đ Phép vị tự Tìm ảnh bằng tọa độ 1TL và phép Năng lực tính 4% đồng dạng toán,giải quyết vấn đề Câu 5a.0,6đ BT cm đt //mp Hai đ t // 1TL Năng lực tái hiện, mp 6% tính toán,sử dụng máy tính Câu 5b.0,4đ BT cm mp//mp 1TL Hai mp // Năng lực tính 4% toán,giải quyết vấn đề 4TL 2TL 3TL 1TL Cộng 10TL 24% 10% 12% 2% III. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI 1.Phần trắc nghiệm : Chủ đề Câu Mô tả 1 Nhận biết: Biết cách tìm tập xác định của hslg Hàm số lượng giác. 23 Vận dụng cao: BT sử dụng tập giá trị của hslg Phương trình lượng giác cơ bản. 9 Thông hiểu: Giải ptlg cơ bản
  7. PT bậc nhất đối với 1 HSLG. 2 Nhận biết: Giải PT đơn giản 19 Vận dụng thấp: Giải Pt có biến đổi 10 Thông hiểu: Giải PT đơn giản, nhận biết đk có nghiệm PT bậc nhất đối với sinx và cosx. 20 Vận dụng thấp: Giải PT có biến đổi PT LG khác. 3 Nhận biết: Giải PT đơn giản Quy tắc đếm 4 Nhận biết: Hiểu về quy tắc cộng và quy tắc nhân 5 Nhận biết: Biết về các khái niệm H vị chỉnh hợp tổ hợp 21 Vận dụng thấp: Vận dụng đc các khái niệm 11 Thông hiểu: Hiểu các khai triển tìm hệ số, số hạng Nhị thức Niu tơn 22 Vận dụng thấp: Áp dụng để giải toán Xác suất 12 Thông hiểu: Tính xác suất bằng định nghĩa Dãy số 13 Thông hiểu: Các cách cho dãy số Phép tịnh tiến 14 Thông hiểu: Tìm ảnh bằng tọa độ 6 Nhận biết: Tìm ảnh đơn giản bằng tọa độ Phép quay và phép dời hình 15 Thông hiểu: Tìm ảnh bằng tọa độ có biến đổi 7 Nhận biết : BT tìm gđ của đt và mp đơn giản Đại cương về đường thẳng và mp. 16 Thông hiểu: Xđ thiết diện 24 Vận dụng cao: BT về tỷ số Hai đ thẳng // 17 Thông hiểu: Tính toán về quan hệ // 8 Nhận biết : Biết xđ mp//mp Hai mp // 18 Thông hiểu: Phát hiện các mp // 25 Vận dụng cao: Cách chứng minh 2 mp // 2.Phần tự luận Chủ đề Câu Mô tả Điểm Hàm số lượng giác. 1b Vận dụng thấp: Tìm GTLN,GTNN của hs 0,4 Ptrình lượng giác cơ bản. 1a Nhận biết: Giải PT đơn giản 0,6 Pt bậc hai đối với 1 HSLG. 2a Nhận biết: Giải PT đơn giản 0.6 PT bậc nhất đvới sinx và cosx. 2b Thông hiểu: Giải PT có biến đổi 0.4 H vị chỉnh hợp tổ hợp 3a Thông hiểu: BT liên quan đsth 0,6 3b Vận dụng cao:: Tính xác suất 0,4 Xác suất 4a Nhận biết: Tính xác suất lq yếu tố hình học 0,6 Phép vị tự và phép đồng dạng 4b Thông hiểu Tìm ảnh bằng tọa độ 0,4 Đ thẳng // mp 5a Nhận biết: BT cm đt //mp 0,6 Hai mp // 5b Vận dụng thấp: BT cm mp//mp 0,4 Tổng 5.0 Tổ Trưởng Nguyễn Trung Thành