Nào kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Lê Văn Tám (Có ma trận và đáp án)

doc 5 trang thungat 5582
Bạn đang xem tài liệu "Nào kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Lê Văn Tám (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docnao_kiem_tra_dinh_ky_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_5_nam_hoc_2.doc

Nội dung text: Nào kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II môn Toán Lớp 5 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Lê Văn Tám (Có ma trận và đáp án)

  1. Phòng GD&ĐT Chư Pưh Thứ ngày tháng năm 2020 Trường Tiểu học Lê Văn Tám Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II Lớp : 5A . Năm học 2019-2020 Họ và tên : Môn : Toán Thời gian: 40 phút Điểm Lời nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 4 và hoàn thành yêu cầu câu 5 đến câu 8. Câu 1: (1 điểm) Số thập phân gồm 25 đơn vị, 3 phần mười ,6 phần trăm, 7 phần nghìn viết là: A. 25, 0367 B. 25, 367 C. 2,5367 D. 52,367 Câu 2: (1 điểm) Giá trị của chữ số 6 trong số 24,265 là: 6 6 A. 60 B. C. D. 6 10 100 Câu 3: (1 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm,chiều rộng 4dm,chiều cao 5dm là: A. 15dm3 B.50dm3 C. 20 dm3 D. 120 dm3 Câu 4: (1 điểm) 20% của 120 là: A. 12 B. 24 C. 240 D.2,4 Câu 5: (1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 36,5 25,6 + 36,5 74,4 Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 2giờ 25 phút = phút b) 5m33dm3 = m3
  2. Câu 7: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 337,65+ 38,27 558,376 – 284, 738 246,5 3,4 14,72 : 4,6 Câu 8:(1 điểm) Tìm số 4a2b, biết rằng số 4a2b chia hết cho 2, cho 5 và cho 9 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm) Câu 9:(2 điểm) Một người thuê sơn mặt ngoài của một cái thùng sắt có nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m, chiều cao 9m. a) Tính diện tích cần phải sơn. b) Giá tiền sơn mỗi mét vuông là 11 000 đồng. Hỏi người đó phải trả tất cả bao nhiêu tiền ? Bài giải
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II LỚP 5 NĂM HỌC: 2019-2020 Mạch kiến thức, kĩ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TT năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên,tỉ Số câu 3 2 1 6 số phần trăm, 1;2;4 1;2; phân số thập Câu số 5;7 8 ;5;7; 1 4 phân và các 8 phép tính với Số điểm 3,0 2,0 1,0 6,0 chúng. Đại lượng và Số câu 1 1 đo đại lượng: Câu số 6 6 2 thời gian, thể Số điểm 1,0 1,0 tích. Yếu tố hình Số câu 1 1 học: thể tích Câu số 3 3 3 các hình đã Số điểm 1,0 1,0 học. Giải toán có Số câu 1 1 lời văn : Diện Câu số 9 9 4 tích của hình Số điểm 2,0 2,0 hộp chữ nhật Tổng số câu 4 3 1 1 8 1 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 8,0 2,0
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 5 GIỮA HK II NĂM HỌC: 2019 – 2020 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8điểm) Câu 1 2 3 4 Khoanh đúng B C D B Điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm Câu 5:(1 điểm) 36,5 25,6 + 36,5 74,4 = 36,5 ( 25,6 + 74,4) = 36,5 100 = 3650 Câu 6:(1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) 2giờ 25 phút = 145 phút b) 5m33dm3 = 5,003m3 Câu 7:(1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. 337,65 558,376 246,5 + - 14,7,2 4,6 38,27 284,738 3,4 92 3,2 0 375,92 273,638 9860 7395 838,10 Câu 8:(1 điểm) Số 4a2b chia hết cho 5 nên : b = 0 hoặc b = 5 Mà 4a2b chia hết cho 2 nên b = 0. Ta có 4a20 chia hết cho 9 do đó 4a20 = 4 + a + 2 + 0 = 6 + a chia hết cho 9 nên a = 3 Vậy số cần tìm là 4320 II. PHẦN TỰ LUẬN ( 2 điểm) Câu 9:(2 điểm) Bài giải a) Diện tích xung quanh của thùng sắt dạng hình hộp chữ nhật là: (0,25đ) (6 + 4) 2 9 = 180 (m2) (0,25đ) Diện tích một mặt đáy của thùng sắt dạng hình hộp chữ nhật là : (0,25đ) 6 4 = 24 (m2) (0,25đ) Diện tích toàn phần của thùng sắt dạng hình hộp chữ nhật là : (0,25đ) 180 + 24 2 = 228 (m2) (0,25đ) b) Người đó phải trả tất cả số tiền là : 228 11 000 = 2 508 000 ( đồng) (0,25đ) Đáp số: a) 228 m2 b) 2 508 000 đồng (0,25đ)
  5. * Lưu ý: Học sinh giải cách khác, kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa.