Tóm tắt công thức môn Vật lý Lớp 10 - Học kì II

doc 3 trang thungat 2580
Bạn đang xem tài liệu "Tóm tắt công thức môn Vật lý Lớp 10 - Học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • doctom_tat_cong_thuc_mon_vat_ly_lop_10_hoc_ki_ii.doc

Nội dung text: Tóm tắt công thức môn Vật lý Lớp 10 - Học kì II

  1. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 10 HỌC KÌ 2 Chương IV – Các định luật bào toàn. Bài 23: Động lượng. Định luật bảo toàn động lượng. kg.m Động lượng: P m. v s Xung của lực: là độ biến thiên động lượng trong khoảng thời gian t p F . t Định luật bảo toàn động lượng (trong hệ cô lập). 1. Va chạm mềm: sau khi va chạm 2 vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc v . Biểu thức: m1. v 1 m2 . v 2 (m1 m2 ) v 2. Va chạm đàn hồi: sau khi va chạm 2 vật không dính vào nhau là chuyển đồng với vận tốc ' ' mới là:v 1 , v 2 ' ' Biểu thức: m1. v 1 m2 . v 2 m1 .v 1 m2 .v 2 3. Chuyển động bằng phản lực. Biểu thức: m. v M.V 0 m V . v M Trong đó: m,v – khối lượng khí phụt ra với vận tốc v M, V – khối lượng M của tên lửa chuyền động với vận tốc V sau khi đã phụt khí Bài 24: Công và Công suất. F N F Công: A = F.s.cos Trong đó: F – lực tác dụng vào vật F s – góc tạo bởi lực F và phương chuyền dời (nằm ngang) và s là chiều dài quãng đường chuyền động (m) A Công suất: P = (w) với t là thời gian thực hiện công (giây – s) t Bài 25, 26, 27: Động năng – Thế năng – Cơ năng. Động năng: là năng lượng của vật có được do chuyển động. 1 Biểu thức: w .m.v 2 Đ 2 1 1 Định lí động năng(công sinh ra): A W .m.v 2 .m.v 2 2 2 2 1 Thế năng: 1. Thế năng trọng trường: W t m.g.h Trong đó: m – khối lượng của vật (kg) h – độ cao của vật so với gốc thế năng. (m) g = 9,8 or 10 (m/s2) Định lí thế năng (Công A sinh ra): A W m.g.h0 m.g.hsau 1 2 2. Thế năng đàn hồi:W t = .k. | l | 2 1
  2. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 10 HỌC KÌ 2 1 1 Định lí thế năng (Công A sinh ra): A W .k | l | 2 .k | l | 2 2 1 2 2 Cơ năng: 1. Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường: W = Wđ + Wt 1 .m.v 2 m.g.h 2 2. Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi: 1 2 1 2 W = Wđ + Wt .m.v .k. | l | 2 2 Trong một hệ cô lập cơ năng tại mọi điểm được bảo toàn. PHẦN HAI – NHIỆT HỌC Chương V – Chất khí. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt (Quá trình đẳng nhiệt) 1 p ~ hay pV const p V p V V 1 1 2 2 Định luật Sác-lơ (Quá trình đẳng nhiệt) p p p const 1 2 . T T1 T2 Phương trình trạng thái khí lí tưởng p .V p .V p.V Biểu thức: 1 1 2 2 const T1 T 2 T Trong đó: p – Áp suất khí V – Thể tích khí T t 0c 273 [ nhiệt độ khí (0 K) ] Chương VI – Cơ sở của nhiệt đông lực học Bài 32: Nội năng và Sự biến thiên nội năng. Nhiệt lượng một vật thu vào hay tỏa ra Q m.c. t  Qtỏa =  Qthu Trong đó: Q – là nhiệt lượng thu vào hay tỏa ra (J) m – là khối lượng (kg) c – là nhiệt dung riêng của chất J kg.K t – là độ biến thiên nhiệt độ ( oC hoặc oK) Bài 33: Các nguyên lí của nhiệt động lực học. Nguyên lí một: Nhiệt động lực học. Biểu thức: U A Q  Các quy ước về dấu: – Q 0 : Hệ nhận nhiệt lượng – Q 0 : Hệ nhận công – A < 0 : Hện thực hiện công 2
  3. TÓM TẮT CÔNG THỨC VẬT LÝ 10 HỌC KÌ 2 Chương VII – Chất rắn và chất lỏng. Sự chuyển thế Bài 34: Chất rắn kết tinh. Chất rắn vô định hình. Chất kết tinh Chất vô định hình Khái niệm 1. Có cấu tạo tinh thể Tính chất 2. Hình học xác định Ngược chất kết tinh 3. Nhiệt độ nóng chảy xác định Đơn tinh thể Đa tinh thể Phân loại Đẳng hướng Dị hướng Đẳng hướng Bài 36: Sự nở vì nhiệt của vật rắn Gọi: lần lượtl0 ,là:V0 độ dài – thể tích ban đầu của vật. l,V lần lượt là: độ dài – thể tích của vật ở nhiệt độ t0C. l, V , t lần lượt là độ biến thiên(phần nở thêm) độ dài – thể tích – nhiệt độ của vật sau khi nở. Sự nở dài: l l0 .(1 . t) l l0 . . t Với là hệ số nở dài của vật rắn. Đơn vị: 1 K 1 K Sự nở khối: V V0 .(1 . t) V0 .(1 3. . t) V V0 .3 . t Với  3. Bài 37: Các hiện tường của các chất. Lực căn bề mặt: f .l (N) Trong đó: hệ số căng bề mặt. N m l .d chu vi đường tròn giới hạn mặt thoáng chất lỏng. (m) Chú ý: Một vật nhúng vào xà phòng luôn chịu tác dụng của hai lực căng bề mặt f 2.l 3