Tài liệu ôn thi môn Vật lý Lớp 12 - Lý thuyết sóng cơ và sóng âm
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi môn Vật lý Lớp 12 - Lý thuyết sóng cơ và sóng âm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- tai_lieu_on_thi_mon_vat_ly_lop_12_ly_thuyet_song_co_va_song.doc
Nội dung text: Tài liệu ôn thi môn Vật lý Lớp 12 - Lý thuyết sóng cơ và sóng âm
- LÝ THUYẾT SÓNG CƠ VÀ SÓNG ÂM BÀI 7: SÓNG CƠ HỌC Câu 1: Công thức tính bước sóng theo vận tốc truyền sóng v và chu kì T hay tần số f là: v v T A. B. . C. D. . = v.f. f T v Câu 2: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang. B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất. C. Sóng cơ học lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 3: Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng cơ A. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua D. Chu kì sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua Câu 4: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. C. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. Câu 5: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường: A. Cùng vận tốc truyền. B. Cùng tần số. C. Cùng biên độ. D. Cùng bước sóng. Câu 6: Sóng (cơ học) ngang được truyền trong môi trường A. Khí B. Chân khôngC. LỏngD. Rắn Câu 7: Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Kết luận nào sau đây là sai? A. Vận tốc dao động của các phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng B. Trong không khí, các phần tử khí dao động theo phương truyền sóng C. Trên mặt nước, các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với mặt nước D. Các phần tử môi trường dao động khi có sóng truyền qua Câu 8: Sóng dọc truyền được trong các môi trường A. rắn, lỏng và chân không. B. khí, rắn và chân không. C. rắn, lỏng và khí. D. rắn và trên bề mặt chất lỏng. Câu 9: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
- B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc. C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang. D. Tại một điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường. Câu 10: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng. B. Sóng cơ không truyền được trong chân không. C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường. D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường. Câu 11: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số sóng. B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và biên độ sóng. C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường. D. tăng theo cường độ sóng. Câu 12: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 13: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động A. cùng pha. B.ngược pha. C. lệch pha D. lệch pha . 2 4 Câu 14: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha. B. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. C. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90°. Câu 15: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động A. lệch pha nhau . B. cùng pha nhau. C. lệch pha nhau .D. ngược pha nhau. 2 2 Câu 16: Sóng cơ học là A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian. B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian.
- C. sự lan toả vật chất trong không gian. D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian. Câu 17: Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc A. 00 B. 900 C. 1800 D. .450 Câu 18: Chọn phát biểu sai. A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động. C. Sóng dọc dao động theo phương ngang, sóng ngang theo phương thẳng đứng. D. Phương trình của sóng hình sin khác với phương trình của dao động điều hòa. Câu 19: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là sai? A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. Câu 20: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường A với vận tốc vA và khi truyền trong môi trường 1 B có vận tốc vB = vB. Tần số sóng trong môi trường B sẽ 2 A. lớn gấp 2 lần tần số trong môi trường B. B. bằng tần số trong môi trường B. C. bằng 1/2 tần số trong môi trường B. D. bằng 1/4 tần số trong môi trường B. Câu 21: Vận tốc truyền sóng cơ trong một môi trường là A. vận tốc dao động của nguồn sóng. B. vận tốc dao động của các phần tử vật chất. C. vận tốc truyền pha dao động. D. vận tốc truyền pha dao động và vận tốc dao động của các phần tử vật chất. Câu 22: Trong hiện tượng truyền sóng trên mặt nước do một nguồn sóng gây ra, nếu gọi bước sóng là λ, thì khoảng cách giữa n vòng tròn sóng (gợn nhô) liên tiếp nhau sẽ là. A. nλ B. (n - 1)λ C. 0,5nλ D. (n + 1)λ. Câu 23: Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là không đúng? A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường vật chất. B. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng. Câu 24: Một sóng ngang có bước sóng X truyền trên sợi dây dài, qua điểm M rồi đến điểm N cách nhau 65,75λ. Tại một thời điểm nào đó M có li độ âm và đang chuyển động đi xuống thì điểm N đang có li độ A. âm và đang đi xuống B. âm và đang đi lên. C. dương và đang đi xuống D. dương và đang đi lên. Câu 25: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi A. A B. 2 A C. A D. A . 2 4 Câu 26: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi A. A B. 2 A C. A D. A . 2 4 Câu 27: Một sóng cơ học có biên độ không đổi A, bước sóng . Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng khi A. A B. 2 A C. A D. A . 2 4 Câu 28: Một nguồn dao động đặt tại điểm A trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dđđh theo phương thẳng đứng với phương trình u A = acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách A một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là x x 2 x A. uM acost B. uM acos t . C. uM acos t D. .uM acos t
- Câu 29: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k 0, 1, 2 Khoảng. cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc 2k 1 là A. d = (2k +1) B. d = (2k +1) C. d = (2k +1)λ D. d = kλ. 4 2 Câu 30: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k 0, 1, 2 Khoảng. cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau góc k2 là A. d = (2k +1) B. d = (2k +1) C. d = (2k +1)λ D. d = kλ. 4 2 Câu 31: Một sóng cơ học lan truyền trong không khí có bước sóng λ. Với k 0, 1, 2 Khoảng. cách d giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch nhau góc 2k 1 là 2 A. d = (2k +1) B. d = (2k +1) C. d = (2k +1)λ D. d = kλ. 4 2 Câu 32: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài. Hai điểm PQ = 5λ/4 sóng truyền từ P đến Q. Kết Luận nào sau đây đúng? A. Khi Q có li độ cực đại thì P có vận tốc cực đại B. Li độ P, Q luôn trái dấu. C. Khi P có li độ cực đại thì Q có vận tốc cực tiểu D. Khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu. Câu 33: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng (sóng truyền theo chiều từ M đến N) thì A. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu. B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương. C. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương. D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn. Câu 34: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π /2 D. số nguyên lần π /2. Câu 35: Hình vẽ bên biễu diễn một sóng ngang có chiều truyền sóng sang phải từ O đến x. P, Q là hai phân tử nằm trên cùng một phương truyền sóng khi có sóng truyền qua. Chuyển động của P và Q có đặc điểm nào sau đây? A. Cả hai đồng thời chuyển động sang phải. B. P đi xuống còn Q đi lên. C. P đi lên còn Q đi xuống. D. Cả hai đồng thời chuyển động sang trái. Câu 36: Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước từ nguồn O với bước sóng . Trên cùng một đường thẳng qua O có hai điểm M, N cách O một khoảng và đối xứng nhau qua O sẽ dao động 2 A. lệch pha nhau góc B. lệch pha nhau góc . 4 2 C. ngược pha D. cùng pha. Câu 37: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là A. số nguyên 2π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π /2 D. số nguyên lần π /2. Câu 38: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điêm M và N trên dây cho thấy, chúng cùng đi qua vị trí cân bằng ở một thời điêm nhưng theo hai chiều ngược nhau. Độ lệch pha giữa hai điêm đó là A. số nguyên 2 π B. số lẻ lần π C. số lẻ lần π /2 D. số nguyên lần π /2. Câu 39: Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng (sóng truyền theo chiều từ M đến N) thì A. khi M có thế năng cực đại thì N có động năng cực tiểu. B. khi M có li độ cực đại dương thì N có vận tốc cực đại dương.
- C. khi M có vận tốc cực đại dương thì N có li độ cực đại dương. D. li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn. Câu 40: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và O dao động lệch pha nhau 3 2 A. . B. . C. D. . 4 3 4 3 BÀI 8: GIAO THOA SÓNG Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. B. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. C. hai dao động cùng chiều, cùng pha. D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. Câu 42:Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acos(ωt). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. B. một số lẻ lần bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số nguyên lần bước sóng. Câu 43: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng bao nhiêu? A. Bằng hai lần bước sóng. B. Bằng một bước sóng. C. Bằng một nửa lần bước sóng. D. Bằng một phần tư bước sóng. Câu 44: Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn sóng, cùng pha: A. Số điểm cực tiểu luôn là số chẵn. B. Các điểm cực đại luân bằng số điểm cực tiểu. C. Số điểm cực đại luân là số chẵn.D. Các điểm cực tiểu luân dao động cùng pha với nhau. Câu 45: Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn sóng, ngươc pha: A. Các vân cực đại giữa hai nguồn bằng số điểm cực đại trên đoạn nối hai nguồn. B. Các điểm cực đại luân bằng số điểm cực tiểu. C. Các điểm cực tiểu luân dao động cùng pha với nhau. D. Số điểm cực đại luôn là số chẵn. Câu 46: Chọn đáp án đúng. Trên đoạn nối hai nguồn sóng, cùng pha: A. Các vân cực đại giữa hai nguồn bằng số điểm cực đại trên đoạn nối hai nguồn. B. Các điểm cực đại luôn dao động cùng pha với nguồn. C. Các điểm cực tiểu luôn dao động cùng pha với nhau. D. Số điểm cực đại luôn lớn hơn hay bằng số vân cực đại. Câu 47: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực đại đầu tiên, ngay cạnh trung trực của đoạn nối hai nguồn về phía S1 đều thỏa mãn điều kiện:
- A. d2 - d1 = kλ. B. d 2 - d1 = λ. C. d 1 - d2 = (k+1)λ. D. d 2 - d1 = Câu 48: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực tiểu thứ 2, tính từ trung trực của đoạn nối hai nguồn về phía S1 đều thỏa mãn điều kiện: A. d2 – d1 = kλ. B. d 2 – d1 = 1,5λ. C. d2 – d1 = -λ. D. d2 – d1 = . 2 Câu 49: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên vân cực đại đầu tiên, ngay cạnh trung trực của đoạn nối hai nguồn về phía S2 đều thỏa mãn điều kiện: A. d2 - d1 = kλ. B. d2 - d1 = λ. C. d2 - d1 = -λ. D. d 2 - d1 = . 2 Câu 50: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng cùng pha, cùng biên độ a. Các điểm trên mặt nước, nằm trên đường trung trực của hai nguồn dao động với biên độ bằng: A. 2a. B. 0.C. a.D. a . 2 Câu 51: Trong hiện tượng giao thoa, hai nguồn sóng ngược pha. Một điểm sẽ dao động với biên độ cực đại nếu hiệu khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn thỏa mãn điều kiện: 1 A. d2 - d1 = (n + 1)λ. B. d 2 - d1 = (n + )λ.C. d 2 - d1 = nD. .d 2 + d1 = nλ. 2 2 Câu 52: Chọn câu đúng. Trong hiện tượng giao thoa hai nguồn cùng pha, những điểm dao động với biên độ lớn nhất thì: A. d = 2nπ. B. ∆φ = nλ.C. d 2 – d1 = nλ. D. ∆φ = (2n + 1)π. Câu 53: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng, cùng pha, với cùng biên độ a không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Khi có sự giao thoa hai sóng đó trên mặt nước thì dao động tại trung điểm của đoạn S1S2 có biên độ: a A. cực tiểu.B. Bằng C. Bằng a.D. Bằng tổng biên độ hai nguồn. 2 Câu 54: Biên độ sóng giao thoa tại một điểm trong môi trường phụ thuộc vào: A. Biên độ của nguồn sóng. B. Độ lệch pha của 2 nguồn. C. Khoảng cách từ điểm đó đến hai nguồn.D. Cả 3 yếu tố trên. Câu 55: Điều nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng giao thoa sóng với 2 nguồn đồng bộ A. Quỹ tích các điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu luôn là đường cong B. Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa, chỉ có các điểm dao động với biên độ cực tiểu D. Khi xảy ra hiện tượng dao thoa, chỉ có các điểm dao động với biên độ cực đại Câu 56: Trong giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp có bước sóng . Trên đoạn có chiều dài thuộc đường thẳng nối hai nguồn có N cực đại liên tiếp. Ta luôn có A. N 1 B. N 1 C. N D. . N 1 2 Câu 57: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
- pha cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng không đổi là v. Vị trí các dãy cực đại trên đoạn AB cách nguồn A một đoạn là AB k A. d với k 0, 1, 2 B. d AB k với k 0, 1, 2 . 1 2 4 1 AB k AB k C. d với k 0, 1, 2 D. d với k 0, 1, 2 . 1 2 2 1 4 4 Câu 58: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha cùng tần số f. Tốc độ truyền sóng không đổi là v. Vị trí các dãy cực tiểu trên đoạn AB cách nguồn A một đoạn là AB k A. d với k 0, 1, 2 B. d AB k 0,5 với k 0, 1, 2 . 1 2 4 4 1 AB k AB k C. d với k 0, 1, 2 D. d với k 0, 1, 2 . 1 2 2 1 2 2 4 Câu 59: Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là A. λ/2 B. λ/4 C. 3 λ/4 D. λ. Câu 60: Khoảng cách ngắn nhất từ trung điêm 0 của AB (A và B là các nguồn kết hợp cùng pha) đến một điêm dao động với biên độ cực tiêu trên đoạn AB là A. λ/2 B. λ/4 C. 3 λ/4 D. λ. Câu 61: Hai nguồn dao động kết hợp S 1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S 1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S 1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào? Coi tốc độ truyền sóng không đổi. A. Tăng lên 2 lần B. Không thay đổi C. Giảm đi 2 lần D. Tăng lên 4 lần. BÀI 9: SÓNG DỪNG Câu 62: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. B. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. D. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 63: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài sợi dây phải bằng A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 64: Một sợi dây chiều dài l căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là v nv l l A. . B. . C. D. nl l 2nv nv Câu 65: Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ A. Luôn cùng pha. B. Không cùng loại. C. Luôn ngược pha. D. Cùng tần số. Câu 66: Điều kiện để có thể hình thành sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định có chiều dài l là:
- k (2k 1) A. l = kλ. B. l = . C. l = (2k + 1)λ.D. l = . 2 2 Câu 67: Chọn câu sai? Trong hiện tượng sóng dừng: A. Hai điểm bất kì nếu có dao động thì cùng pha hoặc ngược pha. B. Hai điểm dao động bất kì luôn cùng tần số. C. Sự lan truyền dao động trên dây với vận tốc khác nhau D. Sóng dừng là trường hợp riêng của giao thoa sóng. Câu 68: Trong hiện tượng sóng dừng khoảng cách giữa hai bụng sóng, hoặc khoảng cách giữa hai nút sóng là: k A. λ. B. .C. kλ.D. 2 2 Câu 69: Trong hiện tượng sóng dừng: A. Biên độ dao động tại mỗi điểm đều thay đổi theo thời gian. B. Chu kì dao động của các điểm dao động đều như nhau. C. Vận tốc dao động của mọi điểm đều như nhau. D. Pha dao động của mọi điểm đều như nhau. Câu 70: Chọn câu đúng: Trong hiện tượng sóng dừng. A. mọi điểm trên dây đều dao động cùng pha. B. Các điểm bụng đều dao động cùng biên độ và cùng pha. C. các điểm bụng dao động với cùng biên độ như nhau. D. Có sự lan truyền dao dao đông nhưng không truyền năng lượng. Câu 71: Chọn câu sai về sự phản xạ sóng. A. Tại điểm phản xạ sóng tới và sóng phản xạ có thể cùng pha. B. Tại điểm phản xạ sóng tới và sóng phản xạ có thể ngược pha. C. Có thể coi biên độ sóng tới và sóng phản xạ tại điểm phản xạ là trái dấu. D. Sóng tới và sóng phản xạ trên sợi dây đàn hồi truyền ngược chiều nhau. Câu 72: Sóng dừng được hình thành bởi A. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp B. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp C. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương D. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền khác phương. Câu 73: Trên sợi dây đàn hồi khi có sóng dừng thì: A. Tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. B. Nguồn phát sóng dừng dao động. C. Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên. D. Trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại. Câu 74: Khi có sóng dừng trên một sợi dây thì A. Các điểm bụng luôn cùng pha nhau.
- B. Tần số dao động của điểm gần điểm bụng nhỏ hơn tần số của điểm gần một nút. C. Tốc độ cực đại của điểm gần điểm bụng lớn hơn tốc độ cực đại của điểm gần một nút. D. Các điểm cách nhau khoảng cách bằng 0,75 lần bước sóng luôn cùng pha nhau. Câu 75: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng. Câu 76: Bản chất của sóng dừng là hiện tượng A. phản xạ sóng B. nhiễu xạ sóng C. giao thoa sóng D. sợi dây bị tách làm đôi. Câu 77: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng A. Điểm bụng là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ cùng pha. B. Điểm nút là điểm mà sóng tới và sóng phản xạ ngược pha. C. Trong sóng dừng có sự truyền pha từ điểm này sang điểm khác. D. Các điểm nằm trên một bụng thì dao động cùng pha. Câu 78: Khi lấy k = 0, 1,2, Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài , bước sóng khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là k A. k B. C. 2k 1 D. . 2k 1 2 2 4 Câu 79: Khi lấy k = 0, 1,2, Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Điều kiện để có sóng dừng trên dây đàn hồi có chiều dài khi cả hai đầu dây đều cố định là kv kv v v A. B. C. 2k 1 D. . 2k 1 f 2f 2f 4f Câu 80: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có bước sóng thì khoảng cách giữa n nút sóng liên tiếp bằng A. n B. n C. n 1 D. . n 1 4 2 2 4 Câu 81: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng. Câu 82: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa ba bụng liên tiếp bằng A. một số nguyên lần bước sóng B. một nửa bước sóng. C. một bước sóng D. một phần tư bước sóng. Câu 83: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu dây cố định và đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là v v 2v v A. B. C. D. . 2 4 Câu 84: Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là v nv A. B. C. D. . n 2nv nv Câu 85: Chọn phát biểu sai. Trong sóng dừng A. vị trí các nút luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lần nửa bước sóng. B. vị trí các bụng luôn cách đầu cố định những khoảng bằng số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng. C. Hai điểm đối xứng qua nút luôn dao động cùng pha. D. Hai điểm đối xứng bụng luôn dao động cùng pha. Câu 86: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng dừng. A. Ứng dụng của sóng dừng là đo tốc độ truyền sóng. B. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì. C. Khoảng cách giữa một bụng và một nút liên tiếp là một phần tư bước sóng. D. Biên độ của bụng là 2a, bề rộng của bụng là 4A nếu sóng tới có biên độ là a. Câu 87: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng, tại A một bụng sóng và tại B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm một bụng khác nữa. Khoảng cách AB bằng A. B. 1,75 C. 1,25 D. .0,75
- Câu 88: Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng , tại A một bụng sóng và tại B một nút sóng. Quan sát cho thấy giữa hai điểm A và B còn có thêm hai nút khác nữa. Khoảng cách AB bằng A. B. 1,75 C. 1,25 D. .0,75 Câu 89: Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 2f0 ,3f0 ,4f0 nf0 . Số nút và số bụng trên dây là A. số nút = số bụng – 1 B. Số nút = số bụng + 1 C. Số nút =số bụng D. Số nút =số bụng - 2. Câu 90: Trên một dây đàn hồi đang có sóng dừng. Gọi f0 là tần số nhỏ nhất để có thể tạo ra sóng dừng trên dây. Các tần số tiếp theo tuân theo quy luật 3f0 ,5f0 ,7f0 . Số nút và số bụng trên dây là A. số nút = số bụng – 1 B. Số nút = số bụng + 1 C. Số nút =số bụng D. Số nút =số bụng - 2. Câu 91: Trên dây đàn hồi đang có sóng dừng. Một điểm M trên sợi có vận tốc dao động biến thiên theo phương trình vM = 20πsin(10πt + ) (cm/s). Bề rộng một bụng sóng có độ lớn là A. 8 cm B. 6 cm C. 16 cm D. 4 cm. Câu 92: Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu kia để tự do. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f1 . Để lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f2 kf1 . Giá trị k bằng A. 4 B. 3 C. 6 D. 2. Câu 93: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng . Quan sát tại 2 điểm A và B trên dây, người ta thấy A là nút và B là bụng. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B) là 2AB 2AB A. số nút = số bụng = 0,5 B. số nút + 1 = số bụng = 1 . 2AB 2AB C. số nút = số bụng + 1 = 1 D. số nút = số bụng = 1 . Câu 94: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng λ. Quan sát tại 2 điểm A và B trên dây, người ta thấy A là nút và B cũng là nút. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B) là 2AB 2AB A. số nút = số bụng = 0.5 B. số nút + 1 = số bụng = 1 . 2AB 2AB C. số nút = số bụng + 1 = 1 D. số nút = số bụng = 1 . Câu 95: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi rất dài có bước sóng X. Quan sát tại 2 điểm A và B trên dây, người ta thấy A và B đều là bụng. Số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B) là 2AB 2AB A. số nút = số bụng = 0,5 B. số nút + 1 = số bụng = 1 . 2AB 2AB C. số nút = số bụng + 1 = 1 D. số nút = số bụng = 1 . Câu 96: Hai nguồn A và B trên mặt nước dao động cùng pha, O là trung điểm AB dao động với biên độ 2a. Các điểm trên đoạn AB dao động với biên độ A 0 (0 < A0 < 2a) cách đều nhau những khoảng không đổi x nhỏ hơn bước sóng λ. Giá trị Δx là A. λ/8 B. λ/12 C. λ/4 D. λ/6. Câu 97: Sóng dừng trên sợi dây đàn hồi dài có bước sóng λ, tại điểm O là một nút. Tại N trên dây gần O nhất có biên độ dao động bằng một nửa biên độ tại bụng. Xác định ON. A. λ/12 B. λ/6 C. λ/24 D. λ/4. Câu 98: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định chu kì T và bước sóng λ. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm thuộc AB sao cho AB = 3AC. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là A. T/4 B. T/6 C. T/3 D. T/8. BÀI 10: SÓNG ÂM Câu 99: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai: A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và biên độ. B. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và năng lượng âm.
- C. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là mức cường độ âm và tần số âm. D. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định Câu 100: Âm do một chiếc đàn bầu phát ra A. nghe càng cao khi mức cường độ âm càng lớn. B. có độ cao phụ thuộc vào hình dạng và kích thước hộp cộng hưởng C. nghe càng trầm khi biên độ âm càng nhỏ và tần số âm càng lớn. D. có âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị dao động của âm. Câu 101: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng. A. khác nhau về tần số và biên độ của các họa âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm. C. khác nhau về tần số. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. Câu 102: Chọn phát biểu sai về sóng âm: A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc cơ học. B. Thiết bị tạo ra âm sắc trong các nhạc cụ là hộp cộng hưởng. C. Độ cao của âm là đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với tần số âm. D. Đồ thị âm do đàn Ghi ta phát ra có dạng đường sin. Câu 103: Đặc điểm nào sau đây đúng với nhạc âm? A. Tần số luôn thay đổi theo thời gian. B. Đồ thị dao động âm luôn là hình sin. C. Biên độ dao động âm không đổi theo thời gian. D. Đồ thị dao động âm là những đường tuần hoàn có tần số xác định. Câu 104: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. B. Sóng âm trong không khí là sóng ngang C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. D. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. Câu 105: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. Câu 106: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì A. tần số của sóng không thay đổi. B. chu kì của nó tăng. C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó không thay đổi. Câu 107: Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là A. cường độ âm. B. độ cao của âm. C. độ to của âm. D. mức cường độ âm.
- Câu 108: Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v2 > v1 > v3. B. v 1 > v2 > v3. C. v 3 > v2 > v1. D. v 1 > v3 > v2. Câu 109: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức I I I I A. L(dB) = 10lg . B. L(dB) = 10lg 0 C. L(dB) = lg .D. L(dB) = lg . 0 I0 I I0 I Câu 110: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai? A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. Câu 111: Cho các chất sau: không khí ở 00, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong A. không khí ở 250C. B. nước. C. không khí ở 0 0.D. sắt. Câu 112: Sóng âm không truyền được trong A. chân không. B. chất rắn. C. chất lỏng. D. chất khí. Câu 113: Một sóng âm có chu kì 80 ms. Sóng âm này A. là âm nghe được. B. là siêu âm. C. truyền được trong chân không.D. là hạ âm. Câu 114: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Âm có cường độ lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”. B. Âm có tần số lớn thì tai có cảm giác âm đó “to”. C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. D. Âm có cường độ nhỏ thì tai có cảm giác âm đó “bé”. Câu 115: 10 Câu 39: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng âm trong không khí là sóng ngang. B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí. C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. D. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước. Câu 116: : Xét các đặc tính vật lý sau đây của sóng âm: (I). Tần số. (II). Biên độ. (III).Cường độ. (IV). Vận tốc truyền sóng. (V). Bước sóng. Độ cao của âm là đặc tính sinh lý phụ thuộc. A. (I). B. (II). C. (III).D. (I) , (II). Câu 117: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm A. tăng thêm 10 B. B. giảm đi 10 B.C. tăng thêm 10 dB.D. giảm đi 10 dB. Câu 118: Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm được hình thành dựa vào các đặc tính của âm là A. Biên độ và tần số. B. Tần số và bước sóng. C. Biên độ và bước sóng. D. Cường độ và tần số.
- Câu 119: Một nguồn điểm O phát sóng âm có công suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách nguồn âm lần lượt là r1 và r2. Biết cường độ âm tại A gấp 4 r lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng r1 1 1 A. 2. B. . . C. 4.D. . . 2 4 Câu 120: Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. Tần số của âm là v v 2v v A. B . C. D. . . 4d 2d d d Câu 121: Xét điểm M ởtrong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. L + 20 (dB). B. L + 100 (dB). C. 100L (dB).D. 20L (dB). Câu 122: Hai âm có âm sắc khác nhau là do: A. Chúng khác nhau về tần số. B. Chúng có độ cao và độ to khác nhau. C. đồ thị dao động âm khác nhau. D. Chúng có cường độ khác nhau. Câu 123: Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn pân biệt được giọng hát của từng người là do: A. Tần số âm khác nhau. B. Cường độ âm khác nhau. C. Năng lượng âm khác nhau. D. Âm sắc khác nhau. Câu 124: Âm sắc là: A. Mằu sắc của âm. B. Một đặc trưng sinh lý của âm giúp ta nhận biết âm do các nguồn khác nhau phát ra. C. Một tính chất vật lý của âm. D. Tính chất sinh lý và vật lý của âm. Câu 125: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng: A. Cường độ âm. B. Biên độ dao động âm. C. Mức cường độ âm. D. Áp suất âm thanh. Câu 126: Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là : A. cường độ âm. B. độ to của âm. C. độ cao của âm. D. mức cường độ âm. Câu 127: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì: A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. B. Bước sóng và tần số đều thay đổi. C. Bước sóng và tần số không đổi. D. Bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi. Câu 128: Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz. B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
- C. Sóng âm là sóng dọc. D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được. Câu 129: Chọn câu sai. A. Sóng âm chỉ truyền được trong môi trường khí và lỏng B. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm. C. Sóng âm và sóng cơ học có cùng bản chất vật lí. D. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào nhiệt độ. Câu 130: Chọn phát biểu đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm A. Độ to của âm chỉ phụ thuộc vào mức cường độ âm B. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và cường độ âm C. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm và biên độ âm D. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lí của âm như biên độ, tần số và các thành phần cấu tạo của âm Câu 131: Độ to của âm A. Có đơn vị là J/m2. B. Gắn liền với cường độ âm. C. Chính là mức cường độ âm. D. Liên quan đến cảm giác về sự mạnh yếu của âm. Câu 132: Hai nhạc cụ cùng phát ra hai âm ở cùng độ cao, ta phân biệt được âm của từng nhạc cụ phát ra, là do A. Độ to của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau B. Độ lệch pha của hai âm do hai nhạc cụ phát rat hay đổi theo thời gian C. Dạng đồ thị dao động của âm do hai nhạc cụ phát ra khác nhau D. Tần số của từng nhạc cụ phát ra khác nhau Câu 133: : Cường độ âm thanh được xác định bởi A. Áp suất tại điểm của môi trường mà sóng âm truyền qua B. Bình phương biên độ dao động của các phần tử môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua C. Năng lượng của sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền sóng D. Cơ năng toàn phần của các phần tử trong một đơn vị thể tích tại điểm mà sóng âm truyền qua Câu 134: Các đặc tính sinh lí của âm là: A. Âm sắc, độ cao. B. Độ to. C. Âm bổng, âm trầm.D. Tất cả đều đúng. Câu 135: Sóng âm có đặc tính: A. Truyền trong không khí nhanh hơn trong chất rắn. B. Truyền trong chân không nhanh nhất. C. Truyền được trong tất cả các môi trường kể cả trong chân không. D. Tất cả đều sai. Câu 136: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng âm? A. Độ to của âm gắn liền với cường độ âm. B. Tần số âm cơ bản do dây đàn phát ra tỉ lệ nghịch với chiều dài của dây. C. Sóng âm truyền trong không khí có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. D. Vì mật độ không khí nhỏ nên âm truyền trong không khí dễ dàng nhất.