Tổng hợp 500 câu hỏi thi trắc nghiệm môn Tin học (Thi công chức)

pdf 34 trang thungat 3860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 500 câu hỏi thi trắc nghiệm môn Tin học (Thi công chức)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_500_cau_hoi_thi_trac_nghiem_mon_tin_hoc_thi_cong_ch.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 500 câu hỏi thi trắc nghiệm môn Tin học (Thi công chức)

  1. TỔNG HỢP 500 CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌC (THI CÔNG CHỨC) STT Câu hỏi Trả lời 1 Trả lời 2 Trả lời 3 Trả lời 4 1 Trong windows 7, ta sử dụng tổ hợp phím nào để kích hoạt menu Start CTRL+X CTRL+ESC ALT + F4 CTRL + Z 2 Trong windows 7, ta sử dụng lệnh nào để đổi tên Folder hoặc File đang chọn? F2 F3 F4 F6 Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder 3 SHIFT + DEL ALT + DEL CTRL + DEL Tất cả đều sai ta Nhấn tổ hợp phím ? Xóa một đối tượng Di chuyển một đối Đóng các cửa sổ đang Tạo đường tắt để 4 Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì? được chọn tại màn tượng đến nơi khác mở truy cập hình nền. 5 Trong các tập tin có phần mở rộng sau. Tập tin nào là tập tin chương trình có thể chạy trực tiếp được? RAR ZIP EXE Tất cả đều đúng Nhấn phải chuột vào Nhấn phải chuột vào ổ Nhấn phải chuột Nhấn phải chuột vào 6 Kiểm tra dung lượng ổ đĩa, để biết ổ đĩa của ta có dung lượng còn trống bao nhiêu? hay đã sử dụng hết ổ đĩa, chọn đĩa, chọn Create vào ổ đĩa, chọn ổ đĩa, chọn Format Properties Shortcut Pin to Start Nhấn phải chuột vào Nhấn phải chuột vào Nhấn phải chuột vào Không thể hiển thị Khi các biểu tượng trên màn hình Desktop windows 7 bị ẩn hết. Thao tác nào sau đây để hiển thị các biểu màn hình nền, chọn màn hình nền, chọn màn hình nền, chọn 7 được, Windows tượng trên màn hình Desktop. View, chọn tiếp Auto View, chọn tiếp View, chọn tiếp Align đã bị lỗi arrange icons Show desktop icons icons to grid 8 Trong windows 7, ta sử dụng công cụ nào để quản lý các files và folders ? Microsoft Offíce Control Panel Windows Explorer Paint Chương trình giúp chạy Chương trình Chương trình dạy lái Chương trình hướng giúp Windows 9 Trong Windows, Hiểu thế nào là Driver ? các ứng dụng DOS trên xe ô tô dẫn sử dụng Windows điều khiển các Windows XP thiết bị ngoại vi Vào Control Panel, Vào Start, tìm Xóa biểu tượng của Xóa thư mục của chọn Programs, chọn kiếm tên chương 10 Trong Windows 7, làm thế nào để gỡ bỏ một chương trình khỏi máy tính tốt nhất? chương trình đó trên chương trình đó trên Uninstall programs, trình rồi chọn xóa, màn hình hệ thống chọn chương trình cần sau đó khởi động gỡ rồi Nhấn Uninstall lại máy tính Khi gõ tiếng việt bằng phần mềm Vietkey hoặc Unikey, để chuyển chế độ gõ Tiếng anh, tiếng việt ta sử 11 ALT + X ATL + Z CTRL + Z SHIFT + X dụng lệnh tắt nào? 12 Virus có thể lây lan qua? USB Môi trường mạng Ổ cứng di động Tất cả đều đúng
  2. Lây nhiễm vào BOOT Xóa các tệp chương 13 Điều gì mà tất cả các Virus đều có thể thực hiện? Phá huỷ CMOS Tự nhân bản RECORD trình trên đĩa cứng Khôi phục thư mục Quản lý thư mục và Gửi và nhận 14 Công cụ Windows Explorer dùng để? Duyệt web hoặc tệp tin tệp tin Email Trong hệ điều hành Windows, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của một đối tượng nào đó, ta sử 15 Click Double Click Right Click Drag and Drop dụng thao tác nào sau đây với chuột máy tính? Tại Short date Tại Short date format Tại Short date format Tại Short date format hay Long Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày được hiển thị dưới dạng hay Long date format hay Long date format format hay Long 16 date format nhập: “Tuesday, July 30, 2015” ta khai báo tại thẻ lệnh Date của hộp thoại Customize Regional Options như sau: nhập: MMMM dd, nhập: dddd, dd date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy MMMM, yyyy dd MMMM, yyyy yyyy Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta dùng chuột nhắp chọn từng biểu 17 Alt Ctrl Enter Shift tượng một đồng thời Nhấn giữ phím Auto-hide the Use small taskbar 18 Trong hệ điều hành Windows 7, thuộc tính nào dưới đây dùng để ẩn thanh công việc (Taskbar) tự động? Lock the taskbar Tất cả đều sai taskbar buttons Nhấn chuột vào Nhấn tổ hợp phím Vào bảng chọn File à Nhấn tổ hợp phím Alt + biểu tượng của tệp 19 Trong hệ điều hành Windows 7, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không thoát khỏi chương trình ta: Ctrl + F4 chọn Exit F4 trên thanh công việc (Taskbar) Chuột phải vào màn Chuột phải vào màn Gỡ màn hình ra và Chuột phải vào màn 20 Trong hệ điều hành Windows 7, để thay đổi hình nền ta thực hiện hình chọn Screen hình chọn dán hình nền lên hình chọn Paste resolution Personalization màn hình Chuột phải vào màn Chuột phải vào màn Chuột phải vào màn Chuột phải vào màn hình 21 Trong hệ điều hành Windows 7, để thay đổi độ phân giải ta thực hiện hình chọn Screen hình chọn hình chọn Next desktop chọn Paste resolution Personalization background 22 Trong hệ điều hành Windows 7, phím tắt để mở Windows Explorer là Ctrl + E Windows + E Alt + E Shift + E Không có bàn 23 Trong hệ điều hành Windows 7, bàn phím ảo là chương trình On-Screen keyboard Tablet PC Input Vitual Keyboard phím ảo trên Windows 7 Mở hết tất cả thư mục Mở chương trình Vào Start, gõ từ khóa Vào control panel trên màn hình “Search” trong ổ tìm kiếm vào ô 24 Để tìm kiếm một chương trình trên Windows 7, ta thực hiện và chọn chương Desktop và tìm bằng System rồi gõ tên “Search programs and trình mắt chương trình vào. files” 25 Trong hệ điều hành Windows 7, chương trình ghi chú nhanh là: Quick Notes Sticky Notes Notepad WinWord 2
  3. Vào Control Vào Control Panel\System and Vào Control Panel Vào Windows\Windows 26 Trong hệ điều hành Windows 7, mặc định để tùy chỉnh cập nhật của Windows ta thực hiện thao tác nào? Panel\Windows Security\Windows Update \Windows Update \Windows Update Update Bất kì hệ điều 27 Ta có thể cài thêm hệ điều hành nào trên một máy tính chạy Windows 7 Windows 8 Linux Windows XP hành nào cũng được Windows + Tab 28 Trong hệ điều hành Windows 7, để chuyển đổi giữa các cửa sổ ứng dụng với nhau ta dùng tổ hợp phím Ctrl + Tab Alt + Tab Windows + Tab hoặc Alt + Tab Trên cửa sổ Window Trên cửa sổ Window Trên cửa sổ Window Không thể xem Explorer, nhấn vào 29 Trong hệ điều hành Windows 7, để tùy chỉnh nhìn thấy các thư mục ẩn hay không, ta thực hiện Explorer, nhấn vào Explorer, nhấn Folder khi các thư mục bị Tools rồi Folder Tools rồi File Options Options ẩn đi Options 30 Trong hệ điều hành Windows 7, các ký tự nào không được dùng đặt tên thư mục, tập tin \ / : * ? " | \ / : * ? " # \ / : $ ? " | \ / : _ ? " | Thay đổi màu nền cho Di chuyển đối tượng Xem thuộc tính 31 Trong hệ điều hành Windows 7, thao tác Drag and Drop (kéo thả chuột) được sử dụng khi ta: Mở thư mục cửa sổ hiện hành đến vị trí mới của tệp hiện tại Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh List, có nghĩa là ta đã chọn kiểu Danh sách liệt kê 32 Các biểu tượng lớn Các biểu tượng nhỏ Danh sách hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình dưới dạng chi tiết 33 Nhấn tổ hợp phím nào sau đây để khoá màn hình máy tính Windows + C Windows + P Windows + L Windows + H Là tập hợp các chương Là tập hợp các Là tập hợp các trình dùng để thay đổi chương trình dùng để chương trình dùng để các tham số của các 34 Trong hệ điều hành Windows 7, Control Panel là gì? cài đặt các tham số hệ Tất cả đều đúng quản lí các phần mềm thiết bị phần cứng như thống như phông chữ, ứng dụng. chuột, bàn phím, màn máy in, hình, Chuột phải lên thanh Dùng tổ hợp phím Nhấn 2 lần vào cuối 35 Trong hệ điều hành Windows 7, để hiển thị màn hình Desktop trong bất cứ trường hợp nào, ta thực hiện Taskbar, chọn “Show Tất cả đều đúng Windows + D thanh taskbar the Desktop” Vào Control Panel\User Accounts Vào Control and Family Vào Control Vào Control Panel\User Safety\User Panel\Manage another Panel\User 36 Trong hệ điều hành Windows 7, mặc định để thêm người dùng mới ta thực hiện Accounts\Manage Accounts\Manage Accounts rồi chọn Add a Accounts\rồi chọn another Accounts rồi another Accounts rồi New User Add a New User chọn Add a New User chọn Create a new acount 3
  4. Chia sẽ thư mục và Chia sẻ ổ đĩa và các 37 Trong hệ điều hành Windows 7, công cụ Share để làm gì? Chia sẻ tập tin các thư mục con, tập thư mục con, tập tin Chia sẻ ứng dụng tin bên trong nó bên trong nó Start / Control Panel Start / Setting / Start / Control Panel / Start / Setting / /Appearance and 38 Trong hệ điều hành Windows 7, mặc định để cài phông chữ mới, ta thực hiện Control Panel / Sau Setting / Sau đó chọn Control Panel / Font ersonalization đó chọn Font Font sau đó chọn Fonts Alt + Space, sau đó Alt + Space, sau đó Ctrl + Space, sau đó Ctrl + Space, sau 39 Trong hệ điều hành Windows 7, để thu nhỏ cửa sổ đang sử dụng, ta dùng tổ hợp phím nhấn N nhấn X nhấn X đó nhấn N 40 Giao thức nào được sử dụng cho trình duyệt web? ipx ftp www http 41 Trong hệ điều hành Windows 7, để thu nhỏ tất cả cửa sổ, trừ cửa sổ đang sử dụng, ta dùng tổ hợp phím Windows + N Windows + D Windows + Home Windows + Tab Ctrl + Win + [số thứ Win + [số thứ tự của Alt + Win + [số thứ tự Không có tổ hợp tự của ứng dụng trên 42 Trong hệ điều hành Windows 7, để mở các ứng dụng có trên thanh TaskBar, ta dùng tổ hợp phím ứng dụng trên thanh của ứng dụng trên thanh phím tắt cho lệnh thanh Taskbar từ 1 tới Taskbar từ 1 tới 9] Taskbar từ 1 tới 9] này 9] Windows + [lăn Trong hệ điều hành Windows 7, khi trình chiếu đôi khi ta cần phóng to thu nhỏ cả màn hình, vậy để làm Windows + [dấu + Ctrl + [lăn chuột lên 43 Ctrl + [dấu + hoặc -] chuột lên hoặc điều này ta dùng tổ hợp phím hoặc -] hoặc xuống] xuống] Trong hệ điều hành Windows 7, khi trình chiếu hay sử dụng nhiều màn hình ta cần điều chỉnh chế độ 44 Windows + A Windows + P Windows + I Windows + L chiếu, để vào chế độ này ta sử dụng tổ hợp phím Duyệt các Windows Hiển thị cửa sổ tìm Mỏ Task Manager dạng Không có tác 45 Trong hệ điều hành Windows 7, tổ hợp phím “Windows + G” có tác dụng Gadgets trên màn kiếm thu gọn dụng gì hình nếu có Vẫn copy bình Hệ thống sẽ hỏi là bạn Trong hệ điều hành Windows 7, khi chọn Copy một tập tin, sau đó xóa tập tin đó đi rồi Paste sang vị trí thường vì thao tác Không copy được vì 46 có muốn phục hồi file Tất cả đều sai mới thì điều gì sẽ xảy ra này tương tự lệnh tập tin gốc đã mất đã xóa không “Cut” 47 Trong hệ điều hành Windows 7, 1 MB bằng 1011bytes 1024bytes 1013bytes 106bytes Bao nhiêu cũng 48 Trong hệ điều hành Windows 7, phiên bản 32bit nhận và quản lý được bộ nhớ RAM tối đa là 4GB 2GB 3,2GB được 4
  5. Là một phần mềm Là một phần mềm dùng Là một phần mềm dùng để điều hành, để điều hành, quản lý 49 Hệ điều hành là gì? Tất cả đều đúng chạy trên máy tính quản lý các thiết bị các tài nguyên phần phần cứng mềm trên máy tính 50 Trong hệ điều hành Windows 7, định dạng chuẩn của phân vùng đĩa cài hệ điều hành là gì? FAT FAT32 FAT16 NTFS 51 Cổng nào sau đây là cổng kết nối giữa màn hình và máy tính ? COM Ethernet Firewire VGA 52 Bộ nhớ đệm trong CPU gọi là ROM DRAM Buffer Cache Đọc và ghi đĩa CD, Đọc CD, DVD và 53 DVD Combo có chức năng nào sau đây? Đọc đĩa CD, DVD Đọc và ghi đĩa DVD DVD ghi đĩa CD 54 Trong hệ điều hành Windows 7, để kiểm tra các thiết bị đã cài driver hay chưa, ta vào Registry Editor Device Manager System Information My Computer 55 Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 2.0 là 1,5 Mbps 12 Mbps 300 Mbps 480 Mbps Recent Access Random Access 56 RAM là viết tắt của Read Access Memory Read and Modify Memory Memory 57 Tốc độ truyền dữ liệu tối đa trên lý thuyết của USB 3.0 là 1,5 Mbps 12 Gbps 300 Mbps 480 Gbps Thư mục hoặc tập tin đó sẽ được Thư mục hoặc tập Thư mục hoặc tập tin Thư mục hoặc tập tin đó chuyển vào thùng rác tin đó sẽ được giữ 58 Trong hệ điều hành Windows 7, khi xóa một thư mục hoặc tập tin bằng phím Delete thì: đó sẽ được xóa hoàn sẽ được lưu vào bộ nhớ nếu dung lượng trong thùng rác toàn khỏi máy tính máy tính dành cho thùng rác cho tới khi tắt máy còn trống Không có tổ hợp phím nào làm được. Ta chỉ có thể 59 Trong hệ điều hành Windows 7, khi muốn chụp hình cửa sổ đang sử dụng, ta dùng tổ hợp phím Ctrl + Printscreen PrintScreen Alt + PrintScreen PrintScreen rồi xài các chương trình sửa hình ảnh cắt ra Không thể nếu đang Không thể vì bất Có thể, đơn giản là sử dụng hệ điều Có thể nhưng sau đó sẽ kì ổ đĩa nào cũng 60 Trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể format ổ chứa hệ điều hành không? các tập tin sẽ bị xóa đi hành được đặt trên ổ mất hệ điều hành không format đĩa đó được 61 Windows 7 được phát hành trên toàn thế giới vào năm? 2010 1997 2009 2011 Có thể vì Windows 7 Có thể trong mọi Không thể vì 2 phiên hỗ trợ cho phép tùy 62 Trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể chạy các chương trình của Windows XP không? Tất cả đều sai trường hợp bản khác nhau chỉnh tương thích với Windows XP 63 Trong hệ điều hành Windows 7, khi đang ở Windows Explorer, để đi vào khung tìm kiếm ta dùng phím tắt F3 F4 F6 F7 5
  6. Tạo ra một tập tin mới Tùy chương trình Trong hệ điều hành Windows 7, khi đang sử dụng một chương trình nào đó của Microsoft, tổ hợp phím 64 Tạo một thư mục mới và chưa có thông tin Mở thanh Menu mà có chức năng “Ctrl + N” có chức năng gì trong tập tin đó khác nhau 65 Trong hệ điều hành Windows 7, để đi tới thanh địa chỉ trên Windows Explorer, ta dùng tổ hợp phím Ctrl + D Ctrl + L Alt + D Alt + L 66 Trong hệ điều hành Windows 7, để thu nhỏ tất cả các cửa sổ xuống thanh Taskbar, ta sử dụng tổ hợp phím Windows + M Windows + S Ctrl + L Windows + L 67 Dịch vụ Internet được cung cấp vào Việt Nam vào năm nào? 1986 1990 1997 2000 World Wide 68 WWW là viết tắt của? Word Wide Wed Word Wide Web Word Wild Web Web Hệ thống mạng Hệ thống mạng máy Hệ thống mạng máy 69 Internet có nghĩa là Hệ thống máy tính máy tính toàn tính tính trong một nước cầu 70 Online có nghĩa là Đang tải Không tải được Trực tuyến Ngoại tuyến Không có ý nghĩa 71 Nút “Home” trên trang web có nghĩa là Đi đến trang trước Đi đến trang chủ Đi đến nhà gì, chỉ để trang trí Đây là đuôi tên Đây là đuôi tên miền Đây là đuôi tên miền Đây là đuôi tên miền miền của các 72 www.google.com thì “.com” có nghĩa là của các trang web của các trang web của các trang web thông trang web giáo dục thông thường thường thương mại, dịch vụ 73 Ứng dụng nào dùng để duyệt web Internet Explorer Safari RockMelt Tất cả đều đúng 74 Tiền thân của mạng Internet ngày nay là ? Intranet ARPANET LAN WAN 75 Bộ giao thức dùng trên Internet hiện nay là ? TCP/IP OSI IPX AppleTalk Internet Server Internet Service 76 ISP là viết tắt của Internet Super Provider Tất cả đều sai Provider Provider 77 Việt Nam chính thức gia nhập Internet vào thời điểm nào? 01/12/1997 01/01/1997 01/06/1997 01/06/1998 Dịch vụ thư điện tử ISP phải thuê đường Telnet là một (email) chỉ gửi các Internet Explorer là một 78 Khi phát biểu về Internet, phát biểu nào dưới đây là sai truyền và cổng của trong các dịch vụ thông điệp, không trình duyệt WEB một IAP của Internet thể gửi các tập tin 79 Mỗi thiết bị khi tham gia vào một mạng máy tính nào đó cũng đều có Địa chỉ IP Địa chỉ nhà Mã sản phẩm GPS Công chức Để tìm thông tin "Công chức" trên trang web “www.lamdong.gov.vn” ta vào google gõ từ khóa tìm kiếm Công chức IN: Công chức ON: Công chức SITE: 80 FROM: nào để google trả về kết quả không có kết quả từ các trang web khác lamdong.gov.vn lamdong.gov.vn lamdong.gov.vn lamdong.gov.vn 6
  7. . @ @ Tê n_miền> ùng> 82 Công cụ tìm kiếm thông tin trên Internet nổi bật hiện nay Google Bing Yahoo Tất cả đều đúng 83 Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta Nhấn vào nút send copy attachment save Tên miền là tên giao Công việc chuyển đổi tử Tên miền là tên gọi dịch của 1 công ty hay tên miền sang địa chỉ IP 84 Chọn phát biểu đúng về tên miền Tất cả đều đúng trỏ về một địa chỉ IP tổ chức sử dụng trên do máy chủ DNS đảm Internet trách Là ngôn ngữ để soạn Là giao thức truyền thảo Là địa chỉ của 85 HTTP là gì? Là tên của trang web tải siêu văn bản nội dung các trang trang Web Web Dữ liệu truyền từ máy đang hội thoại Dữ liệu truyền về Hai người trao đổi thông tin với nhau qua ứng dụng hội thoại trong cùng một mạng cơ quan. Phát biểu nào lên máy chủ có dịch Dữ liệu đi trực tiếp Dữ liệu truyền không máy chủ internet 86 sau đây là đúng ? vụ hội thoại của cơ giữa hai máy được Việt Nam và quay quan và quay về máy về máy đang chat bên kia Là một thành phần trong một trang Là nội dụng được thể Web liên kết đến vị hiện trên Web Là địa chỉ của 1 trang 87 Trong một trang web, Hyperlink là gì? trí khác trên cùng Tất cả đều sai Browser (văn bản, âm Web trang Web đó hoặc thanh, hình ảnh) liên kết đến một trang Web khác. 88 Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì? Dấu “.” Dấu “,” Dấu “#” Dấu “@” Chọn File sau đó Nhấn chuột phải trên Khi muốn lưu lại trang Web đang duyệt lên máy tính, bạn phải làm thế nào trên trình duyệt Internet Chọn Edit sau đó Chọn File sau đó chọn chọn Save As 89 trang Web và chọn Explorer chọn Select All. Save. (hoặc Save page Save. as) 90 "Download" có nghĩa là: Đang tải Không tải Trực tuyến Tải file hay folder Liên kết đến 1 trang Liên kết đến 1 liên 91 "link" trên trang web có nghĩa là: Liên kết Tất cả đều đúng web khác kết khác Hệ điều hành đang sử Địa chỉ của trang Trang web đó của nước 92 Để truy cập vào một trang Web chúng ta cần phải biết: Tất cả đều sai dụng web nào 7
  8. 93 Để xem lại lịch sử duyệt web ta dùng tổ hợp phím trên trình duyệt Internet Explorer Ctrl + L Ctrl + H Ctrl + P Ctrl + M Để quay lại trang web trước đó, ngoài nút “Back”, ta có thể dùng tổ hợp phím trên trình duyệt Internet 94 Ctrl + T Alt + T Alt + F3 Alt + ← Explorer 95 Để mở nhanh lại tab vừa đóng trên trình duyệt, ta dùng tổ hợp phím trên trình duyệt Internet Explorer Ctrl + T Ctrl + Shift + T Alt + T Alt + Shift + T Trong hệ điều hành Windows 7, muốn hiển thị ô Check box dùng chọn nhiều thư mục và tập tin để thao tác, Vào File, chọn Check Vào Home, chọn Vào View, chọn Item Vào Share, chọn 96 trên Windows Explorer ta thực hiện Boxes Check Boxes Check Boxes Item Check Boxes Cho phép máy tính Cho phép người dùng kết nối với các thiết bị Cho phép máy tính kết 97 Chức năng của thiết bị modem là gì? Ổn định điện áp kết nối với máy tính ngoại vi dùng cổng nối với Internet USB Legend area 98 Thuật ngữ LAN viết tắt của cụm từ Long area network Large area network Local area network network 99 Email là viết tắt của Ethernet Mail Electronic Mail Egg Mail Eaten Mail 100 Phần mềm nào sau đây dùng đọc PDF? Foxit Reader Microsoft Excel Paint Winzip 101 Tốc độ truy cập mạng của bạn được xác định theo đơn vị MHz RAM kbps GB 102 Để chụp lại toàn bộ màn hình đang sử dụng ta Nhấn phím nào sau đây trên bàn phím: Scroll Lock Pause Insert Print Screen Monetary Devaluation Memory Modulator Monetary 103 Modem viết tắt của Exchange Mechanism Demagnetization Demodulater Demarkation Các trạm hoạt động trong một mạng vừa như máy phục vụ (server), vừa như máy khách (client) có thể tìm 104 Client/Server Ethernet Peer to Peer LAN thấy trong mạng nào? Giao thức nào cho phép chuyển các file từ máy này sang máy khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ điều hành 105 FTP Telnet Ping Email sử dụng 106 Lệnh nào sau đây cho biết địa chỉ IP của máy tính TCP/IP IPCONFIG IP Ping 107 Một số nhà cung cấp dịch vụ email phổ biến hiện nay Google Yahoo Microsoft Tất cả đều đúng 108 Trong hệ điều hành Windows 7, máy tính đọc dữ liệu nhanh nhất từ đâu: Đĩa mềm Đĩa cứng Qua mạng internet Đĩa CD-ROM 109 Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện: Đĩa cứng Đĩa mềm RAM ROM 110 Lựa chọn nào sau đây là một phần mềm của Windows 7 Snipping Tools CMOS BIOS RAM Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị nào cho phép người sử dụng có thể biết được 111 Tiles Icons List Details kích thước của một File có chứa trong cửa sổ đó? Nhấn phải chuột và Kéo và thả biểu tượng 112 Trong hệ điều hành Windows 7, để xoá một biểu tượng trên Desktop ta chọn biểu tượng cần xoá và Nhấn phím Delete Tất cả đều đúng chọn Delete đó vào Recycle Bin 8
  9. Hai ứng dụng khác Nhiều ứng dụng 113 Trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể chạy cùng lúc Chỉ 1 ứng dụng Tối đa 15 ứng dụng nhau khác nhau Trong hệ điều hành Windows 7, chuột phải lên một biểu tượng úng dụng ngoài Desktop rồi chọn “Open Mở ứng dụng đó với Xem các thuộc tính Mở ra thư mục gốc 114 Tất cả đều đúng File Location” có tác dụng quyền admin của ứng dụng đó chứa ứng dụng đó Điều chỉnh Ra lệnh cho máy tính Nó là một trò chơi 115 Trong hệ điều hành Windows 7, ứng dụng “Speech Recognition” dùng để Ghi âm microphone bằng giọng nói có sẵn Trong hệ điều hành Windows 7, thao tác nào sau đây không thực hiện được trên cửa sổ TreeView của Mở rộng 1 cấp thư 116 Sắp xếp các thư mục Thu hẹp 1 cấp thư mục Xóa 1 thư mục Windows Explorer mục Tuỳ thuộc vào ký tự do người 117 Trong hệ điều hành Windows 7, ký tự phân cách số thập phân là Dấu chấm “.” Dấu phẩy “,” Dấu chẩm phẩy “;” dùng quy định trong Control Panel Trong hệ điều hành Windows 7, tại Windows Explorer khi ta nhấn tổ hợp phím Alt + Mũi tên qua trái thì 118 Up Forward Cut Back tương ứng với việc nhấn chuột vào nút gì trên thanh công cụ ? Chuột phải vào Chuột phải vào Chuột phải vào chương trình, vào tab Các chương trình chương trình, vào tab chương trình, vào tab Compatibility chọn của windows XP 119 Trong hệ điều hành Windows 7, để chạy tốt một chương trình của Windows XP hỗ trợ, ta thực hiện Sercurity chọn General chọn Run as Run this program in không thể chạy Windows XP Windows XP compatibility mode for trên Windows 7 Windows XP Phím tắt để bật Tạo đường dẫn tới 120 Trong hệ điều hành Windows 7, Short Key của một chương trình (hoặc tập tin) Không có ý nghĩ gì chương trình (tập tin shortcut của chương Tất cả đều đúng đó) lên trình (tập tin đó) Ta không thể phóng to Ta có thể đi chuyển Ta có thể thu nhỏ 121 Trong hệ điều hành Windows 7, khi cửa sổ đang ở chế độ Maximize thì kích thước cửa sổ thêm Tất cả đều đúng cửa sổ cửa sổ nữa Công cụ cho phép Công cụ cho phép Công cụ làm sạch bộ 122 Trong hệ điều hành Windows 7, Magnifier là gì ? quản lý tiến trình đang phóng to màn hình Tất cả đều đúng nhớ temp chạy trên máy hiển thị Nó không chạy Nó là tập tin không có 123 Trong hệ điều hành Windows 7, khi một tập tin mang thuộc tính “Hidden” tức là Nó bị lỗi Nó bị ẩn được trên định dạng Windows 124 Trong hệ điều hành Windows 7, để mở cửa sổ tìm kiếm ta dùng tổ hợp phím Windows + T Windows + P Windows + F Ctrl + M 9
  10. Máy tính thông Máy tính tự động xóa Máy tính tự động xóa Máy tính tự động đặt báo Folder Y đã Giả sử trong cùng một Folder gốc (ổ đĩa C:), có hai Folder X và Y. Khi ta thực hiện đổi tên Folder X thành Folder Y đã tồn tại và Folder Y đã tồn tại và 125 tên cho Folder X là tồn tại và hỏi có Y thì: cho phép đổi tên sao chép Folder X sang Y1 muốn gộp hai Folder X Folder gốc khác folder lại không 126 Trong MS Word 2010, phím nào đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành? Home Ctrl + Home End Ctrl + Page Up Trong MS Word 2010, trong Table (bảng) để chèn thêm một dòng bên dưới dòng đang chọn thì ta vào thẻ 127 Insert Above Insert Below Rows Below Insert Right Layout rồi chọn nút lệnh gì? Xóa toàn bộ nội Xóa toàn bộ nội dung Xóa bảng, không xóa 128 Trong MS Word 2010, sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím Delete thì điều gì xảy ra? Không có tác dụng gì dung trong bảng, và bảng biểu nội dung không xóa bảng Trong MS Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn ta nhấn tổ hợp phím 129 Ctrl + Space Ctrl + Delete Ctrl + Enter Shift + Space gì? 130 Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để ra lệnh in Ctrl + N Ctrl + S Ctrl + U Ctrl + P Vào Insert, Nhấn Vào Insert, Nhấn Page Vào Insert, Nhấn Vào Insert, Nhấn Page Number Page, 131 Trong MS Word 2010, để chèn số trang vào vị trí con trỏ của tài liệu ta gọi lệnh nào? Number và chọn Page Number và chọn Number, chọn Current chọn Format Page Bottom of Page Top of Page Position Numbers Canh lề mặc định Khi soạn thảo trong Mặc định mỗi khi Chỉ được phép mở trong văn bản mỗi khi Word, nếu hết trang khởi động MS 132 Phát biểu nào sau đây là sai? một văn bản trong tạo tập tin mới là canh thì tự động nhảy sang Word 2010 đã có phiên làm việc trái trang mới một văn bản trống 133 Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn: Page Down Ctrl + Page Down End Ctrl + End Khối văn bản đó Trong MS Word 2010, trong khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang Khối văn bản đó biến Số 1 sẽ chèn vào trướcsố 1 sẽ chèn vào sau khối 134 biến mất và thay vào được chọn thì mất khối đang chọn đang chọn đó là số 1 135 Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để đóng tài liệu đang mở? Ctrl + O Ctrl + N Ctrl + P Ctrl + W 136 Trong MS Word 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp phím Shift + Ctrl + A Ctrl + A Ctrl + Alt + A Shift + A 137 Trong MS Word 2010, để thực hiện ngắt trang cho văn bản ta sử dụng tổ hợp phím gì? Ctrl + ESC Ctrl + S Ctrl + Space Ctrl + Enter 138 Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về đầu tài liệu nhấn Ctrl + page Up Ctrl + End Home Ctrl + Home Tại thẻ Home, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Tại thẻ Insert, Nhấn nút 139 Trong MS Word 2010, để tạo chữ lớn đầu đoạn văn (Drop cap) cho ký tự đang chọn, ta thực hiện. nút Dropcap và chọn nút Dropcap và chọn Nhấn nút Dropcap Dropcap và chọn None Dropped Dropped và chọn In Margin 140 Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào sẽ dùng để bật hộp thoại tìm kiếm Ctrl + H Ctrl + G Shift + F Ctrl + F 10
  11. Trong thẻ Trong thẻ Format, Trong thẻ Format, Trong thẻ Format, Nhấn Format, Nhấn 141 Trong MS Word 2010, làm thế nào để hình ảnh đang chọn chìm xuống dưới văn bản? Nhấn Wrap Text và Nhấn Wrap Text và Wrap Text và chọn Wrap Text và chọn In Front of text chọn In Line with text Through chọn Behind text Tại thẻ Insert, Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn 142 Trong MS Word 2010, để chèn một biểu đồ vào văn bản ta gọi lệnh gì? Nhấn nút nút SmartArt nút ClipArt nút Chart WordArt Trong một văn bản của MS Word 2010 có rất nhiều hình vẽ được tạo ra. Mỗi lần nhấn chuột trái lên một 143 hình nào đó thì chỉ chọn được hình đó. Để chọn được nhiều hình thì ta phải giữ thêm phím nào trong khi Enter Shift Alt Tab chọn? Tại thẻ Page Layout, Tại thẻ Page Layout, Tại thẻ Insert, NhấnTại thẻ Home, Nhấn chọn 144 Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện như thế nào? Nhấn chọn Line Nhấn chọn Columns chọn Columns Columns Numbers Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page Layout, rồi chọn nút 145 Orientation Size Margins Page Setup nào sau đó chọn một tùy chọn canh lề Khi soạn thảo văn bản bằng bảng mã nào thì khi chọn font có tên 'Time New Roman" ta gõ được tiếng Việt 146 TCVN3 Telex VietWare_X Unicode đúng. Chọn đoạn văn bản Mở cửa sổ Page 147 Thao tác Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản sẽ có tác dụng gì? Chọn toàn bộ văn bản Chọn 1 dòng hiện hành Setup Trong MS Word 2010, thao tác giữ phím Ctrl và Nhấn chuột vào một vị trí nào đó trong đoạn văn bản sẽ Chọn một câu tại vị trí 148 Chọn đoạn văn bản Chọn toàn bộ văn bản Chọn một từ có tác dụng gì? con trỏ Tại thẻ Insert, Nhấn nút Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, 149 Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản ta gọi lệnh gì? SmartArt nút Clip Art nút Picture Nhấn nút Shape "Do you want to "Do you want to save Trên MS Word 2010, khi một văn bản đang soạn thảo chưa được lưu lại nhưng ta vào menu File, chọn lệnh "Are you sure to "The file 150 save changes you the document before Close thì thông báo nào dưới đây sẽ xuất hiện? exit?" already exist" made to " close" Di chuyển đối tượng Trong MS Word 2010, trong khi rê đối tượng là một hình ảnh hay một hình vẽ bất kỳ có nhấn giữ đồng thời Thay đổi kích 151 Sao chép đối tượng trên đường thẳng Xoay đối tượng phím Shift sẽ có tác dụng gì? thước đối tượng ngang hoặc dọc Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn nút Tại thẻ Insert, 152 Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề ở lề trên tài liệu đang mở ta gọi lệnh gì? nút Header, chọn nút Footer, chọn một Header, chọn Remove Nhấn nút Footer, một mẫu tiêu đề mẫu tiêu đề Header chọn Edit Footer Trong MS Word 2010, để soạn thảo đúng tiếng việt khi sử dụng bảng mã Unicode thì phải chọn font (kiểu 153 VNI-Avo Arial VnTimes VNArial chữ) 11
  12. Vào View, chọn Print Vào File, chọn Print Vào Edit, chọn 154 Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + P được thay cho lệnh nào dưới đây? Vào File, chọn Print Layout Preview Paste Trong thẻ Trong thẻ Format, Trong thẻ Format, Trong thẻ Format, Nhấn Format, chọn 155 Trong MS Word 2010, làm thế nào để áp dụng mẫu (style) cho hình ảnh đang chọn? chọn mẫu trong nhóm chọn mẫu trong nhóm nút Artistic Effect rồi mẫu trong nhóm Picture Effect Picture Border chọn mẫu Picture Styles 156 Tên gọi nào sau đây không phải là tên của bảng mã tiếng Việt. TCVN 3 Telex Unicode VietWare_X 157 Mỗi tập tin MS Word 2010 được lưu lại sẽ có đuôi (phần mở rộng) mặc định là PDF DOCX XLS DOC Ctrl + Shift + 158 Trong MS Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấn: Ctrl + Home Ctrl + End Ctrl + Page Up Home Thay đổi kích 159 Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ sẽ có tác dụng gì? Sao chép đối tượng Di chuyển đối tượng Xoay đối tượng thước của đối tượng Trong thẻ Home, chọn Trong thẻ Home, Trong thẻ Home, chọn Trong thẻ Home, 160 Trong văn bản MS Word 2010 đang mở, muốn thay tất cả chữ “VN” thành “Việt Nam” thì Clear chọn Go To Advanced Find chọn Replace Nhấn nút Cut trên Nhấn chuột phải chọn 161 Trong MS Word 2010, lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt? Ctrl+C Ctrl +X thanh công cụ Cut Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn nút 162 Trong MS Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn, elip, tam giác ta gọi lệnh gì? nút Shapes rồi chọn Nhấn nút nút TextBox Screenshot hình cần vẽ SmartArt 163 Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để lưu tài liệu hiện tại? Ctrl + X Ctrl +A Ctrl +S Ctrl + V Khi lưu văn bản Khi chọn một phông Khi đóng văn bản với tên file trùng chữ (font) mà nó Không đặt tên file khi 164 Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "Do you want to save changes to " xuất hiện khi nào? nhưng văn bản chưa với một file đã có không tồn tại trong hệ lưu văn bản được lưu trong thư mục lựa thống. chọn Giữ phím Ctrl và Giữ phím Shift và Nhấn đôi chuột Nhấn chuột trái 3 lần 165 Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới đây được dùng để chọn một từ trong đoạn văn bản? Nhấn chuột trái lên Nhấn chuột trái lên trái lên từ cần vào lề trái của văn bản câu cần chọn câu cần chọn chọn Shift+[ hay 166 Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để tăng, giảm cỡ chữ cho nội dung văn bản? Ctrl + 1 Ctrl + 2 Ctrl+[ hay Ctrl+] Shift+] Nhấn chuột trái ở Nhấn giữ phím Shift Nhấn giữ phím Alt và Vào menu Edit, vùng trống và rê và Nhấn chuột trái lên 167 Trong MS Word 2010, muốn chọn nhiều hình vẽ đồng thời ta thực hiện Nhấn chuột trái lên các chọn Select All ngang qua các đối các đối tượng muốn đối tượng muốn chọn AutoShape tượng cần chọn chọn 12
  13. Vào File, chọn lệnh Vào File, chọn lệnh Vào File, chọn lệnh Vào File, chọn 168 Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + S được thay cho lệnh nào dưới đây? Save and Send Save Open lệnh Save As Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số trang của văn bản hiện hành ta Thanh công cụ Trong trang Backstage 169 Thanh trạng thái Thanh ruler quan sát ở Ribbon của thực đơn File Trong MS Word 2010, để tạo một đường gạch chân cho đoạn văn bản đang lựa chọn với nét đơn thì ta Không thực hiện 170 Nhấn Ctrl + U Nhấn Ctrl + V Nhấn Ctrl + C thực hiện được Vào thẻ Layout, Vào thẻ Layout, Vào thẻ Layout, Nhấn Vào thẻ Layout, Nhấn 171 Trong MS Word 2010, để gộp các ô đang chọn của một bảng thành một ô thì ta gọi lệnh nào? Nhấn nút Margin Nhấn nút Split nút Split Table nút Merge Cells Cells Cells 172 Tên gọi nào sau đây là tên của kiểu gõ tiếng Việt. TCVN 3 VNI VietWare_X Unicode 173 Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số dưới H2O thì sử dụng tổ hợp phím tắt nào trong khi gõ. Ctrl = Ctrl Shift = Ctrl Alt Shift = Shift = Tại thẻ Insert, Nhấn nút Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, 174 Trong MS Word 2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản ta gọi lệnh gì? QuickPart nút ClipArt nút WordArt Nhấn nút Equation 175 Sử dụng kiểu gõ nào để khi nhập hai chữ A sẽ cho chữ Â, hai chữ E sẽ cho chữ Ê. Telex Select VNI Latex Tập tin được tạo ra Trong MS Word 2010 Mặc định mỗi khi bởi MS Word 2010 MS Word 2010 là một khởi động MS 176 Phát biểu nào sau đây là đúng? ta không thể gõ tiếng khi lưu sẽ có đuôi phần mềm tính toán Word 2010 đã có Việt mặc định là XLSX một văn bản trống Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn nút Tại thẻ Insert, 177 Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở, ta thực hiện Footer, chọn một nút Header, chọn một Footer, chọn Remove Nhấn nút Header, mẫu tiêu đề mẫu tiêu đề Footer chọn Edit Header Đặt con trỏ đầu đoạn Đặt con trỏ đầu Đặt con trỏ đầu đoạn Đặt con trỏ đầu đoạn 178 Trong MS Word 2010, để nối hai đoạn văn thành một đoạn ta thực hiện: thứ 2, nhấn đoạn thứ 1, nhấn thứ 2, nhấn delete thứ 1, nhấn backspace backspace delete Vào Insert, Nhấn Vào Insert, Nhấn Vào Insert, Nhấn Vào Insert, Nhấn Page Number Page, 179 Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề dưới của tài liệu ta gọi lệnh nào? Page Number và chọn Page Number và chọn Number, chọn Bottom chọn Page Top of Page Current Position of Page Margins Khi chọn một phông Khi lưu văn bản với Khi đóng văn bản Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "The file already exist" xuất hiện Khôngkhi đặt tên file khi lưu văn chữ (font) mà nó tên file trùng với một 180 nhưng văn bản nào? bản không tồn tại trong hệ file đã có trong thư chưa được lưu thống mục lựa chọn Trong MS Word 2010, khi cần thay đổi màu nền cho hình vẽ đang chọn thì ta Nhấn nút nào trong thẻ 181 Shape Fill Shape Outline Shape Effect Edit Shape Format rồi chọn màu? 13
  14. Tại thẻ Insert, Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn 182 Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn trong Word vào văn bản, ta thực hiện: Nhấn nút nút Picture nút SmartArt nút ClipArt Screenshot 183 Standard là một của Microsoft Word dùng để thao tác với tập tin văn bản. Thanh công cụ Menu Hộp thoại Trang giấy Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Tại thẻ Home, Nhấn nút Tại thẻ Insert, Nhấn nút 184 Trong MS Word 2010, để hủy bỏ chữ to đầu đoạn (Dropcap) đã tạo của đoạn văn bản ta thực hiện lệnh gì? nút Dropcap và chọn Nhấn nút Dropcap Dropcap Dropcap None và chọn Dropped Tại thẻ Insert, Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn nút 185 Trong MS Word 2010, để chèn một sơ đồ tổ chức vào văn bản ta gọi lệnh gì? Nhấn nút nút Shapes nút WordArt Chart SmartArt 186 Trong MS Word 2010, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều 2 bên cho đoạn văn bản? Alt+X Ctrl + O Ctrl +J Tất cả đều sai Sao chép các nội Dán tất cả các nội dung Thực hiện canh lề dung đang lựa chọn Phục hồi lại các thao 187 Trong MS Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là gì? đã được sao chép trước giữa đoạn văn bản vào trong bộ nhớ tác đã làm trước đó đó vào vị trí con trỏ đó đệm Giữ phím Ctrl Giữ phím Shift và Nhấn đôi chuột trái lên Nhấn chuột trái 3 lần và Nhấn chuột 188 Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới đây được dùng để chọn một câu trong đoạn văn bản? Nhấn chuột trái lên câu cần chọn vào lề trái của văn bản trái lên câu cần câu cần chọn chọn. Trong MS Word 2010, khi nhấn tổ hợp phím nào sẽ thực hiện dán đoạn văn bản vừa copy vào sau vị trí 189 Ctrl + W Ctrl + V Alt + W Shift + W con trỏ? 190 Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì? WorkBook Worksheet Document Text Document 191 Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối câu là nhấn tổ hợp phím: Alt + F8 Ctrl + End Shift + End Alt + A Unikey và 192 Chương trình nào sau đây cho phép gõ được tiếng Việt trong MS Word 2010? VNI TCVN3 Unicode Vietkey Trong MS Word 2010, trong một bảng (table) để chèn thêm một cột bên trái cột đang chọn thì ta vào thẻ 193 Left Columns Insert Below Insert Above Insert Left Layout rồi chọn nút lệnh gì? Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn Tại thẻ Insert, Nhấn nút 194 Trong MS Word 2010, để chèn một bảng biểu vào văn bản ta dùng lệnh gì? nút Table, rê chọn số nút Table, chọn Insert Table, chọn Draw Table Tất cả đều đúng hàng, số cột Table rồi vẽ vào văn bản Khi đang mở ba trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel và Microsoft Acces, để chuyển qua lại 195 Alt + Tab Shift + Tab Ctrl + Tab Alt + Shift giữa ba trình ứng dụng này, ta nhấn tổ hợp phím nào: Chọn tiếp mục nào trong Menu Format cho phép người dùng có thể thay đổi được khoảng cách giữa các 196 Font Paragraph Borders and Shading Columns đoạn văn: 197 Trong MS Word 2010, phím nào để xoá ký tự đúng trước con trỏ? Page Down Delete Page Up Backspace 14
  15. Ctrl + Alt + Shift 198 Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số trên (như x2, an, cm3 ) thì sử dụng phím tắt trong khi gõ. Ctrl + = Ctrl + Shift + = Shift + = + = Trong MS Word 2010, sau khi chèn bảng biểu vào văn bản và nhập nội dung trong bảng. Để bảng tự động Distribute 199 chỉnh kích thước các cột vừa với nội dung đã nhập trong các cột thì ta chọn bảng đó rồi vào thẻ Layout, AutoFit to Content AutoFit to Windows Fixed column width columns evenly chọn AutoFit và chọn tiếp mục: ô Before và After ô Above và Below ô Line Spacing trong ô Left và Right trong 200 Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại: trong thẻ Page trong thẻ Page thẻ Page Layout thẻ Page Layout Layout Layout 201 Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để lưu văn bản? Ctrl + O Ctrl + P Ctrl + N Ctrl + S 202 Trong MS Word 2010, để canh giữa cho đoạn văn bản bôi đen ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + O Ctrl + P Ctrl + N Ctrl +E Tạo số chỉ mục tự Tìm kiếm và thay 203 Mail Merge là một chức năng của Microsoft Word Trộn thư Vẽ hình động thế Vào Insert, Nhấn Vào Insert, Nhấn Vào Insert, Nhấn Vào Insert, Nhấn Page Number Page, 204 Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề trên của tài liệu ta gọi lệnh nào? Page Number và chọn Page Number và chọn Number, chọn Top of chọn Page Bottom of Page Current Position Page Margins 205 Trong MS Word 2010, để canh thẳng lề phải cho đoạn văn bản bôi đen ta nhấn tổ hợp phím Ctrl +S Ctrl +L Ctrl +R Ctrl +E Trong MS Word 2010, để lấy định dạng một đoạn văn bản nào đó, ta bôi đen đoạn văn bản đó rồi dùng tổ 206 Ctrl + Alt + C Alt + C Ctrl + Shift + C Ctrl + C hợp phím Copy ra calculator Word không hỗ trợ tính 207 Trong MS Word 2010, để thực hiện tính toán một phép tính dưới dạng văn bản, ta dùng Excel Tool Calculate để tính rồi ghi lại năng này kết quả Vào tab Insert, rồi Vào tab Design, rồi Vào tab Design, rồi Vào tab Insert, rồi 208 Trong MS Word 2010, để chèn các biểu tượng vào trong văn bản, ta thực hiện chọn Symbol chọn Symbol chọn Equation chọn Equation Vào tab Insert, Vào tab Insert, rồi Vào tab Design, rồi Vào tab Design, rồi 209 Trong MS Word 2010, để chèn một biểu thức tính toán ta thực hiện rồi chọn chọn Symbol chọn Symbol chọn Equation Equation Vào tab Insert, rồi Vào tab Design, rồi Vào tab Design, rồi Vào tab Insert, 210 Trong MS Word 2010, để chèn một biểu đồ, ta thực hiện chọn SmartArt chọn SmartArt chọn Chart rồi chọn Chart 211 Trong MS Word 2010, để canh thẳng lề trái cho đoạn văn bản bôi đen ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + L Ctrl + O Ctrl + P Ctrl + N 212 Trong MS Word 2010, để tìm kiếm trong văn bản ta dùng tổ hợp phím Ctrl + E Ctrl + T Ctrl + F Ctrl + H 213 Trong MS Word 2010, để tìm kiếm và thay thế từ đó bằng từ khác trong văn bản ta dùng tổ hợp phím Ctrl + E Ctrl + T Ctrl + F Ctrl + H 214 Trong MS Word 2010, để viết hoa các ký tự đã chọn, ta dùng tổ hợp phím Ctrl + F2 Ctrl + F3 Shift + F3 Alt + F2 15
  16. Trong MS Word 2010, khi đã cập nhật từ điển của ngôn ngữ tương ứng, muốn hiện từ đồng nghĩa của một Vào tab Review, Chuột phải lên từ đó Vào tab Review, chọn Vào tab Review, 215 từ trong văn bản, ta chọn từ đó rồi chọn Thesaurus chọn Synonyms Track Changes chọn Word Count Không cần vì Word Vào tab View, chọn Dùng tổ hợp phím Alt 2010 đã tự đếm khi ta 216 Trong MS Word 2010, để đếm số từ trong văn bản, ta thực hiện Tất cả đều sai Web Layout + C gõ và hiển thị ở thanh trạng thái cuối trang Vào File, chọn Share Vào File, chọn Send to 217 Trong MS Word 2010, để gửi văn bản qua mail ta thực hiện Vào File, chọn Email rồi chọn Send using Tất cả đều sai rồi chọn Email Email Đặt lại heading cho các Copy các tiêu đề cho Vào References, chọn tiêu đề cho phù hợp rồi Vào References, 218 Trong MS Word 2010, để tạo mục lục, ta thực hiện vào mục lục rồi ghi số chức năng Insert vào References, chọn chọn chức năng trang cho phù hợp Table of Authorities chức năng Table of Insert Index Contents Sử dụng chức năng Sử dụng chức năng Sử dụng chức năng Sử dụng chức 219 Trong MS Word 2010, để trộn văn bản theo mẫu có sẵn, ta thực hiện Mail Merge Mail Shuffle Mail Blend năng Mail Mixed 220 Trong MS Word 2010, Numbering dùng để Đánh số trang Đánh số đề mục Đếm tổng số trang Tất cả đều sai Gõ chú thích vào dưới Chuột phải vào hình Chuột phải vào hình 221 Trong MS Word 2010, để tạo chú thích cho một hình ảnh, ta thực hiện Tất cả đều đúng hình ảnh ảnh chọn add text ảnh chọn add caption Trong MS Word 2010, sau khi sử dụng chức năng Undo (Ctrl + Z), để quay lại bước trước khi nhấn Undo ta 222 Ctrl + M Ctrl + Y Ctrl + W Ctrl + J dùng tổ hợp phím Thông báo các lỗi chính 223 Trong MS Word 2010, có một chức năng gọi là “Translate”. Vậy nó dùng để làm gì? Định dạng văn bản Dịch văn bản Tất cả đều đúng tả trong văn bản 224 Trong MS Word 2010, để đi đến vị trí bạn vừa chỉnh sửa, ta dùng tổ hợp phím Shift + F3 Shift + F5 Shift + F7 Shift + F2 Không thể làm 225 Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để xem văn bản trước lúc in? Ctrl + F10 Ctrl + F2 Ctrl + F4 được Tạo liên kết tới Gạch dưới đoạn văn Tạo hiệu ứng cho đoạn Tô màu cho đoạn 226 Trong MS Word 2010, “Hyperlink” là gì? trang web, tập bản được chọn văn bản văn bản tin, Chọn vào mục lục, Trong MS Word 2010, khi sửa lại các tiêu đề mà muốn cập nhật lại mục lục chứa các tiêu đề đó, ta thực Chuột phải vào mục Sửa trực tiếp lên mục 227 trên tab references, Tất cả đều đúng hiện lục, chọn update table lục chọn update table 228 Trong MS Word 2010, muốn chuyển đổi giữa chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta dùng phím Insert Caps lock Backspace End Vào Review, chọn Vào View, chọn Read 229 Trong MS Word 2010, để chuyển sang chế độ dọc ta thực hiện Nhấn F11 Nhấn Alt + F11 Read Mode Mode 16
  17. Vào Insert, chọn Vào View, chọn Page Vào Design, chọn Page Vào Design, chọn 230 Trong MS Word 2010, thay đổi màu nền cho trang, ta thực hiện Change Color Color Color Watermark Trong MS Word 2010, để trộn nhiều ô liên tiếp trên cùng hàng (hoặc cùng cột) trong bảng lại với nhau, ta 231 Merge Cells Split Cells Split Table Merge Rows dùng 232 Khi soạn thảo MS Word, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard. Anh (chị) sử dụng phím nào? Ctrl +C Print Screen Ctrl + Insert ESC Vào tab Insert, chọn Vào tab Insert, chọn Vào tab Insert, chọn Vào tab Insert, 233 Trong MS Word 2010, để ngắt trang văn bản, ta thực hiện Cover page Page Break Blank Page chọn Break Page Vào tab Home, Vào tab Home, chọn Vào tab Format, chọn Vào tab Home, chọn 234 Trong MS Word 2010, để xóa định dạng của một đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện chọn Delete Clear Clear Clear All Formatting Formatting Bạn bôi đen đoạn Bạn bôi đen đoạn Bạn bôi đen đoạn văn văn bản muốn văn bản muốn chèn bản muốn chèn chú Vào tab Review rồi chèn chú thích 235 Trong MS Word 2010 để tạo comment cho đoạn văn bản chú thích cho nó rồi thích cho nó rồi vào chọn New Comment cho nó rồi vào tab vào tab Review rồi tab Review rồi chọn Review rồi chọn chọn New Comment Track Changes Compare Chọn comment cần Chọn comment cần xóa Vào tab Review rồi Vào tab Review 236 Trong MS Word 2010 để xóa một comment trong văn bản xóa Vào tab Review Vào tab Review rồi chọn Delete rồi chọn Reject rồi chọn Delete chọn Reject 237 Cho biết tập tin nào thi hành ứng dụng Microsof Word 2010: Word.exe MSWord.exe Word.com WinWord.exe Vào tab Insert rồi Vào tab Insert – Vào tab Insert - Format Insert - Object - 238 Trong MS Word 2010 để chèn một biểu đồ biểu diễn dữ liệu trong một bảng đã chọn, ta thực hiện: chọn Chart Picture Chart - Picture - Chart Chart Chọn menu Tools, Chọn menu Tools, Chọn menu Tools, chọn Customize, Đây là hiện tượng lạ, chọn AutoCorrect, chọn Options, chọn chọn Spelling & Khi soạn thảo văn bản tiếng Việt, xuất hiện đường răng cưa nằm dưới dòng văn bản, để xử lý không còn có khả năng do Virus chọn Spelling & Spelling & Grammar 239 Grammar và bỏ hiện tượng đó, ta thực hiện lần lượt các thao tác: nên cần phải quét Grammar và bỏ dấu và bỏ dấu chọn tại mục dấu chọn tại mục Virus trên máy tính chọn tại mục Check Check spelling as you Check spelling as spelling as you type type you type Trong MS Word 2010 khi soạn thảo văn bản, để định dạng khoảng cách giữa hai dòng trong đoạn là 1,5 240 Shift + 5 Alt + 1 + 5 Alt + 5 Ctrl + 5 lines, ta sử dụng tổ hợp phím nào Font Color trên 241 Trong MS Word 2010 để thay đổi màu chữ đang bôi đen ta chọn Insert - Picture Format - Symbol Format - Picture thanh công cụ Tổ hợp phím Alt + Tổ hợp phím Ctrl + Tổ hợp phím Shift + Tổ hợp phím Ctrl 242 Để chuyển đổi qua lại giữa các trình ứng dụng đang được kích hoạt, ta sử dụng: Tab Tab Tab + C 17
  18. File - Protect File - Protect Tools - Protect Tools - Protect - 243 Để đặt mật khẩu bảo vệ cho tài liệu đang soạn thảo, ta thực hiện Document - Encrypt Document Document Security with Password Trong MS Word 2010 khi soạn thảo văn bản, để định dạng tăng khoảng cách giữa các dòng trong một 244 Ctrl + 1 + 1 Alt + 1 + 1 Ctrl + 2 Alt + 2 đoạn văn bản lên gấp đôi (Double), ta Nhấn tổ hợp phím nào: Lên xuống 1 trang Lên xuống 1 trang Qua trái hoặc qua 245 Khi thực hiện Ctrl + PageUp hoặc Ctrl + Page Down, con trỏ sẽ di chuyển: Về đầu hoặc cuối dòng màn hình văn bản phải 1 ký tự Vào tab Insert - Trong MS Word 2010 để định dạng cột (chia đoạn văn thành nhiều cột) cho đoạn văn bản đã chọn, ta thực Vào tab Insert - Table - Table - Convert text Vào tab Insert - Table - 246 Edit - Columns hiện insert Columns to Table - Number of Convert text to Table Columns Đặt con trỏ tại nơi cần Chọn ô tại nơi cần chèn hàng trong Đặt con trỏ tại ô cuối chèn hàng, chọn Table 247 Để chèn thêm một hàng trong Table, ta thực hiện như sau Table, chọn Table - cùng bên phải của Tất cả đều đúng - Insert - Cells - Insert Insert - Rows Above Table, Nhấn phím Tab Entire Row hoặc Rows Below Nhấn tổ hợp phím Nhấn tổ hợp phím Nhấn tổ hợp phím Ctrl 248 Để định dạng gạch chân một đoạn văn bản đang chọn với nét đôi ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + A Ctrl + Shift + D Ctrl + Shift + U + U 249 Trong MS Word 2010 để lưu File với một tên khác ta thực hiện Chọn File - Save As Chọn File - Save Chọn Edit - Save As Chọn Edit - Save 250 Trong MS Word 2010 để lưu một tập tin đang được lưu trước đó với một tên File khác, ta ấn phím F9 F10 F11 F12 Vào Data - Vào Format - 251 Trong Microsoft Excel, khi muốn sắp xếp (Sort) vùng dữ liệu đang chọn Vào Data -> Sort Vào Data -> Filter >Options >Options Nhấn tổ hợp phím Nhấn tổ hợp phím Nhấn tổ hợp phím Nhấn tổ hợp phím 252 Trong Microsoft Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính Ctrl + Shift + B Ctrl + C Ctrl + A Ctrl + Alt + D Nhấn tổ hợp phím Nhấn tổ hợp phím Nhấn tổ hợp phím Alt + Nhấn tổ hợp phím 253 Trong Microsoft Excel, để xuống dòng trong cùng một ô Ctrl + B Alt + Enter F11 Ctrl + D Nhấn tổ hợp phím Nhấn tổ hợp phím Alt Nhấn tổ hợp phím Ctrl Nhấn tổ hợp phím 254 Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu số % cho ô hiện tại Ctrl + Shift + % + Shift + % + Alt + % Alt + Ctrl + % Vào Home -> Vào Data -> Vào Insert -> Vào View -> 255 Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu dữ liệu cho vùng được chọn Number Number Number Number Vào Insert -> Vào Format -> 256 Trong Microsoft Excel, để tạo biểu đồ cho vùng giá trị được chọn Vào Tool -> Chart Vào View -> Chart Chart Chart Nhấn tổ hợp phím Nhấn tổ hợp phím Alt Nhấn tổ hợp phím Nhấn tổ hợp phím 257 Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet) Ctrl + Shift + F11 + Shift + F11 Shift + F11 Shift + F10 Vào Home - Vào Data -> Insert - Vào View -> Insert - Vào Home -> Insert - 258 Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Dòng (Row) trên dòng hiện tại >Insert ->Insert >Insert Sheet Rows >Insert Sheet Rows >Insert Sheet Row Sheet Rows 18
  19. Vào Home -> Insert - Vào Data -> Insert Vào View -> Insert - Vào Insert -> Insert 259 Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Cột (Column) trước cột hiện tại >Insert Sheet -> Insert Sheet >Insert Sheet Column Sheet Columns Columns Columns Để xóa toàn bộ nội Để trích lọc thông Để thay đổi phông 260 Trong Microsoft Excel, vào DATA -> FILTER Để in dung tin chữ Vào View -> Print 261 Trong Microsoft Excel, để in bảng tính được chọn Vào View -> Print Vào Format -> Print Vào File -> Print Preview Trong Excel 2010, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực 262 Home -> Delete Data -> Delete Table -> Delete View -> Delete hiện Shift + Page Up ; Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các tổ hợp Tab + Page Up ; Tab Ctrl + Page Up ; Alt + Page Up ; Alt + 263 Shift + Page phím + Page Down Ctrl + Page Down Page Down Down Vào File -> Save Vào Edit -> Save 264 Trong Microsoft Excel, để lưu bảng tính hiện tại với tên mới Vào File -> Save Vào View -> Save As As As Các giá trị logic, Các giá trị kiểu ngày, 265 Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa: Các dữ liệu là công thức Tất cả đều đúng ngày, số, chuỗi số, chuỗi Khi ta nhập dữ liệu dạng Ngày Tháng Năm, nếu giá trị Ngày Tháng Năm đó không hợp lệ thì Excel coi đó 266 Thời Gian Số Ngày Tháng Năm Chuỗi là dữ liệu dạng nào sau đây 267 Dữ liệu kiểu số trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô Bên trái Giữa Bên phải Tất cả đều sai 268 Dữ liệu kiểu chuỗi trong Excel nằm ở vị trí nào trong ô Bên trái Giữa Bên phải Tất cả đều sai Chỉ một trong hai giá 269 Kết quả của một phép so sánh hoặc phép toán Logic bao giờ cũng cho kết quả là True False Cả True và False trị: True hoặc False Hiển thị địa chỉ ô Hiển thị công thức Hiển thị dữ liệu trong hiện hành và tên 270 Trong Excel, ô Name Box có công dụng gì Canh lề dữ liệu cho ô của ô ô của vùng đang chọn 271 Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta thực hiện công thức nào sau đây: =SUM(C1:C3)/3 =AVERAGE(C1:C3) =(C1+SUM(C2:C3))/3 Tất cả đều đúng Vào Insert -> Text to Vào Home -> Text to Vào Fomulas -> Text to Vào Data -> Text 272 Trong bảng tính Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc nhiều ô, ta thực hiện Columns Columns Columns to Columns Vào Review -> Freeze Vào View -> Freeze Vào Page Layout -> Vào Home -> 273 Trong Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta đánh dấu hàng hoặc cột, sau đó Panes Panes Freeze Panes Freeze Panes Tìm giá trị lớn nhất Tìm giá trị nhỏ nhất Tính giá trị trung Tính tổng các giá trị 274 Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để trong các giá trị được trong các giá trị được bình của các giá được chọn chọn chọn trị được chọn 19
  20. Tìm giá trị lớn nhất Tìm giá trị nhỏ nhất Tính giá trị trung Tính tổng các giá trị 275 Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để trong các giá trị trong các giá trị được bình của các giá được chọn được chọn chọn trị được chọn Tìm giá trị lớn nhất Tìm giá trị nhỏ nhất Tính giá trị trung Tính tổng các giá trị 276 Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để trong các giá trị được trong các giá trị được bình của các giá được chọn chọn chọn trị được chọn Tìm giá trị lớn nhất Tìm giá trị nhỏ nhất Tính giá trị trung Tính tổng các giá trị 277 Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để trong các giá trị được trong các giá trị được bình của các giá được chọn chọn chọn trị được chọn Tính giá trị trung 278 Trong Microsoft Excel, hàm ROUND dùng để Tính tổng Tìm giá trị nhỏ nhất Làm tròn số bình Cắt bỏ các khoảng trống Cắt bỏ các Cắt bỏ các khoảng Cắt bỏ các khoảng 279 Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng: đầu và cuối của chuỗi khoảng trống trống đầu chuỗi Text trống cuối chuỗi Text Text giữa chuỗi Text 280 Trong Excel, để tính tổng với điều kiện đã cho, ta dùng hàm MAX SUM SUMIF TOTAL 281 Hàm nào sau đây dùng để chuyển chữ thường thành chữ IN HOA UPPER LOWER LEN PROPER Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong một ô chứa dữ liệu kiểu chuỗi 282 TRIM LOWER UPPER PROPER (Text): 283 Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang dạng số Val Upper Value Lower 284 Hàm nào sau đây cho biết chiều dài của chuỗi ký tự Len Lower Upper If COUNT, COUNTA, DSUM, SUMIF, MAX, MIN, SUM, SUMIF, 285 Trong Excel, những nhóm hàm nào sau đây có sử dụng điều kiện để tính toán. COUNTIF COUNTIF AVERAGE, DSUM 286 Một công thức trong Excel luôn bắt đầu bằng dấu nào sau đây ? # $ = 287 Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối C$1:D$10 $C$1:$D$10 C$1:$D$10 $C$1:$D10 288 Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng C$1:D$11 $C$1:$D$11 C$1:$D$11 $C1:$D11 289 Trong Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ 111$A BB$111 AA222 $BA20 Trong Excel, tại ô A2 có công thức =A1&$B$1&C$1. Khi sao chép công thức này đến ô C3, công thức tại 290 =C2&$B$1&E$1 =C2&$B$1&E$2 =C2&$B$1&E$3 =C2&$B$1&E$4 ô C3 sẽ là Trong Excel, tại ô A3 có công thức =SUM(A1:B2)&$B$1. Khi sao chép công thức này đến ô D5, công =SUM(D3:E4)&$ 291 =SUM(D3:E4)&$B$1 =SUM(D4:E5)&$B$2 =SUM(D5:E6)&$B$3 thức tại ô D5 sẽ là B$4 Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô chuỗi 292 & $ % # các kí tự 20
  21. 293 Tên một tập tin bảng tính Excel 2010 thường có đuôi mở rộng là XLSA XLSY XLSK XLSX Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so 294 # & >< sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào sau đây 295 Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi #NAME! #DIV/0! #VALUE! #N/A! Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết 296 4 TIN 6 TINHOC quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ 297 HONG HOAHONG HOATIM UONG công thức =MID(A2&B2,4,4) thì nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ 298 TIMHONG HOAHONG HUONGHOA HOAPHUONG công thức =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ 299 HUONGhoa TIMHONG HUONGHOA HOAPHUONG công thức =MID(B2,2,5)&LOWER(LEFT(A2,3)) thì nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ 300 HOAPHUONG HOAHONG HUONGHOA PHUONGHONG công thức =MID(B2,1,6)&RIGHT(A2,4)) thì nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết 301 TIN HOC 3 Tinhoc quả 302 Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả Value TINHOC TinHoc Tinhoc Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC, B2 có giá trị là chuỗi CCA. Tại ô C2 gõ công thức 303 TINHOC_CCA CCA TINHOCCCA TINHOC =A2&B2 thì nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi DALAT. Tại ô C2 gõ công 304 HOAHONG HOAHONGDALAT HOADALAT DALAT thức =LEFT(A2,3)&B2 thì nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ 305 HOAPHUONGTIM PHUONGTIM HOAPHUONGHONG HOAHONGTIM công thức =A2&RIGHT(B2,3) thì nhận được kết quả Trong bảng tính Excel, cho biết kết quả khi thực hiện công thức: =LEN(LEFT("THANH PHO 306 9 3 6 10 DALAT"))+2 Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2 gõ công thức =COUNT(A2:B2) 307 90 80 180 2 thì nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2 gõ công thức 308 80 190 280 102 =COUNT(A2:B2)+B2 thì nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2 gõ công thức =A2 - 309 78 -100 102 80 COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quả 21
  22. Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công thức =DAY(A2) thì nhận được kết 310 2016 04 30 8 quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công thức =DAY(A2)+MONTH(A2) thì 311 34 8 30 04 nhận được kết quả Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công thức =DAY(A2)-MONTH(A2) thì 312 26 34 30-04 04 nhận được kết quả 313 Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu: Số Ngày Tháng Năm Logic Chuỗi 314 Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau đây: =SUM(E6:E12) =AVG(E6:E12) =AVERAGE(E6+E12) =AVERAGE(E6:E12) 315 Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta dùng công thức: =Round(Average(B1:E1),0) =Average(B1:E1) =Average(B1,C1,D1,E1) Tất cả đều đúng Nhấn tổ hợp phím Nhấn tổ hợp phím 316 Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện: Chọn Data - Subtotals Tất cả đều đúng Ctrl+= Alt+= Nhấn vào biểu tượng Chọn menu Format - Nhấn vào biểu tượng 317 Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi: Fill Color trên thanh Cells, chọn Font và Font Color trên thanh Tất cả đều đúng công cụ Formatting chọn Color công cụ 318 Trong Excel, công thức =MOD(32,5) trả về kết quả nào sau đây 5 2 6 0 319 Trong Excel, công thức =INT(32/5) trả về kết quả nào sau đây 5 2 6 0 320 Trong Excel, công thức =MOD(INT(25/6),3) trả về kết quả nào sau đây 1 3 5 7 321 Trong Excel, công thức =INT(25/MOD(25,3)) trả về kết quả nào sau đây 22 25 2 3 322 Trong Excel, công thức =INT(13/3)+MOD(13,3) trả về kết quả nào sau đây 4 10 6 5 Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và tại ô C4 có công thức là Công thức không 323 0.12 3 3.12 =mod(C2). Giá trị của C4 sẽ là: đúng 324 Trong MS Excel 2010, Hàm tìm vị thứ của một số trong dãy số (xếp thứ hạng) COUNT MIN MAX RANK 325 Trong MS Excel 2010, giả sử tại ô B3 gõ như sau: today() kết quả là today() Báo lỗi #NA Tất cả đều sai Nhấn chuột phải -> Nhấn chuột phải -> Format Cell -> Tab Format Cell -> Tab Kẻ đường thẳng 45 độ 326 Muốn một ô trong bảng có hướng chữ nghiêng 45 độ, tại ô đó thực hiện Alignment -> Tất cả đều sai Alignment -> Wrap rồi gõ dữ liệu vào Orientation, chọn 45 text, chọn 45 Degrees 22
  23. Nhấn chuột phải -> Nhấn chuột phải - Nhấn chuột phải -> Nhấn chuột phải -> chọn Format Cells -> > chọn Format 327 Trong MS Excel, để định dạng các dữ liệu dạng số tại cột thứ n là dạng tiền tệ, tại ô đó, chúng ta thực hiện chọn Format Cells -> chọn Format Cells -> Number - > Cells -> Number - Number - > General Number - > Fraction Currency > Accouting Trong MS Excel, giả sử tại ô C2 trong bảng chứa giá trị 3.124567 và tại ô C4 có công thức là =round(C2). Công thức không 328 3.1245 3.124567 3.12 Giá trị của C4 sẽ là đúng 329 Trong MS Excel, tìm công thức đúng tại ô D13 =sun(B1-B4) =Sum(B1:B4) =Sum(B1->B4) Sum(B1:B4) 330 Trong MS Excel, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện? Ctrl + S Ctrl + C Ctrl + X Ctrl + Z Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10. Tại ô F1 nhập công thức 331 2 3 6 9 =MATCH(6,$A$1:$E$1,1) trả về kết quả nào sau đây Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10. Tại ô F1 nhập công thức 332 8 6 4 2 =MATCH(8,$A$1:$E$1) trả về kết quả nào sau đây Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10. Tại ô F1 nhập công thức 333 1 2 3 6 =MATCH(6,$C$1:$E$1) trả về kết quả nào sau đây Trong Excel giá trị ô A1, B1, C1, D1, E1 lần lượt là 2, 4, 6, 8, 10. Tại ô F1 nhập công thức 334 1 3 5 7 =MATCH(6,$A$1:$E$1,0)+2 trả về kết quả nào sau đây 335 Trong Excel, tại ô H9 chứa giá trị 167900. Tại ô G9 ta lập công thức nào sau đây để có kết quả là 168000 =MOD(H9,1000) =ROUND(H9,3) =ROUND(H9;-3) =INT(H9) 336 Trong Excel, công thức =AND(3>4,OR(6 =8)) sẽ có kết quả là giá trị nào dưới đây FALSE TRUE SAI ĐÚNG Trong Excel, tại ô A2 chứa giá trị 16HDXD79, tại ô A3 nhập công thức =IF(MID(A2,3,2)="XD",10,20) 337 HD XD 10 20 cho kết quả nào sau đây 338 Trong Excel, công thức =LEN("Microsoft Excel 2010") cho kết quả 20 18 22 2010 Trong Excel, tổ hợp phím nào sau đây cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng 339 Alt + Home Ctrl + Home Shift + Home Tab + Home tính Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có giá trị 10. Tại ô B2 gõ vào công thức =MOD(A2,5)*5 thì nhận được kết 340 #VALUE! 50 250 0 quả Trong Excel, giá trị các ô A1, A2, A3 lần lượt là các số: 134, 135, 136. Tại ô A4 ta nhập công thức 341 270 404 405 410 =ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là Trong Excel, công thức sau sẽ cho kết quả như thế nào biết rằng các ô dữ liệu trong công thức đều lớn hơn 342 0 1 3 2 0 =IF(SUM(B2:D2)>=AVERAGE(B2:D2),1,0) 23
  24. =Left(RIGHT("Da =Left(RIGHT("D =Right("Da Lat =Mid("Da Lat Thanh 343 Công thức nào sau đây cho phép lấy ra chuỗi "Pho" từ chuỗi ký tự "Da Lat Thanh Pho Hoa" Lat Thanh Pho a Lat Thanh Pho Thanh Pho Hoa",2) Pho Hoa",4,3) Hoa",7),3) Hoa",14),3) ="Lâm =IF(1=2 AND 344 Công thức nào sau đây là một công thức đúng cú pháp =SUM(10,A1:A100) 4 2,"Đúng") =IF(1>2 AND =IF(OR(1>2,2 2,"Đúng"),1,0) ,1,0) 3>4,1,0) ,1,0) =IF(AND(3>2,5 2,5 2,"sai 346 Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp =IF(1>2,"Đúng","Sai") 0,1) 0) "),1,0) 347 Công thức nào sau đây là một công thức sai cú pháp =IF(1>2;2,3) =MIN(1) =MAX(1+2,3) =SUM(A1:A10) Đếm các ô trong Đếm các ô trong vùng Đếm các ô trong vùng vùng L94:L97 có dữ 348 Công thức =COUNTIF(L94:L97,M94) sẽ: L94:L97 có chuỗi L94:L97 có chữ M94 và Tất cả đều sai liệu giống như dữ M94 có dữ liệu kiểu số liệu ở ô địa chỉ M94 349 Chuỗi nào sau đây là kết quả của công thức: =Proper("Tin học"): Tin Học TIN Học tin học TIN học 350 Công thức = ROUND(3.56,1) sẽ cho ra giá trị: 3.5 3.6 3.50 4 351 Cho biết kết quả trả về khi thực hiện công thức: =NOT(AND(5>2,2>=2,9 12,OR(12>23,23>12)),2007,2006): 2007 False 2006 Báo lỗi 357 Cho biết kết quả của công thức sau: =AND(OR(FALSE,3>2),AND(TRUE,FALSE)): 2 3 True False 358 Cho biết kết quả của công thức sau: =MIN(MAX(2,3,4),MIN(5,6,7,8)): 2 5 4 8 359 Cho biết kết quả của công thức: =LEN(MID("THANH PHO DA LAT", 9)): 8 9 16 Báo lỗi =AND(5>6,OR(10>6 =OR(AND(5>4,3>1),10> =AND(5>4,3>1,30 360 Các biểu thức sau đây, cho biết biểu thức nào có kết quả là FALSE =OR(5>4,10>20) ,1>3)) 20) >20) 361 Cho biết kết quả của công thức sau: =LEN(TRIM(RIGHT("THANH PHO DALAT",6))) 10 8 7 5 362 Cho biết kết quả của công thức sau: =LEN(TRIM(MID("THANH PHO DALAT",6,5))) 3 4 5 6 363 Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNTA(3,"DA LAT",7): 2 4 3 5 24
  25. 364 Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =COUNT(3,"HOA",5,6,"DA LAT",8) 3 4 5 6 365 Kết quả công thức =MIN(2,MOD(8,5)) là: 8 7 2 5 =2016/MOD(201 366 Công thức nào sau đây cho kết quả là 2016 =2016/MOD(2016,1) =2016/MOD(1,2016) =2016/MOD(2,2016) 6,2016) =SUM(1,9,10,MAX(1, =SUM(1,9,10,MAX(1, =SUM(1,9,10,MAX(1,44))+ =SUM(1,9,10,MA 367 Công thức nào sau đây cho kết quả là 100 44))+36 44))+37 38 X(1,44))+39 368 Trong MS Excel 2010, hàm nào đổi tất các ký tự trong chuỗi sang chữ thường Upper Lower Length Text Ghi công thức: Ghi vào giá trị tổng Ghi công thức: Ghi công thức: 369 Trong MS Excel, để tự động tính tổng của hai ô A1 và C1 anh(chị) có thể: =A1+C1 hai ô đó =SUM(A1&C1) =SUM(A1+C1) Nhắp vào biểu tượng Chọn vùng dữ liệu, Insert - Chart, chọn Chart Wizard, chọn kiểu 370 Để vẽ biểu đồ trong Excel, ta thực hiện các thao tác: Insert - Chart, chọn kiểu biểu đồ, chọn Tất cả đều đúng biểu đồ, chọn vùng dữ kiểu biểu đồ vùng dữ liệu liệu Giữ Ctrl + Nhấn chuột Giữ Ctrl + Nhấn Giữ Alt + Nhấn chuột Không thực hiện 371 Tổ hợp phím nào sau đây, để đánh dấu bôi đen khối ô rời rạc? phải vào các ô chuột trái vào các ô phải vào các ô được 372 Trong Ms Excel. Để đưa con trỏ vào ô dữ liệu sửa đổi dữ liệu trong ô, anh (chị) nhấn phím chức năng nào? F2 F10 F3 F5 =SUM(10,15,MIN(27, =SUM(1,15,MAX(27,45 =SUM(1,15,MIN(1,45)) =SUM(1,15,MIN(27, 373 Công thức nào sau đây cho kết quả là 88 45))+MAX(1,45) ))+MIN(1,45) +MAX(27,45) 45))+MAX(1,45) Nhấn đôi chuột Nhấn chuột phải tại Nhấn chuột phải tại 374 Trong MS Excel, Để đổi tên một Sheet ta thực hiện Trái tại Sheet đó rồi Sheet đó và chọn Sheet đó và chọn Không đổi được đổi tên Sheet. Insert. Delete. =MIN(15,14,18)+MA =MIN(15,14,18)+MA =MIN(15,14,18)+MAX( =MIN(15,14,18)+MA 375 Công thức nào sau đây cho kết quả là 66 X(44,33,22)+10 X(44,33,22)+8 44,33,22)+6 X(44,33,22)+16 376 Tên một tập tin Trình diễn Powerpoint 2010 thường có đuôi mở rộng là PPTA PPTR PPTK PPTX Vào Insert -> New Vào File -> New Vào Home -> New Vào Edit -> New 377 Trong Powerpoint 2010, để chèn thêm 1 Slide vào file trình điễn Slide Slide Slide Slide Chọn đối tượng cần Chọn đối tượng cần Chọn đối tượng cần tạo Chọn đối tượng tạo hiệu ứng -> tạo hiệu ứng -> Slide hiệu ứng -> Custom cần tạo hiệu ứng - 378 Trong Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng Animations -> Add Show -> Add Animation -> Add > Insert -> Add Animation Effect Effect Animation Vào Transitions - Vào Slide Show -> Vào Slide Show -> Vào View -> Slide 379 Trong Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang > chọn hiệu Custom Animation Slide Transition Transition ứng Vào Format -> Slide Vào Slide Show -> Vào Design -> chọn Vào Slide Design - 380 Trong Powerpoint 2010, để chọn mẫu giao diện cho các Slide Design Slide Design mẫu > chọn mẫu 25
  26. Vào Format -> Vào Slide Design -> Vào Insert -> 381 Trong Powerpoint, để chèn biểu đồ Vào View -> Chart Chart Chart Chart Chọn đối tượng Chọn đối tượng cần Chọn đối tượng cần Chọn đối tượng cần tạo cần tạo liên kết -> tạo liên kết -> Insert tạo liên kết -> Insert - liên kết -> Slide Show - Slide Show - 382 Trong Powerpoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang kế tiếp -> Action-> > Custom Shows -> > Action settings -> >Custom Shows - Hyperlink to -> Next Slide ->Next slide Slide ->Next slide >Hyperlink to -> slide Next slide Chọn đối tượng cần Chọn đối tượng cần Chọn đối tượng cần tạo Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert - tạo liên kết -> Insert - liên kết -> Insert -> tạo liên kết -> Insert 383 Trong Powerpoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang bất kỳ > Action-> -> Custom Shows - > Action-> Hyperlink Action -> Hyperlink to - Hyperlink to -> >Hyperlink to -> to -> Next slide > Custom Show Slide URL Chọn đối tượng Chọn đối tượng cần Chọn đối tượng cần Chọn đối tượng cần tạo cần tạo liên kết - tạo liên kết -> Insert - tạo liên kết -> Insert - liên kết -> Insert -> > Insert -> 384 Trong Powerpoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang cuối cùng > Custom Shows -> > Action-> Hyperlink Custom Shows -> Slide Action-> Slide ->Last slide to -> Next slide ->End Show Hyperlink to -> Last slide Vào Insert -> Vào Insert -> Vào Insert -> Header Vào Insert -> Header Header and Footer - Header and Footer and Footer -> Slide -> and Footer -> Slide -> 385 Trong Powerpoint 2010, để đánh số trang cho tất cả các slide > Slide -> Chọn Slide -> Slide -> Chọn Chọn Page Number -> Chọn Slide Number -> Number -> Apply to Page Number -> Apply to All. Apply. All. Apply. Vào Insert -> Header Vào Insert -> Vào Insert -> Footer - & Footer -> Chọn Vào Insert -> Footer -> Header & Footer > Chọn Footer -> 386 Trong Powerpoint 2010, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại Footer -> nhập nội Chọn Footer -> nhập nội -> Chọn Footer - nhập nội dung tiêu đề dung tiêu đề -> Apply dung tiêu đề -> Apply. > nhập nội dung -> Apply to All. to All. tiêu đề -> Apply. 387 Trong Powerpoint, để trình diễn Slide ta thực hiện Nhấn phím F2 Nhấn phím F3 Nhấn phím F4 Nhấn phím F5 Nhấn phím 388 Trong Powerpoint, để thoát trình diễn Slide trở về màn hình soạn thảo ta thực hiện Nhấn phím ESC Nhấnn phím CTRL Nhấn phím ALT SHIFT Vào Insert -> Vào Insert -> 389 Trong Powerpoint, để chèn bảng vào Slide ta thực hiện Vào Insert -> Table Vào menu -> Symbol Diagram Chart Trong Powerpoint, sau khi chèn hiệu ứng cho đối tượng trên Slide, muốn hiệu ứng xuất hiện đồng thời khi 390 After previous On click After click With previous trình diễn, tại mục Start ta chọn 26
  27. Vào Insert -> Movies Vào Insert -> Vào Insert -> Audio Vào Insert -> Sounds -> 391 Trong Powerpoint 2010, để chèn âm thanh vào Slide ta thực hiện and Sounds -> Sound Audio -> Movies -> Audio from file Sound from file from file and Sounds Vào Insert -> Vào Insert -> Audio Vào Insert -> Audio - Vào Insert -> Audio - 392 Trong Powerpoint 2010, để thu âm thanh bên ngoài và chèn vào Slide ta thực hiện Audio ->Movies ->Record Audio >Audio from file >Clip Art Audio and Sounds 393 Để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta nhấn tố hợp phím CTRL + A CTRL + B CTRL + Z CTRL + R Vào Insert -> Vào Insert -> Vào Insert -> Text 394 Trong Powerpoint 2010, để chèn công thức toán học vào Slide ta thực hiện Vào Insert -> Object Equation Symbol box Vào Home -> Vào New Slide -> Vào Insert -> Vào Slide -> New Slide New Slide -> 395 Trong Powerpoint 2010, để tạo một slide giống hệt như slide hiện hành Duplicate selected Duplicate selected -> Duplicate selected Duplicate slides slides slides selected slides Chọn tất cả các đối Chọn tất cả các đối Chọn slide cần Chọn slide cần xóa và 396 Trong Powerpoint 2010, muốn xóa slide hiện thời tượng trên slide và tượng trên slide và xóa và nhấn phím nhấn phím Delete nhấn phím Delete. nhấn phím Backspace Backspace Vào Design -> Vào View -> Format Vào Format -> Vào Home -> Format 397 Trong Powerpoint 2010, để chọn màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện Format Background Background Background Background Toolbar Access 398 Trong Powerpoint 2010, thanh công cụ truy cập nhanh có tên là Quick Access Toolbar Quick Toolbar Access Access Toolbar Quick Quick Chụp ảnh các Chèn hình ảnh vào chương trình đang Chèn âm thanh vào Chèn Video vào 399 Trong Powerpoint 2010, nút lệnh Screenshot có chức năng nào sau đây Slide chạy để chèn vào Slide Slide Slide Loại bỏ nền của ảnh Loại bỏ hình nền Loại bỏ màu nền Slide 400 Trong Powerpoint 2010, nút lệnh Remove Background cho phép Tất cả đều sai được chọn Slide được chọn được chọn Giữ phím CTRL và Giữ phím CTRL và Giữ phím ALT và nút Giữ phím ALT và 401 Trong Powerpoint 2010, ở chế độ trình chiếu, có thể chuyển con trỏ chuột sang dạng Laser bằng cách nút chuột trái nút chuột phải chuột trái nút chuột trái Nhấn tổ hợp phím ALT 402 Để thoát khỏi chương trình Powerpoint Vào File -> Exit Nhấn nút Close Tất cả đều đúng +F4 Vào File -> Save & Vào File -> Save Vào File -> Save as - Vào File -> Save & 403 Trong Powerpoint 2010, để chuyển tập tin trình diễn Powerpoint sang dạng Video Send -> Create a as ->Save a >Create a Video Send -> Save a Video Video Video 27
  28. Nhấn tổ hợp phím Nhấn tổ hợp phím Nhấn tổ hợp phím Ctrl Nhấn tổ hợp 404 Trong Powerpoint, để tìm kiếm và thay thế ta dùng tổ hợp phím Ctrl + E Ctrl + T + F phím Ctrl + H Để quy định khoảng Để quy định khoảng Để quy định khoảng 405 Trong Powerpoint 2010, vào HOME -> LINE SPACING cách giữa các dòng, Tất cả đề sai cách giữa các dòng cách giữa các đoạn các đoạn Vào Home -> Vào File -> Info -> Vào File -> Save -> Vào Home -> Info -> Save -> Protect Protect Presentation Protect Presentation - Protect Presentation -> 406 Trong Powerpoint 2010, để cài mật mã cho tập tin hiện thời Presentation -> -> Encrypt with > Encrypt with Encrypt with Encrypt with Password Password Password Password 407 Trong Powerpoint 2010, để chuyển đoạn văn bản được chọn sang chữ in hoa, ta dùng tổ hợp phím Ctrl + F2 Ctrl + F3 Shift + F3 Alt + F2 408 Trong Powerpoint, tổ hợp phím nào sau được dùng để in Ctrl + O Ctrl + P Ctrl + N Ctrl + S 409 Trong Powerpoint, tổ hợp phím nào sau dùng để tạo thêm 1 trang Slide mới Ctrl + O Ctrl + P Ctrl + N Ctrl + M Vào Format -> Vào Home -> Clear Vào Insert -> Clear Vào View -> Clear All 410 Trong Powerpoint 2010, để xóa toàn bộ định dạng đoạn văn bản được chọn Clear All All Formatting All Formatting Formatting Formatting Vào Home -> Insert Vào Insert -> Insert Vào Slide -> 411 Trong Powerpoint 2010, Chèn chữ nghệ thuật WordArt Vào Insert -> WordArt WordArt WordArt WordArt Nhấn chuột phải và Vào Table -> Split Nhấn chuột trái và chọn Vào Home -> 412 Trong Powerpoint 2010, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn chia ô hiện tại thành 2 ô chọn Split Cells Cells Split Cells Split Cells Chọn cột cần Chọn cột cần xóa, Chọn cột cần xóa, Chọn cột cần xóa, nhấn xóa, nhấn chuột 413 Trong Powerpoint 2010, sau khi đã chèn một bảng vào slide, muốn xóa cột nào đó nhấn chuột phải và nhấn chuột phải và chuột trái và chọn phải và chọn chọn Split Cells chọn Merge Cells Delete Columns Delete Columns Khi đang trình chiếu, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để 414 Home + Tab Shift + Tab Alt + Tab Esc + Tab minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, sử dụng tổ hợp phím nào sau đây 415 Trong Powerpoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím H, phím 1 tương ứng với tổ hợp phím nào sau đây CTRL + B CTRL + I CTRL + U CTRL + Z Vào Design -> Page Vào View -> 416 Trong Powerpoint 2010, lần lượt nhấn phím ALT, phím N, phím T tương ứng với lựa chọn nào sau đây Vào Home -> Format Vào Insert -> Table Setup Zoom Vào View -> 417 Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím CTRL + H tương ứng với lựa chọn nào sau đây Vào Home -> Replace Vào Home -> Reset Vào Insert -> Picture Slide Master 418 Trong Powerpoint 2010, để thêm 1 slide giống slide hiện tại ta dùng tổ hợp phím lệnh nào sau đây ALT + H + E + D ALT + H + I + D ALT + H + D + I ALT + H + E + I Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp phím CTRL + E, thao tác này tương ứng Xóa đoạn văn được Sao chép đoạn văn Canh giữa đoạn văn Canh trái đoạn văn 419 với lựa chọn nào sau đây chọn được chọn được chọn được chọn 28
  29. Trong Powerpoint, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó nhấn tổ hợp phím CTRL + R, thao tác này tương ứng Xóa định dạng đoạn Canh phải đoạn văn Canh giữa đoạn văn Canh trái đoạn 420 với lựa chọn nào sau đây văn được chọn được chọn được chọn văn được chọn Vào View, chọn Vào Review, chọn Vào Review, chọn Vào View, chọn 421 Trong Powerpoint 2010, để chuyển sang chế độ đọc ta thực hiện Reading Mode Reading Mode Reading View Reading View 422 Trong Powerpoint, để kết thúc trình diễn Slide ta thực hiện nhấn phím nào sau đây ESC F10 DELATE ENTER Dán một đoạn văn bản Sao chép một đoạn văn Cắt và sao chép 423 Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để Xóa 1 đoạn văn bản từ Clipboard bản một đoạn văn bản Dán một đoạn văn Sao chép một đoạn Cắt và sao chép 424 Trong Powerpoint, tổ hợp phím Ctrl + C được sử dụng để Xóa 1 đoạn văn bản bản từ Clipboard văn bản một đoạn văn bản Bật, hoặc Tắt chế Chuyển sang chế độ Tắt chế độ khung lưới Bật chế độ khung lưới 425 Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + F9 được sử dụng để độ khung lưới đọc khi soạn thảo khi soạn thảo khi soạn thảo Bật hoặc Tắt thanh 426 Trong Powerpoint, tổ hợp phím Shift + Alt + F9 được sử dụng để Bật thanh thước kẻ Tắt thanh thước kẻ Tất cả đều sai thước kẻ Vào Home -> Text Vào Format -> Text Vào View -> Text Vào Insert -> Text 427 Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo hiệu ứng bóng mờ cho đoạn văn bản được chọn Shadow Shadow Shadow Shadow Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự của đoạn văn bản đượcVào Format -> Character Vào Home -> Vào Insert -> Character Vào View -> 428 chọn Spacing Character Spacing Spacing Character Spacing Vào Format -> Vào Home -> Vào Home -> Text Vào Home -> 429 Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím SHIFT + F3 tương ứng với thao tác nào sau đây Change Case Character Spacing Shadow Change Case Vào Format -> Text Vào Home -> Text Vào Format -> Vào Home -> 430 Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây cho phép xoay hướng của đoạn văn bản được chọn Direction Direction Orientation Orientation 431 Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím nào sau đây cho phép tăng kích cỡ của đoạn văn bản được chọn Ctrl + Shift + > Ctrl + Shift + = Ctrl + Shift + Vào Insert -> Columns - Vào Insert -> 432 Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để chia đoạn văn bản được chọn thành 2 cột Vào Home -> Column Columns -> Two > Two Columns Columns Columns Quy định thời gian Quy định thời gian chạy 433 Trong Powerpoint 2010, lệnh Rehearse Timings dùng để trình diễn cho từng Ẩn Slide hiện tại hiệu ứng của đối tượng Xóa Slide hiện tại Slide được chọn Broadcast Slide 434 Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép quy định thời gian và lồng giọng nói cho từng slide Rehearse Timings Record Slide Show Custom Slide Show Show 435 Phông chữ ARIAL tương ứng với bảng mã nào sau đây UNICODE TCVN3 (ABC) VNI WINDOWS VIQR 436 Phông chữ .VNTIME tương ứng với bảng mã nào sau đây BK HCM 1 TCVN3 (ABC) VNI WINDOWS VIETWARE F 29
  30. View -> Home -> Broadcast Insert -> Broadcast Slide Show -> 437 Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây cho phép trình diễn từ xa thông qua mạng internet. Broadcast slideshow slideshow Broadcast slideshow slideshow Vào File -> Print -> Vào File -> Print -> Vào File -> Print -> Vào File -> Print - 438 Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để in Slide hiện tại Print Current Slide - Print Current Slide Print All Slides -> Print > Print All Slides > Print Vào File -> Print Vào File -> Print -> Vào File -> Print -> Vào File -> Print All 439 Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để in tất cả các Slide -> Print All Print All Slides Print All Slides Slides -> Print Slides -> Print Vào Home -> Shapes - Vào Insert -> Shapes Vào Slide -> Vào View -> Shapes -> 440 Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để chèn nút lệnh trở về trang Slide đầu tiên > Action Button: -> Action Button: Shapes -> Action Action Button: Home Home Home Button: Home Vào Insert -> Shapes - Vào Home -> Vào Insert -> Shapes - Vào Home -> Shapes -> 441 Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây để chèn nút lệnh trở về trang Slide cuối cùng > Action Button: Shapes -> Action > Action Button: End Action Button: Return Home Button: End Vào Design -> Page Vào Home -> Quick 442 Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím CTRL + Q tương ứng với lệnh nào sau đây Vào View -> Zoom Vào File -> Exit setup Styles Vào File -> Print -> View -> Broadcast Vào View -> 443 Trong Powerpoint 2010, phím F12 tương ứng với lệnh nào sau đây Vào File -> Save as Print Current Slide slideshow Slide Master Vào Home -> Clear Vào Design -> Format Vào View -> Reading Vào Review -> 444 Trong Powerpoint 2010, phím F7 tương ứng với lệnh nào sau đây All Formatting Background View Spelling Vào Home -> Page Vào Design -> Page Vào View -> Page Vào File -> Page 445 Trong Powerpoint 2010, để cài đặt trang in, khổ giấy setup setup setup setup 446 Trong Powerpoint 2010, tổ hợp phím nào sau đây cho phép giảm kích cỡ của đoạn văn bản được chọn Ctrl + [ Ctrl + Shift + > Ctrl + Shift + [ Ctrl + Shift + ] Vào Home -> Vào Format -> Vào Change case -> Vào Format -> 447 Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép chuyển đoạn văn bản được chọn sang chữ IN HOA Change case-> Uppercase -> Uppercase Uppercase Uppercase Change case Chuyển đoạn văn bản Chuyển đoạn văn Chuyển đoạn văn bản Trong Powerpoint 2010, đánh dấu 1 đoạn văn bản sau đó vào Home -> Change case -> Lowercase, thao 448 được chọn sang chữ bản được chọn sang được chọn sang viết hoa Tất cả đều sai tác này được dùng để thường chữ in thường đầu câu Vào File -> Print -> Vào Home -> Vào Home -> Header Vào File -> Edit Header 449 Trong Powerpoint 2010, vào Insert -> Header & Footer tương ứng thao tác nào sau đây Edit Header & Print -> Edit &Footer & Footer Footer Header & Footer 30
  31. Không cho phép lưu Cho phép lưu các Tổ hợp CTRL + O dùng Lệnh Rehearse các Slide thành tập tin Slide thành tập tin 450 Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng để tạo thêm 1 trang Timings dùng để định dạng hình ảnh định dạng văn bản Slide mới xóa 1 Slide JPG điện tử PDF Vào HOME -> LINE Cho phép lưu các Tổ hợp phím CTRL + SPACING để quy Tổ hợp phím CTRL + Q Slide thành tập tin 451 Powerpoint 2010, chọn phát biểu sai H tương ứng vào định khoảng cách tương ứng vào Review, định dạng Video Home chọn Replace giữa các dòng, các chọn Reading View WMV đoạn Tổ hợp phím Để xóa định dạng đoạn Cho phép trình diễn Shift + F9 được Cho phép chèn Video văn bản được chọn, vào 452 Powerpoint 2010, chọn phát biểu sai từ xa thông qua mạng sử dụng để Bật từ các Web site. Home chọn Clear All internet. hoặc Tắt thanh Formatting thước kẻ Để tạo hiệu ứng Lệnh Rehearse Vào Insert -> Để chèn công thức toán chuyển đổi giữa 453 Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng Timings dùng để cài WordArt để chèn học, vào Insert -> Text các trang, vào mật mã cho tập tin chữ nghệ thuật Shadow Review -> Spelling Vào Slide Show -> Vào Slide Show -> Vào Slide -> Hide 454 Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây dùng để ẩn Slide được chọn khi trình chiếu Vào Slide -> Hide Hide Slide Hide Slide Lưu trữ thông tin về Tạo hiệu ứng thiết kế kiểu dáng, Thiết lập các thông số Sắp xếp vị trí của các 455 Trong Powerpoint 2010, Slide Master dùng để chuyển đổi giữa màu sắc, font chữ, bố cho các trang in header, footer cục cho các slide các trang Vào Home -> Arrange - Nhấn tổ hợp phím Vào View chọn 456 Trong Powerpoint 2010, thao tác nào sau đây dùng để bật, tắt khung lưới Gridlines > Align -> View Tất cả đều đúng Shift + F9 Gridlines Gridlines Vào Home -> Vào View -> Grid Vào View -> Vào Home -> Grid 457 Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép thiết lập khoảng cách giữa các đường lưới Gridlines Gridlines Settings Gridlines Settings Settings Settings Vào View -> Vào Insert -> Vào Home -> Vào Data -> 458 Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép chèn SmartArt SmartArt SmartArt SmartArt SmartArt Vào View -> Vào View -> Smiley Vào Insert -> Smiley Vào Insert -> Shapes - 459 Trong Powerpoint 2010, lệnh nào sau đây cho phép chèn biểu tượng mặt cười Smiley Face Shapes -> Smiley Face Face > Smiley Face Face 31
  32. 460 Trong Powerpoint 2010, biểu tượng mặt cười Smiley Face thuộc nhóm nào sau đây Flowchart Basic Shapes Callouts Action Buttons Để chèn biểu đồ hình Để chèn biểu đồ 461 Trong Powerpoint 2010, vào Insert -> Chart -> Pie Để chèn hình tròn Để chèn hình Vuông tròn hình cột Để thay đổi màu nền Để thay đổi giao diện Để thay đổi hình nền 462 Trong Powerpoint 2010, vào View -> Slide Master -> Themes Tất cả đều sai cho các slide cho các Slide cho các slide 463 Trong PowerPoint 2010, Placeholder có mấy dạng 5 6 7 8 464 Trong PowerPoint 2010, SmartArt có mấy nhóm 8 9 10 11 465 Trong PowerPoint 2010, Equation có mấy dạng 3 5 7 9 466 Trong PowerPoint 2010, có bao nhiêu nhóm hiệu ứng chuyển đổi các trang Slide 2 3 4 5 467 Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng chuyển đổi các trang CLOCK thuộc nhóm nào sau đây Exciting Subtle Dynamic Content Entrange 468 Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng chuyển đổi các trang ORBIT thuộc nhóm nào sau đây Exciting Subtle Dynamic Content Emphasis 469 Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng chuyển đổi các trang SHAPE thuộc nhóm nào sau đây Exciting Subtle Dynamic Content Emphasis 470 Trong PowerPoint 2010, có mấy nhóm hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide 3 4 5 6 Exit, Entrange, Motion path, Exit, Motion path, Exit, 471 Trong PowerPoint 2010, hiệu ứng cho các đối tượng trên Slide gồm các nhóm nào sau đây Tất cả đều sai Emphasis Entrange Entrange, Emphasis Trong PowerPoint 2010, nhóm hiệu ứng cho các đối tượng EMPHASIS có bao nhiêu hiệu ứng cơ bản 472 2 4 6 8 BASIC 473 Trong PowerPoint 2010, nhóm Presentation Views có mấy kiểu hiển thị 4 5 6 7 Vào File -> Save - Vào Option -> Save - Vào File -> Option -> Vào File -> Save -> > Option -> 474 Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để thiết lập thư mục lưu trữ mặc định > Default file Save -> Default file Default file location Default file location location location Vào File -> Option -> Vào File -> Save - Vào File -> Option -> Vào File -> Option -> General -> chọn > Proofing -> 475 Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để nhúng Font kèm theo bài thuyết trình Save -> chọn Embed Proofing -> chọn Embed Embed font in the chọn Embed font font in the file font in the file file in the file 32
  33. 476 Trong PowerPoint 2010, có bao nhiêu mẫu bố cục (Layout) mặc định 9 19 29 39 477 Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Two Content có bao nhiêu placeholder 2 3 4 5 478 Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Comparison có bao nhiêu placeholder 2 3 4 5 Trong PowerPoint 2010, mẫu bố cục (Layout) Picture with Caption có bao nhiêu placeholder cho phép 479 1 2 3 4 nhập văn bản Vào Home -> Vào View -> Vào Design -> 480 Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để thay đổi bố cục (Layout) cho các Slide Vào Insert -> Layout Layout Layout Layout Vào Home -> New - Vào Home -> New - Vào File -> New - Vào File -> Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu giao diện (Themes) 481 >Themes -> Chọn >Themes -> Chọn >Themes -> Chọn mẫu New ->Themes -> của chương trình mẫu -> OK mẫu -> Create -> Create Chọn mẫu -> OK 482 Có bao nhiêu mẫu giao diện (Themes) được cài mặc định trong PowerPoint 2010. 10 20 30 40 Vào Insert -> Vào File -> New -> Vào Home -> New -> Vào Design -> New -> Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 tập tin trình diễn theo mẫu (Sample templates) New -> Sample 483 Sample templates -> Sample templates -> Sample templates -> của chương trình templates -> Chọn Chọn mẫu -> Create Chọn mẫu -> Create Chọn mẫu -> Create mẫu -> Create Vào Slide Show -> Vào Home -> Vào File -> Section -> Vào Insert -> Section 484 Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo mới 1 Section Section -> Add Section -> Add Add Section -> Add Section Section Section Vào Design -> More - Vào Home -> Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để bổ sung mẫu giao diện của tập tin trình diễn hiện tại vào Vào File -> More -> Vào Insert -> More -> 485 > Save Current More -> Save chương trình Save Current Theme Save Current Theme Theme Current Theme 486 Trong PowerPoint 2010, mục Effect Options của hiệu ứng chuyển đổi trang REVEAL có mấy kiểu 4 5 6 7 487 Trong PowerPoint 2010, mục Effect Options của hiệu ứng chuyển đổi trang WIPE có mấy kiểu 5 6 7 8 488 Trong PowerPoint 2010, mục Effect Options của hiệu ứng chuyển đổi trang SHAPE có mấy kiểu 3 4 5 6 489 Trong PowerPoint 2010, mục Effect Options của hiệu ứng chuyển đổi trang DOORS có mấy kiểu 2 3 4 5 490 Trong PowerPoint 2010, nhóm hiệu ứng chuyển đổi trang EXCITING có bao nhiêu hiệu ứng 12 14 16 18 491 Trong PowerPoint 2010, nhóm hiệu ứng chuyển đổi trang DYNAMIC CONTENT có bao nhiêu hiệu ứng 5 7 9 11 33
  34. 492 Trong PowerPoint 2010, nhóm hiệu ứng chuyển đổi trang SUBTLE có bao nhiêu hiệu ứng 7 9 12 13 Vào Transitions - 493 Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để chạy thử Slide hiện tại Vào Home -> Preview Vào File -> Preview Vào Design -> Preview >Preview Vào File -> Option -> Mẫu bố cục (Layout) Có 8 nhóm hiệu ứng Save -> Default file Có 5 mẫu bố cục 494 Powerpoint 2010, chọn phát biểu đúng Two Content có 03 cho các đối tượng trên location để cài mật (Layout) mặc định placeholder Slide mã cho tập tin Nhấn tổ hợp phím Hiệu ứng chuyển Vào Design -> Page Biểu tượng mặt cười Shift + F9 để bật hoặc đổi các trang 495 Powerpoint 2010, chọn phát biểu sai setup để cài đặt Smiley Face thuộc nhóm tắt khung lưới ORBIT thuộc trang in, khổ giấy Basic Shapes Gridlines nhóm SUBTLE Vào Home -> Vào Insert -> Vào File -> 496 Trong PowerPoint 2010, thao tác nào sau đây để tạo MACRO Vào View -> Macros Macros Macros Macros 497 Trong PowerPoint 2010, có bao nhiêu nhóm hiệu ứng hình ảnh (Picture Effects) 6 7 8 9 498 Trong PowerPoint 2010, có bao nhiêu mẫu bố cục hình ảnh (Picture Layout) 10 20 30 40 499 Trong PowerPoint 2010, có bao nhiêu nhóm hiệu ứng Text Effect 5 6 7 8 500 Trong PowerPoint 2010, có bao nhiêu nhóm hiệu ứng Shape Effects 3 5 7 9 Ghi chú: Câu có đáp án phụ bằng chữ in nghiêng là đang nghi vấn. 34