Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm môn Vật lý Lớp 12

pdf 132 trang thungat 4880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm môn Vật lý Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdftong_hop_cac_cau_hoi_cua_de_thi_cac_nam_mon_vat_ly_lop_12.pdf

Nội dung text: Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm môn Vật lý Lớp 12

  1. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh MỤC LỤC 2018 - ĐỀ 204 41 2019 42 I. DAO ĐỘNG CƠ 3 2020 – ĐỀ 203 43 2007 3 III. DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ 44 2008 4 2007 44 2009 5 2008 44 2010 7 2009 46 2011 9 2010 47 2012 11 2011 48 2013 14 2012 50 2014 15 2013 51 2015 17 2014 52 2016 18 2015 53 2017 - ĐỀ 201 19 2016 53 2017 - ĐỀ 202 20 2017 - ĐỀ 201 54 2017 - ĐỀ 203 21 2017 - ĐỀ 202 54 2017 - ĐỀ 204 22 2017 - ĐỀ 203 54 2018 - ĐỀ 201 23 2017 - ĐỀ 204 55 2018 - ĐỀ 202 23 2018 - ĐỀ 201 55 2018 - ĐỀ 203 24 2018 - ĐỀ 202 55 2018 - ĐỀ 204 25 2018 - ĐỀ 203 56 2019 25 2018 - ĐỀ 204 56 2020 – ĐỀ 203 26 2019 56 2007 28 2020 – ĐỀ 203 56 2008 29 2007 58 2009 29 2008 59 2010 30 2009 61 2011 31 2010 64 2012 33 2011 67 2013 34 2012 70 2014 35 2013 73 2015 37 2014 76 2016 37 2015 79 2017 - ĐỀ 201 38 2016 80 2017 - ĐỀ 202 38 2017 - ĐỀ 201 81 2017 - ĐỀ 203 39 2017 - ĐỀ 202 82 2017 - ĐỀ 204 39 2017 - ĐỀ 203 83 2018 - ĐỀ 201 40 2017 - ĐỀ 204 84 2018 - ĐỀ 202 40 2018 - ĐỀ 201 85 2018 - ĐỀ 203 41 - 1 -
  2. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh 2018 - ĐỀ 202 86 2019 118 2018 - ĐỀ 203 87 2007 119 2018 - ĐỀ 204 87 2008 119 2007 91 2009 121 2008 92 2010 121 2009 93 2011 123 2010 94 2012 124 2011 95 2013 125 2012 96 2014 126 2013 98 2015 127 2014 99 2016 127 2015 100 2017 - ĐỀ 201 128 2016 100 2017 - ĐỀ 202 128 2017 - ĐỀ 201 101 2017 - ĐỀ 203 129 2017 - ĐỀ 202 101 2017 - ĐỀ 204 129 2017 - ĐỀ 203 102 2018 - ĐỀ 201 129 2017 - ĐỀ 204 102 2018 - ĐỀ 202 130 2018 - ĐỀ 201 103 2018 - ĐỀ 203 130 2018 - ĐỀ 202 103 2018 - ĐỀ 204 131 2018 - ĐỀ 203 103 2019 131 2018 - ĐỀ 204 104 2020 – ĐỀ 203 132 2007 106 2008 107 2009 108 2010 109 2011 110 2012 111 2013 112 2014 113 2015 114 2016 114 2017 - ĐỀ 201 115 2017 - ĐỀ 202 115 2017 - ĐỀ 203 115 2017 - ĐỀ 204 116 2018 - ĐỀ 201 116 2018 - ĐỀ 202 117 2018 - ĐỀ 203 117 2018 - ĐỀ 204 117 - 2 -
  3. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh I. DAO ĐỘNG CƠ thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 2,2 2007 s. Chiều dài ban đầu của con lắc này là 1. (CĐ): Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương A. 101 cm. thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì B. 99 cm. tần số dao động điều hoà của nó sẽ C. 98 cm. A. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao. D. 100 cm. B. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm. 7. (ĐH): Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ tiếp tục dao động nghịch với gia tốc trọng trường. A. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó B. mà không chịu ngoại lực tác dụng. không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. 2. (CĐ): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. cơ học? 8. (ĐH): Một con lắc đơn được treo ở trần một thang A. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, động riêng của hệ. chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia B. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng động điều hòa với chu kì T’ bằng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi A. 2T. trường. B. T√2 C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học C. T/2 . bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên D. T/√2 . hệ ấy. 9. (ĐH): Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần cơ học tắt dần? số dao động riêng của hệ ấy. A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế 3. (CĐ): Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng năng biến thiên điều hòa. không đáng kể, không dãn, có chiều dài l và viên bi B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động theo thời gian. điều hoà ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu chọn C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là thời gian. A. mg l (1 - cosα). 10. (ĐH): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng B. mg l (1 - sinα). m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng C. mg l (3 - 2cosα). độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì D. mg l (1 + cosα). tần số dao động của vật sẽ 4. (CĐ): Một vật nhỏ dao động điều hòa có biên độ A, A. tăng 2 lần. chu kì dao động T , ở thời điểm ban đầu to = 0 vật B. giảm 2 lần. đang ở vị trí biên. Quãng đường mà vật đi được từ thời C. giảm 4 lần. điểm ban đầu đến thời điểm t = T/4 là D. tăng 4 lần. A. A/2 . 11. (ĐH): Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa B. 2A . theo phương trình x = 10sin(4πt + π/2) (cm) với t tính C. A/4 . bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì D. A. bằng 5. (CĐ): Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và A. 1,00 s. lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu B. 1,50 s. khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc C. 0,50 s. là 2 s. Để chu kì con lắc là 1 s thì khối lượng m bằng D. 0,25 s. A. 200 g. 12. (ĐH): Một con lắc vật lí là một thanh mảnh, hình B. 100 g. trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài ℓ, dao động C. 50 g. điều hòa (trong một mặt phẳng thẳng đứng) quanh một D. 800 g. trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Biết 6. (CĐ): Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một momen quán tính của thanh đối với trục quay đã cho con lắc đơn là 2,0 s. Sau khi tăng chiều dài của con lắc - 3 -
  4. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh 2 là I = ml /3 . Tại nơi có gia tốc trọng trường g, dao và khi ωF = 10 rad/s thì biên độ dao động của viên bi động của con lắc này có tần số góc là đạt giá trị cực đại. Khối lượng m của viên bi bằng A. ω =√(3g/(2l)). A. 40 gam. B. ω =√(g/l). B. 10 gam. C. ω =√(g/(3l)). C. 120 gam. D. ω = √(2g/(3l)). D. 100 gam. 18. (CĐ): Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao 2008 động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương 13. (CĐ): Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở trình dao động x1 = sin(5πt + π/6 ) (cm). Chất điểm có giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? khối lượng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2 = của ngoại lực cưỡng bức. 5sin(πt – π/6 )(cm). Tỉ số cơ năng trong quá trình dao B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần động điều hoà của chất điểm m1 so với chất điểm m2 số dao động riêng của hệ. bằng C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc A. 1/2. vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. 2. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc C. 1. biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. 1/5. 14. (CĐ): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục 19. (CĐ): Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và chu kỳ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất lúc vật mà vật có thể đi được là A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục A. A. Ox. B. 3A/2. B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục C. A√3. Ox. D. A√2 . C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. 20. (ĐH): Cơ năng của một vật dao động điều hòa D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ Ox. bằng một nửa chu kỳ dao động của vật. 15. (CĐ): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ gấp đôi. cứng k, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng tại C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng, lò xo dãn một đoạn Δl . Chu kỳ dao động điều bằng chu kỳ dao động của vật. hoà của con lắc này là 21. (ĐH): Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao A. 2π√(g/Δl) động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của môi trường)? B. 2π√(Δl/g) . A. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc C. (1/2π)√(m/ k) . bằng thế năng của nó. D. (1/2π)√(k/ m) . B. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí 16. (CĐ): Cho hai dao động điều hoà cùng phương cân bằng là nhanh dần. có phương trình dao động lần lượt là x1 = 3√3sin(5πt C. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực + π/2)(cm) và x2 = 3√3sin(5πt - π/2)(cm). Biên độ dao tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây. động tổng hợp của hai dao động trên bằng D. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao A. 0 cm. động điều hòa. B. 3 cm. 22. (ĐH): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích C. 63 cm. thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương D. 3 3 cm. thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc 17. (CĐ): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng 2 dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số góc ωF . Biết theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s và biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi 2 = 10. Thời gian ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là - 4 -
  5. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh 4 B. 4 cm. A. s . 15 C. 43cm. 7 B. s . D. 10 3 cm. 30 3 2009 C. s 10 27. (CĐ): Khi nói về năng lượng của một vật dao 1 động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? D. s . 30 A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm 23. (ĐH): Cho hai dao động điều hòa cùng phương, thế năng bằng động năng. B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là bằng. 3 C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên. và − . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng 6 tần số với tần số của li độ. động trên bằng 28. (CĐ): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần? A. − 2 A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. B. . B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo 4 thời gian. C. . C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh 6 công dương. D. . D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng 12 của nội lực. 24. (ĐH): Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. 29. (CĐ): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ không ở thời điểm dương lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và T thế năng của vật bằng nhau là A. t.= T 6 A. . T 4 B. t.= T 4 B. . T 8 C. t.= T 8 C. . T 12 D. t.= T 2 D. . 25. (ĐH): Một chất điểm dao động điều hòa theo 6 30. (CĐ): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con phương trình x3sin5= + t (x tính bằng cm và t 6 lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0. Biết tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=+1cm là , mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con A. 7 lần. lắc là B. 6 lần. 1 2 A. mg 0 . C. 4 lần. 2 2 D. 5 lần. B. mg 0 26. (ĐH): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 1 2 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều C. mg 0 . 4 hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần D. 2mg 2 . lượt là 20 cm/s và 23 m/s2. Biên độ dao động của 0 viên bi là A. 16cm. - 5 -
  6. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh 31. (CĐ): Một chất điểm dao động điều hòa trên trục N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 1 0 1 0 cm/s thì gia tốc Ox có phương trình x 8co= + s( t ) (x tính bằng cm, của nó có độ lớn là 4 A. 4 m/s2. t tính bằng s) thì B. 10 m/s2. A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm C. 2 m/s2. của trục Ox. D. 5 m/s2. B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. 37. (CĐ): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao C. chu kì dao động là 4s. động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s. bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự 32. (CĐ): Khi nói về một vật dao động điều hòa có nhiên của lò xo là biên độ A và chu kì T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc A. 36cm. vật ở vị trí biên, phát biểu nào sau đây là sai? B. 40cm. T A. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng C. 42cm. 8 D. 38cm. 0,5 A. 38. (ĐH): Một vật dao động điều hòa có phương T trình x = Acos(t + ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc B. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng 2 và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là : 22 2 A. va 2 A. +=A . T 42 C. Sau thời gian , vật đi được quảng đường bằng  4 va22 B. +=A2 A. 22 D. Sau thời gian T, vật đi được quảng đường bằng 22 va 2 4A. C. 24+=A . 33. (CĐ): Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s2,  0 22a một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 6 . D. +=A2 . Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều v24 dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân 39. (ĐH): Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng nào sau đây là đúng? A. 6,8.10-3 J. A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng B. 3,8.10-3 J. bức. C. 5,8.10-3 J. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của D. 4,8.10-3 J. lực cưỡng bức. 34. (CĐ): Một chất điểm dao động điều hòa có C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có phương trình vận tốc là v = 4 cos2 t (cm/s). Gốc tọa tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của chất điểm có li độ và vận tốc là: lực cưỡng bức. A. x = 2 cm, v = 0. 40. (ĐH): Một vật dao động điều hòa theo một trục B. x = 0, v = 4 cm/s cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì C. x = -2 cm, v = 0 A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có D. x = 0, v = -4 cm/s. độ lớn cực đại. 35. (CĐ): Một con lắc lò xo (độ cứng của lò xo là B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia 50 N/m) dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ tốc của vật luôn cùng dấu. sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ bằng một khoảng như cũ. Lấy 2 = 10. Khối lượng vật năng. nặng của con lắc bằng D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. A. 250 g. 41. (ĐH): Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết B. 100 g lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng C. 25 g. 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên D. 50 g. theo thời gian với tần số. 36. (CĐ): Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa A. 6 Hz. theo phương ngang với biên độ 2 cm. Vật nhỏ của B. 3 Hz. con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 C. 12 Hz. - 6 -
  7. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh D. 1 Hz. chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối 42. (ĐH): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t, con lắc A. 0,125 kg thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài B. 0,750 kg con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời C. 0,500 kg gian t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều D. 0,250 kg dài ban đầu của con lắc là A. 144 cm. 2010 B. 60 cm. 48. (CĐ): Khi một vật dao động điều hòa thì C. 80 cm. A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi D. 100 cm. vật ở vị trí cân bằng. 43. (ĐH): Chuyển động của một vật là tổng hợp của B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này cân bằng. C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình có phương trình lần lượt là x4cos(10t)=+ (cm) 1 4 phương biên độ. 3 D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí và x2 =− 3cos(10t ) (cm). Độ lớn vận tốc của vật cân bằng. 4 49. (CĐ): Một vật dao động điều hòa với chu kì T. ở vị trí cân bằng là Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận A. 100 cm/s. tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm B. 50 cm/s. T C. 80 cm/s. A. . D. 10 cm/s. 2 T 44. (ĐH): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ B. . là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố 8 T định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau C. . những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế 6 năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con T D. . lắc có độ cứng bằng 4 A. 50 N/m. 50. (CĐ): Một con lắc lò xo dao động đều hòa với B. 100 N/m. tần số 2f . Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn C. 25 N/m. 1 theo thời gian với tần số f bằng D. 200 N/m. 2 45. (ĐH): Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận A. 2f1 . tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy = 3,14 . Tốc độ trung f B. 1 . bình của vật trong một chu kì dao động là 2 A. 20 cm/s C. f . B. 10 cm/s 1 D. 4 f . C. 0. 1 D. 15 cm/s. 51. (CĐ): Một vật dao động đều hòa dọc theo trục 46. (ĐH): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng giữa động năng và cơ năng của vật là 3 (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc A. . của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của 4 con lắc là 1 B. . A. 6 cm 4 B. 62cm 4 C. . C. 12 cm 3 D. 12 2 cm 1 2 D. . 47. (ĐH): Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s , 2 một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có - 7 -
  8. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh 52. (CĐ): Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy =2 10 . Khối lượng chiều dài đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. vật nhỏ bằng Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì A. 400 g. dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Chiều dài bằng B. 40 g. A. 2 m. C. 200 g. B. 1 m. D. 100 g. C. 2,5 m. 58. (CĐ): Một con lắc vật lí là một vật rắn có khối D. 1,5 m. lượng m = 4 kg dao động điều hòa với chu kì T=0,5s. 53. (CĐ): Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò Khoảng cách từ trọng tâm của vật đến trục quay của xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với nó là d = 20 cm. Lấy g = 10 m/s2 và 2=10. Mômen biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi quán tính của vật đối với trục quay là viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của A. 0,05 kg.m2. con lắc bằng B. 0,5 kg.m2. A. 0,64 J. C. 0,025 kg.m2. B. 3,2 mJ. D. 0,64 kg.m2. C. 6,4 mJ. 59. (ĐH): Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm D. 0,32 J. dao động điều hòa có độ lớn 54. (CĐ): Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động cân bằng. 3 năng bằng lần cơ năng thì vật cách vị trí cân bằng B. tỉ lệ với bình phương biên độ. 4 C. không đổi nhưng hướng thay đổi. một đoạn. D. và hướng không đổi. A. 6 cm. 60. (ĐH): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng B. 4,5 cm. giảm liên tục theo thời gian là C. 4 cm. A. biên độ và gia tốc D. 3 cm. B. li độ và tốc độ 55. (CĐ): Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi C. biên độ và năng lượng có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2. Khi ôtô đứng yên D. biên độ và tốc độ thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu 61. (ĐH): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường nằm lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0 nhỏ. Lấy ngang với giá tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển của con lắc xấp xỉ bằng động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động A. 2,02 s. năng bằng thế năng thì li độ góc của con lắc bằng B. 1,82 s. A. 0 . C. 1,98 s. 3 D. 2,00 s. 56. (CĐ): Chuyển động của một vật là tổng hợp của B. 0 . hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này 2 có phương trình lần lượt là x = 3cos10t (cm) và x = − 1 2 C. 0 . 4sin(10)t + (cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại 2 2 − D. 0 . bằng 3 A. 7 m/s2. 62. (ĐH): Một chất điểm dao động điều hòa với chu B. 1 m/s2. kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí C. 0,7 m/s2. −A D. 5 m/s2. biên có li độ x = A đến vị trí x = , chất điểm có 57. (CĐ): Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò 2 xo nhẹ có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động đều hòa tốc độ trung bình là 6A theo phương ngang với phương trình A. . x= A cos(wt + ). Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. T 9A Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động B. . 2T - 8 -
  9. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh 3A D. 1,99 s C. . 2T 67. (ĐH): Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động 4A điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí D. . cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa T độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế 63. (ĐH): Một con lắc lò xo dao động điều hòa với năng của vật là chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, 1 khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia A. . 2 2 T 2 tốc không vượt quá 100 cm/s là . Lấy =10. Tần B. 3. 3 C. 2. số dao động của vật là 1 A. 4 Hz. D. . B. 3 Hz. 3 C. 2 Hz. D. 1 Hz. 2011 64. (ĐH): Dao động tổng hợp của hai dao động điều 68. (CĐ): Hình chiếu của một chất điểm chuyển hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ động tròn đều lên một đường kính quỹ đạo có chuyển 5 động là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai xt=−3cos( ) (cm). Biết dao động thứ nhất có ? 6 A. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc phương trình li độ xt1 =+5cos() (cm). Dao động của chuyển động tròn đều. 6 B. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của thứ hai có phương trình li độ là chuyển động tròn đều. A. xt=+8cos() (cm). C. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn 2 6 bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. B. xt=+2cos() (cm). 2 6 D. Tốc độ cực đại của dao động điều hòa bằng tốc độ 5 dài của chuyển động tròn đều. C. xt=−2cos() (cm). 2 6 69. (CĐ): Vật dao động tắt dần có 5 A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. D. xt2 =−8cos() (cm). B. thế năng luôn giảm theo thời gian. 6 C. li độ luôn giảm dần theo thời gian 65. (ĐH): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. 0,02 kg và lò xo có độ cứng 1 N/m. Vật nhỏ được đặt 70. (CĐ): Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ nào sau đây đúng? số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban đầu A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ để 2 hòa. con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s . Tốc độ lớn B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ nhất vật nhỏ đạt được trong quá trình dao động là thuộc vào biên độ dao động. A. 1 0 3 0 cm/s. C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn B. 2 0 6 cm/s. hướng về vị trí cân bằng. C. 402 cm/s. D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. D. 40 3 cm/s. 71. (CĐ): Độ lệch pha của hai dao động điều hòa 66. (ĐH): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cùng phương, cùng tần số và ngược pha nhau là cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = +5.10-6C được coi là điện tích điểm. Con lắc dao A. (2k + 1) (với k = 0, ±1, ±2, ). 2 động điều hoà trong điện trường đều mà vectơ cường B. (21)k + (với k = 0, ±1, ±2, ). độ điện trường có độ lớn E = 104V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, = 3,14. Chu kì C. kπ (với k = 0, ±1, ±2, ). dao động điều hoà của con lắc là D. 2kπ (với k = 0, ±1, ±2, ). A. 0,58 s 72. (CĐ): Một con lắc đơn dao động điều hòa với B. 1,40 s biên độ góc 0 . Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng. C. 1,15 s - 9 -
  10. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh Ở vị trí con lắc có động năng bằng thế năng thì li độ A. 3s góc của nó bằng: B. 32 s 0 1 A. C. s 2 3 0 1 B. D. s 3 2 C. 0 77. (ĐH): Khi nói về một vật dao động điều hòa, 2 phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa 0 D. theo thời gian. 3 B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời 73. (CĐ): Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp gian. của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. này có phương trình là x A= t c o s và 11 D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. xAt22=+cos  . Gọi E là cơ năng của vật. Khối 2 78. (ĐH): Một chất điểm dao động điều hòa trên lượng của vật bằng: trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc 2E độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 A. cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3 cm/s2. Biên  222 AA+ 12 độ dao động của chất điểm là E B. A. 5 cm. 222  AA12+ B. 4 cm. E C. 10 cm. C. D. 8 cm.  2AA 2+ 2 ( 12) 79. (ĐH): Một chất điểm dao động điều hòa theo 2E 2 D. 222 phương trình x = 4cos t (x tính bằng cm; t tính  ( AA12+ ) 3 74. (CĐ): Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ khối bằng s). Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x lượng 500g và lò xo có độ cứng 50N/m. Cho con lắc = -2 cm lần thứ 2011 tại thời điểm dao động điều hòa trên phương nằm ngang. Tại thời A. 3015 s. điểm vận tốc của quả cầu là 0,1 m/s thì gia tốc của nó B. 6030 s. 2 C. 3016 s. là - 3 m/s . Cơ năng của con lắc là: D. 6031 s. A. 0,04 J 80. (ĐH): Một chất điểm dao động điều hòa trên B. 0,02 J trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở C. 0,01 J vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong D. 0,05 J khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí 75. (CĐ): Một vật dao động điều hòa có chu kì 2 s, có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc 1 độ của nó bằng năng bằng lần thế năng là 3 A. 18,84 cm/s. A. 26,12 cm/s. B. 20,08 cm/s. B. 7,32 cm/s. C. 25,13 cm/s. C. 14,64 cm/s. D. 12,56 cm/s. D. 21,96 cm/s. 76. (CĐ): Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m 81. (ĐH): Một con lắc đơn được treo vào trần một dao động điều hòa với biên độ góc rad tại nơi có thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi 20 lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kì 2 2 gia tốc trọng trường g = 10m/ s . Lấy = 10. Thời dao động điều hòa của con lắc là 2,52 s. Khi thang máy gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia 3 tốc cũng có độ lớn a thì chu kì dao động điều hòa của trí có li độ góc rad là 40 con lắc là 3,15 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là - 10 -
  11. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh A. 2,96 s. dụng của trọng lực, khi ma sát không đáng kể thì chu B. 2,84 s. kì dao động nhỏ của con lắc C. 2,61 s. A. không phụ thuộc vào gia tốc trọng tường tại vị trí D. 2,78 s. con lắc dao động 82. (ĐH): Dao động của một chất điểm có khối B. phụ thuộc vào biên độ dao động của con lắc lượng 100 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa C. phụ thuộc vào khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn cùng phương, có phương trình li độ lần lượt là x1 = đến trục quay của nó 5cos10t và x2 = 10cos10t (x1 và x2 tính bằng cm, t tính D. không phụ thuộc vào momen quán tính của vật rắn bằng s). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của đối với trục quay của nó chất điểm bằng 87. (ĐH): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu A. 0,1125 J. cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng B. 225 J. không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên C. 112,5 J. dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì D. 0,225 J. tần số sóng trên dây là 83. (ĐH): Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm A. 252 Hz. ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn B. 126 Hz. với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo C. 28 Hz. bị nén 8 cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối D. 63 Hz. lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo 2012 phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm 88. (CĐ): Khi một vật dao động điều hòa, chuyển lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển giữa hai vật m1 và m2 là động A. 4,6 cm. A. nhanh dần đều. B. 2,3 cm. B. chậm dần đều. C. 5,7 cm. C. nhanh dần. D. 3,2 cm. D. chậm dần. 84. (ĐH): Một chất điểm dao động điều hòa trên 89. (CĐ): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện dụng của ngoại lực F = F0cos ft (với F0 và f không được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với là tốc độ là 4 0 3 cm/s. Lấy = 3,14. Phương trình dao A. f. động của chất điểm là B. f. C. 2 f. A. x6cos(20t)=− (cm) 6 D. 0,5f. 90. (CĐ): Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại B. x4cos(20t)=+ (cm) cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao 3 động của con lắc đơn lần lượt là , và T , T . 1 2 1 2 C. x4cos(20t)=− (cm) T 1 3 Biết 1 = .Hệ thức đúng là T 2 D. x6cos(20t)=+ (cm) 2 6 A. 1 = 2 85. (ĐH): Một con lắc đơn đang dao động điều hòa 2 với biên độ góc 0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây B. 1 = 4 2 nhỏ nhất. Giá trị của 0 là 0 1 A. 3,3 C. 1 = 0 B. 6,6 2 4 C. 5,60 1 1 0 D. = D. 9,6 2 86. (ĐH – 2011): Con lắc vật lí là một vật rắn quay 2 được quanh một trục nằm ngang cố định. Dưới tác 91. (CĐ): Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? - 11 -
  12. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ B. TT22− . cực đại. 12 TT B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều C. 12 nhau khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng. TT12− C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân D. TT22+ . bằng. 12 D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều 96. (CĐ): Dao động của một vật là tổng hợp của hai nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng. dao động cùng phương có phương trình lần lượt là 92. (CĐ): Một vật dao động điều hòa với biên độ A x1=Acost và x2 = Asint. Biên độ dao động của vật và cơ năng W. Mốc thế năng của vật ở vị trí cân bằng. là 2 Khi vật đi qua vị trí có li độ A thì động năng của vật A. 3 A. 3 B. A. là C. 2 A. 5 A. W. D. 2A. 9 97. (CĐ): Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối 4 lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động B. W. 9 điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng 2 thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ - C. W. 9 40 cm/s đến 40 3 cm/s là 7 D. W. A. s. 9 40 93. (CĐ): Một vật dao động điều hòa với biên độ A B. s. và tốc độ cực đại vmax. Tần số góc của vật dao động là 120 v A. m a x . C. . A 20 v B. m a x . D. s. A 60 98. (CĐ): Một vật dao động điều hòa với tần số góc vmax C. . 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó có tốc độ là 25 2 A cm/s. Biên độ giao động của vật là v D. m a x . A. 5,24cm. 2A B. 52cm 94. (CĐ): Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của C. 53cm các vật lần lượt là x1 = A1cost (cm) và x2 = A2sint D. 10 cm (cm). Biết 64 x2 + 36 x2 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, 99. (ĐH): Một chất điểm dao động điều hòa trên 1 2 trục Ox. Véc tơ gia tốc của chất điểm có vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x = 3cm với vận tốc 1 A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng v = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng 1 về VTCB A. 24 3 cm/s. B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về VTCB B. 24 cm/s. C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra C. 8 cm/s. biên. D. 8 3 cm/s. D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng, luôn cùng 95. (CĐ): Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn chiều với vectơ vận tốc 100. (ĐH): Hai dao động cùng phương lần lượt có có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kì T1; con lắc đơn có chiều dài ( < ) dao động điều hòa phương trình x1 = Atcos() + (cm) và x2 = 2 2 1 6 với chu kì T2. Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều 6cos( t − ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao dài - dao động điều hòa với chu kì là 2 TT động này có phương trình x=+ Acos( t ) (cm). A. 12 . TT+ Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu 12 thì - 12 -
  13. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh đường thẳng song song kề nhau và song song với trục A. =− rad. 6 tọa độ Ox. Vị trí cân bằng của M và của N đều ở trên B. = rad. một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Biên độ của M là 6 cm, của N là 8 cm. Trong quá trình C. =− rad. 3 dao động, khoảng cách lớn nhất giữa M và N theo D. = 0.rad phương Ox là 10 cm. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Ở thời điểm mà M có động năng bằng thế năng, tỉ số 101. (ĐH): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con động năng của M và động năng của N là lắc lò xo treo thẳng đứng đang dao động điều hòa. Biết 4 tại VTCB của vật độ dãn của lò xo là l. Chu kì dao A. . 3 động của con lắc này là: 3 B. . 1 g A. . 4 l 9 2 C. . g 16 B. 2 16 l D. . 9 l C. 106. (ĐH): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo g phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. D. 2 Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của 102. (ĐH): Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? lò xo có độ lớn 53N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất A. Li độ và tốc độ. mà vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là B. Biên độ và tốc độ. A. 40 cm. C. Biên độ và cơ năng. B. 60 cm. D. Biên độ và gia tốc. C. 80 cm. 103. (ĐH): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ D. 115 cm. cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao 107. (ĐH): Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều động điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100 g mang điện tích T 2.10-5 C. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+ vật có 4 với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng ngang và có độ lớn 5.104 V/m. Trong mặt phẳng thẳng A. 0,5 kg đứng đi qua điểm treo và song song với vectơ cường B. 1,2 kg độ điện trường, kéo vật nhỏ theo chiều của vectơ C. 0,8 kg cường độ điện trường sao cho dây treo hợp với vectơ D. 1,0 kg gia tốc trong trường g một góc 54o rồi buông nhẹ cho 104. (ĐH): Một chất điểm dao động điều hòa với chu con lắc dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là một chu kì, v là tốc độ tức thời của chất điểm. Trong A. 0,59 m/s. một chu kì, khoảng thời gian mà vv TB là B. 3,41 m/s. 4 C. 2,87 m/s. T A. D. 0,50 m/s. 6 108. (ĐH): Một vật nhỏ có khối lượng 500 g dao 2T B. động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có 3 biểu thức F = - 0,8cos 4t (N). Dao động của vật có biên T C. độ là 3 A. 6 cm T D. B. 12 cm 2 C. 8 cm 105. (ĐH): Hai chất điểm M và N có cùng khối D. 10 cm lượng, dao động điều hòa cùng tần số dọc theo hai 109. (ĐH): Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài 1 m, dao động với - 13 -
  14. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh biên độ góc 600. Trong quá trình dao động, cơ năng 116. (CĐ): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo của con lắc được bảo toàn. Tại vị trí dây treo hợp với trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4 cm và tần phương thẳng đứng góc 300, gia tốc của vật nặng của số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương con lắc có độ lớn là trình dao động của vật là A. 1232 cm/s2 A. x = 4cos(20 t + ) cm. B. 500 cm/s2 B. x = 4cos20 t cm. 2 C. 732 cm/s C. x = 4cos(20 t – 0,5 ) cm. 2 D. 887 cm/s D. x = 4cos(20 t + 0,5 ) cm. 117. (CĐ): Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng 2013 tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí 110. (CĐ): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả A. 4 s. nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều B. 2 s. hòa. Lấy 2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo C. 1 s. không dãn là D. 3 s. A. 0,05 s. 111. (CĐ): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng B. 0,13 s. k và vật nhỏ có khối lượng 250 g, dao động điều hòa C. 0,20 s. dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở D. 0,10 s. li độ -2cm, vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là 118. (CĐ): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con A. 120 N/m. lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì B. 20 N/m. 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 thì con lắc C. 100 N/m. dao động với chu kì là D. 200 N/m. A. 1,42 s. 112. (CĐ): Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao B. 2,00 s. động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy 2 = 10. Khối C. 3,14 s. lượng vật nhỏ của con lắc là D. 0,71 s. A. 12,5 g. 119. (CĐ): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là B. 5,0 g. và , được treo ở trần một căn phòng, dao động C. 7,5 g. 1 2 D. 10,0 g. điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số 113. (CĐ): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo 2 bằng phương trình x= Acos10 t (t tính bằng s). Tại t=2s, 1 pha của dao động là A. 0,81. A. 10 rad. B. 1,11. B. 40 rad. C. 1,23. C. 20 rad. D. 0,90. D. 5 rad. 120. (CĐ): Hai dao động điều hòa cùng phương, 114. (CĐ): Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5cm và 6,0 cm; động điều hòa với chu kì 0,5 s và biên độ 3cm. Chọn lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là này có biên độ bằng A. 0,36 mJ. A. 1,5cm. B. 0,72 mJ. B. 7,5cm. C. 0,18 mJ. C. 5,0cm. D. 0,48 mJ. D. 10,5cm. 115. (CĐ): Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động 121. (ĐH): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy 2=10. độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng 4 s là: A. 8 N. A. 8 cm. B. 6 N. B. 16 cm. C. 4 N. C. 64 cm. D. 2 N. D. 32 cm. - 14 -
  15. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh 122. (ĐH): Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao C. 0,104 s. động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy D. 0,167 s. =2 10 . Chu kì dao động của con lắc là: 128. (ĐH): Hai dao động đều hòa cùng phương, cùng A. 1s . tần số có biên độ lần lượt là A1 =8 cm, A2 =15 cm và B. 0,5s. lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của hai dao C. 2,2s. 2 D. 2s. động này có biên độ bằng 123. (ĐH): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một A. 7 cm. quỹ đạo thẳng dài 12 cm. Dao động này có biên độ là B. 11 cm. A. 3 cm. C. 17 cm. B. 24 cm. D. 23 cm. C. 6 cm. 129. (ĐH): Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối D. 12 cm. lượng 100g và lò xo có độ cứng 40 N/m được đặt trên 124. (ĐH): Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động mặt phẳng ngang không điều hòa với chu kì 0,2 s và cơ năng là 0,18 J (mốc ma sát. Vật nhỏ đang thế năng tại vị trí cân bằng); lấy =2 10 . Tại li độ 32 nằm yên ở vị trí cân cm, tỉ số động năng và thế năng là bằng, tại t = 0, tác dụng lực F = 2 N lên vật nhỏ (hình A. 3 . vẽ) cho con lắc dao động điều hòa đến thời điểm t = B. 4 . 3 C. 2 . s thì ngừng tác dụng lực F. Dao động điều hòa của con D. 1. lắc sau khi không còn lực F tác dụng có giá trị biên độ 125. (ĐH): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo gần giá trị nào nhất sau đây? trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = A. 9 cm. 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương B. 11 cm. trình dao động của vật là C. 5 cm. A. x5cos(t)= − (cm). D. 7 cm. 2 130. (ĐH): Gọi M, N, I là các điểm trên một lò xo nhẹ, được treo thẳng đứng ở điểm O cố định. Khi lò B. x5cos(2t)= − (cm). 2 xo có chiều dài tự nhiên thì OM = MN = NI = 10 cm. Gắn vật nhỏ vào đầu dưới I của lò xo và kích thích để C. x5cos(2t)= + (cm). 2 vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Trong quá trình dao động, tỉ số độ lớn lực kéo lớn nhất và độ D. x5cos(t)= + (cm). 2 lớn lực kéo nhỏ nhất tác dụng lên O bằng 3; lò xo giãn 126. (ĐH): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là đều; khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm M và N là 12 2 81 cm và 64 cm được treo ở trần một căn phòng. Khi cm. Lấy = 10. Vật dao động với tần số là các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng, đồng A. 2,9 Hz. thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho B. 3,5 Hz. hai con lắc dao động điều hòa với cùng biên độ góc, C. 1,7 Hz. trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi t là D. 2,5 Hz. khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc 131. (ĐH): Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị t gần giá là m1 = 300 g dao động điều hòa với chu kì 1s. Nếu trị nào nhất sau đây? thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối A. 8,12 s. lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị B. 2,36 s. m2 bằng C. 7,20 s. A. 100 g. D. 0,45 s. B. 150g. 127. (ĐH): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo C. 25 g. phương trình x = A cos4 t (t tính bằng s). Tính từ t=0, D. 75 g. khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại là 2014 A. 0,083 s. 132. (CĐ): Một chất điểm dao động điều hòa với biên B. 0,125 s. độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là - 15 -
  16. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh A. 10 cm/s. lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 44 cm. Lấy g = B. 40 cm/s. 10 m/s2; =2 10 . Chiều dài tự nhiên của lò xo là C. 5 cm/s. A. 40 cm. D. 20 cm/s. B. 36 cm. 133. (CĐ): Một con lắc đơn dạo động điều hòa với C. 38 cm. tần số góc 4 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường D. 42 cm. 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là 140. (CĐ): Hai dao động điều hòa có phương trình A. 81,5 cm. x A= t c o s và x A= t c o s được biểu diễn B. 62,5 cm. 111 222 C. 50 cm. trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng băng D. 125 cm. A A hai vectơ quay 1 và 2 Trong cùng một khoảng thời 134. (CĐ): Cho hai dao động điều hòa cùng phương gian, góc mà hai vectơ và A2 quay quanh O lần có phương trình x1 = 3cos10 t (cm) và x2=4cos(10 t + 0,5 ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này 1 lượt là 1 và 2 = 2,5 . Tỉ số là có biên độ là 2 A. 1 cm. A. 2,0. B. 3 cm. B. 2,5. C. 5 cm. C. 1,0. D. 7 cm. D. 0,4. 135. (CĐ): Dùng một thước có chia độ đến milimét 141. (CĐ): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo đo 5 lần khoảng cách d giữa hai điểm A và B đều cho phương ngang với biên độ 4cm, mốc thế năng ở vị trí cùng một giá trị là 1,345 m. Lấy sai số dụng cụ là một cân bằng. Lò xo của con lắc có độ cứng 50 N/m. Thế độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo được viết là năng cực đại của con lắc là A. d =(13452) mm. A. 0,04 J. B. d =(1,3450,001) m. B. 10-3 J. -3 C. d =(13453) mm. C. 5.10 J. D. d =(1,345 0,0005) m. D. 0,02 J. 142. (CĐ): Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng 136. (CĐ): Trong hệ tọa độ vuông góc xOy, một chất trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự điểm chuyển động tròn đều quanh O với tần số 5 Hz. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox dao động điều nhiên , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động hòa với tần số góc điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đây đúng? A. 31,4 rad/s. g A. = B. 15,7 rad/s. C. 5 rad/s. m D. 10 rad/s. B. = 137. (CĐ): Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn k dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g = 10 m/s2, k 2 C. = =10 . Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 m cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là A. 2,0 s. D. = B. 2,5 s. g C. 1,0 s. 143. (CĐ): Theo quy ước, số 12,10 có bao nhiêu chữ D. 1,5 s. số có nghĩa? 138. (CĐ): Một vật dao động cưỡng bức do tác dụng A. 1. của ngoại lực F0,5cos10t= (F tính bằng N, t tính B. 4. bằng s). Vật dao động với C. 2. A. tần số góc 10 rad/s. D. 3. B. chu kì 2 s. 144. (ĐH): Một vật dao động điều hòa với phương C. biên độ 0,5 m. trình x= 5cos t ( cm ) . Quãng đường vật đi được D. tần số 5 Hz. trong một chu kì là 139. (CĐ): Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao A. 10 cm. động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con B. 5 cm. - 16 -
  17. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh C. 15 cm. B. 37 N/m. D. 20 cm. C. 20 N/m. 145. (ĐH): Một chất điểm dao động điều hòa với D. 25 N/m. phương trình x= 6cos t (x tính bằng cm, t tính bằng 151. (ĐH): Một con lắc đơn dao động điều hòa với s). Phát biểu nào sau đây đúng? biên độ góc 0,1 rad; tần số góc 10 rad/s và pha ban đầu A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s. 0,79 rad. Phương trình dao động của con lắc là B. Chu kì của dao động là 0,5 s. A. = −0,cos(,)() 120t079rad . C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2. B. =+0110t079rad,cos(,)() . D. Tần số của dao động là 2 Hz. C. = +0,cos(,)() 120t079rad . 146. (ĐH): Một vật có khối lượng 50 g, dao động D. =−0110t079rad,cos(,)() . điều hòa với biên độ 4 cm và tần số góc 3 rad/s. Động 152. (ĐH): Một vật dao động cưỡng bức dưới tác năng cực đại của vật là dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số A. .7,2 J. f. Chu kì dao động của vật là B. 3,6.104J. 1 C. 7,2.10-4J. A. . D. 3,6 J. 2f 2 147. (ĐH): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một B. . quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm f vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi C. 2f. 1 gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có D. . tốc độ trung bình là f A. 27,3 cm/s. 153. (ĐH): Cho hai dao động điều hòa cùng phương B. 28,0 cm/s. với các phương trình lần lượt là x1=A1cos(ωt+0,35) C. 27,0 cm/s. cm và x2=A2cos(ωt–1,57) cm. Dao động tổng hợp của D. 26,7 cm/s. hai dao động này có phương trình là x=20cos(ωt+φ) 148. (ĐH): Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật cm. Giá trị cực đại của (A1 + A2) gần giá trị nào nhất nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo sau đây? phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. A. 25 cm. B. 20 cm. Từ thời điểm t1 = 0 đến t2 = s, động năng của con C. 40 cm. 48 D. 35 cm. lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t , thế năng của con lắc bằng 0,064 J. 2 2015 Biên độ dao động của con lắc là 154. Một vật nhỏ dao động theo phương trình A. 5,7 cm. (cm). Pha ban đầu của dao động B. 7,0 cm. x5cos(t0,5)=+ C. 8,0 cm. là D. 3,6 cm. A. 0 ,5 . 149. (ĐH): Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố B. 0,25 . định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với C. . chu kì 1,2 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian D. 1,5 . lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian 155. Một chất điểm dao động theo phương trình mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là x= 6cos t (cm). Dao động của chất điểm có biên độ A. 0,2 s. là B. 0,1 s. A. 6 cm. C. 0,3 s. B. 2 cm. D. 0,4 s. C. 12 cm. 150. (ĐH): Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo D. 3 cm. phương ngang với tần số góc . Vật nhỏ của con lắc 156. Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua dao động điều hòa theo phương ngang với phương vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = trình x= Acos t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân 0,95 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn v = bằng. Cơ năng của con lắc là −x lần thứ 5. Lấy =2 10 . Độ cứng của lò xo là A. 85 N/m. - 17 -
  18. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh 1 161. Tại nơi có g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều A. mA 2 . 2 dài dây treo 1 m, đang dao động điều hòa với biên độ 1 góc 0,1 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của B. mA22. 2 con lắc có tốc độ là C. mA22. A. 2,7 cm/s. D. mA 2 . B. 27,1 cm/s. 157. Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo C. 1,6 cm/s. phương trình x= 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng D. 15,7 cm/s. s). Động năng cực đại của vật bằng 162. Hai dao động có phương trình lần lượt là: A. 32 mJ. x1=5cos(2πt+0,75π) cm và x2=10cos(2πt+0,5π) cm. B. 64 mJ. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng C. 16 mJ. A. 0,25π. D. 128 mJ. B. 0,75π. 158. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng C. 0,5π. m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa D. 1,25π. với tần số góc là 163. Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc k A. 2 . độ cực đại của chất điểm m 2 là 4 (cm/s). Không m kể thời điểm t = 0, thời B. . k điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là m C. 2 . A. 4,0 s. k B. 3,25 s. k C. 3,75 s. D. . D. 3,5 s. m 159. Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành 2016 ba lò xo có chiều dài tự nhiên là (cm), ( -10) (cm) 164. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc và ( -20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần số tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc dao động của con lắc là có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2s; 3s và T. 1 A. . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài 2g tự nhiên của nó. Giá trị của T là 1g A. 1,00 s. B. . B. 1,41 s. 2 C. 1,50 s. g D. 1,28 s. C. 2 . 160. Một lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m, đầu trên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vào vặt nhỏ D. 2 . A có khối lượng 100g; vật A được nối với vật nhỏ B g có khối lượng 100g bằng một sợi dây mềm, mảnh, 165. Một chất điểm dao động có phương trình nhẹ, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, x=10cos(15t + ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20 cm rồi điểm này dao động với tần số góc là thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng A. 20 rad/s. không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì B. 5 rad/s. bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g C. 10 rad/s. = 10 m/s2. Khoảng thời gian từ khi vật B bị tuột khỏi D. 15 rad/s. dây nối đến khi rơi đến vị trí được thả ban đầu là 166. Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động A. 0,30 s. cưỡng bức. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi B. 0,68 s. A. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động C. 0,26 s. riêng của hệ dao động. D. 0,28 s. - 18 -
  19. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh B. chu kì của lực cưỡng lớn hơn chu kì dao động riêng động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ của hệ dao động. 5 cm thì P’ là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên riêng của hệ dao động. độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng gian 0,2 s bằng của hệ dao động. A. 2,25 m/s. 167. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường B. 1,25 m/s. tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình C. 1,5 m/s. chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng D. 1,0 m/s. quỹ đạo có tốc độ cực đại là 172. Hai con lắc lò xo giống hệt nau đặt trên cùng A. 15 cm/s. mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ B. 25 cm/s. hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là C. 50 cm/s. 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí D. 250 cm/s. cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất 168. Cho hai dao động cùng phương, có phương trình là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ hai là 0,24 J. Khi lần lượt là x1 = 10cos(100 t – 0,5 )(cm), x2 = thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng 10cos(100 t + 0,5 )(cm). Độ lệch pha của hai dao của con lắc thứ hai là động có độ lớn là A. 0,32 J. A. 0,5 . B. 0,08 J. B. . C. 0,01 J. C. 0. D. 0,31 J. D. 0,25 . 173. Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực 2 169. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là 2 m ( s/ ) . Chọn phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t đôi thì tần số dao động điều hòa của con lắc = 0). chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang A. tăng 2 lần. 2 B. không đổi. tăng. Chất điểm có gia tốc bằng (/)ms lần đầu tiên C. giảm 2 lần. ở thời điểm D. tăng 2 lần. A. 0,35 s. 170. Cho hai vật dao B. 0,15 s. động điều hòa dọc theo C. 0,10 s. hai đường thẳng cùng D. 0,25 s. song song với trục Ox. 174. Một con lắc lò xo teo vào một điểm cố định, dao Vị trí cân bằng của mỗi động điều hòa theo phuong thẳng đứng. Tại thời điểm vật nằm trên đường lò xo dãn 2 cm, tốc độ của vật là 45v (cm/s); tại thời thẳng vuôn góc với điểm lò xo dãn 4 cm, tốc độ của vật là 62v (cm/s); trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, tại thời điểm lò xo dãn 6 cm, tốc độ của vật là 36v đường (1) là đồ thị biểu (cm/s). Lấy g = 9,8 m/s2. Trong một chu kì, tốc độ diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường trung bình của vật trong khoảng thời gian lò xo bị dãn (2) la đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ? độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác A. 1,21 m/s. dụng lên hai vật trong quá trình dao động là bằng nhau. B. 1,43 m/s. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật C. 1,52 m/s. 1 là D. 1,26 m/s. A. 1/27. B. 3 . 2017 - ĐỀ 201 C. 27. 175. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu D. 1/3. nào sau đây sai? 171. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất biên độ của lực cưỡng bức. điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao tần số của lực cưỡng bức. - 19 -
  20. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số Wđh của lò xo vào thời gian t. Khối lượng của con lắc của lực cưỡng bức. gần nhất giá trị nào sau đây? D. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số A. 0,65 kg. riêng của hệ dao động. B. 0,35 kg. 176. Véc tơ vận tốc của một vật dao động điều hòa C. 0,55 kg. luôn D. 0,45 kg. A. hướng ra xa vị trí cân bằng. 182. Tiến hành thí nghiệm do gia tốc trọng trường B. cùng hướng chuyển động. bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con C. hướng về vị trí cân bằng. lắc là (119 ± 1) (m/s2). Chu kì dao động nhỏ của nó là D. ngược hướng chuyển động. (2,20 ± 0,01) (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số 177. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh làm thí nghiệm là vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên A. g = 9,7 ± 0,1 m/s2. vật theo li độ x là B. g = 9,8 ± 0,1 m/s2. A. F = k.x. C. g = 9,7 ± 0,2 m/s2. B. F = - kx. D. g = 9,8 ± 0,2 m/s2. 1 C. F = kx2 . 2 2017 - ĐỀ 202 1 183. Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát D. F = − kx. 2 biểu nào sau đây đúng? 178. Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ B. Gia tốc cùa vật luôn giảm dần theo thời gian. dao động tổng hợp của hai dao động này là C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. A. A1 + A2 . 184. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Lực A − A B. 1 2 . kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc có độ lởn tỉ lệ A2 − A2 . thuận với C. 1 2 A. độ lớn vận tốc của vật. D. A2 + A2 . B. độ lớn li độ của vật. 1 2 C. biên độ dao động của con lắc. 179. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có D. chiều dài lò xo của con lắc. độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi 185. Một chất điểm có khối lượng m đang dao động pha dao động là π/2 thì vận tốc của vật là -20 3 cm/s. điều hòa. Khi chất điểm có vận tốc v thì động năng Lấy π2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động của nó là năng của con lắc là A. mv2 . 2 A. 0,36 J. B. mv . B. 0,72 J. 2 C. 0,03 J. C. vm2 . D. 0,18 J. vm2 D. . 180. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng 2 chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. 186. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình Gọi m1, F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. thời gian t . Tần số góc của dao động là Biết m1 + m2 = 1,2 kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là A. l0 rad/s. A. 720 g. B. 10π rad/s. B. 400 g. C. 5π rad/s. C. 480 g. D. 5 rad/s. D. 600 g. 187. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường 181. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định ở bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Cho con lắc lắc là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,00 dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên ± 0,01 (s). Lấy π2 = 9,87 và bỏ qua sai số của số π. Gia là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là - 20 -
  21. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh A. g = 9,7 ± 0,1 (m/s2). 192. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ, B. g = 9,7 ± 0,2 (m/s2). đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. C. g = 9,8 ± 0,1 (m/s2). Động năng của con lắc đạt giá trị cực tiểu khi D. g = 9,8 ± 0,2 (m/s2). A. lò xo không biến dạng. 188. Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng B. vật có vận tốc cực đại. khối lượng đang dao động điều hòa. Gọi 1 01,s 1 ,F và C. vật đi qua vị trí cân bằng. D. lò xo có chiều dài cực đại. 2 02,s 2 ,F lần lượt là chiều dài, biên độ, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và của con lắc thứ hai. 193. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật F1 Biêt 32== 2 1 ,2s 02 3s 01 . Ti số bằng F A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn li độ của vật. 2 B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tốc độ của vật. 4 A. C. luôn hướng ngược chiều chuyển động của vật. 9 D. luôn hướng theo chiều chuyển động của vật. 3 B. 194. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần 2 số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, 1 và 9 C. A2, 2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có pha 4 ban đầu được tính theo công thức 2 D. AcosAcos + 3 A. tan = 1122 . AsinAsin + 189. Một vật dao động theo phương trình x = 1122 AsinAsin + 5cos(5πt –π/3)(cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời B. tan = 1122 . điểm vật qua vị trí có li độ x = 2,5 cm lần thứ 2017 là AcosAcos1122 − A. 401,6 s. AsinAsin + C. tan = 1122 . B. 403,4 s. AcosAcos1122 + C. 401,3 s. A sinAsin − D. tan = 1122 . D. 403,5 s. AcosAcos + 190. Cho D , D và D là ba đao động điều hòa cùng 1122 1 2 3 195. Hình bên là đồ thị phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của D và D 1 2 biểu diễn sự phụ thuộc có phương trình x12 = 3 3 cos(ωt + π/2) (cm). Dao của vận tốc v theo thời động tổng hợp của D2 và D3 có phương trình x23 = gian t của một vật dao 3cosωt (cm). Dao động D1 ngược pha với dao động động điều hòa. Phương D3. Biên độ của dao động D2 có giá trị nhỏ nhất là trình dao động của vật là A. 2,6 cm. 3 20 B. 2,7 cm. A. x = cos( t + )(cm.) 8 3 6 C. 3,6 cm. 3 20 D. 3,7 cm. B. x = cos( t + )(cm.) 4 3 6 3 20 C. x = cos( t − )(cm). 8. 3 6 3 20 D. x = cos( t − )(cm) . 2017 - ĐỀ 203 4 3 6 191. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có 196. Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt độ cứng k dao động điều phẳng nằm ngang Gốc thế năng tại vị trí của vật mà hòa dọc theo trục Ox lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc quanh vị trí cân bằng O. bị mất đi (so với cơ năng ban đầu) trong hai dao động Biểu thức xác định lực toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào kéo về tác dụng lên vật ở sau đây? li độ x là F = - kx. Nếu F tính bằng niutơn (N), X tính A. 7%. bằng mét (m) thì k tính bằng B. 4%. 2 A. N.m . C. 10%. 2 B. N.m . D. 8%. C. N.m. D. N/m. - 21 -
  22. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh 197. Một con lắc đơn có chiều dài 1,92 m treo vào 1 g điểm T cố định. Từ vị trí cân bằng C. . . 2  O, kéo con lắc về bên phải đến A g rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi từ D. 2 . phải sang trái ngang qua B thì dây  vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được 202. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần minh họa bằng hình bên). Biết TD số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là A1 và A2. 0 = 1,28 m và 12==4 . Bỏ qua mọi ma sát. Lấy Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ g (m= / s22 ) . Chu kì dao động của con lắc là là A. 2,26 s. A. A1 − A2 . B. 2,61 s. B. A2 + A2 . C. 1,60 s. 1 2 2 2 D. 2,77 s. C. A1 − A2 . 198. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường D. A1 + A2 . bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài 203. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 con lắc đơn là 99 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó 2 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật là 2,00 ± 0,02 (s). Lấy π = 9,87 và bỏ qua sai số ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo của số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy 2 = làm thí nghiệm là 10. Giá trị của m là A. 9,8 ± 0,3 (m/s2). A. 100 g. B. 9,8 ± 0,2 (m/s2). B. 1 kg. C. 9,7 ± 0,2 (m/s2). C. 250 g. D. 9,7 ± 0,3 (m/s2). D. 0,4 kg. 199. Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh 204. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Hình vị trí cân bằng O. Vectơ gia tốc của vật bên là đồ thị biểu diễn A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật. sự phụ thuộc của động B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật. năng W của con lắc C. luôn hướng về vị trí cân bằng. đ D. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. theo thời gian t. Hiệu t2 − t1 có giá trị gần 2017 - ĐỀ 204 nhất với giá trị nào sau đây? 200. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có A. 0,27 s. độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại B. 0,24 s. vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ C. 0,22 s. x là D. 0,20 s. A. 2kx2 . 205. Một lò xo nhẹ có độ cứng 75 N/m, đầu trên của 1 lò xo treo vào một điểm cố định. Vật A có khối lượng B. kx2 . 2 0,1 kg được treo vào đầu dưới của lò xo. Vật B có khối 1 lượng 0,2 kg treo vào vật A nhờ một sợi dây mềm, C. kx. nhẹ, không dãn và đủ dài để khi chuyển động vật A và 2 vật B không va chạm nhau (hình bên). Ban đầu giữ vật D. 2kx. B để lò xo có trục thẳng đứng và dãn 9,66 cm (coi 201. Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều 9,66442 + ) rồi thả nhẹ. Lấy g = 10 m/s2 và 2 = hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là 10. Thời gian tính từ lúc thả vật B đến khi vật A dừng lại lần đầu là  A. 2 . A. 0,19 s. g B. 0,21 s. 1  C. 0,17 s. B. . . D. 0,23 s. 2 g 206. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài con - 22 -
  23. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh lắc đơn là 119 ± 1 (cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2 B. 2,20 ± 0,02 (s). Lấy 2 = 9,87 và bỏ qua sai số của 3 số π. Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm 5 C. thí nghiệm là 6 2 A. g = 9,8 ± 0,2(m/s ). 2 D. B. g = 9,8 ± 0,3(m/s ). 6 2 C. g = 9,7 ±0,3 (m/s ). 212. Cho cơ hệ như hình bên. Vật m khối lượng 100 2 D. g = 9,7 ±0,2 (m/s ). g có thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. 2018 - ĐỀ 201 Vật M khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số 207. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x ma sát μ = 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo = Acos(ωt + φ) (ω > 0). Tần số góc của dao động là dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song A. A với trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc B. ω. giữa hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ cho C. φ. m chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi lò xo trở về D. x. trạng thái có chiều 208. Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu dài tự nhiên lần thứ 3 nào sau đây sai? thì tốc độ trung bình A. Dao động cưỡng bức có chu kì luôn bằng chu kì của m là của lực cưỡng bức. A. 16,7 cm/s. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào B. 23,9 cm/s. biên độ của lực cưỡng bức. C. 29,1 cm/s. C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số D. 8,36 cm/s. riêng của hệ dao động. D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào 2018 - ĐỀ 202 tần số của lực cưỡng bức. 213. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Vận tốc 209. Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. của vật Dao động riêng của con lắc này có tần số góc là A. là hàm bậc hai của thời gian. A. 400 rad/s. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. 0,1π rad/s. C. luôn có giá trị không đổi. C. 20 rad/s. D. luôn có giá trị dương. D. 0,2π rad/s. 214. Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. 210. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 2 cm thì động hoàn có tần số f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ năng của vật là 0,48 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một thức nào sau đây đúng? đoạn 6 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Biên độ dao A. f = 2f0 . động của vật bằng B. f = f0. A. 8 cm. C. f = 4f0 . B. .14 cm. D. f = 0,5f0. C. cm. 215. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo D. 12 cm. phương ngang với biên độ 3 cm. Trong quá trình dao 211. Hai vật M1 động, chiều dài lớn nhất của lò xo là 25 cm. Khi vật và M2 dao động nhỏ của con lắc đi qua vị trí cân bằng thì chiều dài của điều hòa cùng tần lò xo là số. Hình bên là đồ A. 22 cm. thị biểu diễn sự phụ B. 31 cm. thuộc của li độ x C. 19 cm. của M1 và vận tốc D. 28 cm. v2 của M2 theo thời gian t. Hai dao động của M1 và M2 216. Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng lệch pha nhau O. Tại thời điểm t1, vật đi qua vị trí cân bằng. Trong A. khoảng thời gian từ thời điểm t1 đến thời điểm t2 = t1 1 3 + (s), vật không đổi chiều chuyển động và tốc độ của 6 - 23 -
  24. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh vật giảm còn một nửa. Trong khoảng thời gian từ thời A. (2n + 1) với n = 0, 1, 2 1 điểm t2 đến thời điểm t3 = t2 + (s), vật đi được quãng B. 2n với n = 0, 1, 2 6 đường 6 cm. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình C. (2n + 1) với n = 0, 1, 2 dao động là 2 A. 1,41 m/s. D. (2n + 1) với n = 0, 1, 2 B. 22,4 m/s. 4 C. 0,38 m/s. 221. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = D. 37,7 m/s. 3cos(πt + 0,5π) (cm) (t tính bằng giây). Tần số dao 217. Cho cơ hệ như động của con lắc này là hình bên. Vật m khối A. 2 Hz. lượng 100 g có thể B. 4π Hz. chuyển động tịnh tiến, C. 0,5 Hz. không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục D. 0,5π Hz. lò xo có k = 40 N/m. Vật M khối lượng 300 g có thể 222. Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa trượt trên m với hệ số ma sát μ = 0,2. Ban đầu, giữ m với tần số 0,5 Hz. Khi lực kéo về tác dụng lên vật là đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 cm, dây D (mềm, nhẹ, 0,1 N thì động năng của vật có giá trị 1 mJ. Lấy π2 = không dãn) song song với trục lò xo. Biết M luôn ở 10. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật nằm ngang. Lấy g A. 18,7 cm/s. = 10 m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ lúc B. 37,4 cm/s. thả đến khi lò xo trở về trạng thái có chiều dài tự nhiên C. 1,89 cm/s. lần thứ 2 thì tốc độ trung bình của m là D. 9,35 cm/s. A. 15,3 cm/s. 223. Cho cơ hệ B. 19,1 cm/s. như hình bên. C. 23,9 cm/s. Vật m khối D. 16,7 cm/s. lượng 100 g có 218. Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần thể chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng số. Hình bên là đồ thị nằm ngang dọc theo trục lò xo có k = 40 N/m. Vật M biểu diễn sự phụ khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát μ thuộc của li độ x1 của = 0,2. Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn 4,5 M1 và vận tốc v2 của cm, dây D (mềm, nhẹ, không dãn) song song với trục M2 theo thời gian t. lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa hai vật 2 Hai dao động của M2 nằm ngang. Lấy g = 10 m/s . Thả nhẹ cho m chuyển và M1 lệch pha nhau động. Tính từ lúc thả đến khi m đổi chiều chuyển động 5 lần thứ 3 thì tốc độ trung bình của m là A. . 6 A. 15,3 cm/s. B. 28,7 cm/s. B. . 6 C. 25,5 cm/s. D. 11,1 cm/s. C. . 3 224. Hai vật M1 và M2 2 dao động điều hòa cùng D. . tần số. Hình bên là đồ thị 3 biểu diễn sự phụ thuộc 2018 - ĐỀ 203 của li độ x1 của M1 và vận 219. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x tốc v2 của M2 theo thời = Acos(ωt + φ) (A > 0). Biên độ dao động của vật là gian t. Hai dao động của M1 và M2 lệch pha nhau A. A. A. . B. φ. 3 2 C. ω. B. . D. x. 3 220. Cho hai dao động điều hòa cùng phương và 5 C. . cùng tần số. Hai dao động này ngược pha nhau khi độ 6 lệch pha của hai dao động bằng - 24 -
  25. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh B. 19,1 cm/s. D. . 6 C. 28,7 cm/s. D. 33,4 cm/s. 2018 - ĐỀ 204 230. Hai vật M1 và M2 dao động điều hòa cùng tần 225. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng số. Hình bên là X1,v2 tần số. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đồ thị biểu diễn này có giá trị nhỏ nhất khi độ lệch pha cùa hai dao sự phụ thuộc X của li độ x1 của 1 động bằng 0 t( A. 2 n với n = 0, ± 1, ± 2 M1 và vận tốc s) v của M theo 2 2 V B. (2 1)n + với n = 0, ± 1, ± 2 thời gian t. Hai 2 2 C. (2 1)n + với n = 0, ± 1, ± 2 dao động của M1 và M2 lệch pha nhau A. . D. (2 1)n + với n = 0, ± 1, ± 2 3 4 226. Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh B. . vị trí cân bằng 0. Khi nói về gia tốc của vật, phát biểu 6 5 nào sau đây sai? C. . A. Gia tốc có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ của vật. 6 2 B. Vectơ gia tốc luôn cùng hướng với vectơ vận tốc. D. C. Vectơ gia tốc luôn hướng về vị tri cân bằng. 3 D. Gia tốc luôn ngược dấu với li độ của vật. 2019 227. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có 231. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x độ cứng 10 N/m, dao động điều hòa vói chu kì riêng 1 = Acos(ωt + φ). Vận tốc của vật được tính bằng công s. Khối lượngcủa vật là thức A. 100 g. A. v = -ωAsin(ωt + φ). B. 250 g. B. v = ωAsin(ωt + φ). C. 200 g. C. v = -ωAcos(ωt + φ). D. 150 g D. v = ωAcos(ωt + φ) 228. Hai vật dao động điều hòa trên hai đường thẳng 232. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m cùng song song với trục Ox. Hình chiếu vuông góc của và lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa các vật lên trục Ox dao động với phương trình với chu kỳ là x1=10cos(2,5πt + π/4) (cm) và x2 = 10cos(2,5πt – π/4) k A. 2 (cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm hình chiếu m của hai vật cách nhau 10 cm lần thứ 2018 là k A. 806,9 s. B. . B. 403,2 s. m C. 807,2 s. m C. . D. 403,5 s. k 229. Cho hệ cơ như m hình bên. Vật m khối D. 2 lượng 100 g có thể k chuyển động tịnh tiến, không ma sát trên mặt phẳng 233. Tại một nơi trên mặt đất có g = 9,8m/s2, một con nằm ngang dọc theo trục lò xo có k= 40 N/m. Vật M lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ 0,9s, chiều dài khối lượng 300 g có thể trượt trên m với hệ số ma sát của con lắc là µ = 0,2 . Ban đầu, giữ m đứng yên ở vị trí lò xo dãn A. 480 cm. 4,5 cm, dây D mềm nhẹ, không dãn) song song với B. 38 cm. trục lò xo. Biết M luôn ở trên m và mặt tiếp xúc giữa C. 20 cm. hai vật nằm ngang. Lấy g = 10 m/s2 . Thả nhẹ cho m D. 16 cm. chuyển động. Tính từ lúc thả đến khi m đổi chiều 234. Dao động tổng hợp của một vật là tổng hợp của chuyển động lần thứ hai thì tốc độ trung bình của m hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là là: xt1 =+3cos(10 0,5 ) và x22=− Acos(10 t / 6) (A2 > A. 22,3 cm/s. - 25 -
  26. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh 0, t tính bằng giây). Tại t = 0, gia tốc của vật có độ lớn C. 0,5 s. là 150 3 cm/s2. Biên độ dao động là D. 8 s. A. 6 cm. B. 32 cm. 2020 – ĐỀ 203 240. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo có độ C. 33 cm. cứng k đang dao động điều hòa theo phương nằm D. 3 cm. ngang với biên độ A. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng 235. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố 1 A. W k A= 2 . định đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. t 2 Hình bên là đồ thị biểu 1 B. W k A= . diễn sự phụ thuộc của t 4 lực đàn hồi F mà lò xo 1 2 tác dụng lên vật nhỏ của C. Wt k A= . 4 con lắc theo thời gian t. 1 Tại t = 0,15s lực kéo về D. Wt = kA tác dụng lên vật có độ 4 lớn là 241. Một vật dao động điều hòa theo phương trình A. 4,43 N. x = A cos(ωt + φ) với A > 0, ω > 0. Đại lượng B. 4,83 N. (ωt + φ) được gọi là C. 5,83 N. A. pha của dao động. D. 3,43 N. B. chu kì của dao động. 236. Hai con lắc đơn giống hệt nhau mà các vật nhỏ C. li độ của dao động. D. tần số của dao động. mang điện tích như nhau, được treo ở cùng một nơi trên mặt đất. Trong mỗi vùng không gian chứa mỗi 242. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng con lắc có một điện trường đều. Hai điện trường này tần số và có độ lệch pha ∆φ. Nếu hai dao động cùng có cùng cường độ nhưng các đường sức vuông góc với pha thì công thức nào sau đây là đúng? nhau. Giữ hai con lắc ở vị trí các dây treo có phương A. =+ (21)n với n = 0, ±1, ±2. thẳng đứng rồi thả nhẹ thì chúng dao động điều hòa B. = 2n với n = 0, ±1, ±2. trong cùng một mặt phẳng với cùng biên độ góc 8° và 1 C. =+ (2)n với n = 0, ±1 , ±2. chu kỳ tương ứng là T1 và T2 = T1 + 0,25s. Giá trị của 2 T là 1 1 D. =+ (2)n với n = 0, ±1, ±2. A. 1,895 s. 4 B. 1,645 s. 243. Một con lắc đơn có chiều dài 60 cm đang dao C. 2,247 s. động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ, tại nơi có g = 10 D. 1,974 s. m/s2. Khi có cộng hưởng,con lắc dao động điều hòa 237. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω. Khi với chu kì là vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc của vật là A. 0,95 s. A. ωx2. B. 0,65 s. B. ωx. C. 1,25 s. C. - ωx2. D. 1,54 s. D. - ω2x2 244. Một con lắc lò 238. Một vật dao động điều hòa theo phương trình xo treo thẳng đứng xAt=+.cos( ) . Đại lượng x được gọi là: gồm lò xo nhẹ và vật A. tần số dao động. nhỏ A có khối lượng B. chu kì dao động. m. Lần lượt treo thêm C. li độ dao động. các quả cân vào A thì D. biên độ dao động. chu kì dao động điều hòa của con lắc tương ứng là T. Hình bên biểu diễn sự 239. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao 2 động điều hòa với chu kì 2s. Nếu chiều dài con lắc phụ thuộc của T theo tổng khối lượng ∆m của các quả giảm đi 4 lần thì chu kì dao động của con lắc lúc này cân treo vào A. Giá trị của m là là A. 90 g. A. 1 s. B. 50 g. B. 4 s. C. 110 g. - 26 -
  27. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh D. 70 g. 245. Một con lắc đơn có chiều dài 81 cm đang dao động điều hòa với biên độ góc 6º tại nơi có g = 9,87 m/s2 (π2 ≈ 9,87). Chọn t = 0 khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí biên. Quãng đường vật nhỏ đi được trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 1,2 s là A. 23,4 cm. B. 21,2 cm. C. 22,6 cm. D. 24,3 cm. 246. Hai vật A và B dao động điều hòa cùng tần số. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x1 của A và li độ x2 của B theo thời gian t. Hai dao động của A và B lệch pha nhau A. 0,20 rad. B. 1,49 rad. C. 1,70 rad. D. 1,65 rad. 247. Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m, vật M có khối lượng 20 g được nối với vật N có khối lượng 70 g bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên. Bỏ qua mọi ma sát, bỏ qua khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, sau 0,2 s thì dây bị đứt. Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với biên độ A. Lấy g =10 m/s2 ( 2 10). Giá trị của A bằng A. 10,1 cm. B. 10,9 cm. C. 12,1 cm. D. 14,0 cm. - 27 -
  28. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh II. SÓNG CƠ đứng có tần số 15 Hz và luôn dao động đồng pha. 248. (ĐH _2001)Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau A. 11. 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động ngược B. 8. pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là C. 5. 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi trong D. 9. khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn 254. (ĐH): Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta là bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp S1 A. 64Hz. và S2. Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương B. 48Hz. thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay C. 54Hz. đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt D. 56Hz. nước và nằm trên đường trung trực của đoạn S1S2 sẽ 249. (ĐH _2003)Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh A. dao động với biên độ cực đại. có nguồn dao động điều hoà theo phương thẳng đứng B. dao động với biên độ cực tiểu. với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ C. không dao động. sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách D. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động 255. (ĐH): Một nguồn phát sóng dao động theo cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay phương trình u = acos20 t(cm) với t tính bằng giây. đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ truyền Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được sóng trên mặt nước là quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng? A. 75cm/s. A. 20 B. 80cm/s. B. 40 C. 70cm/s. C. 10 D. 72cm/s. D. 30 250. (ĐH _2005)Tại một điểm A nằm cách nguồn âm 256. (ĐH): Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng N (Nguồn điểm )một khoảng NA = 1 m, có mức cường dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây độ âm là LA = 90 dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc 2 I0 = 0,1n W/m . Cường độ của âm đó tại A là: truyền sóng trên dây là : 2 A. IA = 0,1 nW/m . A. 60 m/s 2 B. IA = 0,1 mW/m . B. 80 m/s 2 C. IA = 0,1 W/m . C. 40 m/s 2 D. IA = 0,1 GW/m . D. 100 m/s 257. (ĐH): Một sóng âm có tần số xác định truyền 2007 trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 251. (CĐ): Khi sóng âm truyền từ môi trường không 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước khí vào môi trường nước thì ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. chu kì của nó tăng. A. giảm 4,4 lần B. tần số của nó không thay đổi. B. giảm 4 lần C. bước sóng của nó giảm. C. tăng 4,4 lần D. bước sóng của nó không thay đổi. D. tăng 4 lần 252. (CĐ): Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu 258. (ĐH): Trên một đường ray thẳng nối giữa thiết cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng bị phát âm P và thiết bị thu âm T, người ta cho thiết bị sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. P chuyển động với vận tốc 20 m/s lại gần thiết bị T Tần số của sóng là đứng yên. Biết âm do thiết bị P phát ra có tần số 1136 A. v/l. Hz, vận tốc âm trong không khí là 340 m/s. Tần số âm B. v/2 l. mà thiết bị T thu được là C. 2v/ l. A. 1225 Hz. D. v/4 l B. 1207 Hz. 253. (CĐ): Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm C. 1073 Hz. S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng D. 1215 Hz cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng - 28 -
  29. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh 2008 A. 0 259. (CĐ): Đơn vị đo cường độ âm là B. a/2 A. Oát trên mét (W/m). C. a B. Ben (B). D. 2a C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). 265. (ĐH): Một sóng cơ lan truyền trên một đường D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). thẳng từ điểm O đến điểm M cách O một đoạn d. Biết 260. (CĐ): Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc tần số f, bước sóng  và biên độ a của sóng không đổi theo trục Ox với phương trình ucos(20t4x)=− (cm) trong quá trình sóng truyền. Nếu phương trình dao (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền động của phần tử vật chất tại điểm M có dạng uM(t) sóng này trong môi trường trên bằng = acos2 ft thì phương trình dao động của phần tử vật A. 5 m/s. chất tại O là B. 50 cm/s. d A. u( t )=− a cos 2 ( ft ) C. 40 cm/s 0  D. 4 m/s. d 261. (CĐ): Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong B. utaft0 ()cos=+ 2()  một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các d phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền C. utaft0 ()cos()=− sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt 31 cm và  d 33,5 cm, lệch pha nhau góc D. utaft()cos()=+ 0  A. rad. 2 266. (ĐH): Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một B. rad. sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người C. 2 rad. ta quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng D. rad. thời gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng 3 là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 262. (CĐ): Tại hai điểm M và N trong một môi A. 8 m/s. trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp cùng B. 4m/s. phương và cùng pha dao động. Biết biên độ, vận tốc C. 12 m/s. của sóng không đổi trong quá trình truyền, tần số của D. 16 m/s. sóng bằng 40 Hz và có sự giao thoa sóng trong đoạn 267. (ĐH): Người ta xác định tốc độ của một nguồn MN. Trong đọan MN, hai điểm dao động có biên độ âm bằng cách sử dụng thiết bị đo tần số âm. Khi cực đại gần nhau nhất cách nhau 1,5 cm. Vận tốc nguồn âm chuyển động thẳng đều lại gần thiết bị truyền sóng trong môi trường này bằng đang đứng yên thì thiết bị đo được tần số âm là 724 A. 2,4 m/s. Hz, còn khi nguồn âm chuyển động thẳng đều với B. 1,2 m/s. cùng tốc độ đó ra xa thiết bị thì thiết bị đo được tần C. 0,3 m/s. số âm là 606 Hz. Biết nguồn âm và thiết bị luôn cùng D. 0,6 m/s. nằm trên một đường thẳng, tần số của nguồn âm phát 263. (ĐH): Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu ra không đổi và tốc độ truyền âm trong môi trường còn lại được kích thích để dao động với chu kì không bằng 338 m/s. Tốc độ của nguồn âm này là đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. v 30 m/s A. âm mà tai người nghe được. B. v 25 m/s B. nhạc âm. C. hạ âm. C. v 40 m/s D. siêu âm. D. v 35 m/s 264. (ĐH): Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao 2009 268. (CĐ): Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động động cùng phương với phương trình lần lượt là uA theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương = acost và u = acos(t + ). Biết vận tốc và biên B trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong quá trình những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại nguồn đến đó bằng trung điểm của đoạn AB dao động với biên độ bằng A. một số lẻ lần nửa bước sóng. - 29 -
  30. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh B. một số nguyên lần bước sóng. 275. (ĐH): Một nguồn phát sóng cơ dao động theo C. một số nguyên lần nửa bước sóng. phương trình utcm=−4cos4() . Biết dao động D. một số lẻ lần bước sóng. 4 269. (CĐ): Một sóng truyền theo trục Ox với phương tại hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương trình u = acos(4 t – 0,02 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc A. 100 cm/s. 3 B. 150 cm/s. độ truyền của sóng đó là : C. 200 cm/s. A. 1,0 m/s D. 50 cm/s. B. 2,0 m/s. 270. (CĐ): Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc C. 1,5 m/s. độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất D. 6,0 m/s. trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi 276. (ĐH): Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát trường dao động ngược pha nhau là sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này A. 0,5m. dao động theo phương trẳng đứng có phương trình lần B. 1,0m. lượt là u1 = 5cos40pt (mm) và u2 = 5cos(40pt + p) C. 2,0 m. (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 D. 2,5 m. cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn 271. (CĐ): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai thẳng S1S2 là: đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên A. 11. dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng B. 9. trên dây là C. 10. A. 3. D. 8. B. 5. 277. (ĐH): : Một sóng âm truyền trong thép với vận C. 4. tốc 5000m/s. Nếu độ lệch của sóng âm đố ở hai điểm D. 2. gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương 272. (ĐH): : Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm truyền sóng là /2 thì tần số của sóng bằng: A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động A. 1000 Hz tại hai điểm đó ngược pha. B. 1250 Hz B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng C. 5000 Hz mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. 2500 Hz. C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. 2010 D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động 278. (CĐ): Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây tại hai điểm đó cùng pha. là sai? 273. (ĐH): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền nước. sóng trên dây là : B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, A. 20m/s lỏng và khí. B. 600m/s C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc. C. 60m/s D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang D. 10m/s 279. (CĐ): Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, 274. (ĐH): Một sóng âm truyền trong không khí. khi cường độ âm tăng gấp 10 lần giá trị cường độ âm Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt ban đầu thì mức cường độ âm là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường A. giảm đi 10 B. độ âm tại M. B. tăng thêm 10 B. A. 10000 lần C. tăng thêm 10 dB. B. 1000 lần D. giảm đi 10 dB. C. 40 lần 280. (CĐ): Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai D. 2 lần đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng sóng , tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là - 30 -
  31. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh v độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên A. . n dây có nv A. 3 nút và 2 bụng. B. . B. 7 nút và 6 bụng. C. 9 nút và 8 bụng. C. . D. 5 nút và 4 bụng. 2nv 286. (ĐH): Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa D. . đường thẳng xuất phát từ O. Tại O đặt một nguồn điểm nv phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường 281. (CĐ): Một sợi dây AB có chiều dài 1 m căng không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại A là 60 dB, ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của tại B là 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của âm thoa dao động điều hoà với tần số 20 Hz. Trên dây đoạn AB là AB có một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, B được A. 26 dB. coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là B. 17 dB. A. 50 m/s C. 34 dB. B. 2 cm/s D. 40 dB. C. 10 m/s 287. (ĐH): Tại một điểm trên mặt chất lỏng có một D. 2,5 cm/s nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định 282. (CĐ): Một sóng cơ truyền trong một môi trường trên mặt chất lỏng. Xét 5 gợn lồi liên tiếp trên một dọc theo trục Ox với phương trình u=5cos(6 t- x) phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5 m. Tốc độ truyền sóng sóng bằng là 1 A. 12 m/s A. m/s. 6 B. 15 m/s B. 3 m/s. C. 30 m/s C. 6 m/s. D. 25 m/s 1 288. (ĐH_2010): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có D. m/s. hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20cm, dao 3 283. (CĐ): Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = nguồn kết hợp A và B dao động đều hòa cùng pha với 2cos40 t và uB = 2cos(40 t + ) (uA và uB tính bằng nhau và theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ truyền mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt sóng không đổi trong quá trình lan truyền, bước sóng chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc do mỗi nguồn trên phát ra bằng 12 cm. Khoảng cách mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ ngắn nhất giữa hai điểm dao động với biên độ cực đai cực đại trên đoạn BM là nằm trên đoạn thẳng AB là A. 19. A. 9 cm. B. 18. B. 12 cm. C. 20. C. 6 cm. D. 17. D. 3 cm. 284. (ĐH): Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, 2011 giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ 289. (CĐ): Một sóng cơ lan truyền trong một môi hai nguồn dao động trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động. thời gian A. Cùng pha. B. cùng tần số, cùng phương B. Ngược pha. C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ C. lệch pha D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không 2 đổi theo thời gian D. lệch pha 285. (ĐH): Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, 4 đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa 290. (CĐ): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc bằng A. Một nửa bước sóng. - 31 -
  32. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh B. hai bước sóng. C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. C. Một phần tư bước sóng D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau D. một bước sóng. nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao 291. (CĐ): Trên một phương truyền sóng có hai điểm động tại hai điểm đó cùng pha. M và N cách nhau 80 cm. Sóng truyền theo chiều từ 296. (ĐH): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B M đến N với bước sóng là 1,6 m. Coi biên độ của sóng cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng không đổi trong quá trình truyền sóng, Biết phương với phương trình là uA = uB = acos50 t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. trình sóng tại N là uN = 0,08 cos (t -4) (m) thì 2 Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng phương trình sóng tại M là: nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với A. uM = 0,08 cos (t + 4) (m) phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là 1 A. 10 cm. B. uM = 0,08 cos (t + ) (m) 2 B. 2 10 cm. C. 22. C. uM = 0,08 cos (t - 1) (m) D. 2 cm. 297. (ĐH): Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có D. uM = 0,08 cos (t - 2) (m) sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, 292. (CĐ): Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B sóng trên dây là cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để A. 2 m/s. vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng B. 0,5 m/s. A. 18 Hz C. 1 m/s. B. 25 Hz D. 0,25 m/s. C. 23 Hz 298. (ĐH): Một nguồn điểm O phát sóng âm có công D. 20Hz. suất không đổi trong một môi trường truyền âm đẳng 293. (CĐ): Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B hướng và không hấp thụ âm. Hai điểm A, B cách cách nhau 20cm, dao động theo phương thẳng đứng nguồn âm lần lượt là r và r . Biết cường độ âm tại A với phương trình là uuct==2os50 (t tính bằng 1 2 AB r gấp 4 lần cường độ âm tại B. Tỉ số 2 bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. r Trên đoạn thẳng AB, số điểm có biên độ dao động cực 1 đại và số điểm đứng yên lần lượt là A. 4. 1 A. 9 và 8 B. . B. 7 và 8 2 1 C. 7 và 6 C. . D. 9 và 10 4 294. (CĐ): Trong môi trường truyền âm, tại hai điểm D. 2. A và B có mức cường độ âm lần lượt là 90 dB và 40 299. (ĐH): Một sóng hình sin truyền theo phương Ox dB với cùng cường độ âm chuẩn. Cường độ âm tại A từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng lớn gấp bao nhiêu lần so vớ cường độ âm tại B? nằm trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là A. 2,25 lần hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và B. 3600 lần cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B C. 1000 lần luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền D. 100000 lần sóng là 295. (ĐH): Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về A. 100 cm/s sóng cơ? B. 80 cm/s A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng C. 85 cm/s một phương truyền sóng mà dao động tại hai D. 90 cm/s điểm đó cùng pha. B. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. - 32 -
  33. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh 2012 305. (CĐ): Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi 300. (CĐ): Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng? (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng sóng tới. A. 100L (dB). B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm B. L + 100 (dB). phản xạ. C. 20L (dB). C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của D. L + 20 (dB). sóng tới. 306. (CĐ): Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm kết hợp S1 và S2 dao động theo phương vuông góc với phản xạ. mặt chất lỏng có cùng phương trình u=2cos40 t 301. (CĐ): Một nguồn âm điểm truyền sóng âm đẳng (trong đó u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền hướng vào trong không khí với tốc độ truyền âm là v. sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Gọi M là điểm trên Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên cùng mặt chất lỏng cách S1,S2 lần lượt là 12cm và 9cm. Coi hướng truyền sóng âm dao động ngược pha nhau là d. biên độ của sóng truyền từ hai nguồn trên đến điểm M Tần số của âm là là không đổi. Phần tử chất lỏng tại M dao động với v biên độ là A. . 2d A. 2 cm. 2v B. . B. 22cm d C. 4 cm. v D. 2 cm. C. . 4d 307. (ĐH): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một v môi trường, phát biểu nào sau đây đúng? D. . d A. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng 302. (CĐ): Trên một sợi dây có sóng dừng với bước truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là sóng thì dao động cùng pha.  B. Những phần tử của môi trường cách nhau một số A. . nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. 2 C. Hai phần tử của môi trường cáh nhau một phần tư B. 2  . bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.  C. . D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nủa 4 bước sóng thì dao động ngược pha D.  . 308. (ĐH): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền 303. (CĐ): Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai từ không khí vào nước thì bước sóng: nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng A. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng. với cùng phương trình u = acos40 t (a không đổi, t B. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng giảm. bằng 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai phần C. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tử chất lỏng trên đoạn thẳng S1S2 dao động với biên tăng độ cực đại là D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm A. 4 cm. 309. (ĐH): Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, B. 6 cm. không hấp thụ âm, có 2 nguồn âm điểm, giống nhau C. 2 cm. với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức D. 1 cm. cường độ âm 20 dB. Để tại trung điểm M của đoạn 304. (CĐ): Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài OA có mức cường độ âm là 30 dB thì số nguồn âm với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị giống các nguồn âm trên cần đặt thêm tại O bằng từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên A. 4. dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. B. 3. Tần số sóng trên dây là C. 5. A. 42 Hz. D. 7. B. 35 Hz. 310. (ĐH): Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu C. 40 Hz. cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng D. 37 Hz. hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ - 33 -
  34. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 15cm. Bước B. lệch pha nhau . sóng trên dây có giá trị bằng 2 A. 30 cm. B. 60 cm. C. lệch pha nhau . C. 90 cm. 4 D. 45 cm. D. ngược pha nhau. 311. (ĐH): Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, 316. (CĐ): Trong một thí nghiệm về giao thoa song hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp được đặt tại A và B dao nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được động theo phương trình uA = uB = acos25 t (a không đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10cm. Tốc độ đổi, t tính bằng s). Trên đoạn thẳng AB, hai điểm có truyền sóng trên mặt nước là 75 cm/s. Xét các điểm phần tử nước dao động với biên độ cực đại cách nhau trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, một khoảng ngắn nhất là 2 cm. Tốc độ truyền sóng là điểm mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại A. 25 cm/s. cách điểm S2 một đoạn ngắn nhất bằng B. 100 cm/s. A. 85 mm. C. 75 cm/s. B. 15 mm. D. 50 cm/s. C. 10 mm. 317. (CĐ): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng D. 89 mm. nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha được 312. (ĐH): Hai điểm M, N cùng nằm trên một hướng đặt tại A và B cách nhau 18 cm. Sóng truyền trên mặt truyền sóng và cách nhau một phần ba bước sóng. nước với bước sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, số điểm Biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Tại mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại một thời điểm, khi li độ dao động của phần tử tại M là là 3 cm thì li độ dao động của phần tử tại N là -3 cm. A. 9. Biên độ sóng bằng B. 10. A. 6 cm. C. 12. B. 3 cm. D. 11. C. 23 cm. 318. (CĐ): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khoảng cách ngắn nhất giữa một nút sóng D. 32cm. và vị trí cân bằng của một bụng sóng là 0,25m. Sóng 313. (ĐH): Trên một sợi dây đàn hồi dài 100 cm với truyền trên dây với bước sóng là hai đầu A và B cố định đang có sóng dừng, tần số sóng A. 0,5 m. là 50 Hz. Không kể hai đầu A và B, trên dây có 3 nút B. 1,5 m. sóng . Tốc độ truyền sóng trên dây là C. 1,0 m. A. 15 m/s D. 2,0 m. B. 30 m/s 319. (CĐ): Một sóng âm truyền trong không khí với C. 20 m/s tốc độ 340 m/s và bước sóng 34 cm. Tần số của sóng D. 25 m/s âm này là A. 500 Hz. 2013 B. 2000 Hz. 314. (CĐ): Một sóng hình sin truyền theo chiều C. 1000 Hz. dương của trục Ox với phương trình dao động của D. 1500 Hz. nguồn song (đặt tại O) là uO = 4cos100 t (cm). Ở điểm 320. Câu 60 (CĐ): Trên một đường ray thẳng có một M (theo hướng Ox) cách O một phần tư bước sóng, máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyển động lại phần tử môi trường dao động với phương trình là gần M với tốc độ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra có A. uM = 4cos(100 t + ) (cm). tần số 660 Hz và tốc độ truyền âm là 340 m/s. Tần số B. uM = 4cos(100 t) (cm). của âm mà M thu được là C. uM = 4cos(100 t – 0,5 ) (cm). A. 255 Hz. D. uM = 4cos(100 t + 0,5 ) (cm). B. 680 Hz. 315. (CĐ): Một sóng hình sin đang lan truyền trong C. 1360 Hz. một môi trường. Các phần tử môi trường ở hai điểm D. 510 Hz. nằm trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau 321. (ĐH): Trên một đường ray thẳng có một nguồn một số nguyên lần bước sóng thì dao động âm S đứng yên phát ra âm với tần số f và một máy thu A. cùng pha nhau. M chuyển động ra xa S với tốc độ u. Biết tốc độ truyền - 34 -
  35. Tổng hợp các câu hỏi của đề thi các năm Thầy Anh âm là v (v > u). Tần số của âm mà máy thu nhận được còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm P và Q nằm là trên Ox có OP = 4,5 cm và OQ = 8 cm. Dịch chuyển fv A. . nguồn O2 trên trục Oy đến vị trí sao cho góc P O2 Q vu+ có giá trị lớn nhất thì phần tử nước tại P không dao f (v u)+ B. . động còn phần tử nước tại Q dao động với biên độ cực v đại. Biết giữa P và Q không còn cực đại nào khác. Trên fv C. . đoạn OP, điểm gần P nhất mà các phần tử nước dao vu− động với biên độ cực đại cách P một đoạn là f (v u)− A. 1,1 cm. D. . v B. 3,4 cm. 322. (ĐH): Trên một đường thẳng cố định trong môi C. 2,5 cm. trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một D. 2,0 cm. máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm 327. (ĐH): Một sóng có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra hình sin đang truyền xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được trên một sợi dây theo là L – 20 (dB). Khoảng cách d là chiều dương của trục A. 8 m. Ox. Hình vẽ mô tả B. 1 m. hình dạng của sợi dây tại thời điểm t1 (đường nét đứt) C. 9 m. và t2 = t1 + 0,3 (s) (đường liền nét). Tại thời điểm t2, D. 10 m. vận tốc của điểm N trên đây là 323. (ĐH): Một nguồn phát sóng dao động điều hòa A. 65,4 cm/s. tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với B. -65,4 cm/s. bước sóng . Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm C. -39,3 cm/s. trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang D. 39,3 cm/s. dao động. Biết OM = 8, ON = 12 và OM vuông góc 2014 với ON. Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao 328. (CĐ): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,6 m , hai động ngược pha với dao động của nguồn O là đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng A. 5. là 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng B. 4. sóng trên dây là C. 6. A. 15. D. 7. B. 32. 324. (ĐH): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng C. 8. nước, hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha tại D. 16. hai điểm A và B cách nhau 16 cm. Sóng truyền trên 329. (CĐ): Tại mặt chất lỏng nằm ngang có hai mặt nước với bước sóng 3 cm. Trên đoạn AB, số điểm nguồn sóng O , O cách nhau 24 cm, dao động điều mà tại đó phần tử nước dao động với biên độ cực đại 1 2 hòa theo phương thẳng đứng với cùng phương trình u là = Acosωt. Ở mặt chất lỏng, gọi d là đường vuông góc A. 10. đi qua trung điểm O của đoạn O O . M là điểm thuộc B. 11. 1 2 d mà phần tử sóng tại M dao động cùng pha với phần C. 12. tử sóng tại O, đoạn OM ngắn nhất là 9 cm. Số điểm D. 9. cực tiểu giao thoa trên đoạn O O là 325. (ĐH): Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu 1 2 A. 18. cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai B. 16. đầu dây). Bước sóng của sóng truyền trên đây là C. 20. A. 1m. D. 14. B. 1,5m. 330. (CĐ): Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo C. 0,5m. trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất D. 2m. trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động 326. (ĐH): Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng ngược pha nhau, cách nhau nước, hai nguồn sóng kết hợp O và O dao động cùng 1 2 A. 2 cm. pha, cùng biên độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy B. 3 cm. (thuộc mặt nước) với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 - 35 -