Một số đề ôn tập tại nhà môn Toán Lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Thủy
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề ôn tập tại nhà môn Toán Lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- mot_so_de_on_tap_tai_nha_mon_toan_lop_1_nguyen_thi_bich_thuy.docx
Nội dung text: Một số đề ôn tập tại nhà môn Toán Lớp 1 - Nguyễn Thị Bích Thủy
- GV:ra đề: Nguyễn Thị Bích Thúy Đề ôn tập tại nhà Đề số 1 Đề 1: lớp 1 môn Toán Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: a/ Số tròn chục bé nhất là: A. 80 B. 90 C. 60 D. 10 b/ Số 90 đứng liền sau số nào? A. 89 B. 98 C. 91 D. 92 Câu 2: Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm = ? A. 79cm B. 89cm C. 90cm D. 69 cm Câu 3:) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: A. Thứ bảy, chủ nhật B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu Câu 4: Có . điểm ở trong hình tròn A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5: Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = + 20
- A. 15 B. 25 C. 35 D. 65 Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a) 66 – 33 = 51 b) 47 – 2 = 45 c) 44 – 22 = 22 d) 8 + 11 = 18 Câu 7: Nối phép tính với kết quả đúng: Câu 8: Đặt tính rồi tính a) 68 – 23 b) 65 + 13 c) 8 + 11 d) 79 - 19 . . . . . . Câu 9: Giải bài toán Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn bao nhiêu quả? Bài giải Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm a/ 98 – = 45 b/ 35 + = 99
- Đề ôn tập tại nhà Đề số 2 Câu 1: (Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng): a) Trong các số: 51, 19, 90, 59 số nào bé nhất A. 51 B. 19 C. 90 D. 59 b) Trong các số: 10, 30, 50, 99 số tròn chục lớn nhất là. A. 10 B. 30 C. 50 D. 99 Câu 2:: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số liền sau của 86 là: A. 82 B. 85 C. 87 D. 81 b) Số liền trước của 90 là: A. 79 B. 68 C. 89 D. 84 Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống: 14 + □ = 68 A. 54 B. 74 C. 44 D. 52 Câu 4: Tính a) 15 + 34 – 37 = b) 38 – 13 + 24 = Câu 5: Đặt tính rồi tính: 6 + 53 67- 35 27 + 42 60 - 50 . . . . . Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Túi thứ nhất có 15 cái kẹo túi thứ hai có 21 cái kẹo. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu cái kẹo. A. 36 cái kẹo B. 37 cái kẹo C. 39 cái kẹo D. 26 cái kẹo Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Các số 73, 99, 89, 80 Theo thứ tự từ bé đến lớn A: 73, 80, 89, 99 B: 99, 89, 80,73 C: 73, 89, 80,99 D: 80, 73, 89, 90 Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 38 – 32 + 32 = A: 37 B: 38 C: 40 D: 39 Câu 9: Hồng vẽ được 50 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng 9 bông hoa. Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bông hoa? Giải
- Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Có mấy hình tam giác. A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 b) Có mấy hình vuông A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 Đề ôn tập tại nhà Đề số 3 Câu 1: a) Trong các số: 72, ,69, 85,47 số nào bé nhất A. 72 B. 69 C. 85 D. 47 b) Số “Ba mươi sáu “viết là A. 306 B. 36 C. 63 D. 66 Câu 2: a) Số liền sau của 78 là: A. 68 B. 77 C. 79 D. 76 b) Phép cộng 30 + 20 có kết quả bằng A. 10 B. 55 C. 50 D. 52
- Câu 3: Các số 28, 76, 54, 74 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28, 76, 54, 74 B. 76, 74, 54, 28 C. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76 Câu 4: 70 - 50 + 20 =? A. 50 B. 40 C. 10 D. 60 Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống: 96 - [ ] = 62 A. 33 B. 34 C. 60 D. 24 Câu 6: Tính a) 78 – 7 - 1 = b) 23 + 10 + 15 = Câu 7: Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được: A. 70 B. 80 C. 10 D. 50 Câu 8: Đặt tính rồi tính: 63 + 25 94 - 34 9 + 30 55 - 33 . . . . . Câu 9: Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
- Câu 10: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng A. 3 Hình tam giác B. 4 Hình tam giác C. 5 Hình tam giác D. 6 Hình tam giác ĐỀ 4 Câu 1: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: a). Số nào bé nhất trong các số sau: 72, 68, 80, 38 là: A. 72 B. 68 C. 80 D. 38 b). Số lớn nhât trong các số sau: 79, 60, 81, 75 là: A. 79 B. 60 C. 81 D. 75 Câu 2: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Kết quả phép tính sau: 15 + 2 – 1 = ? A. 17 B. 16 C. 14 D. 15 b) Điền số vào chỗ chấm để có phép tính đúng: 79 = 70 + A. 8 B. 7 C. 9 D. 6 Câu 3: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số cần điền tiếp vào dãy số? 80, 82, 84, 88 A. 83 B. 85 C. 86 D. 87 b) khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: 43 + 3 . 43 – 3 A. > B. < C. = Câu 4: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Dựa vào tóm tắt tìm đáp án. Có: 35 bạn Nữ: 20 bạn Nam: . bạn? A. 13 B. 14 C. 12 D. 15 Câu 5: Đặt tính rồi tính? a/ 35 + 12 b/ 60 + 38 c/ 50 + 2 d/ 41 + 34 . . . . .
- Câu 6: Hình bên có mấy hình tam giác? Có hình tam giác. Câu 7. Tính nhẩm? a/ 17 – 5 + 2 = b/ 16 – 2 + 1 = c/ 30cm + 10cm = d/ 17cm – 7cm = Câu 8: Viết số 69 vào ô vuông thích hợp. (1 điểm) a/ Chín mươi sáu □ b/ sáu chín □ c/ sáu mươi chín □ Câu 9: Đọc chữ viết số, đọc số viết chữ: (1 điểm) a/ Tám chục: b/ 50: c/ Sáu chục: d/ 90: . Câu 10: Giải toán có lời văn: Thành gấp được 12 máy bay, Tâm gấp được 14 máy bay. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu máy bay? Tóm tắt: - Thành gấp được: 12 máy bay - Tâm gấp được: 14 máy bay Cả hai bạn gấp được máy bay? Bài Giải ĐỀ 5 Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 20; ; ; 23; ; ; ; ; 28; ; ; 31; ; ; ;35; ; ; ; ; ; ; 42 Bài 2: Viết số (theo mẫu ) a) Hai mươi lăm: 25 b) 49: bốn chín Năm mươi: 55 Ba mươi hai : 21 Sáu mươi sáu: 73
- Bài 3: Đặt tính rồi tính 20 + 30 40 + 50 80 – 40 17 – 5 . Bài 4: Tính 20 + 50 = 70 – 30 = 10 + 20 + 30 = 90 – 30 + 20 = 40 cm + 40 cm = 80 cm – 60cm = Bài 5: Điền dấu >,<,= ? (2đ) 80 60 70 – 20 40 50 – 20 30 60 30 + 20 Bài 6: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông, vẽ 2 điểm ở ngoài hình vuông. (0,5đ) Bài 7: Tổ Một làm được 20 lá cờ, tổ Hai làm được 10 lá cờ. Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ? (1,5đ) Bài giải Chú ý : Phụ huynh cho học sinh làm bài cần giữ sạch .xin cảm ơn .