Phiếu học tập môn Toán số 11 - Ngô Quang Nghiệp (Có đáp án)

pdf 6 trang haihamc 14/07/2023 2890
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán số 11 - Ngô Quang Nghiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_hoc_tap_mon_toan_so_11_ngo_quang_nghiep_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Phiếu học tập môn Toán số 11 - Ngô Quang Nghiệp (Có đáp án)

  1. GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 11 Câu 1: Cho hàm số fx có bảng biến thiên như sau: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 54fx 2 x m có ít nhất 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0; A. 24 . B. 21. C. 25 . D. 20 . Câu 2: Cho hàm số yfx có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5; 5 để phương trình fx 22 210 x fm 3 có hai nghiệm phân biệt? A. 6 . B. 8 . C. 9. D. 7 . Câu 3: Cho hàm số fx bảng biến thiên như sau: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 54fx22 x m 540 fx 2 xm có đúng 8 nghiệm thực phân biệt thuộc khoảng 0; ? A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 4: Cho hàm số yfxaxbxcxda 32 0 có đồ thị như hình vẽ. 2 Số nghiệm thuộc khoảng ;4 của phương trình fxfx cos 5 cos 6 0 là: 2 A. 13. B. 9. C. 7. D. 12. Câu 5: Cho hàm số yfx liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
  2. GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ffx 12 m có 10 nghiệm thuộc đoạn  3; 3 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 6: Cho hàm số bậc ba yfx có các điểm cực trị  1;1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc ()-20;20 để phương trình 2 æö1-m fx() =21 x fç ÷ có đúng 6 nghiệm thực phân biệt. èøç 2 ÷ A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 7: Cho hàm số bậc yfx có bảng biến thiên như sau Gọi S là tập chứa tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 32 fx 62 x fm 23 m có ba nghiệm dương xxx123,, thỏa mãn xxx123 6 . Tổng bình phương các phần tử của S bằng A. 17 B. 2 C. 18 D. 19 Câu 8: Cho hai hàm số yx 43265116; x x x yxx 2 x 3 mx có đồ thị lần lượt là CC12, . Có bao nhiêu giá trị nguyên m 2022;2022 để C1 cắt C2 tại 4 điểm phân biệt? A. 2021 B. 2022 C. 2023 D. 4044 Câu 9: Cho hàm số bậc ba yfx có đồ thị là đường cong trong hình bên.
  3. GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 Số nghiệm thực phân biệt của phương trình fxfx 3 10 là A. 6 . B. 4 . C. 5. D. 8. Câu 10: .Cho f x là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ sau: Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ab; thỏa mãn ab 16 để phương trình 1 fax 2 1 có 7 nghiệm thực phân biệt? bx A. 101. B. 96 . C. 89 . D. 99 . Câu 11: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số yx 3 3 xm trên đoạn 0; 2 bằng 3. Số phần tử của S là A. 1 B. 2 C. 0 D. 6 Câu 12: Cho hàm số fx x43312410 x m x 2 m x , với m là tham số thực. Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên . Khi đạt giá trị lớn nhất bằng max thì tham số mm 0 . Giá trị của biểu thức Tm 3 max 0 là A. 5 B. 4 C. 4 D. 0 22 Câu 13: Số giá trị nguyên của m để phương trình 834xx  1 m có không ít hơn ba nghiệm thực phân biệt là A. 244 . B. 243. C. 245 . D. 246 . 32 2 Câu 14: Cho phương trình: 2230xx 23 xm xx xxm. Tập các giá trị để phương trình có ba nghiệm phân biệt có dạng ab; . Tổng ab 2 bằng: A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 15: Có tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2 log22 2xm 2log x x 4 x 2 m 1 có hai nghiệm thực phân biệt. A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 x 1 Câu 16: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình 2log22 4 x mm có nghiệm x 1; 6 . A. 121 B. 125. C. 124. D. 122. Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m [5;5] để phương trình 3 exxmexxm 33 31 xm 2 có đúng 1 nghiệm thực. A. 5. B. 7 . C. 6 . D. 4 .
  4. GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 Câu 18: Gọi A là tập tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho tập nghiệm của phương trình xxxmm.2xx 1 . 2 1 có hai phần tử. Số phần tử của A bằng A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 . Câu 19: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình xx 42.2 mm 60 có hai nghiệm thực x12, x sao cho xx12 3 . Tập hợp S có bao nhiêu phần tử? A. 1. B. 3. C. 2 . D. 0 . 222 Câu 20: Cho x , y là hai số thực dương thỏa mãn 49.3 xy 2222 49 xy .7 yx. Giá trị nhỏ nhất xy 218 của biểu thức P bằng x 32 A.  . B. 9. C. 192 . D. 17 2 Câu 21: Có tất cả bao nhiêu số b nguyên dương sao cho tồn tại đúng hai số thực a thoả mãn đẳng thức aa22 61 2 2 a 121 a 2 bb.2 .2 3 7.log22 aab 6 log A. 1024 B. 1023 C. 2047 D. 2048 1 Câu 22: Cho hai số thực a, b thỏa mãn ba1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 1 P logaa bb log . 4 b 3 1 7 9 A. P . B. P . C. P . D. P . 2 2 2 2 3 2 Câu 23: Xét các số thực xyz,, [1;2], Giá trị lớn nhất của biểu thức P 333xyz xyz 4 bằng 9 A. 0 B. 3 . C. 4 . D. . 4 2 xm 22-++xx- -+= Câu 24: Cho phương trình 4.log232.log22 (xx) 1 ( xm 20) với m là tham số. 2 Tổng tất cả các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3 . 2 Câu 25: Biết rằng phương trình log23 2xm 1 1 log mxx 4 4 1 có nghiệm thực duy nhất. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. m 0;1 . B. m 1; 3 . C. m 3; 6 . D. m 6;9 . Câu 26: Cho phương trình 2353xxx mm2 x . Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho có tập nghiệm là . Tích các phần tử của S gần với kết quả nào nhất dưới đây A. 3.0 B. 3.2 C. 3.4 D. 3.6 Câu 27: Có bao nhiêu số nguyên m thỏa mãn |m | 2022 và làm cho phương trình sau có nghiệm 331x mx log33 (xm ) m 3 log ( xm ) 27 A. 2021. B. 2022 . C. 4042 . D. 4043. Câu 28: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m 50;50 để phương trình 2 4xx 5.2mm 3.4 xx 6.2 2 4 0 có đúng hai nghiệm thực phân biệt? A. 8 B. 9 C. 57 D. 56
  5. GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 Câu 29: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình 2 xxm 4 2 log3 2x 7xm 7 nghiệm đúng với mọi x 1; 5 ? xx2 2 A. 11 B. 10 C. 12 D. 13 Câu 30: Xét các số thực xy,0 thỏa mãn log2 xyxxy 2 3 1 yy 2 1 0. Khi đó biểu xy 2 thức Py 22 đạt giá trị nhỏ nhất là. 4x 3 A. 2. B. 4. C. . D. 1. 4 3 x y Câu 31: Cho các số dương x, y thỏa mãn 2 xy 21 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x3 22x 10 x3 P thuộc khoảng nào dưới đây? y 5 A. 3; 4 . B. 2;3 . C. 1; 2 . D. 4;5 . 22 22 1 2 Câu 32: Xét các số thực dương x, y thỏa mãn 24log xy 2022 xy 4. Khi biểu xy 2 y thức Px 4 y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị của bằng x 1 1 A. 4. B. 2. C. . D. . 2 4 Câu 33: Cho hàm số fx e22xx e ln x x 2 1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình fxm 312023 fx nghiệm đúng với mọi x 2;1 . A. 21. B. 22 . C. Vô số. D. 20 . Câu 34: Cho hàm số bậc ba yf x và hàm số yfxx 2 có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu số nguyên m 20;20 để phương trình 22 fx 23 x f log2 m 2 m 5 có đúng hai nghiệm thực phân biệt. A. 40 B. 39 C. 37 D. 38 Câu 35: Có bao nhiêu số nguyên x sao cho ứng với mỗi x có không quá 127 số nguyên y thỏa mãn 2 log32 xy log x y ? A. 89 . B. 46 . C. 45 . D. 90.
  6. GV: Ngô Quang Nghiệp – BT3 Câu 36: Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho tồn tại số thực x 1; 5 thỏa mãn 41 xeyexyx xx 232 ? A. 14. B. 12. C. 10. D. 11. Câu 37: Với x là số nguyên dương và y là số thực. Có tất cả bao nhiêu cặp số x; y thỏa mãn ln 1 xy 3 3 yx 4 33 . A. 20 . B. Vô số. C. 21. D. 22 . Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình (mx 3x 49 ) 1 log( x 1) 0 có đúng 4 nghiệm nguyên. A. 113. B. 43. C. 44 . D. 87 . Câu 39: Có bao nhiêu số nguyên dương x sao cho ứng với mỗi x có đúng 9 số nguyên y thỏa mãn 230yy 44 xx 3 ? A. 10. B. 25 . C. 3 . D. 22 . Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên dương x , sao cho ứng với mỗi giá trị của x có đúng 6 số nguyên y thỏa mãn bất phương trình 3430yy 12 xx ? A. 309 . B. 559. C. 242 . D. 560 . 2 2 Câu 41. Xét tất cả các số thực x, y sao cho a 4logxa 5 2540 y với mọi số thực dương a . Giá trị lớn nhất của biểu thức P xyxy22 3 bằng 125 A. . B. 80 . C. 60 . D. 20 . 2 BẢNG ĐÁP ÁN 1.C 2.B 3.B 4.A 5.D 6.D 7.C 8.C 9.A 10.A 11.B 12.C 13.C 14.B 15.A 16.C 17.C 18.C 19.C 20.B 21.B 22.D 23.B 24.D 25.D 26.C 27.A 28.D 29.A 30.A 31.A 32.C 33.A 34.D 35.D 36.B 37.C 38.D 39.B 40.D 41.C ___TPU___