Tài liệu trọng tâm kiến thức ôn thi THPT môn Tiếng Anh

docx 18 trang thungat 10600
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu trọng tâm kiến thức ôn thi THPT môn Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxtai_lieu_trong_tam_kien_thuc_on_thi_thpt_mon_tieng_anh.docx

Nội dung text: Tài liệu trọng tâm kiến thức ôn thi THPT môn Tiếng Anh

  1. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC ƠN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021 LƯU HÀNH NỘI BỘ 1
  2. CONTENTS MODULE 1 : PHONETICS 5 MODULE 2 : STRESS 16 MODULE 3 : TAG QUESTIONS 22 MODULE 4 : PASSIVE VOICE 28 MODULE 5 : PREPOSITIONS 36 MODULE 6 : COMPARISONS 46 MODULE 7 : THE ORDER OF THE ADJECTIVE 54 MODULE 8 : TENSES(ADVERBIAL OF TIME) 61 MODULE 9 : CONJUNCTIONS 72 MODULE 10 : HAVING + PAST PARTICIPLE 80 MODULE 11 : WORD FORMATIONS 84 MODULE 12 : EXPRESSIONS OF QUANTITY 90 MODULE 13 : PHRASAL VERBS 95 MODULE 14 : COLLOCATIONS 107 MODULE 15 : IDIOMS 116 MODULE 16 : COMMUNICATION SKILLS 126 MODULE 17 : CLOSEST/OPPOSITE MEANING 136 MODULE 18 : READING 149 MODULE 19 : FIND OUT MISTAKE 169 MODULE 20 : SENTENCE TRANSFORMATION 181 MODULE 21 : SENTENCE COMBINATION 195 MODULE 22 : TRIAL EXAM 208 TRIAL TEST 1 208 TRIAL TEST 2 222 TRIAL TEST 3 235 2
  3. TRỌNG TÂM KIẾN THỨC CẦN ƠN TẬP NĂM 2021-2022 Trọng tâm kiến thức 2021 do nhĩm Thư Viện Tài Liệu biên soạn chuẩn cấu trúc bộ, tà liệu dài 248 Trang rất hay, quý thầy cơ mua tài liệu liên hệ Zalo 0988166193 ạ MA TRẬN BÁM SÁT ĐỀ THAM KHẢO 2021 Stt Dạng bài Kiến thức NB TH VD Số câu 1 Phonetic -ED ending 1 1 Vowel 1 1 2 Stress Two-syllable verb/n 1 1 Three-syllable words 1 1 Tag question 1 1 Passive voice 1 1 Preposition 1 1 Order of adjectives 1 1 Double comparison 1 1 Tense (past tense) 2 2 Phrases/ Clauses 1 1 Adverbial of time 1 1 3 Grammar & Reduced clause 1 1 vocabulary Word formation 1 1 Phrase verb 1 Word choice 1 1 Word choice 1 1 Word choice 1 1 Idiom 1 1 4 Synonym Vocabulary 1 1 Vocabulary 1 1 5 Antonym Vocabulary 1 1 Collocation/ Idiom 1 1 6 Language Giving opinion _ response 1 1 function Ask direction – response 1 1 Vocabulary 1 1 Clozed reading Expression of quality 1 1 7 test Word choice 1 1 Relative pronoun 1 1 Conjunction 1 1 Main idea 1 1 Detail information 1 1 1 8 Reading 1 Closest meaning word 1 1 False/True information 1 1 Reference 1 1 Main idea 1 2 Reference 1 1 Detail information 1 3 9 Reading 2 Vocabulary 1 1 3
  4. Error Tenses 1 1 10 identification Pronouns 1 1 Confusing word 1 1 Simple Past => Present Perfect 1 11 Sentence Reported speech (to V) 1 1 transformation Modal verb (+bare V) 1 1 Sentence Subjunctive mood (Wish) 1 1 12 combination Inversion 1 1 Trọng tâm kiến thức 2021 do nhĩm Thư Viện Tài Liệu biên soạn chuẩn cấu trúc bộ, tà liệu dài 248 Trang rất hay, quý thầy cơ mua tài liệu liên hệ Zalo 0988166193 ạ 4
  5. Trọng tâm kiến thức 2021 do nhĩm Thư Viện Tài Liệu biên soạn chuẩn cấu trúc bộ, tà liệu dài 248 Trang rất hay, quý thầy cơ mua tài liệu liên hệ Zalo 0988166193 ạ MODULE 1 : PHONETICS LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM CÁCH PHÁT ÂM ĐUƠI “ –ED” CUỐI Quy tắc ( Dựa vào phát âm chứ khơng phải chữ cuối ) t ,d : tình đầu Ex: wanted , ended Ngoại lệ: Đuơi “ed” trong các tính từ sau được đọc là /id/ /id/ naked aged learned wicked dogged blessed beloved crooked K , SS , X, CH , F , CE , P , GH , SH /t/ ( Khúc sơng xưa chuyến phà củ phải ghé sang ) Ex: worked , kissed, faxed , watched, laughed , faced , helped , roughed, washed => s hoặc -ss thì luơn đúng, nhưng -se cĩ thể đọc /t/ hoặc /d/ tùy theo từ. b , g , l, m , n, r, v, y, I, e /d/ Ex: played , loved , happened CÁCH PHÁT ÂM “ –S /ES” CUỐI : Quy tắc Thời phong kiến phương tây /s/ Ex: cloths, beliefs, books , cups , cats Chúng xổ số zới sh sẽ ce ge /iz/ Ex: watches, boxes, buses, buzzes crashes, focuses , resources , bridges /z/ Ex: robs, bags, pools, costumes, begins , floors , leaves VOWELS AND DIPTHONGS [ỉ] Trong những từ 1 âm tiết, tận cùng là 1 hay nhiều phụ âm : lad, dam Trong âm tiết mang trọng âm của từ nhiều âm tiết và đứng trước 2 PÂ ( Phụ âm) : Candle [ei] Từ một âm tiết cĩ tận cùng là: A+ PÂ( Phụ âm) + E : Bate - Động từ cĩ tận cùng ATE : intimate, deliberate Trong âm tiết trước tận cùng -ION và –IAN: Nation, Translation Ngoại lệ: Companion [k∂m`pỉnj∂n], Italian [i`tỉlj∂n], 1 A [ɔ:] Trong từ một âm tiết tận cùng là “LL” Examples: all, call, tall, small [ɔ] Trong những âm tiết cĩ trọng âm của một từ , hoặc từ một âm tiết bắt đầu bằng W: Was, Want [a:] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng R hoặc R+ PÂ hoặc trong âm tiết của từ khi A đúng trước R+ PÂ Examples: Bar, Far Ngoại lệ: scarce [ske∂] 5
  6. [i] Trong tận cùng - ATE của tính từ Examples: Itimate [`intimit], Animate, Delicate [`delikit] Trong tận cùng - AGE của danh từ 2 âm tiết. Examples: Village, Cottage [∂] Trong những âm tiết khơng cĩ trọng âm. Again, Balance [e] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 hay nhiều PÂ(trừ R).Hoặc trong âm tiết cĩ trọng âm của 1 từ : Bed, get Ngoaị lệ: Her, term [i:] Khi đứng liền trước tận cùng PÂ+ E và trong những từ be, she, he, me: 2 E Cede, Scene [i] Trong những tiền tố BE, DE, RE; begin, become, decide, return [∂] : silent, open [ei] Khi AI đứng trước 1 PÂ trừ R AI Examples: Mail, Sail 3 [e∂]: Khi đứng trước R: air, fair [ɔ:]Trong hầu hết các từ chứa AU : Fault, Launch 4 AU [a:]Trong một số từ mà ta phải ghi nhớ Examples: Aunt, laugh 5 AW Tất cả các từ chứa AW thường đọc là [ɔ:]: law, draw, crawl, drawn [ei] trong hầu hết các từ chứa AY: clay, day, play 6 AY Ngoại lệ: Quay, Mayor, Papaya [e] Head, Bread, Breakfast, Steady, Jealous, Measure, Leather [i:] East, Easy, Heat, Beam, Dream, Breathe, Creature [ə:] learn, earth, heard 7 EA [eə] bear, pear, swear [iə] tear, clear [ei] great, break, steak i:] gee, free 8 EE [iə] beer, cheer, deer [i:] Ceiling, Deceive, Receipt 9 EI [ei] eight, weight [eə] Their 6
  7. [e] Leisure, Heifer “eks” Khi EX là âm tiết mang trọng âm: exercise, Excellent Iks Khi EX là âm tiết khơng mang trọng âm, đứng trước 1 PÂ: Explain, 10 EX Experience “igz” Khi EX là âm tiết khơng mang trọng âm, đứng trước 1 nguyên âm hoặc âm H câm: Examine, Existence “ei” they, prey, grey 11 EY “i:” money, key [ai] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ: Bike, side 12 I [i] Trong những từ 1 âm tiết tận cùng bằng i + PÂ + E : bit, sit [i:] machine, magazine 13 IE [i:] Khi nĩ là nguyên âm ở giữa 1 từ: Grief, Chief, Believe [ai] Khi nĩ là nguyên âm cuối của từ 1 âm tiết : die, lie, tie [əʊ] - Khi nĩ đứng cuối một từ: no, go, so - Khi nĩ đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 2 PÂ hay PÂ+ E và trong âm tiết cĩ trọng âm của từ nhiều âm tiết: comb, cold Ngoại lệ: long, strong, bomb [ɔ] Khi nĩ đứng trong từ 1 âm tiết tận cùng bằng 1 PÂ và trong âm tiết cĩ 14 O trọng âm của một số từ nhiều âm tiết : dot, nod [ɔ:] Khi nĩ đứng trước R+ PÂ : born, north [] Khi nĩ đứng trong từ 1 âm tiết và trong âm tiết cĩ trọng âm của một số từ nhiều âm tiết : come, some [ʊ:] / [u:] do, move [oʊ]Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng 1 hay 2 phụ âm : coal, coat 15 OA [ɔ: ] Khi đứng trước R : roar, Board [u] : book, look [u:] cool, food OO 16 [] : blood, flood [ɔ:] door, floor 17 OU [aʊ] bound, clound 7
  8. [aʊə] our, hour [ʊə] tour, tourist [ɔ:] four, pour [ oʊ] Soul, Shoulder [au] how, power 18 OW [ ou] grow, know [u] pull, full [u:] blue, lunar [ju:] tube, humour 19 U [jʊə] Trong những từ cĩ U+ R+ nguyên âm : Cure, pure [ə:] Trong những từ một âm tiết tận cùng bằng U+ R hoặc U+ R+ PÂ : fur, burn [] Trong những từ cĩ tiền tố là UM-, UN- hoặc 1 số từ thơng dụng : but, cup, Unhappy, Umbrella [ai] Trong những từ cĩ UI+ PÂ+ E : guide, quite 20 UI [i] built, guitar [ai] khi nĩ là âm cuối của từ cĩ 1 âm tiết : dry ; cry ở các từ cĩ đuơi là ify và các từ deny , reply, rely, 21 Y [i] khi nĩ là âm cuối của từ cĩ nhiều âm tiết: copy Trọng tâm kiến thức 2021 do nhĩm Thư Viện Tài Liệu biên soạn chuẩn cấu trúc bộ, tà liệu dài 248 Trang rất hay, quý thầy cơ mua tài liệu liên hệ Zalo 0988166193 ạ CONSONANTS AND ENDING CONSONANTS I. PHỤ ÂM Chúng ta hãy chú ý đến một số trường hợp sau. Chữ cái c thường được phát âm là: 1. /k/: can, close 2. /s/ (đặc biệt khi nĩ đứng trước i, e hoặc y): city, certify, cycle 3. /ʃ/: special, ocean Chữ cái d thường được phát âm là: 1. /d/: day, demand 2. /dʒ/: educate, graduate Chữ cái g thường được phát âm là: 1. /g/: gain, regular 2. /dʒ/ (đặc biệt khi nĩ đứng trước i, e, hoặc y):origin, germ, gymnast 3. /ʒ/: garage, beige 8
  9. Chữ cái n thường được phát âm là: 1. /n/: not, fun 2. /ŋ/: uncle, drink Chữ cái s thường được phát âm là: 1. /s/: son, economist 2. /z/: rise, resumption 3./ʃ/: sure, sugar 4. /ʒ/: usually, occasion Chữ cái t thường được phát âm là: 1. /t/: ten, pretend 2. /tʃ/: culture, question 3./ʃ/: mention, initial Chữ cái x thường được phát âm là: 1. /gz/: example, exist 2. /ks/: box, mixture 3. /kʃ/: luxury, anxious Một số nhĩm chữ cái phụ âm thường gặp: Nhĩm chữ cái Cách phát âm thường gặp Ví dụ /k/ chemist, mechanic -ch- /tʃ/ chair, lunch /ʃ/ machine, chef rough, laugh photograph, -gh- hoặc -ph- /f/ paragraph -qu- /kw/ queen, require -sh- /ʃ/ share, smash /θ/ think, depth -th- /ð/ them, without Trọng tâm kiến thức 2021 do nhĩm Thư Viện Tài Liệu biên soạn chuẩn cấu trúc bộ, tà liệu dài 248 Trang rất hay, quý thầy cơ mua tài liệu liên hệ Zalo 0988166193 ạ II. ÂM CÂM Một số chữ cái trong một số từ bao gồm phụ âm và nguyên âm khơng được phát âm thành tiếng được gọi là âm câm (silent sounds). Sau đây là một số âm câm thường gặp: Chữ cái – Trường hợp thường gặp Ví dụ b đứng cuối trong một số từ (thường đi sau m) climb, dumb, comb doubt, debt b đứng trước t c đứng trước k snack, dock c đứng sau s trong một số từ scene, muscle, science d trong một số từ handsome, Wednesday h trong một số từ hour, exhausted gh trong một số từ (đặc biệt là sau i) weigh, sight k đứng trước n know, knee, knife l trong một số từ half, could n đứng sau m autumn, condemn p đứng đâu một từ, theo sau là một phụ âm và một số psychology, receipt trường hợp khác 9
  10. r đứng trước một phụ âm khác hoặc đứng cuối từ đĩ card, park, farm, burn, neighbour, volunteer t trong một số từ listen, castle w đứng trước r hoặc h trong một số từ wreck, who Trọng tâm kiến thức 2021 do nhĩm Thư Viện Tài Liệu biên soạn chuẩn cấu trúc bộ, tà liệu dài 248 Trang rất hay, quý thầy cơ mua tài liệu liên hệ Zalo 0988166193 ạ BÀI TẬP ÁP DỤNG Exercises 1 : Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. o Phát âm đuơi –s/es 1. A. nations B. speakers C. languages D. minds 2. A. proofs B. looks C. lends D. stops 3. A. dates B. bags C. photographs D. speaks 4. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings 5. A. chores B. dishes C. houses D. coaches 6. A. works B. shops C. shifts D. plays 7. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps 8. A. signs B. profits C. becomes D. survives 9. A. proofs B. books C. points D. days 10. A. phones B. streets C. books D. makes 11. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks 12. A. involves B. believes C. suggests D. steals 13. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids 14. A. miles B. words C. accidents D. names 15. A. sports B. plays C. chores D. minds 16. A. walks B. steps C. shuts D. plays 17. A. wishes B. practices C. introduces D. leaves 18. A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes 19. A. desks B. maps C. plants D. chairs 20. A. pens B. books C. phones D. tables 21. A. dips B. deserts C. books D. camels 22. A. knees B. peas C. trees D. niece 23. A. cups B. stamps C. books D. pens 24. A. houses B. faces C. hates D. places 25. A. miles B. attends C. drifts D. glows 26. A. mends B. develops C. values D. equals 27. A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks 28. A. humans B. dreams C. concerts D. songs 29. A. manages B. laughs C. photographs D. makes 30. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores 31. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 32. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs 33. A. snacks B. follows C. titles D. writers 34. A. streets B. phones C. books D. makes 35. A. cities B. satellites C. series D. workers 10
  11. 36. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 37. A. fills B. adds C. stirs D. lets 38. A. wants B. books C. stops D. sends 39. A. books B. dogs C. cats D. maps 40. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables o Phát âm đuơi -ed 41. A. lifted B. lasted C. happened D. decided 42. A. believed B. prepared C. involved D. liked 43. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped 44. A. talked B. looked C. naked D. worked 45. A. developed B. ignored C. laughed D. washed 46. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged 47. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed 48. A. involved B. believed C. praised D. locked 49. A. remembered B. cooked C. raised D. cleaned 50. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked 51. A. collected B. changed C. formed D. viewed 52. A. walked B. entertained C. reached D. looked 53. A. watched B. stopped C. pushed D. improved 54. A. admired B. looked C. missed D. hoped 55. A. proved B. changed C. pointed D. played 56. A. helped B. laughed C. cooked D. intended 57. A. smoked B. followed C. titled D. implied 58. A. failed B. reached C. absorbed D. solved 59. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed 60. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed 61. A. planned B. developed C. valued D. recognized 62. A. approved B. answered C. passed D. uttered 63. A. doubted B. wedded C. connected D. passed 64. A. managed B. laughed C. captured D. signed 65. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed 66. A. filled B. added C. started D. intended 67. A. removed B. washed C. hoped D. missed 68. A. looked B. laughed C. moved D. stepped 69. A. wanted B. parked C. stopped D. watched 70. A. laughed B. passed C. suggested D. placed 71. A. reversed B. choked C. played D. sentenced 72. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged 73. A. proved B. looked C. stopped D. coughed 74. A. dated B. changed C. struggled D. agreed 75. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred 76. A. behaved B. washed C. clicked D. approached 77. A. worked B. shopped C. missed D. displayed 78. A. wanted B. booked C. stopped D. laughed 79. A. booked B. watched C. jogged D. developed 80. A. kneeled B. bowed C. implied D. compressed 81. A. bottled B. explained C. trapped D. betrayed 11
  12. 82. A. laughed B. stamped C. booked D. contented 83. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed 84. A. signed B. profited C. attracted D. naked 85. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed 86. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned 87. A. passed B. stretched C. comprised D. washed 88. A. tested B. clapped C. planted D. demanded 89. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled 90. A. married B. sniffed C. booked D. coughed Trọng tâm kiến thức 2021 do nhĩm Thư Viện Tài Liệu biên soạn chuẩn cấu trúc bộ, tà liệu dài 248 Trang rất hay, quý thầy cơ mua tài liệu liên hệ Zalo 0988166193 ạ o Phát âm nguyên âm/phụ âm 91. A. unlike B. university C. unit D. union 92. A. sister B. close C. houses D. house 93. A. father B. anything C. another D. although 94. A. feeling B. weekend C. reading D. ready 95. A. secure B. future C. mature D. culture 96. A. banquet B. sacrifice C. ambulance D. husband 97. A. polite B. idea C. police D. oblige 98. A. family B. father C. happy D. frankly 99. A. hospital B. confidence C. biologist D. home 100. A. night B. children C. shift D. quit 101. A. mother B. brother C. although D. enough 102. A. prepare B. caring C. repair D. farther 103. A. leave B. week C. live D. police 104. A. pollute B. busy C. solution D. conclusion 105. A. chores B. children C. mischievous D. school 106. A. sacrifice B. determine C. involve D. different 107. A. attitude B. wisdom C. determine D. unwise 108. A. of B. leaf C. family D. confide 109. A. hand B. demand C. happy D. hat 110. A. house B. thousand C. young D. mouth 111. A. equal B. arrest C. reject D. envelope 112. A. culture B. under C. conduct D. bushes 113. A. change B. teacher C. school D. each 114. A. good B. groom C. school D. roof 115. A. thin B. think C. many D. under 116. A. how B. shower C. now D. below 117. A. great B. feature C. leaf D. lead 118. A. symbol B. physical C. apply D. ceremony 119. A. wedding B. exchange C. guest D. ancestor 120. A. guest B. grateful C. groom D. generation 121. A. work B. supportive C. nurse D. further 122. A. house B. around C. cousin D. announce 123. A. breakfast B. ready C. spread D. head 124. A. most B. cost C. post D. host 125. A. woman B. push C. pull D. women 12
  13. 126. A. close-knit B. well-known C. quickly D. kneel 127. A. hands B. parents C. takes D. hopes 128. A. prizes B. since C. spirit D. conical 129. A. bribe B. child C. children D. wife 130. A. some B. women C. love D. money Trọng tâm kiến thức 2021 do nhĩm Thư Viện Tài Liệu biên soạn chuẩn cấu trúc bộ, tà liệu dài 248 Trang rất hay, quý thầy cơ mua tài liệu liên hệ Zalo 0988166193 ạ Exercises 2 : Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. valentine B. imagine C. discipline D. determine 2. A. crop B. common C. household D. bodily 3. A. merchant B. sergeant C. mermaid D. commercial 4. A. obstacle B. obscure C. obsession D. oblivious 5. A. failed B. reached C. absorbed D. solved 6. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 7. A. species B. invent C. medicine D. tennis 8. A. advanced B. established C. preferred D. stopped 9. A. exact B. examine C. eleven D. elephant 10. A. final B. writer C. ivory D. window 11. A. passed B. managed C. cleared D. threatened 12. A. ejects B. defends C. advocates D. breaths 13. A. produced B. believed C. stopped D. laughed 14. A. alien B. alloy C. alley D. anthem 15. A. affected B. looked C. decreased D. washed 16. A. missed B. worked C. realized D. watched 17. A. need B. speech C. see D. career 18. A. loved B. appeared C. agreed D. coughed 19. A. pagoda B. integral C. against D. aquatic 20. A. imagines B. bikes C. cultures D. involves 21. A. office B. practice C. service D. device 22. A. finished B. cooked C. attended D. laughed 23. A. number B. future C. furious D. amuse 24. A. concerned B. candied C. travelled D. dried 25. A. speaks B. speeds C. graphs D. beliefs 26. A. dune B. hummock C. shrub D. buffalo 27. A. increased B. pleased C. replaced D. fixed 28. A. looks B. knows C. helps D. sits 29. A. linked B. declared C. finished D. developed 30. A. heat B. beat C. meant D. easy 31. A. sports B. thanks C. games D. enthusiasts 32. A. sacrificed B. trusted C. recorded D. acted 33. A. cooks B. loves C. joins D. spends 34. A. interviewed B. performed C. finished D. delivered 35. A. misses B. goes C. leaves D. potatoes 36. A. removed B. approved C. reminded D. relieved 37. A. young B. plough C. couple D. cousin 38. A. confine B. conceal C. convention D. concentrate 13
  14. Trọng tâm kiến thức 2021 do nhĩm Thư Viện Tài Liệu biên soạn chuẩn cấu trúc bộ, tà liệu dài 248 Trang rất hay, quý thầy cơ mua tài liệu liên hệ Zalo 0988166193 ạ 39. A. isolated B. climate C. island D. automobile 40. A. river B. rival C. native D. driven 41. A. heavy B. head C. weather D. heat 42. A. processed B. infested C. balanced D. reached 43. A. food B. shoot C. book D. boot 44. A. amount B. country C. counter D. around 45. A. apologize B. agree C. algebra D. aggressive 46. A. likes B. tightens C. heaps D. coughs 47. A. building B. suitable C. suit D. recruitment 48. A. create B. creature C. easy D. increase 49. A. needed B. played C. rained D. followed 50. A. ploughs B. photographs C. gas D. laughs 51. A. broad B. load C. road D. boat 52. A. acronym B. agency C. became D. aviation 53. A. account B. amount C. mourning D. trout 54. A. sound B. touchy C. outdated D. account 55. A. fungus B. rubbish C. function D. furious 56. A. contain B. entertain C. certain D. campaign 57. A. measure B. pleasure C. threat D. treat 58. A. south B. southern C. scout D. drought 59. A. dome B. comb C. home D. tomb 60. A. accountant B. country C. count D. fountain 61. A. clubs B. books C. hats D. stamps 62. A. advance B. ancient C. cancer D. annual 63. A. canoeing B. penalty C. rival D. tsunami 64. A. increase B. meant C. flea D. lease 65. A. goalie B. archive C. signal D. advertisement 66. A. bury B. hurt C. turn D. excursion 67. A. book B. foot C. brook D. booth 68. A. punctual B. rubbish C. thunder D. furious 69. A. sound B. touch C. down D. account 70. A. clerk B. reserve C. deserve D. herb 71. A. spark B. share C. park D. smart 72. A. hasty B. nasty C. wastage D. tasty 73. A. neigh B. height C. weigh D. vein 74. A. butter B. gum C. butcher D. summer 75. A. hall B. salt C. drawn D. roll 76. A. lost B. post C. loan D. pole 77. A. adopted B. appealed C. dedicated D. wounded 78. A. mile B. militant C. smile D. kind 79. A. peace B. great C. treat D. meat 80. A. sailor B. tailor C. naivety D. painter 81. A. character B. flatter C. equally D. attraction 82. A. peace B. wear C. weak D. sea 83. A. zoo B. goose C. tooth D. good 14
  15. 84. A. skill B. fine C. dinner D. since 85. A. hook B. floor C. book D. look 86. A. dedicate B. eliminate C. educate D. certificate 87. A. seems B. plays C. visits D. travels 88. A. stool B. bamboo C. good D. loose 89. A. sculpture B. result C. justice D. figure 90. A. searched B. practiced C. subscribed D. increased 91. A. adverb B. advent C. advertise D. advance 92. A. allow B. tomorrow C. slowly D. below 93. A. included B. wanted C. noticed D. decided 94. A. bushes B. wishes C. researches D. headaches 95. A. tool B. spoon C. foot D. noon 96. A. dressed B. dropped C. matched D. joined 97. A. walk B. call C. take D. talk 98. A. passed B. opened C. washed D. worked 99. A. dream B. wear C. treat D. Mean 100. A. attacks B. medals C. concerns D. Fingers Trọng tâm kiến thức 2021 do nhĩm Thư Viện Tài Liệu biên soạn chuẩn cấu trúc bộ, tà liệu dài 248 Trang rất hay, quý thầy cơ mua tài liệu liên hệ Zalo 0988166193 ạ 15
  16. MODULE 2 : STRESS Trọng tâm kiến thức 2021 do nhĩm Thư Viện Tài Liệu biên soạn chuẩn cấu trúc bộ, tà liệu dài 248 Trang rất hay, quý thầy cơ mua tài liệu liên hệ Zalo 0988166193 ạ LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM 1. Động từ cĩ 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai - Example : be’gin, be’come, for’get, en’joy, dis’cover, re’lax, de’ny, re’veal, - Ngoại lệ : ‘answer, ‘enter, ‘happen, ‘offer, ‘open 2. Danh từ cĩ 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất - Example : ‘children, ‘hobby, ‘habit, ‘labour, ‘trouble, ‘standard - Ngoại lệ : ad’vice, ma’chine, mis’take 3. Tính từ cĩ 2 âm tiết -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhât - Example : ‘basic, ‘busy, ‘handsome, ‘lucky, ‘pretty, ‘silly - Ngoại lệ : a’lone, a’mazed, 4. Động từ ghép -> trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai - Example : be’come, under’stand 5. Trọng âm rơi vào chính các vần sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self - Example : e’vent, sub’tract, pro’test, in’sist, main’tain, my’self, him’self 6. Các từ kết thúc bằng các đuơi : how, what, where, . thì trọng âm chính nhấn vào vần 1 - Example : ‘anywhere ‘somehow ‘somewhere . 7. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng A thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2 : - Example : A’bed, a’bout, a’bove ,a’back, a’gain, a’lone, a’chieve ,a’like - Example : A’live, a’go, a’sleep ,a’broad ,a’side ,a’buse ,a’fraid 8. Các từ tận cùng bằng các đuơi : – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum . => Thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay truớc nĩ - Example : de’cision ,dic’tation, libra’rian, ex’perience, ‘premier, so’ciety, arti’ficial ,su’perior - Ngoại trừ : ‘cathonic , ‘lunatic (õm lịch) , ‘arabic (ả rập) , ‘politics (chính trị học) a’rithmetic (số học) 9. Các từ kết thúc bằng :– ate, – cy*, -ty, -phy, -gy => Nếu 2 vần thì trọng âm nhấn vào từ thứ 1. => Nếu 3 vần hoặc trên 3 vần thì trọng âm nhấn vào vần thứ 3 từ cuồi lên - Example : ‘Senate, Com’municate, ‘regulate, ‘playmate, cong’ratulate ,‘concentrate, ‘activate - Ngoại trừ: ‘Accuracy’ 10. Các từ tận cùng bằng đuơi : -ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (chỉ động từ) -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, – self => Thì trọng âm nhấn ở chính các đuơi này - Example:Lemo’nade, Chi’nese, deg’ree, Vietna’mese . - Ngoại trừ: ‘coffee (cà phờ), com’mitee (ủy ban) 11. Các từ chỉ số luợng nhấn trọng âm ở từ cuối kết thúc bằng đuơi – teen . => Ngược lại sẽ nhấn trọng âm ở từ đầu tiên nếu kết thúc bằng đuơi – y : - Example : Thir’teen four’teen // ‘twenty , ‘thirty , ‘fifty 12. Các tiền tố (prefix) và hậu tố khơng bao giờ mang trọng âm , mà thuờng nhấn mạnh ở từ gốc 16
  17. – Tiền tố khơng làm thay đổi trọng âm chính của từ Tiền tố Từ gốc Biến đổi Un- im’portant unim’portant Im- ‘perfect im’perfect In- Com’plete incom’plete Ir- Re’spective irre’spective Dis- Con’nect discon’nect Non- ‘smokers non’smokers En/ex- ‘courage en’courage Re- a’rrange rea’rrange Over- ‘populated over’populated Under- de’veloped underde’veloped 13. Hậu tố khơng làm thay đổi trọng âm của từ gốc Hậu tố Từ gốc Biến đổi -ful ‘beauty ‘beautiful -less ‘thought ‘thoughtless -abl en’joy en’joyable -al tra’dition tra’ditional -ous ‘danger ‘dangerous -ly di’rect di’rectly -er/-or/-ant work / act ‘worker / ‘actor -ng/-ive begin be’ginning -ise/-ize memory ‘memorize -en wide ‘widen -ment employ em’ployment -ness happy ‘happiness -ship friend ‘friendship -hood Child Childhood Trọng tâm kiến thức 2021 do nhĩm Thư Viện Tài Liệu biên soạn chuẩn cấu trúc bộ, tà liệu dài 248 Trang rất hay, quý thầy cơ mua tài liệu liên hệ Zalo 0988166193 ạ 14. Từ cĩ 3 âm tiết: a. Động từ: - Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 nếu âm tiết thứ 3 cĩ nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm - Example : encounter /iŋ’kauntə/ determine /di’t3:min/ - Trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ 3 là nguyên âm dài hay nguyên âm đơi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên. - Example : exercise / ‘eksəsaiz/, compromise/ [‘kɔmprəmaiz] - Ngoại lệ: entertain /entə’tein/ compre’hend b. Danh từ: - Nếu âm tiết cuối (thứ 3) cĩ nguyên âm ngắn hay nguyên âm đơi “əu” - Nếu âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đơi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên thì nhấn âm tiết thứ 2 - Example : potato /pə`teitəu/ diaster / di`za:stə/ - Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm ngắn và âm tiết thứ 2 kết thúc bằng 1 phụ âm thì nhấn âm tiết thứ 1 17
  18. - Example : emperor / `empərə/ cinema / `sinəmə/ `contrary `factory - Nếu âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đơi hoặc kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên thì nhấn âm tiết 1 - Example : `architect . - Chú ý : tính từ 3 âm tiết tương tự như danh từ. Trọng tâm kiến thức 2021 do nhĩm Thư Viện Tài Liệu biên soạn chuẩn cấu trúc bộ, tà liệu dài 248 Trang rất hay, quý thầy cơ mua tài liệu liên hệ Zalo 0988166193 ạ BÀI TẬP ÁP DỤNG Exercises 1 : Mark the letter A, B, C, or D on you answer sheet to indicate the word that differs from the rest in the position of the main stress in each of the following questions. 1. A. produce B. product C. actress D. dentist 2. A. pollute B. supply C. provide D. healthy 3. A. compare B. single C. include D. consult 4. A. prepare B. section C. problem D. reason 5. A. admit B. account C. conquer D. decree 6. A. address B. involve C. respect D. access 7. A. language B. involve C. foreign D. succeed 8. A. poison B. timber C. immense D. contour 9. A. private B. regard C. approach D. permit 10. A. release B. cancer C. human D. surgeon 11. A. focus B. notice C. absorb D. interest 12. A. gather B. protect C. suggest D. reform 13. A. legal B. custom C. reverse D. travel 14. A. special B. feeling C. secure D. caring 15. A. possible B. annoying C. together D. attempting 16. A. interesting B. personal C. relation D. hospital 17. A. confidence B. decision C. important D. another 18. A. hurry B. rushes C. secret D. collect 19. A. member B. repair C. frankly D. closely Trọng tâm kiến thức 2021 do nhĩm Thư Viện Tài Liệu biên soạn chuẩn cấu trúc bộ, tà liệu dài 248 Trang rất hay, quý thầy cơ mua tài liệu liên hệ Zalo 0988166193 ạ 18