Nội dung ôn tập học kỳ I môn Ngữ văn Khối 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng

pdf 33 trang thungat 3630
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Nội dung ôn tập học kỳ I môn Ngữ văn Khối 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfnoi_dung_on_tap_hoc_ky_i_mon_ngu_van_khoi_9_nam_hoc_2017_201.pdf

Nội dung text: Nội dung ôn tập học kỳ I môn Ngữ văn Khối 9 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Phúc Đồng

  1. TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ I KHỐI 9 – NĂM HỌC: 2017 -2018 1/ MÔN: NGỮ VĂN I/ V¨n häc: Träng t©m: Phong c¸ch Hå ChÝ Minh, §Êu tranh cho mét thÕ giíi hoµ b×nh, ChuyÖn ng•êi con g¸i Nam X•¬ng, TruyÖn KiÒu, TruyÖn Lôc V©n Tiªn, §ång chÝ, Bµi th¬ vÒ tiÓu ®éi xe kh«ng kÝnh, §oµn thuyÒn ®¸nh c¸, ¸nh tr¨ng, BÕp löa, Lµng, LÆng lÏ Sa Pa, ChiÕc l•îc ngµ. * Yªu cÇu : - N¾m ch¾c t¸c gi¶, hoµn c¶nh s¸ng t¸c, néi dung vµ nghÖ thuËt.(LËp b¶ng) - TruyÖn tãm t¾t, th¬ thuéc lßng. - C¶m thô vµ ph©n tÝch ®•îc nh÷ng c©u th¬, khæ th¬ hay. II/ TiÕng ViÖt: 1. C¸c ph•¬ng ch©m héi tho¹i. 2. Sù ph¸t triÓn cña tõ vùng. 3. C¸ch dÉn trùc tiÕp vµ c¸ch dÉn gi¸n tiÕp. 4. ThuËt ng÷ 5. C¸c tiÕt tæng kÕt vÒ tõ vùng. III/ TËp lµm v¨n: 1. V¨n thuyÕt minh ( Chó ý kiÓu bµi giíi thiÖu vÒ t¸c gi¶, t¸c phÈm ) 2. V¨n tù sù kÕt hîp víi yÕu tè miªu t¶, biÓu c¶m vµ nghÞ luËn. 3. §èi tho¹i, ®éc tho¹i vµ ®éc tho¹i néi t©m trong v¨n b¶n tù sù. * Mét sè bµi tËp cô thÓ: (Trong qóa tr×nh «n tËp GV sÏ cho thªm mét sè d¹ng bµi tËp kh¸c) 1/ ViÕt ®o¹n : Bµi 1: Ph©n tÝch ý nghÜa cña c¸c yÕu tè truyÒn k× trong ChuyÖn ng•êi con g¸i Nam X•¬ng. Bµi 2 : Miªu t¶ vÎ ®Ñp cña chÞ em Thuý KiÒu NguyÔn Du ®· sö dông bót ph¸p nghÖ thuËt g×? Em h·y ph©n tÝch ®o¹n trÝch “ ChÞ em Thuý KiÒu “ ®Ó lµm râ ®iÒu ®ã. Bµi 3 : C©u th¬ lµn thu thuû nÐt xu©n s¬n sö dông phÐp tu tõ g×? Ph©n tÝch t¸c dông. Bµi 4: Nªu c¶m nhËn cña em vÒ 4 c©u th¬ ®Çu trong ®o¹n trÝch “ C¶nh ngµy xu©n” Bµi 5: Em cã nhËn xÐt g× vÒ dßng th¬ ®Æc biÖt víi hai tiÕng “ §ång chÝ “? Bµi 6: Ph©n tÝch t©m tr¹ng cña «ng Hai khi nghe tin lµng DÇu theo t©y trong truyÖn ng¾n “Lµng” cña Kim L©n? Bµi 7: Ph©n tÝch h×nh ¶nh ng•êi bµ trong bµi th¬ “ BÕp löa”. Bµi 8: ý nghÜa biÓu t•îng cña ¸nh tr¨ng trong th¬ NguyÔn Duy. Bµi 9: Nªu c¶m nhËn cña em vÒ khæ th¬ cuèi bµi "¸nh tr¨ng" Bµi 10: Ph©n tÝch nh©n vËt anh thanh niªn trong truyÖn ng¾n “ LÆng lÏ Sa Pa” Bµi 11: Ph©n tÝch khæ th¬ cuèi trong bµi “Bµi th¬ vÒ tiÓu ®éi xe kh«ng kÝnh” Bµi 12: Nªu c¶m nhËn cña em vÒ khæ th¬ cuèi bµi th¬ “BÕp löa” Bµi 13: Ph©n tÝch t¸c dông cña biÖn ph¸p nghÖ thuËt trong khæ th¬ sau: “Nhãm bÕp löa Êp iu nång ®•îm Nhãm niÒm yªu th•¬ng khoai s¾n ngät bïi Nhãm nåi x«i g¹o míi sÎ chung vui Nhãm dËy c¶ nh÷ng t©m t×nh tuæi nhá.” Bµi 14: C¶m nhËn cña em vÒ 8 c©u th¬ cuèi ®o¹n trÝch "KiÒu ë lÇu Ng•ng BÝch" 2. TËp lµm v¨n: Yªu cÇu lËp dµn ý chi tiÕt
  2. §Ò 1: T•ëng t•îng m×nh cã mét chuyÕn ®i tham quan Sa Pa vµ cã cuéc gÆp gì thó vÞ víi anh thanh niªn lµm c«ng t¸c khÝ t•îng thuû v¨n. H·y viÕt mét bµi v¨n kÓ l¹i cuéc gÆp gì thó vÞ ®ã §Ò 2: §ãng vai Vò N•¬ng kÓ l¹i viÖc m×nh bÞ chång nghi oan ph¶i nh¶y xuèng s«ng tù tö cho ®Õn hÕt truyÖn. §Ò 3: ViÕt bµi v¨n thuyÕt minh vÒ t¸c gi¶ NguyÔn Du vµ t¸c phÈm “TruyÖn KiÒu” §Ò 4: §ãng vai nh©n vËt «ng Hai trong truyÖn ng¾n “Lµng” kÓ l¹i diÔn biÕn t©m tr¹ng m×nh khi nghe tin lµng DÇu theo T©y. * Chó ý : Lµm ®Ò c•¬ng «n tËp vµ nép vµo ngµy 10 th¸ng 12 2/ MÔN: LỊCH SỬ 1. Thông kê những sự kiện chính của lịch sử thế giới hiện đại( 1945- nay)? Thời gian Sự kiện 2/9/1945 24/10/1945 1/10/1949 1/1/1959 1960 1961 8/8/1967 9/1977 12/1978 12/1989 25/12/1991 7/1995 2. Trình bày sự thành lập, nhiệm vụ, vai trò của Liên hợp quốc? Kể tên các tổ chức của Liên hợp quốc đang hoạt động tại Viêt Nam? 3. “ Chiến tranh lạnh” là gì? Nêu các biểu hiện và hậu của của tình trạng chiến tranh lạnh ? 4. Các xu thế của thế giới hiện nay là gì? Tại sao nói : “hoà bình, ổn định, hợp tác cùng phát triển vừa là thời cơ, vừa là thách thức đối với các dân tộc”? 5. Trinh bày những thành tựu của cuộc cách mạng KH- KT? Tác động tích cực và tiêu cực của cuộc cách mạng KH- KT? Theo em, cần phải có những giải pháp gì nhằm hạn chế những tác động tiêu cực của cuộc cách mạng KH – KT ? === === 3/ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN
  3. Ôn tập tốt các bài đã học: Năng động sáng tạo , Làm việc có năng suất chất lượng hiệu quả. === === 4/ MÔN: MĨ THUẬT - Ôn tập chủ đề 6 “Chạm khắc đình làng Việt Nam” - Yêu cầu hoàn thành chủ đề trong hai tiết: + Tiết 1: Tìm hiểu sơ lược về chạm khắc và kiến trúc đình làng + Tiết 2: Mô phỏng hình ảnh chạm khắc gỗ đình làng === === 5/ MÔN: THỂ DỤC 1. Ôn nhảy xa 2. Ôn chạy bền 6/ MÔN: ÂM NHẠC (Chưa học) === === 7/ MÔN : TIẾNG ANH A. Revision ( Unit 1 to Unit 5) I. Grammar 1. Tenses * Focus on Past simple tense & Present Perfect Tense. 2. Passive voice of tenses. * Form & Example 3. "Wish" sentences: 2 types * Type 1( Use + form + ex) * Type 2( Use + form + ex) 4. Prepositions of time: In, on, at. For, since, till, after, between, before, up to, from. 5. Direct and reported speech: * Reported questions & Reported statements *Note: Changes in tense/ time/ place and demonstrative heads. 6. Tag questions ( give examples for each tense) 7. Gerunds after some verbs ( examples) Like / enjoy/ love # hate/ dislike + V_ing Begin = start # finish + V_ing Stop + V_ing 8. Modals with If ( examples) 9. Adverb clauses of reason and result started with: because & so B. Practice I. Turn into the passive voice: 1. The teacher explains the lesson. 2. Mrs. Green is cooking the food in the kitchen.
  4. 3. These boys made that noise. 4. People speak English all over the world. 5. I gave him back the money last Sunday. 6. Nga can’t do these exercises quickly. 7. They have to pay the bill before the first of the month. 8. They will ask you some questions. 9. Somebody has locked the box and I can’t open it. 10. I want you to do this work now. 11. He shouldn’t do that silly thing. 12. Nam does some exercises every day. 13. The new teacher teaches English. 14. They have not used that machine for ages. 15. She has eaten all the eggs. 16. My friends are making some phone calls in the evening. 17. Mai was preparing that report when I came to see her. 18. The children are eating a lot of sweets. 19. They have invited all the members to the party. 20. They were painting the school gate when we came. II. Report the following sentences: 1. “Don’t be late for class again, Jim” The teacher asked 2. “Don’t swim out too far, boy” She asked 3. “Please don’t smoke in my car” The driver 4. “Please lend me your pen for a moment,’ I said to Mary. 5. He said to us” Do your home work carefully.” 6. “Come to see me when you have free time. My uncle 7. “I can do these exercises,” said Nam. 8. “The windows are broken,” said Nga. 9. “You must pay me now,” said Lan. 10. “I will go to HCM City tomorrow.” Said Mr. Quang. 11. “This shirt is very expensive,” said Mrs. White. 12. “I have to pass this exam,” Nam said. 13. “We are learning English now,” said the students. 14. “I haven’t had lunch with a friend for ages.” Ba said 15. “I don’t have time to enjoy myself.” Lan said 16. “I’m going to work in Spain next year.” Na said 17. “Are you a student?” Tim asked. 18. “Will you be to France in the future?” my uncle asked. 19. “Do you like English music?” Ann asked. 20. “Can you use a computer?” my friend asked. 21. Have you got a computer? She asked me 22. “What’s your name?” the teacher asked. 23. “Where do you live?” Ann asked.
  5. 24. “Which grade are you in?” asked Tim. 25. “What are you doing now?” She asked III. Give the correct prepositions: 1. I shall meet you the corner the street. 2. I always come school .foot 3. It never snows here Christmas. 4. The country looks beautiful .spring. 5. I can see you Monday. 6. I live the country, but she lives the seaside. 7. Have you any money you? 8. I don’t like get up .the morning. 9. He had learned the whole poem .heart. 10. He always comes bus. 11. This book is Dickens. 12. Is Miss Smith .home? 13. I have breakfast .7.30 every morning. 14. Can you translate that .German? 15. My birthday is May 5th. 16. My birthday is the 5th. 17. They come the room. 18. I like swimming .the summer 19. We get a lot of rain November. 20. He never comes time for the class. IV. VERB FORM 1. I wish you (be) here on time. 2. We (learn) .English since last year. 3. I wish you (pass) the final exam next year. 4. If you don’t want to be fat, you must (do) .morning exercise every day. 5. Peter used to (go) home before 9 p.m. 6. Tom (buy) .a new car, didn’t he? 7. Your mother (cook) very well, doesn’t she? 8. Do you enjoy (meet ) people from other countries? 9. She practice (speak) English every day? 10. They used (play) soccer in the park. 11. She used to (go) to Dalat in summer. 12. I wish I (have) good grades. 13. She wishes she (be) a good student. 14. Did you use to (swim) in the morning? 15. I wish I (can ) swim. 16. She wishes she (make) a shirt. 17. I (do) a lot things yesterday. 18. She (not finish) her homework yet. 19. I (live) .in HCM city since 1978. 20. My father (water) .the trees every morning. V. Rewrite the sentences:
  6. 1. It’s 2 years since I saw him. I haven’t 2. Hung is busy. Hung wishes 3. Her daughter cannot speak English. She wishes 4. The weather is too cold, so we can’t go swimming. If 5. I can’t buy the house because it is too expensive. If 6. Mary asked, “Tom, who will open the box for me?” Mary 7. The teacher asked him, “Do you think before you answer?” The teacher 8. He said to me, “ Shut the door” He 9. The guide said to us, “Don’t touch this picture.” The guide 10. She sings beautifully. She is 11. We run fast We are 12. He is a good dancer. He 13. She is a slow work. She 14. Mary will come. Peter will be happy. If Mary 15. The teacher will correct it. We will understand it. If 16. Ronaldo wins the gold ball of FIFA. The gold ball 17. Mr. Hung keeps a large collection of medals. A large 18. The principle bought many teaching aids for our school. Many teaching aids 19. Minh Quang caught the ball easily. The ball 20. They have just held an English workshop. An English workshop VII.Rewrite the sentences: 1. Study hard or you won’t pass the exam. -> If . 2. Sarah wants to be a modal but she is short. ->Sarah wishes 3. It’s twenty years since I visited that town. ->I haven’t
  7. 4. David hasn’t smoked for two months. -> It’s 5. I live in a small flat. -> I wish 6. Have you finished your work? -> You , ? 7. Nobody likes her, .? (tag question) 8. Did your brother work here? ->Your brother , ? 9. They last played soccer since 1990. ->They haven’t 10. It’s ten days since he came here. ->He hasn’t . ->He last 11. Nam is very lazy. He failed his exam. (so) -> 12. Don’t be careless, ? (tag question) 13. Your father and sister will come to visit you, ? (tag question) 14. I’m writing a letter to Anna. (passive) -> . 15. They have built my house for ten years. (passive) -> . 16.Your house was built ten years ago, ? (tag question) 17.Nothing is wrong, ? (tag question) 18. David doesn’t speak English well so he can’t find a good job. ->If . -> David wishes . 19. “Let’s hold a party next Sunday.” My sister said.-> My sister suggested 20. “My sister will visit me tomorrow.” Huy said. (reported speech ) -> . 21. “ Na, what are you doing?” her mother asked. (reported speech ) -> . 22. They had breakfast in a restaurant, ? (tag question) 23. I am right, ? (tag question) 24. Slow down or you will have an accident. -> If 25. She hasn’t eaten meat since last year. -> It’s -> She last BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG TỔ XÃ HỘI Trần Thụy Phương Nguyễn Thị Bích Hồng TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
  8. KHỐI 8 – NĂM HỌC: 2017 -2018 1/ MÔN: NGỮ VĂN I. Những nội dung cơ bản cần chú ý 1. Về phần Đọc – hiểu văn bản - Nắm được nội dung cụ thể và vẻ đẹp của các tác phẩm tự sự đã học gồm: nôi dung cốt truyện, nhân vật, chi tiết tiêu biểu, ngôn ngữ kể chuyện, vẻ đẹp của các hình tượng, nhân vật tiêu biểu trong các văn bản Tôi đi học(Thanh Tịnh); Trong lòng mẹ(Nguyên Hồng); Lão Hạc(Nam Cao); Tức nước vỡ bờ (Tắt đèn-Ngô Tất Tố); Cô bé bán diêm( Truyện cổ An -đec-xen); Chiếc lá cuối cùng (O.Hen-ri) - Nắm được nội dung , các thức, vẻ đẹp ngôn ngữ của thơ ca và tác dụng của các biện pháp tu từ trong tác phẩm trữ tình Đập đá ở Côn Lôn (Phan Châu Trinh) - Nắm được nội dung ý nghĩa của các văn bản nhật dụng: Thông tin về ngày trái đất, Bài toán dân số, Ôn dịch thuốc lá. * Yêu cầu: - Lập bảng tổng kết về tác giả, tác phẩm, nội dung, nghệ thuật của các văn bản trên - Làm một số bài tập phân tích, cảm nhận về các hình tượng nhân vật, các chi tiết tiêu biểu, các biện pháp tu từ. BT1: Em hãy cho biết nguyên nhân và ý nghĩa cái chết của lão Hạc? Qua đó ta thấy được nhân cách gì của lão Hạc? BT2: Qua hai nhân vật chị Dậu và Lão Hạc, em hãy nêu suy nghĩ về số phận và phẩm chất của người nông dân Việt Nam trong xã hội cũ. BT3: Từ truyện ngắn Chiếc lá cuối cùng của O.Hen-ri, theo em vì sao chiếc lá cuối cùng đựoc coi là kiệt tác của cụ Bơ-men ? BT4: Bốn câu thơ đầu của bài thơ đập đá ở Côn Lôn có hai lớp nghĩa .Hai lớp nghĩa đó là gì?Phân tích giá trị nghệ thuật của những câu thơ đó. Nhận xét về khẩu khí của tác giả ? 2. Về phần Tiếng Việt * Nội dung - Trường từ vựng - Từ tượng hình và từ tượng thanh - Từ địa phương và biệt ngữ xã hội - Nói quá, Nói giảm nói tránh - Trợ từ, Thán từ, Tình thái từ - Dấu ngoặc đơn, Dấu hai chấm, Dấu ngoặc kép. * Yêu cầu: - Lập bảng tổng kết với các nội dung từ vựng và ngữ pháp: Khái niệm, đặc điểm, chức năng, công dụng, đặt câu - Biết xác định và phân tích giá trị kiến thức được học đó trong văn cảnh cụ thể. - Vận dụng để đặt câu hoặc viết đoạn văn có tích hợp với kiến thức Tiếng Việt đó. * Một số bài tập BT1: Xác định câu ghép trong những ví dụ sau, chỉ ra các quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu trong câu ghép sau: “Tôi lắng nghe tiếng hai cây phong rì rào, tim đập rộn ràng vì thảng thốt và vui sướng, rồi trong tiếng xạc xào không ngớt ấy, tôi cố hình dung ra những miền xa lạ kia. Thuở ấy chỉ có một điều tôi chưa hề nghĩ đến: ai là người đã trồng hai cây phong trên đồi này? ” BT2: Cho đoạn văn: “Mặt lão đột nhiên co rúm lại. Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc ”. (Trích Lão Hạc, Nam Cao) a. Tìm câu ghép trong đoạn văn trên. Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế trong câu đó.
  9. b. Chỉ rõ từ tượng hình, từ tượng thanh và phân tích tác dụng của các từ tượng hình, tượng thanh trong đoạn văn đó. BT3: Xác định trợ từ, thán từ, tình thái từ trong các câu sau: a. Tôi hỏi cho có chuyện: - Thế nó cho bắt à? (Trích Lão Hạc, Nam Cao) b. Em hơ tay trên que diêm sáng rực như than hồng. Chà! Ánh sáng kì dị làm sao! (Trích Cô bé bán diêm, Anđecxen) c. Tôi quên cả mẹ tôi đứng sau tôi. Nghe gọi đến tên, tôi tự nhiên giật mình và lúng túng. ( Trích Tôi đi học, Thanh Tịnh) BT4: Phân tích câu ghép và cho biết mối quan hệ giữa các vế trong câu: a. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. b. Hoảng quá, anh Dậu vội để bát cháo xuống phản và lăn đùng ra đó, không nói được câu c. Bà cầm lấy tay em, hai bà cháu bay vụt lên cao, cao mãi. d. Nếu em không còn muốn nghĩ đến mình nữa thì chị sẽ làm gì đây. 3. Về phần Tập làm văn * Yêu cầu - Nắm chắc đựợc điểm, yêu cầu, và phương pháp làm bài văn thuyết minh - Biết cách làm bài văn thuyết minh * Các đối tượng thuyết minh cần chú ý : - Thuyết minh về đồ vật : điện thoại di động, nồi cơm điện - Thuyết minh về một loài hoa : hoa đào, hoa mai, hoa cúc - Giới thiệu một sản phẩm mang bản sắc Việt Nam : chiếc áo dài - Thuyết minh về một thể loại văn học : thể thơ thất ngôn bát cú, thể thơ lục bát. === === 2/ MÔN: LỊCH SỬ 1. Thống kê những sự kiện tiêu biểu của lịch sử thế giới cận đại (thế kỉ XVI- 1914) và lịch sử thế giới hiện đại( 1917- 1945)? Thời gian Sự kiện 1789 – 1794 1776 1/1868 1871 1911 1914 – 1918 7/10/1917 2/3/1919 12/1922 1921-1941
  10. 1929-1933 1939 - 1945 2. Những nội dung chủ yếu của lịch sử thế giới cận đại? Chọn 3 sự kiện tiêu biểu của lịch sử thế giới cận đại và giải thích vì sao? 3. Chiến tranh thế giới thứ nhất 4. Vì sao nước Nga năm 1917 diễn ra 2 cuộc cách mạng? 5. Trình bày diễn biến và ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng tháng 10 Nga năm 1917? Bài học kinh nghiệm của cách mạng tháng Mười Nga? 6. Trình bày những thành tựu mà nhân dân Liên Xô đã đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội(1921-1941)? === === 3/ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Ôn tập tốt các bài đã học: Tự lập; Lao động tự giác, sáng tạo === === 4/ MÔN: MĨ THUẬT - Ôn tập chủ đề 6 “Hội hoa xuân” - Yêu cầu hoàn thành chủ đề trong hai tiết: + Tiết 1: Vẽ hình tĩnh vật + Tiết 2: Vẽ màu tranh tĩnh vật === === 5/ MÔN: THỂ DỤC 1. Ôn đá cầu 2. Ôn chạy bền === === 6/ MÔN : ÂM NHẠC 1. Bài hát “Mùa thu ngày khai trường” 2. Bài hát “Tuổi hồng” 3. Bài hát “Hò ba lí” 4. Tập đọc nhạc số 2 5. Tập đọc nhạc số 3 === === 7/ TIẾNG ANH I. Grammar ( Unit 1 to Unit 6)
  11. - Tense of verbs: present simple, future simple, past simple and present perfect tenses, past progressive - Question words: What, Where, When, Why, How often, How much, How many, How far - Verbs of liking/ disliking - Compound sentence : and, but, so, or, however, therefore . - Complex sentence: While, when, because, although, if . - Articles: a, an, the - Comparative with Adj, adv - Modal verbs: should, shouldn’t, have to, must - Vocabulary: from unit 1 to unit 6 II. Type of exercise - Pronunciation - Choose the best answer - Rewrite the sentences - Read a passage then answer the questions or decide the statements are true or false - Listen to the tape and then: choose the best answer, fill in the gaps or decide the statements are true or false - Write a passage about something. III. Exercises I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently. 1. A. watching B. machine C. kitchen D. matched 2. A. picture B. written C. hiding D. ribbon 3. A. smiled B. worked C. picked D. jumped 4. A. Effective B.equal C. seventh D. president 5. A. status B. ladder C. language D. factor 6. A. effort B. compliment C. dissolve D. minority 7. A. festival B. reject C. senior D. secret 8. A. arguments B. books C. elephants D. televisions 9. A. promise B. problem C. proceed D. products 10. A. imagined B. installed C. discussed D. involved 11. A. sound B. cloud C. found D. favourite 12. A. tool B. noon C. door D. school 13. A. crafts B. comics C. streets D. stamps 14. A. mention B. question C. action D. education 15. A. community B. computer C. museum D. custom 16. A. minority B. ethnic C. tradition D. religion 17. A. education B. question C. pollution D. collection 18. A. populated B. loaded C. harvested D. lived 19. A. fields B. flowers C. lemons D. parks 20. A. looked B. cooked C. naked D. booked II. Choose the word which has a different stress patter from the others: 1. A. festival B. resource C. station D. history 2. A. comparison B. organization C. communication D. socialization 3. A. worship B. belong C. enjoy D. behave 4. A. minorities B. populated C. activity. D. experience 5. A. competition B. participation C. anniversary D. vegetarian 6. A. musician B. librarian C. commemoration D. magician 7. A. tradition B. procession C. attention D. Carnival
  12. 8. A. alternate B. entertain C. symbolize D. cultivate 9. A. malnutrition B. prohibition C. recommendation D. Superstitious 10. A. statue B. important C. devote D. begin 11. A. socialise B. communicate C. traditional D. nomadic 12. A. addicted B. adore C. detest D. leisure 13. A. ceremony B. festival C. celebrate D. convenient 14. A. harmful B. slowly C. cloudy D. unique 15. A. ceremony B. reflect C. majority D. production III. Choose the best answer A, B, C or D: 1. You should ___ information about a custom or tradition. A. finds B. found C. finding D. find 2. A tradition is something we do that is special and ___ down through the generations. A. to passed B. passed C. passing D. is passing 3. In the UK, there are lots of customs for table manners. For example, We ___ use a knife and fork at dinner. A. have to B. are having C. has to D. having to 4. In Viet Nam, you___ use only the first name to address people older than you. A. should B. must C. shouldn’t D. have to 5. At the Mid-Autumn Festival , kids can sing, dance, and enjoy moon-cakes ; ___, every child likes it very much. A. However B. Moreover C. Because D. Therefore 6. In 2010, Ha Noi___ its 1000th anniversary. A. celebrated B. commemorated C. worshipped D. remembered 7. Tet is an occasion for family___ in Viet Nam. A. visiting B. Meeting C. reunions D. seeing 8. ___ spring comes, many Vietnamese villages prepare for a new festival season. A. While B. When C. Nevertheless D. However 9. People burn incense to show respect to their ___ during Tet. A. relatives B. ancestors C. friends D. neighbors 10.The Le Mat Festival ___ the founding of the village. A. worships B. commemorates C. performs D. preserve 11. You___ miss any of the meetings. They’re always very useful. A. needn’t B. should C. shouldn’t D. can 12. She is famous ___ her intelligence. She designs many special styles for Ao Dai. A. in B. for C. with D. into 13. When having meals with a Britain family, you should never chew with your ___open. A. hand B. eye C. finger D. mouth 14. My sister has been living in Da Lat for two years; ___, she has never been to Than Tho Lake. A. however B. although C. if D. because 15. ___ you study harder, you won’t be able to pass the examination. A. Unless B. Because C. If D. Without 16. We ___wear uniform at school from Monday to Saturday. That’s good way and equal to everyone. A. have to B. haven’t to C. could D. must 17. The Xoe dance is a___ tradition of Thai ethnic people.
  13. A. physical B. spiritual C. material D. practical 18. We do not have many carnivals in Viet Nam; ___, we have many special traditional festivals. A. moreover B. while C. nevertheless D. although 19. Viet Nam is ___ Multicultural country with 54 ethnic groups. A. A B. an C. the D. A and C 20. Phuc decided to eat as a vegetarian ___ he is not a Buddhist. A. because B. although C. moreover D. otherwise 21. In Vietnam, Tet is an occasion for family ___ A. Gathering B. meetings C. reunions D. A and C 22. The Xoe dance has more than 30 forms ___ on the first six ancient forms. A. Depended B. laid C. based D. created 23. We help load the rice ___ carts on the first day of our trip to the countryside A. in B. onto C. by D. at 24. The children used to ___ a long way to school. A. going B. goes C. go D. gone 25. This room is___ decorated but it is very nice and cozy. A. simple B. simply C. complicated D. badly 26. The nomads move two or three times a year to look for new ___ for their cattle. A. pasture B. land C. houses D. products 27. You___ to prepare the meal. I have done for you already. A. don’t have B. have C. haven’t D. must not 28. My grandparents look ___ the house while my parents go to work and we go to school. A. for B. at C. after D. up 29. She is one of ___ most popular singers now. A. a B. an C. 0 D. the 30. The Thai hold many festivals and ___ with alternating songs every year. A. costumes B. religions C. ceremonies D. ancestors 31. The wall is ___painted with blue, red and white. A. colorful B. colorfully C. color D. colored 32. Parents have a big ___ on the children. A. role B. efficient C. effect D. research 33. He is___ on beer. A. addicted B. fond C. hooked D. interested 34. He is ___ the cattle at the pasture. A. flying B. caring C. herding D. harding 35. The Gong Festivals is held ___ in the Central Highlands. A. year B. yearly C. annual D. anually 36. Y Moan was the greatest pop singer of the ___ group in Dak Lak Province. A. Tay ethnic B. Thai ethnic C. Ede ethnic D.Muong 37. He was called “___ singer of the great woods”. A. the B. a C. an D. the best 38. Teenagers enjoy listening to music and___ out with friends. A. hang B. to hang C. hanging D. hangs 39. Life in a small town is ___ than that in a big city. A. less peaceful B. much more peaceful C. much peaceful D. peaceful
  14. 40. My mother always tells me that I ___ be home by 9 p.m. 41. has to B. have to C. have not to D. mustn’t 42. When you eating in India, you___ use the right hand. Never use the left hand. A. must B. should C. shouldn’t D. mustn’t 43. ___ month is the Hoa Ban Festival of the Thai people held in? A. Which B. When C. How many D. However 44. My dad doesn’t mind my mom from work every day. A. pick up B. picked up C. picking up D. picks up 45. Using computers too much may have harmful effects your minds and bodies. A. on B. to C. with D. onto 46. I love the people in my village. They are so and hospitable. A. friendly B. vast C. slow D. inconvenient 47. Among the , the Tay people have the largest population. A. groups B. majorities C. ethnic minorities D. ethnic cultures. 48. People in the countryside live than those in the city. A. happy B. more happily C. happily D. less happy 49. Viet Nam is . Multicultural country with 54 ethnic groups. A. a B. an C. the D. A and C 50. Saint Giong was unable to talk, smile, or walk ___ he was three years old. A. even though B. because C. while D. if IV. Identify a mistake in each sentence and correct it. 1. While she was dancing, the princess was seeing a witch. 2. I don’t like this festival although it’s too noisy. 3. In Australia, you mustn’t to comment on a person’s accent. 4. Lang Lieu couldn’t buy any special food while he was very poor. 5. People should to lower their voice inside the temple. 6. In my family, children has to get permission before leaving the dining table. 7. When I came, the whole family is having dinner around a big dining table. 8. Lang Lieu couldn’t buy any special food while he was very poor. 9. When you visit a temple in Thailand, you has to follow some important customs. 10. People should to lower their voice inside the temple. V. Use the correct tense and form of the verbs to complete the sentences. 1. If you write more (care)___ , you will make more mistakes. 2. When I was a small child I fancied (fly)___ kites in the field. 3. They (live)___ .a nomadic life for six years. 4. Thien Nhan (win)___ The Voice Kids 2014. 5. Their teacher (sing)___ an English song now. 6. The horse (herd)___ by Vang every day. Peter ___ football yesterday. 7. John dislikes (work)___in front of a computer all day. 8. I’d like (visit)___the Viet Nam Museum of Ethnology this weekend. 9. I’d rather (make)___crafts than listen to music. 10. Minh loves (help)___her parents with DIY projects.
  15. 11. Quang hates (take)___the dog for a walk. 12. We all adored (do)___aerobics when we were young. 13. You should (play)___sports to keep fit. 14. They don’t need (watch)___that programme if they don’t like it. 15. Do you fancy (socialize)___with friends? 16. My brother prefers (surf)___the Net. 17. When I came, the whole family ___ dinner around a big dining table. (have) 18. Children should___ things from adults with both hands. (take) 19. My father and I ___ up at 5 o’clock every morning. (get) 20. They ___ English at the moment. ( learn) 21. We ___ to Hung King Festival since last Sunday. (go) 22. Before leaving the dinner table, ___ your son ___ ask for permission? (have to) 23. When I ___ ,the whole family was having dinner around a big dining table. (come) 24. We postpone the picnic because it (rain)___heavily. 25. I didn’t interrupt Phuong because he (speak)___to the teacher 26. Thirty years ago, we (not have)___mobile phones. 27. I (already, read)___that book about volcanoes. It’s amazing to know how they are formed. 28. John still (live) ___in the village when you met him? VI. . Combine each pair of sentences to make one sentence, using the words given in brackets. 1. Lang Lieu couldn’t buy any special food . He was very poor. (BECAUSE) 2. During Tet, Vietnamese people buy all kinds of sweets. They make Chung cakes as well.(SO) 3. The Hung King Temple Festival was a local festival. It has become a public holiday in Viet Nam since 2007.(HOWEVER) 4. At the Mid-Autumn Festival, kids can sing, dance, and enjoy moon-cakes. Every child like it very much.(THEREFORE) 5. We don’t celebrate the festival. It costs too much money. (If) 6. Most people book tickets long in advance. They cannot return home for Tet. (Otherwise) 7. Children like Tet because it’s a long holiday. They can also receive lucky money. (Moreover) 8. The buffalo-fighting Festival sounds frightening. Many people come to enjoy it. (Although) 9. The Hung King Temple Festival was a local festival. It has become a public holiday in Vietnam since 2007. (Nevertheless) 10. We won’t hold the festival. It costs too much money. (IF)
  16. 11. The tortoise was running. The hare was sleeping. (WHILE) 12. The girl worked hard. Her stepmother wasn’t happy. (ALTHOUGH) 13. The Buffalo- fighting Festival took place in Do Son last Saturday. There were so many people. (BECAUSE) 14. A lion can run 100km/hr while a horse can run 80km/hr. (fast) A lion can run 15. They are both good at speaking English, but Hung speaks better than Nam. (badly) Nam speaks English 16. The Eagle team performed more successfully than the Tiger team. (successfully) The Tiger team performed 17. A sports car goes faster than an ordinary car. (slowly) An ordinary car goes 18. No one in my group is more intelligent than Long. Mary . . . . . . . . . . 19. Son Tung M-TP performs the song “Chung ta khong thuoc ve nhau” very beautifully. The song “Chung ta khong thuoc ve nhau” . 20. He uses all his free time to look after his garden. → He spends VII. Write questions for the underlined parts in the following sentences: 1. Of three costumes, I like the red one most. 2. It took me three days to paint this picture. 3. Her son went to English club twice a week. 4. The Yao people are famous for their elaborate costumes. 5. The cultural heritage of the ethnic peoples in Viet Nam is very rich. 6. The Kinh people have the lagest population in Viet Nam. 7. I can enjoy the vastness and the quietness of the sea. 8. We sell them at the Sunday Flea market in the town nearby. 9. The Museum of Ethnology is the most interesting museum in Ha Noi. 10. She feels years younger. VIII. Write full sentences, using the words and phrases provided. 1. The dragon/ fly/ over the tower/ he/ hear/ the princess/ cry/ for help/. 2. The Xoe dance/ performed/ the boys and girls/ the hamlets
  17. 3. We/ have/take/ shoes/ when/ we/ inside/pagoda. 4. Life/ the countryside/ changed/ a lot/ the/ ten /years. 5. Nowadays/ teenagers/ rely/ technology/ than/ the/ past. 6. Tippping/ not/ custom/ Viet Nam/ so/ you/ not/ have/ tip/ if/ don’t want. 7. In Brazil/ standard/ tip/ in/ restaurant/ be 10 percent. 8. Reading/ fairy tales/ young children/ can/ be/ beneficial. 9. You/ press/ this button/ it/ very/ dangerous. 10. This ceremony/ organized/ to commemorate/ and/ pay/ tribute to/ contribution/ Hung Kings. IX. Complete the passage with the words in the box. No 0 is done as an example: worshipped worship ceremony hero God procession celebrated -0 The Giong Festival is (0).celebrated .every year in Phu Linh Commune, Soc Son District, Ha Noi. This festival commemorates the (1) ., Saint Giong. He is considered a mythical hero because he grew from a three-year-old child into a giant overnight. He is (2) . for defending the country from foreign invaders – the An. Although this festival is held from the 6th to the 12th day of the 4th lunar month, people start preparing traditional clothing for the (3) and for various festival performances one month beforehand. During the festival, the procession starts at the Mother Temple and goes to Thuong Temple where a religious (4) is performed. When night falls, a Cheo play is performed. Then the festivities end with a thanksgiving proccession on the 12th.This festival shows our love for the motherland and the preservation of our cultural heritage. Answer the following questions 1/Where is Giong festival taken place? 2/Who is Saint Giong? . 3/When is the festival held? . 4/ What happens during the festival? 5. Do you like this festival? Why (not) . X. Write a paragraph about life in the city or countryside, customs and traditions in VN, the festival you like best. BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG TỔ XÃ HỘI Trần Thụy Phương Nguyễn Thị Bích Hồng TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ I KHỐI 7 – NĂM HỌC: 2017 -2018
  18. 1/ MÔN: NGỮ VĂN I. PHẦN VĂN BẢN: 1. Lập bảng hệ thống kiến thức: 1. Phạm vi ôn tập: Ca dao- dân ca: Những câu hát về tình cảm gia đình, những câu hát than thân. (Chú ý chỉ học những bài đã giới hạn trong vở ghi) Các văn bản thơ trung đại: Nam quốc sơn hà, Phò giá về kinh, Bánh trôi nước, Qua đèo ngang, Bạn đến chơi nhà, Các văn bản thơ hiện đại: Cảnh khuya, Tiếng gà trưa 2. Các dạng câu hỏi: 1. Khái niệm ca dao dân ca, thơ trung đại 2. Phân tích giá trị nội dung và nghệ thuật của bài ca dao Những câu hát về tình cảm gia đình (bài 1, 4) Những câu hát than thân (bài 2, 3) 3. Lập bảng hệ thống khái quát giá trị nội dung và nghệ thuật của 7 tác phẩm thơ trung đại và thơ hiện đại: Nam quốc sơn hà, Phò giá về kinh, Bánh trôi nước, Qua đèo ngang, Bạn đến chơi nhà, Cảnh khuya, Tiếng gà trưa STT Tác phẩm Tác giả Nội dung Nghệ thuật 4. Liên hệ bản thân qua các tác phẩm đã học II. PHẦN TIẾNG VIỆT 1. Phạm vi ôn tập: a. Cấu tạo từ: Từ ghép, từ láy b. Từ loại: Đại từ c. Từ Hán Việt d. Quan hệ từ e. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa, từ đồng âm f. Các thủ pháp nghệ thuật: Điệp ngữ, chơi chữ. 2. Các dạng bài tập: a. Xác định từ ghép, từ láy, đại từ trong câu b. Đặt câu có sử dụng quan hệ từ c. Giải thích nghĩa của từ Hán Việt, phân loại từ Hán Việt. d. Tìm từ đồng nghĩa, trái nghĩa, từ đồng âm e. Xác định biện pháp nghệ thuật trong câu và phân tích giá trị của biện pháp nghệ thuật đó III. TẬP LÀM VĂN 1. Phạm vi ôn tập: a) Văn biểu cảm về người, sự việc b) Văn biểu cảm về một tác phẩm văn học 2. Một số đề văn ôn tập: a. Cảm nghĩ về bài thơ Qua đèo Ngang của bà Huyện Thanh Quan b. Cảm nghĩ về bài thơ Tiếng gà trưa của Xuân Quỳnh. c. Cảm nghĩ về bài thơ Cảnh khuya của Hồ Chí Minh === === 2/ MÔN: LỊCH SỬ
  19. 1. Thống kê những sự kiện chính của lịch sử Việt Nam qua các triều đại Ngô- Đinh- Tiền Lê- Lý- Trần- Hồ? Thời gian Sự kiện Năm 968 Năm 981 Năm 1010 Năm 1042 Năm 1054 Năm1070 Năm 1075 Năm 1076 Đầu năm1226 Năm 1258 Năm 1285 Năm 1287- 1288 Năm 1400 2. Vẽ sơ đồ và giải thích sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Lý, Trần? 3. Tổ chức quân đội, luật pháp thời Lý, Trần? 4. Đời sống văn hóa – xã hội thời Lý, Trần 5. Trình bày nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên? 6. Đánh giá công lao của Trần Quốc Tuấn trong 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông- Nguyên? === === 3/ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Ôn tập tốt các bài đã học: Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc, Tự tin. === === 4/ MÔN: MĨ THUẬT - Ôn tập chủ đề 5 “Cuộc sống quanh em” - Yêu cầu hoàn thành chủ đề trong ba tiết: + Tiết 1: Kí họa dáng người + Tiết 2: Thể hiện tranh ĐT:”Cuộc sống quanh em”
  20. + Tiết 3: Thể hiện tranh ĐT:”Cuộc sống quanh em” === === 5/ MÔN: THỂ DỤC 1. Ôn TTTC 2. Ôn chạy bền === === 6/ MÔN: ÂM NHẠC 1. Bài hát “Mái trường mến yêu” 2. Bài hát “Chúng em cần hòa bình” 3. Bài hát “Lí cây đa” 4. Tập đọc nhạc số 2 5. Tập đọc nhạc số3 === === 7/ MÔN : TIẾNG ANH I. Grammar ( Unit 1 to Unit 6) - Tense of verbs: present simple, future simple, past simple and present perfect tenses. - Question words: What, Where, When, Why, How often, How much, How many, How far - Verbs of liking/ disliking - Compound sentence : and, but, so, or - Imperatives with less and more - Comparison: As as, the same as, different from - Expression agreement: too, either - Countable nouns and uncountable nouns - A, an, some, any, how much, how many - Passive form: Present simple, and past simple - Vocabulary: from unit 1 to unit 6 II. Type of exercise - Pronunciation - Choose the best answer - Rewrite the sentences - Read a passage then answer the questions or decide the statements are true or false - Listen to the tape and then: choose the best answer, fill in the gaps or decide the statements are true or false - Write a passage about something. III. Exercises A. PHONETICS. I. Find the word which has a different sound in the part underlined 1. A. better B. prefer C. teacher D. worker 2. A. near B. hear C. dear D. bear 3. A. concert B. concern C. collect D. combine 4. A. picture B. culture C. neighbour D. tourist 5. A. dependent B. enjoy C. absent D. government 5. A. future B. return C. picture D. culture 6. A. first B. girl C. bird D. sister
  21. 7. A. burn B. sun C. hurt D. turn 8. A. nurse B. surf C. picture D. return 10. A. hot B. hour C. hotel D. hobby 11. A. knife B. of C. leaf D. life 12. A. although B. enough C. paragraph D. cough 13. A. junk B. sun C. put D. adult 14. A. headache B. architect C. chemical D. children 15. A. aerobics B. calories C. cycling D. doctor 16. A. collection B. tradition C. exhibition D. question 17. A. usually B. leisure C. version D. composer 18. A. closure B. leisure C. pleasure D. sure 19. A. essential B. traditional C. picture D. audition 20. A. discussion B. vision C. treasure D. decision II. Find which word does not belong to each group. 1. A. junk food B. fruits C. fish D. vegetable 2. A. healthy B. fit C. well D. sick 3. A. soccer B. badminton C. beef D. basketball 4. A. common B. favorite C. unusual D. popular 5. A. like B. love C. enjoy D. hate 6. A. album B. stamps C. mountain D. collector 7. A. gardening B. skating C. climbing D. horse-riding 8. A. newspaper B. reporter C. collector D. gardener 9. A. donate B. rubbish C. blood D. money 10. A. bank B. environment C. community D. neighbourhood B.VOCABULARY AND GRAMMAR. I. Give the form of verbs 1. I enjoy (fish) because it is relaxing 2. she loves (swim) with you tomorrow. 3.My friends hate (eat) out. 4.My parents like (live) in the countryside. 5. We suggest (watch) the latest films. 6. He doesn’t like (meet) An this weekend 7. How about (go) to the movie theatre? 8. My father (not play) any sport since last year. 9. I (not/have) . one since Thursday. 10. The students ( not go ) .to school since Sunday 11. The Greens(be) to many countries in the world so far. 12We (go) to that village to do volunteer work last week 13. My uncle (move) to Da Lat in 2005. 14. My parents (buy) this house 20 years ago. 15. We (not take) . photos when we came there . II. Choose the best answer to complete the sentences 1. - do you find making pottery? – I finding making pottery interesting. A. What B. How C. Why D. When 2. Jenny two eggshells and he will continue the third one.
  22. A. carves B. has carved C. carved D. will carved 3. My father hates coffee. He prefers tea. A. to drink B. drink C. drinks D. drinking 4. I have a temperature, . . A. but I go to bed early B. so I feel tired C. or I am putting on weight D. and I eat more vegetables 5. Beethoven a lot of songs. A. composes B. composed C. has composed D. compose 6. Liz: I am so nervous that I am putting on weight. Tony: A. Wash your hand more B. Eat less junk food C. Sleep more D. Sunbathe less 7. Jack spends almost his time staring at his smartphone, . is very short-sighted. A. and B. or C. but D. so 8. My father loved . horse-riding when he was young. A. doing B. going C. playing D. taking 9. She feels itchy and her nose is running. She says she has . A. headache B. toothache C. allergy D. flu 10. Jenifer says that she . collecting dolls, but she in the future. A. will like / won’t continue C. likes / continues B. likes / won’t continue D. will like / continues 11. I haven’t got meat left for dinner. A. at B. some C. any D. no 12. There are . bottles of milk in the fridge. A. any B. lot of C. much D. many 13. Khleang Pagoda in Soc Trang ___ of wood in 1533. A. was made B. is made C. made D. makes 14. My family has decided to use ___ electricity by using more solar energy instead. A. more B. less C. much D. fewer 15. I playing board games interesting because I can play them with my friends. A. find B. think C. say D. tell 16. My dream is to become a musician and my brother's ___. A. are either B. is either C. is too D. are too 17.___ cartons of milk do you drink every day? A. How many B. How much C. How often D. How 18.There is ___ bread and milk in the fridge, but there isn't ___ orange juice, I think. A. some – some B. some – any C. a – an D. some – an 19. I can't go out tonight and Hue ___. A. is too B. can too C. can't either D. isn't either 20. How many ___ did you buy yesterday? A. cheese B. bottles of cooking oil C. Egg D. All are correct III. Change these sentences into the present passive: 1- Mr Hai delivers the letters everyday. 2-The children often buy the tickets at the box office. 3- They usually finish their homework before bed time. 4-The teacher corrects our exercises today. 5- We often watch the shows of music on TV . 6- We do a written test today. 7- Everyone always see the Picasso’s exhibition . 8- The workers clean the streets everyday. 9- Careless driving causes many accidents.
  23. 10- Weeds cover the river bank. 11- People speak English all over the world. 12- They don’t use this house very often. 13- Do they teach French in this school? 14- They make a lot of beautiful toys from recycled plastic. 15. They use milk for making butter and cheese. IV- Change the sentences into the past passive. 1-He watched a soccer match last night. 2-They wrote many new words yesterday. 3- The boy made a fire by the lamp. 4- They built this house more than one hundred years ago. 5- Viet Nam exported million tons of rice in 2008. 6- We celebrated their Lunar NewYear hapily last year. 7- Nam visited his friends two weeks ago. 8- They didn’t see you at the party last night. 9- I saw my friend at your party five days ago. 10- My mother took us to the movies last week. 11- Mrs Allen wrote that novel in 1998. 12- Nam borrowed the reference book from the shelf yesterday. 13-The boy ate two loaves of bread last Sunday. 14- He left the letter on the desk some minutes ago. 15- My mother bought a new bike for me last month. C. Reading I. Read and fill in the blanks with ONE word given in the box. hobby improve when taught writes because ending might myself cultures My name is Sara. My favourite (1) ___ is reading. I enjoy reading a book when I am free. I started to do it (2)___I was four years old. The first time I did it, I felt interested. So I kept reading. The teachers (3)___ me to read the difficult words. I was happy when I read a story with a happy (4) ___. I was thrilled when I read a detective story. I enjoy reading (5) ___ I like to explore the imaginative world of my favourite author, J.K. Rowling who (6) ___ “ Harry Potter” . There are a lot of advantages of reading. Reading can make me relaxed and calm. I can also learn new vocabulary items. Then I can further (7) ___my English. Moreover, it can give me an unlimited imagination, so I can write books in the future. I can learn the different (8) ___ and customs of other countries in the world too. I read at least one hour every day. I read books by (9) ___. I usually read it at home. I wish I could read different kinds of books because it (10) ___ be very challenging. II. Choose the correct answer to complete the passage by circling A, B, C or D Camping is an activity in which people live (1) temporarily. Campers participate in fishing, hunting, swimming, wildlife watching, plant study, and nature photography. It provides bodily benefits when it involves hiking to, from and around a campsite, and many people believe that camping makes youngsters (2) more confident. Camping is suitable (3) .those who are in wholesome physical condition because it may require walking several times. The key to an enjoyable camping is planning because planning the trip
  24. before leaving helps (4) avoid preventable accidents such as bad weather, injury, or simply a crowded campsite. 1. A. upstairs B. downstairs C. inside D. open-air 2. A. help B. handle C. feel D. thumb 3. A. in B. for C. at D. on 4. A. campers B. groups C. parties D. cliques D. Writing I. Arrange these words/ phrases into the meaning sentences 1. sunburn / yesterday / was / because / outside / has / Alice / she / all / day . 2. and / difficult / boring / that / eggshells / people / carving / Some / say / is . 3. girl / have / is / the / kind-hearted / She / most / ever / I /met 4. organization / the / to / encouraged / people / Big Heart / has / protect / environment. 5. playing /Tuan /play /table tennis /with/ interesting /finds / he /best friends/ because / it/can. 6 have/They / visited /before/ Ho Chi Minh City /never/. 7. talking /Lan / her/ likes/ free time /to /in/ friends / her . 8. brother’s/ what/ favorite/your/hobby/is? II. Rewrite these sentences. 1. I didn’t go to school because I was sick. -> I was sick, so . 2. It will be good if you eat less meat and more vegetables. ->You should . 3. He likes playing computer games in his free time. ->His hobby is 4. I am interested in watching TV in the evening. ->I enjoy . 5. I think that learning English is important. ->I find 6. My brother enjoys coffee very much. -> Coffee 7. What is the price of a plate of fried rice? -> How 8. This food has some meat and tofu. -> There . 9. Chicken is my sister’s favorite food. (likes) 10. There is sugar in many kinds of food. (have) 11. Lan learns Math very well. Lan is very 12. Which subject do you like best? What is your 13. Why don’t we go swimming? What about 14. Nam works more hours than Lan. Lan works 15. Nile river is longer than any rivers in the world. Nile river is 16. Ha Noi has many interesting places. -> There are 17. I have fewer toys than my younger sister. My younger sister has 18. Do you enjoy listening to music? -> Are . 19. Mai drinks more milk than her brother.
  25. Mai’s brother drinks 20. The blue dress is cheaper than the red one. The red dress is 21. Reading is more boring than watching TV. ->Watching TV is 22. Mr. Hai usually has stomach problems. He eats dinner very close to the bedtime. (so) 23. My dad has a lot of carved eggs. He has never sold any of them. (but) 24. You will get a breathing problem. Clean your bed room more regularly. (or) 25. It/ be/ good idea/ eat/ different/ kind/ fruit/ vegetable/ every day. 26. My brother/ not like/ ice-skating/ because/ think/ it/ dangerous. III. Make questions for the underlined words in the following sentences. 1.My school is surrounded by brick walls. 2.You should add three spoons of sugar. 3.The main ingredients of spring rolls are pork, eggs, bean sprouts, pepper, carrots, mushrooms and onions. 4.The One Pillar Pagoda was constructed in 1049. 5.The Temple of Literature is located in the centre of Hanoi. 6. I bought two kilos of beef yesterday. 7. This temple was constructed in 1901. 8. It is ten kilometers from my house to the nearest hospital. 9. There are five art galleries in my city. 10. We have sold 500 tons of flour until now. IV. Write a paragraph about : - The hobby - A volunteer activity - Your favorite singer/ musical instrument - Your favorite food and drink BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG TỔ XÃ HỘI Trần Thụy Phương Nguyễn Thị Bích Hồng TRƯỜNG THCS PHÚC ĐỒNG
  26. NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KỲ I KHỐI 6 – NĂM HỌC: 2017-2018 1/ MÔN: NGỮ VĂN I. PHẦN VĂN BẢN: 1. Khái niệm các thể loại: truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện cười. 2. Phân biệt sự khác nhau giữa truyền thuyết với cổ tích, truyện ngụ ngôn với truyện cười. 3. Ôn tập nội dung, ý nghĩa và nghệ thuật của các thể loại truyện: (lập bảng hệ thống) a. Truyện truyền thuyết: Thánh Gióng, Sơn Tinh Thủy Tinh b. Truyện cổ tích: Thạch Sanh, Em bé thông minh c. Truyện ngụ ngôn: Ếch ngồi đáy giếng, Thầy bói xem voi d. Truyện cười: Treo biển STT Tên truyện Thể loại Ý nghĩa Nghệ thuật II. PHẦN TIẾNG VIỆT: 1. Khái niệm các đơn vị kiến kiến thức tiếng Việt: Từ và cấu tạo từ, nghĩa của từ, từ loại: danh từ, động từ, tính từ, số từ, lượng từ, chỉ từ; cụm từ: cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ. 2. Lập sơ đồ: Cấu tạo từ, Nghĩa của từ, Từ loại và cụm từ a. Cấu tạo từ b. Nghĩa của từ c. Từ loại và cụm từ
  27. 3. 3. Luyện tập các dạng bài tập: - Xác định cụm từ loại, phân tích cấu tạo cụm từ loại. - Giải thích nghĩa của từ - Chữa lỗi dùng từ - Tìm từ loại trong đoạn văn (danh từ, động từ, tính từ, số từ, lượng từ, chỉ từ) - Đặt câu và gạch chân từ loại trong câu (danh từ, động từ). Xác định chức năng của từ loại đó III. PHẦN TẬP LÀM VĂN 1. Văn tự sự kể người, kể việc. 2. Văn tự sự kể chuyện tưởng tượng. === === 2/ MÔN: LỊCH SỬ 1. Lập bảng thống kê: Xã hội cổ đại phương Đông và xã hội cổ đại phương Tây theo mẫu sau Nội dung Xã hội cổ đại phương Xã hội cổ đại phương Đông Tây Tên các quốc gia Ngành kinh tế chính Các giai cấp( tầng lớp) Thành tựu + Lịch + Chữ viết + Toán học + Kiến trúc 2. Nhà nước Văn Lang ra đời trong hoàn cảnh nào? Và được tổ chức ra sao? 3. Vẽ sơ đồ và giải thích sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước Văn Lang . Em có nhận xét gì về tổ chức của nhà nước Văn Lang?
  28. 4. Nêu những nét chính trong đời sống vật chât và tinh thần của cư dân Văn Lang qua các nội dung: ăn, ở, mặc. đi lại, phong tục tập quán, tín ngưỡng? 5. Nghề nông trồng lúa nước ra đời ở đâu và từ bao giờ? Nghề nông trồng lúa nước ra đời có tầm quan trọng như thế nào đối với đời sống con người lúc đó? === === 3/ MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Ôn tập tốt các bài đã học: Lịch sự, tế nhị; Mục đích học tập của học sinh. === === 4/ MÔN: MĨ THUẬT - Ôn tập chủ đề 5 “Tạo sản phẩm và quảng cáo trang phục” - Yêu cầu hoàn thành chủ đề trong ba tiết: + Tiết 1: Tạo nền trang trí bằng hình thức in + Tiết 2: Tạo sản phẩm thời trang + Tiết 3: Thiết kế sản phẩm quảng cáo trang phục === === 5/ MÔN: THỂ DỤC 1. Ôn TTTC 2. Ôn chạy bền === === 6/ MÔN: ÂM NHẠC 1. Bài hát “Tiếng chuông và ngọ cờ” 2. Bài hát “vui bước trên đường xa” 3. Tập đọc nhạc số 2 4. Tập đọc nhạc số3 5. Bài hát “Đi cấy” === === 7/ MÔN : TIẾNG ANH I. Grammar ( Unit 1 to Unit 5) - Tense of verbs: present simple, present progressive, present progressive for future. - Question words: What, Who, Where, When, How, Which, How old, How much, How many. - Prepositions : in, on, at, in front of, to the right/ left of,bebind, next to / near, opposite, betwween and - Adjectives for personality - Asking for and giving the directions. - Comparison: comparatives and superlatives - Modal verbs: Must + V # Mustn’t + V - Structure: There is + N singular There are + N plural -Vocabulary of subjects
  29. II. Type of exercise - Pronunciation - Choose the best answer - Rewrite the sentences - Read a passage then answer the questions or decide the statements are true or false - Listen to the tape and then: choose the best answer, fill in the gaps or decide the statements are true or false - Write a passage or a letter, a travel guide about something. III. Exercises I. Find the word which has a different sound in the part underlined: 1. A. funny B. lunch C. sun D. computer 2. A. photo B. going C. brother D. home 3. A. school B. teaching C. chess D. chalk 4. A. cold B. volleyball C. telephone D. open 5. A. meat B. reading C. bread D. seat 6. A. writes B. makes C. takes D. drives 7. A. never B. often C. when D. tennis 8. A. eating B. reading C. teacher D. breakfast 9. A. watches B. boxes C. misses D. cakes 10. A. open B. doing C. going D. Cold 11.A. coffee B. see C. agree D. free 12.A. city B. cathedral C. central D. cinema 13.A. every B. prepare C. relative D. helping 14.A. chat B. peach C. chocolate D. chemistry 15.A. leave B. break C. repeat D. peaceful 16.A. money B. close C. most D. judo II. Read the definition and write the words: 1. This person gives a lot of attention to what he/she is doing so that he/she does not have an accident, make a mistake, or damage something. ___ 2. This person has original and unusual ideas. ___ 3. This person is always doing a lot of homework. ___ 4. This person is not angry if he/she has to wait. ___ 5. This peron likes sports and doing sports. ___ 6. This person likes talking very much. ___ 7. It is a place where we borrow books. ___ 8. It is a place where we watch a film. ___ 9. It is a place where we can look at paintings. ___ 10. It is a place where they sell medicines, soap and make-up. ___ III. Supply the correct form of verbs 1. Ba and I ( be) students. 2. Lan ( not play) games after school. 3. My brother ( live) in Ho Chi Minh City. 4. We (listen) to music now. 5. My father always ( get ) up at six. 6. There (be) twenty classrooms in his school. 7. Our school ( have) a big yard. 8. Where (be) your father now? He (watch) TV in his room. 9. He isn't in his room. He (play) in the garden.
  30. 10. They ( play) volleyball every afternoon. 11. Listen! Mai (sing) 12. We (do) our homework now. 13. I (be) in grade 6. 14. What your sister ( do ) ? She is reading. 15. Your mother (go) to work by bus? 16. Lan usually (play) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . badminton in the fall. 17. They (not go) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . to school on Sunday. 18. We ( watch ) TV every evening . 19. Vy ( listen) to music every night . 20. Their house ( have ) a big garden. IV. Make question for underlined words 1.There are three bookstores near my house 2. Mrs. Long’s daughter is eleven 3. My sister gets up at 6.00 every morning 4. Mai lives in the city. 5. They walk to work every day. 6. My brother goes to school at 6 every day. 7. A cat sleeps under the bed. 8. She is a teacher. 9. I'm reading a book 10. Ha is in class 6A4. 11. Her class has English on Monday, Wednesday and Friday. V. Complete the sentences using prepositions in the box In, on, at, to, under, of, behind, near, with, from, between, and, next to opposite, 1. Her parents live ___ Ha Noi. 2. I live ___ 45 Tran Phu Street. 3. They live ___ Tran Hung Dao Street. 4. Her birthday is ___ Friday, August 20th . 5. He looks different ___ his father. 6. We are ___ class 7A. 7. She lives ___ her aunt and uncle. 8. She lives ___ a flat. 9. The lamp is next ___ the picture. 10. The picture is ___ the wall. 11. The armchairs aren’t far from the TV. They are ___ the TV. 12. Hoa’s father works ___ the farm ___ the countryside. 13. The nurse takes care ___ sick people. 14. The books are ___ the bookshelf. 15. They often go swimming ___ Sunday. 16. It often rains ___ July. 17. There is a bus station ___ to my house. 18. My house is ___ the books store and the school. 19. The students are reading books ___ the library. 20. I usually buy a phone card ___ the post office. 21. The drugstore is ___ the left of the hospital. VI. Find and correct the mistakes :
  31. 1. Our classroom is on the three floor 2. Nhung’s house haves 6 rooms 3. What time your brother gets up? 4. How many teachers there are in your school? 5. Her garden is big. It’s a garden big 6. Every morning we has breakfast at 7 a.m 7. Do Minh go to school at 7.15? 8. He gets up and brush his teeth in the morning 9. This is my book and these is my rulers. 10. She isn’t have classes on Saturday and Sunday. 11. There are some orange juice and some milk to drink. 12. Tomorrow Loan is buys a new camera for her brother’s birthday. 13. Tom does not never go fishing in the winter. 14. Students shouldn’t to litter the schoolyard. 15. Is your house at the country? – Yes, it is. VII.Complete the sentences so it means the same as the sentences above. 1. I don’t have a bookshelf in my room. There 2. The note book is on the book. The book 3. The car is in front of the bus. The bus 4. My favorite room in the house is the bedroom. I like 5. Quang is lazier than Ha. Ha 6. A city is noisier than a village. A village 7. Please tell me something about your neighborhood. Can 8. In summer, Da Nang is hot but Vinh hotter. In summer, Vinh 9. It is wrong of us to throw rubbish. We mustn’t 10. Ha Noi is large, Bangkok is larger and Tokyo is the largest. Tokyo is the three cities. 11. It is not good to stay up so late to listen to music. You should 12. How many times a week do you go to your painting club. How often 13. It is essential that you do your homework before going to school. You must 14. Nobody is older than my grandfather in my family. My grandfather is 15. Kiet is the best at English in his class. Nobody in Kiet’s class VIII. Use the following sets of words and phrases to write complete sentences.
  32. 1. The Truong Sa Islands / large / than / The Hoang Sa Islands/. 2. Ayers Rock/ the / strange / rock / Australia/ 3. Which / high / Fansipan / or / Mount Everest/? 4. I think / Phong Nha – Ke Bang National Park / wonderful / than/ Cat Tien National Park/. 5. Ha Long Bay / famous / than / Phu Quoc Island/. 6.Mai/intelligent/Kien 7.My brother/strong/my sister. 8.Life in the city /exciting/ life in the countryside. 9.Doing our homework/important/ reading a novel. 10.Ho Chi Minh City/big/Ha Noi capital. 11.Mount Everest/the/high/the world. 12.Ba Be Lake/the/large/in Viet Nam. 13.Mekong River/the/long/ in Viet Nam. 14.Uluru / the/ beautiful/mountain/ Australia 15.Lan/the/good/English/my class. IX. 1/ Complete the letter using the words in the box. turning so meet number until get Dear Ha, Let’s (1)___on Sunday evening at Quynh Café on Tran Quang Dieu Street. There’s a post office on the corner of the street. The café is next to the post office. There’s a cinema opposite the café (2)___we can see a film after we have coffee. To (3)___to the café, take bus (4)___8 to Truong Thi Street. Get off at the bus stop in front of a park. Go along the street (5)___ you get to the traffic lights and then turn right. Take the first (6)___ on your right. Go straight ahead – just about 500 metres and it’s on your left. See you there! Khang 2/ Read and complete the passage. Use the words in the box. There is one example. Writing clever are going homework makes has I’m Vy. My close friend is Lan. She is very pretty. She has short black hair and big brown eyes. She is___(1)___ and hard-working but she is very funny. She ___(2)___ jokes and we all laugh. She loves reading and ___(3)___ short poems. I like being with her. We often do our ___(4)___ together and she helps me a lot. This Saturday we’re going to the Tay Ninh museum. Then we ___(5)___to the park. It’s going to be fun. * Read the passage again and choose true (T) or false (F) for each sentence 1. Lan has long black hair.___ 2. Lan likes reading and writing short poems.___ 3. This Saturday , Lan and Vy are going to a museum in Ho Chi Minh city.___ 4. Lan is Vy’s close friend.___ X.Match the questions with correct answers A B
  33. 1. How many classes are there in your school? a. Yes, she does. 2. How is your first week at school? b. Oh wonderful. 3. What do you do in the evening? c. Sixteen 4. Does Mai live near her school? d. I do my homework and watch TV. 5. Excuse me! Is there a super market near here? e. Yes, it is. 6. Is Ha Noi more exciting than Vinh City? f. Let’s stay at home and watch TV. 7. What shall we do this evening? g. It’s on Quang Trung street, opposite the 8. Where is the cinema? park. h. Yes, there is one at the corner of the street. XI. Write 1. Write a paragraph about your neighbourhood, using the cues below: - Where is your neighbor hood? (in the city, near a city, in the country, in the mountain, etc.) - What can you see in your neighbourhood? (streets, houses, trees, hills, shopping centres, schools, a cinema, etc.) - What do the streets/ the houses/ the shops, etc. in your neighbourhood look like? - Do you like living in your neighbourhood? Why/ Why not? 2. Write about your best friend. Use the cues. 1. What is his/her name? 2. What does he/she look like? 3. What does he/she like doing? 4. What does he/she do for you? 3. Write a travel guide about a natural wonder of Viet Nam you know using the cues: 1. Name a natural wonder of Viet Nam? 2. Where is it? 3. How far is it from here/your house? 4. How can you get there? 5. What is special about it? 6. What can you do there? BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG TỔ XÃ HỘI Trần Thụy Phương Nguyễn Thị Bích Hồng